GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Thực hiện Thông báo số 187/TB-STC ngày 14/07/2022 của Sở Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2021;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán chi ngân sách năm 2021 của Sở Tài chính, số tiền là: 9.037.222.916 đồng (Chín tỷ, không trăm ba mươi bảy triệu, hai trăm hai mươi hai ngàn, chín trăm mười sáu đồng).
ĐVT: Triệu đồng
S T T |
NỘI DUNG | Tổng số liệu báo cáo quyết toán |
Tổng số liệu quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 |
A. QUYẾT TOÁN THU NGUỒN KHÁC (NHCS XH) | ||||
1 | Thu lãi vay từ NH CSXH | 131.14 | 131.14 | |
B. QUYẾT TOÁN CHI NSNN | 9.037.223 | 9.037.223 | 0 | |
I. NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | 9.037.223 | 9.037.223 | 0 | |
1 | CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | 8.895.223 | 8.895.223 | 0 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 7.910.459 | 7.910.459 | 0 |
1.2 | Kinh phí thực hiện chế độ không tự chủ | 984.764 | 984.764 | 0 |
2 | CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên | |||
2.2 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3 | CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI | 42 | 42 | 0 |
3.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên | |||
3.2 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ không thường xuyên | 42 | 42 | 0 |
4 | CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | 100 | 100 | 0 |
4.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên | |||
4.2 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ không thường xuyên | 100 | 100 | 0 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, các Phòng có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
Ý kiến bạn đọc