SỞ TÀI CHÍNH

https://sotaichinh.tayninh.gov.vn


Báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 đến ngày 10/6/2022


          Căn cứ Quyết định số 3641/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 – nguồn ngân sách địa phương và các Quyết định phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 có liên quan của Chủ tịch UBND tỉnh.

          Căn cứ Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 - nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước và vốn nước ngoài) – Đợt 1 và Quyết định số 3875/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 - nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước và vốn nước ngoài) – Đợt 2.

          Qua phối hợp Kho bạc nhà nước tỉnh Tây Ninh, Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 10/6/2022 là 1.451.203 triệu đồng, đạt 33,62% kế hoạch năm 2022. 

STT

Dự án

Kế hoạch năm 2022

Giải ngân đến 10/06/2022

Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%)

Kế hoạch vốn năm 2022

Kế hoạch vốn 2022

Tổng cộng

Cộng

KH đầu năm

KH bổ sung

Cộng

KH đầu năm

KH bổ sung

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9=6/3

TỔNG CỘNG (A+B)

#######

#######

139.205

#######

#######

0

33.62

A

TỈNH QUẢN LÝ

#######

#######

0

733.964

733.964

0

31.47

1

Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

162.500

162.500

0

67.964

67.964

0

41.82

 

Thực hiện dự án

162.500

162.500

0

67.964

67.964

0

41.82

1.1

 Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1)

162.500

162.500

 

67.964

67.964

 

41.82

2

Sở Tài nguyên & Môi trường 

29.600

29.600

0

244

244

0

0.82

 

Chuẩn bị đầu tư

30

30

0

0

0

0

0.00

2.1

 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường 

30

30

0

0

0

 

0.00

 

Thực hiện dự án

29.570

29.570

0

244

244

0

0.83

2.2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG)

26.670

26.670

 

0

0

 

0.00

2.3

 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường 

2.900

2.900

 

244

244

 

8.41

3

Sở Thông tin và Truyền thông

42.800

42.800

0

25.993

25.993

0

60.73

 

Chuẩn bị đầu tư

300

300

 

0

0

0

0.00

3.1

Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông

150

150

 

0

0

 

0.00

3.2

Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse)

150

150

 

0

0

 

0.00

 

Thực hiện dự án

42.500

42.500

0

25.993

25.993

0

61.16

3.3

Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và Trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh

500

500

 

0

0

 

0.00

3.4

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025

15.000

15.000

 

14.800

14.800

 

98.67

3.5

Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số

12.000

12.000

 

11.042

11.042

 

92.02

3.6

Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung

15.000

15.000

 

151

151

 

1.01

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.800

5.800

0

1.992

1.992

0

34.34

 

Thực hiện dự án

5.800

5.800

0

1.992

1.992

0

34.34

4.1

Khu in sao đề thi THPT Quốc gia

5.800

5.800

 

1.992

1.992

 

34.34

5

Sở Y tế

5.000

5.000

0

0

0

0

0.00

 

Thực hiện dự án

5.000

5.000

0

0

0

0

0.00

5.1

Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử

5.000

5.000

 

0

0

 

0.00

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29.500

29.500

0

0

0

0

0.00

 

Thực hiện dự án

29.500

29.500

0

0

0

0

0.00

6.1

Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

29.500

29.500

 

0

0

 

0.00

7

Sở Nội vụ

10.000

10.000

0

74

74

0

0.74

 

Thực hiện dự án

10.000

10.000

0

74

74

0

0.74

7.1

Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số

10.000

10.000

 

74

74

 

0.74

8

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

29.726

29.726

0

13.626

13.626

0

45.84

 

Chuẩn bị đầu tư

100

100

0

0

0

0

0.00

8.1

Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

100

100

 

0

0

 

0.00

 

Thực hiện dự án

29.626

29.626

0

13.626

13.626

0

45.99

8.2

Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

15.000

15.000

 

0

0

 

0.00

8.3

Đầu tư các dự án thuộc khu kinh tế cửa khẩu Mộc bài

1.000

1.000

 

0

0

 

0.00

8.4

Đền bù giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài (giai đoạn 1)

13.626

13.626

 

13.626

13.626

 

100.00

9

BQLDA ĐTXD Giao thông

995.168

995.168

0

369.295

369.295

0

37.11

 

Chuẩn bị đầu tư

6.300

6.300

0

0

0

0

0.00

9.1

Đường Trường Hòa - Chà Là (từ Nguyễn Văn Linh đến ĐT 784)

1.000

1.000

 

0

0

 

0.00

9.2

 Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh 

5.000

5.000

 

0

0

 

0.00

9.3

Ngầm hóa đường CMT8 từ cầu Quan đến đường Điện Biên Phủ

300

300

 

0

0

 

0.00

 

Thực hiện dự án

988.868

988.868

0

369.295

369.295

0

37.35

9.4

Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình)

129.200

129.200

 

1.351

1.351

 

1.05

9.5

Đường Đất Sét -Bến Củi

115.000

115.000

 

600

600

 

0.52

9.6

Cầu An Hòa

34.300

34.300

 

500

500

 

1.46

9.7

Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B)

20.000

20.000

 

1.293

1.293

 

6.47

9.8

Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)

20.000

20.000

 

12.429

12.429

 

62.15

9.9

Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)

85.000

85.000

0

361

361

0

0.42

9.10

Nâng cấp mở rộng ĐT.795

118.046

118.046

 

35.883

35.883

 

30.40

9.11

Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789

420.000

420.000

 

307.660

307.660

 

73.25

9.12

Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

20.000

20.000

 

298

298

 

1.49

9.13

Tiểu dự án đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

18.000

18.000

 

199

199

 

1.10

9.14

Đường từ ngã ba ĐT.781 - Bờ Hồ Dầu Tiếng đến ĐT.785 - Ngã tư Tân Hưng 

8.721

8.721

 

8.721

8.721

 

100.00

9.15

Đường ĐT 790 nối dài, đoạn từ Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến đường Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cổng số 3 (ĐT.781)

601

601

 

0

0

 

0.00

10

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

54.820

54.820

0

21.717

21.717

0

39.61

 

Chuẩn bị đầu tư

2.420

2.420

0

0

0

0

0.00

10.1

Nạo vét rạch Gò Suối

80

80

 

0

0

 

0.00

10.2

Trạm bơm Tân Long

2.000

2.000

 

0

0

 

0.00

10.3

Nạo vét kênh đìa xù từ cầu Đìa Xù đến giáp rạch Vàm Bảo

50

50

 

0

0

 

0.00

10.4

Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2, 3 và kênh tiêu)

50

50

 

0

0

 

0.00

10.5

Xây dựng nhà trạm BVR - Đội QLBV&PTR

50

50

 

0

0

 

0.00

10.6

Sửa chữa, xây mới một số hạng mục trại giống, cây giống

30

30

 

0

0

 

0.00

10.7

Kênh tiêu suối Nước Đục

80

80

 

0

0

 

0.00

10.8

 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Lợi, Thạnh Bình, Tân Biên 

30

30

 

0

0

 

0.00

10.9

 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Trung, Tân Bình, TP Tây Ninh 

50

50

 

0

0

 

0.00

 

Thực hiện dự án

52.400

52.400

0

21.717

21.717

0

41.44

10.10

Kênh tiêu T12 - 17

10.000

10.000

 

863

863

 

8.63

10.11

Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299

1.100

1.100

 

614

614

 

55.86

10.12

Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng

4.000

4.000

 

2.850

2.850

 

71.24

10.13

Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng

1.600

1.600

 

135

135

 

8.42

10.14

Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu

4.500

4.500

 

3.212

3.212

 

71.38

10.15

Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc

2.000

2.000

 

1.381

1.381

 

69.05

10.16

Nạo vét kênh tiêu Biên Giới

1.000

1.000

 

746

746

 

74.63

10.17

Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình

2.000

2.000

 

140

140

 

7.01

10.18

Kênh tiêu Tân Hiệp

3.200

3.200

 

2.649

2.649

 

82.79

10.19

Kênh tiêu Suối Ông Hùng

1.300

1.300

 

1.205

1.205

 

92.69

10.20

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500 (L=600m)

2.000

2.000

 

1.112

1.112

 

55.58

10.21

Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753

2.000

2.000

 

1.896

1.896

 

94.78

10.22

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 đến K0+850 (L=850m)

5.000

5.000

 

302

302

 

6.04

10.23

Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300

2.000

2.000

 

1.976

1.976

 

98.82

10.24

Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

700

700

 

649

649

 

92.71

10.25

Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc

700

700

 

450

450

 

64.29

10.26

Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát

1.300

1.300

 

0

0

 

0.00

10.27

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu

1.500

1.500

 

747

747

 

49.78

10.28

Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa

5.000

5.000

 

684

684

 

13.68

10.29

Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT

1.500

1.500

 

106

106

 

7.07

11

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh

202.796

202.796

0

43.266

43.266

0

21.33

 

Chuẩn bị đầu tư

1.800

1.800

0

100

100

0

5.56

11.1

Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam

200

200

 

0

0

 

0.00

11.2

Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân

200

200

 

0

0

 

0.00

11.3

Trường THPT Nguyễn Huệ

100

100

 

0

0

 

0.00

11.4

Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2)

200

200

 

0

0

 

0.00

11.5

Trường Cao đẳng sư phạm  Tây Ninh

100

100

 

0

0

 

0.00

11.6

Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh

100

100

 

0

0

 

0.00

11.7

Trường THPT Lương Thế Vinh

100

100

 

0

0

 

0.00

11.8

TRường THPT Lê Hồng Phong

100

100

 

0

0

 

0.00

11.9

Trường THPT Dương Minh Châu (cơ sở 2)

100

100

 

0

0

 

0.00

11.10

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

100

100

 

0

0

 

0.00

11.11

Sửa chữa trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Tây Ninh

100

100

 

0

0

 

0.00

11.12

 Hệ thống xử lý nước thải đô thị  Hòa Thành giai đoạn 2 

100

100

 

0

0

 

0.00

11.13

 Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Châu Thành giai đoạn 2 

100

100

 

0

0

 

0.00

11.14

Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh

100

100

 

100

100

 

100.00

11.15

 Cải tạo, sửa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh 

100

100

 

0

0

 

0.00

 

Thực hiện dự án

200.996

200.996

0

43.166

43.166

0

21.48

11.16

Trường THPT Lý Thường Kiệt

1.400

1.400

 

1.263

1.263

 

90.20

11.17

Trường THPT Tân Châu

6.700

6.700

 

2.765

2.765

 

41.26

11.18

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100.00

11.19

Trường THPT Nguyễn Thái Bình

2.000

2.000

 

559

559

 

27.93

11.20

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

15.000

15.000

 

1.950

1.950

 

13.00

11.21

Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

27.000

27.000

 

2.487

2.487

 

9.21

11.22

Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi

6.000

6.000

 

1.419

1.419

 

23.64

11.23

Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

3.700

3.700

 

320

320

 

8.65

11.24

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1

60.000

60.000

 

6.262

6.262

 

10.44

11.25

Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1

20.000

20.000

 

4.759

4.759

 

23.79

11.26

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu

900

900

 

809

809

 

89.90

11.27

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên

400

400

 

213

213

 

53.32

11.28

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng

1.000

1.000

 

901

901

 

90.08

11.29

Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi

2.900

2.900

 

1.332

1.332

 

45.94

11.30

Trường THPT Tân Hưng

2.000

2.000

 

1.251

1.251

 

62.55

11.31

Trường THPT Trần Phú 

6.000

6.000

 

2

2

 

0.03

11.32

 Di tích lịch sử Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu

10.000

10.000

 

366

366

 

3.66

11.33

 Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp 

2.000

2.000

 

729

729

 

36.43

11.34

Trường THPT Tân Đông

3.000

3.000

 

1.324

1.324

 

44.13

11.35

 Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3) 

5.800

5.800

 

3.622

3.622

 

62.45

11.36

 Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa 

2.014

2.014

 

2.014

2.014

 

99.98

11.37

 Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn 

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

100.00

11.38

Trường Khuyết tật Tây Ninh

4.000

4.000

 

2.097

2.097

 

52.42

11.39

 Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh 

3.000

3.000

 

626

626

 

20.87

11.40

 Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng 

1.392

1.392

 

1.392

1.392

 

99.98

11.41

 Trường THPT Tây Ninh 

224

224

 

224

224

 

99.85

11.42

 Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha 

466

466

 

466

466

 

99.94

11.43

 Trường THPT Quang Trung (cơ sở 2) 

4.000

4.000

 

277

277

 

6.92

11.44

 Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Tây Ninh 

4.000

4.000

 

316

316

 

7.89

11.45

 Cải tạo, sữa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh 

3.100

3.100

 

424

424

 

13.68

12

 Ban QLDA GMS

106.573

106.573

0

23.110

23.110

0

21.68

 

Thực hiện dự án

106.573

106.573

0

23.110

23.110

0

21.68

12.1

Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh

106.573

106.573

 

23.110

23.110

 

21.68

13


Công an tỉnh

68.600

68.600

0

1.439

1.439

0

2.10

 

Chuẩn bị đầu tư

600

600

0

0

0

0

0.00

13.1

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu

300

300

 

0

0

 

0.00

13.2

Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành

300

300

 

0

0

 

0.00

 

Thực hiện dự án

68.000

68.000

0

1.439

1.439

0

2.12

13.3

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh

30.000

30.000

 

0

0

 

0.00

13.4

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

17.500

17.500

 

0

0

 

0.00

13.5

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

7.500

7.500

 

1.439

1.439

 

19.19

13.6

Cải tạo sửa chữa Trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát

2.700

2.700

 

0

0

 

0.00

13.7

Cải tạo sửa chữa Trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài

800

800

 

0

0

 

0.00

13.8

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu

9.500

9.500

 

0

0

 

0.00

14


Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

13.785

13.785

0

5.186

5.186

0

37.62

 

Chuẩn bị đầu tư

2.485

2.485

0

1.913

1.913

0

76.99

14.1

Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (giai đoạn 1)

1.460

1.460

 

1.098

1.098

 

75.17

14.2

Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu

300

300

 

275

275

 

91.59

14.3

Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất dự phòng Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh

120

120

 

44

44

 

36.31

14.4

Xây dựng hàng rào bảo vệ doanh trại Trung đoàn 174 (Trường quân sự cũ)

165

165

 

57

57

 

34.77

14.5

Xây dựng Hội trường 300 chỗ Bộ CHQS tỉnh

440

440

 

440

440

 

100.00

 

Thực hiện dự án

11.300

11.300

0

3.273

3.273

0

28.97

14.6

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 61/Bến Cầu

1.700

1.700

 

480

480

 

28.25

14.7

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 105/Tân Biên

1.700

1.700

 

482

482

 

28.37

14.8

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 1/Tân Châu

1.700

1.700

 

482

482

 

28.38

14.9

Sửa chữa, thay thiết bị điện sinh hoạt doanh trại Tiểu đoàn BB14

700

700

 

24

24

 

3.43

14.10

Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS tỉnh

3.400

3.400

 

1.156

1.156

 

33.99

14.11

Xây dựng mới hàng rào bảo vệ doanh trại Tiểu đoàn BB14/eBB174

2.100

2.100

 

648

648

 

30.88

15


Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

90.300

90.300

0

30.486

30.486

0

33.76

 

Thực hiện dự án

90.300

90.300

0

30.486

30.486

0

33.76

15.1

Lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu

26.300

26.300

 

9.416

9.416

 

35.80

15.2

Đồn biên phòng cửa khẩu Phước Tân (843)

14.000

14.000

 

0

0

 

0.00

15.3

Đường vào Đồn Biên phòng Suối Lam

50.000

50.000

 

21.070

21.070

 

42.14

16

Chi cục Kiểm lâm

1.800

1.800

0

0

0

0

0.00

 

Thực hiện dự án

1.800

1.800

0

0

0

0

0.00

16.1

Trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025

1.800

1.800

 

0

0

 

0.00

17

Văn phòng UBND tỉnh

1.600

1.600

0

88

88

0

5.53

 

Chuẩn bị đầu tư

100

100

0

0

0

0

0.00

17.1

 Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh 

100

100

 

0

0

 

0.00

 

Thực hiện dự án

1.500

1.500

0

88

88

0

5.90

17.2

 Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh 

1.500

1.500

 

88

88

 

5.90

18

Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh

10.000

10.000

0

0

0

0

0.00

 

Thực hiện dự án

10.000

10.000

0

0

0

0

0.00

18.1

Thiết bị phim trường 300 chỗ giai đoạn 1

10.000

10.000

 

0

0

 

0.00

19

UBND Thành phố

53.330

53.330

0

1.821

1.821

0

3.41

 

Thực hiện dự án

53.330

53.330

0

1.821

1.821

0

3.41

19.1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh

53.330

53.330

 

1.821

1.821

 

3.41

20

UBND huyện Tân Biên 

5.000

5.000

0

0

0

0

0.00

 

Thực hiện dự án

5.000

5.000

0

0

0

0

0.00

20.1

Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 (thuộc Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030)

5.000

5.000

 

0

0

 

0.00

21

BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh

35.500

35.500

0

17.382

17.382

0

48.96

 

Thực hiện dự án

35.500

35.500

0

17.382

17.382

0

48.96

21.1

Nâng cấp, mở rộng Đường Huỳnh Tấn Phát

35.500

35.500

 

17.382

17.382

 

48.96

22

BQL DAĐTXD huyện Châu Thành

35.570

35.570

0

14.933

14.933

0

41.98

 

Chuẩn bị đầu tư

170

170

0

170

170

0

100.00

22.1

Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha 

170

170

 

170

170

 

100.00

 

Thực hiện dự án

35.400

35.400

0

14.763

14.763

0

41.70

22.2

Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành

2.900

2.900

 

152

152

 

5.23

22.3

Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ

6.500

6.500

 

4.462

4.462

 

68.65

22.4

Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4

22.700

22.700

 

9.139

9.139

 

40.26

22.5

Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha 

3.300

3.300

 

1.010

1.010

 

30.62

23

BQL DAĐTXD huyện Tân Châu

13.000

13.000

0

8.628

8.628

0

66.37

 

Thực hiện dự án

13.000

13.000

0

8.628

8.628

0

66.37

23.1

Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244)

13.000

13.000

 

8.628

8.628

 

66.37

24

BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu

16.720

16.720

0

0

0

0

0.00

 

Chuẩn bị đầu tư

720

720

0

0

0

0

0.00

24.1

Hệ thống thu gom nước thải và vỉa hè Khu phố 3, Khu phố 4 thị trấn Dương Minh Châu

720

720

 

0

0

 

0.00

 

Thực hiện dự án

16.000

16.000

0

0

0

0

0.00

24.2

Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu

6.000

6.000

 

0

0

 

0.00

24.3

Đường ĐH 9 giai đoạn 2

10.000

10.000

 

0

0

 

0.00

25

BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu

38.000

38.000

0

16.943

16.943

0

44.59

 

Thực hiện dự án

38.000

38.000

0

16.943

16.943

0

44.59

25.1

Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát

18.000

18.000

 

16.943

16.943

 

94.13

25.2

Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh)

20.000

20.000

 

0

0

 

0.00

26

BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng

17.100

17.100

0

5.098

5.098

0

29.81

 

Chuẩn bị đầu tư

2.800

2.800

0

112

112

0

4.02

26.1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công xuất 10.000m3/ngày đêm - giai đoạn 2

2.200

2.200

 

0

0

 

0.00

26.2

Dự án chống ngập và phát triển hạ tầng kỹ thuật thị xã Trảng Bàng giai đoạn 1

600

600

 

112

112

 

18.75

 

Thực hiện dự án

14.300

14.300

0

4.985

4.985

0

34.86

26.3

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1

14.300

14.300

 

4.985

4.985

 

34.86

27

BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu

2.500

2.500

0

164

164

0

6.56

 

Thực hiện dự án

2.500

2.500

0

164

164

0

6.56

27.1

Thành Bảo Long Giang

2.500

2.500

 

164

164

 

6.56

28

BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành

29.290

29.290

0

2.095

2.095

0

7.15

 

Chuẩn bị đầu tư

2.290

2.290

0

0

0

0

0.00

28.1

Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2

100

100

 

0

0

 

0.00

28.2

Mở rộng và Hệ thống thoát nước đường Tôn Đức Thắng (từ đường Thượng Thâu Thanh đến Ql22B)

2.190

2.190

 

0

0

 

0.00

 

Thực hiện dự án

27.000

27.000

0

2.095

2.095

0

7.76

28.3

Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil

12.500

12.500

 

2.095

2.095

 

16.76

28.4

Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2

14.500

14.500

 

0

0

 

0.00

29

Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

2.213

2.213

0

0

0

0

0.00

 

Thực hiện dự án

2.213

2.213

0

0

0

0

0.00

29.1

Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

2.213

2.213

 

0

0

 

0.00

30

Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

518

518

0

0

0

0

0.00

 

Thực hiện dự án

518

518

0

0

0

0

0.00

30.1

Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

304

304

 

0

0

 

0.00

30.2

Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng VH-LS Chàng Riệc

214

214

 

0

0

 

0.00

31

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh

4

4

0

0

0

0

0.00

 

Thực hiện dự án

4

4

0

0

0

0

0.00

31.1

Ứng dụng CNTT trong hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2026

4

4

 

0

0

 

0.00

31

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

192.620

192.620

 

62.421

62.421

 

32.41

31.1

Hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐCP ngày 17/4/2018 

5.000

5.000

 

0

0

 

0.00

31.2

Chi tạo lập Quỹ Phát triển đất

105.120

105.120

 

0

0

 

0.00

31.3

Chi bổ sung Quỹ Đầu tư Phát triển

30.000

30.000

 

30.000

30.000

 

100.00

31.4

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

30.000

30.000

 

30.000

30.000

 

100.00

31.5

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025

5.000

5.000

 

0

0

 

0.00

31.6

Hỗ trợ, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020

5.000

5.000

 

0

0

 

0.00

31.7

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

5.000

5.000

 

0

0

 

0.00

31.8

Chi trả nợ gốc và lãi vay

7.500

7.500

 

2.421

2.421

 

32.27

32

Chưa phân khai

30.216

30.216

0

0

0

0

0.00

 

Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

30.216

30.216

0

0

 

 

0.00

 

Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện

30.216

30.216

 

0

 

 

0.00

B

HUYỆN QUẢN LÝ

#######

#######

139.205

717.239

717.239

0

36.13

1

Huyện Tân Biên

222.030

222.030

0

120.315

120.315

0

54.19

1.1

Ngân sách cấp Huyện

40.690

40.690

 

20.180

20.180

 

49.59

1.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

125.000

125.000

 

50.263

50.263

 

40.21

1.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

400

400

 

400

400

 

100.00

1.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

5.940

5.940

 

0

0

 

0.00

1.5

NSTW hỗ trợ

50.000

50.000

 

49.472

49.472

 

98.94

2

Huyện Tân Châu

187.020

187.020

0

64.641

64.641

0

34.56

2.1

Ngân sách cấp Huyện

59.120

59.120

 

7.728

7.728

 

13.07

2.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

119.400

119.400

 

56.413

56.413

 

47.25

2.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

500

500

 

500

500

 

100.00

2.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

8.000

8.000

 

0

0

 

0.00

3

Huyện Châu Thành

257.430

257.430

0

47.257

47.257

0

18.36

3.1

Ngân sách cấp Huyện

36.280

36.280

 

6.516

6.516

 

17.96

3.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

214.250

214.250

 

40.441

40.441

 

18.88

3.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

300

300

 

300

300

 

100.00

3.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

6.600

6.600

 

0

0

 

0.00

4

Huyện Dương Minh Châu

191.224

191.224

0

60.016

60.016

0

31.39

4.1

Ngân sách cấp Huyện

45.040

45.040

 

12.837

12.837

 

28.50

4.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

125.000

125.000

 

37.179

37.179

 

29.74

4.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

300

300

 

1.000

1.000

 

333.33

4.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

9.000

9.000

 

9.000

9.000

 

100.00

4.5

Vốn bổ sung khác trong năm

11.884

11.884

 

0

0

 

0.00

5

Huyện Bến Cầu

200.110

200.110

0

145.937

145.937

0

72.93

5.1

Ngân sách cấp Huyện

23.510

23.510

 

41.858

41.858

 

178.04

5.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

172.400

172.400

 

103.878

103.878

 

60.25

5.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

200

200

 

200

200

 

100.00

5.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

4.000

4.000

 

0

0

 

0.00

6

Huyện Gò Dầu

204.530

204.530

0

57.413

57.413

0

28.07

6.1

Ngân sách cấp Huyện

64.580

64.580

 

4.709

4.709

 

7.29

6.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

126.850

126.850

 

52.104

52.104

 

41.08

6.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

300

300

 

600

600

 

200.00

6.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

12.800

12.800

 

0

0

 

0.00

7

Huyện Trảng Bàng

139.130

139.130

0

34.204

34.204

0

24.58

7.1

Ngân sách cấp Huyện

49.390

49.390

 

16.183

16.183

 

32.77

7.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

81.100

81.100

 

17.521

17.521

 

21.60

7.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

500

500

 

500

500

 

100.00

7.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

8.140

8.140

 

0

0

 

0.00

8

Huyện Hòa Thành

176.410

176.410

0

93.366

93.366

0

52.93

8.1

Ngân sách cấp Huyện

67.910

67.910

 

37.887

37.887

 

55.79

8.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

95.000

95.000

 

49.005

49.005

 

51.58

8.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

500

500

 

500

500

 

100.00

8.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

13.000

13.000

 

5.974

5.974

 

45.95

9

Thành phố Tây Ninh

407.085

267.880

139.205

94.089

94.089

0

23.11

9.1

Ngân sách cấp Huyện

138.880

138.880

 

32.437

32.437

 

23.36

9.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

100.000

100.000

 

43.085

43.085

 

43.08

9.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

4.000

4.000

 

4.000

4.000

 

100.00

9.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

25.000

25.000

 

14.567

14.567

 

58.27

9.5

Vốn kéo dài

0

 

 

0

 

 

0.00

9.6

Vốn bổ sung khác trong năm

139.205

 

139.205

0

 

0

0.00

 

Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh./.

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây