Báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 (đến 10/01/2023)

Thứ sáu - 13/01/2023 08:42 396 0
Báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 (đến 10/01/2023)

Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 10/01/2023 là 3.886.523 triệu đồng, đạt 83,72% kế hoạch năm 2022.

Đvt: triệu đồng

S
T
T
Dự án Kế hoạch năm 2022 Giải ngân đến 10/01/2023 Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%)
Cộng KH đầu năm KH bổ sung Cộng KH đầu năm KH bổ sung Tổng cộng Trong đó: KH đầu năm
1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=6/3 10=7/4
TỔNG CỘNG (A+B) 4.642.072 4.486.500 155.572 3.997.382 3.950.771 46.611 86,11 88,06
A TỈNH QUẢN LÝ 2.522.899 2.522.899 0 2.019.217 2.019.217 0 80,04 80,04
1 Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 162.500 162.500 0 141.935 141.935 0 87,34 87,34
  Thực hiện dự án 162.500 162.500 0 141.935 141.935 0 87,34 87,34
1.1  Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1) 162.500 162.500   141.935 141.935   87,34 87,34
2 Sở Tài nguyên & Môi trường  27.220 27.220 0 8.787 8.787 0 32,28 32,28
  Chuẩn bị đầu tư 30 30 0 1 1 0 2,49 2,49
2.1  Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường  30 30 0 1 1   2,49 2,49
  Thực hiện dự án 27.190 27.190 0 8.787 8.787 0 32,32 32,32
2.2 Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) 24.290 24.290   5.983 5.983   24,63 24,63
2.3  Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường  2.900 2.900   2.803 2.803   96,67 96,67
3 Sở Thông tin và Truyền thông 51.308 51.308 0 41.050 41.050 0 80,01 80,01
  Chuẩn bị đầu tư 300 300   0 0 0 0,00 0,00
3.1 Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông 150 150   0 0   0,00 0,00
3.2 Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse) 150 150   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 51.008 51.008 0 41.050 41.050 0 80,48 80,48
3.3 Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và Trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh 409 409   408 408   99,85 99,85
3.4 Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025 19.909 19.909   19.909 19.909   100,00 100,00
3.5 Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số 16.873 16.873   16.873 16.873   100,00 100,00
3.6 Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung 10.218 10.218   499 499   4,88 4,88
3.7 Bổ sung, nâng cấp thiết bị bảo mật, đảm bảo an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh 609 609   609 609   99,97 99,97
3.8 Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị Công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính, xây dựng Chính quyền điện tử và Chính quyền số 2.470 2.470   2.233 2.233   90,40 90,40
3.9 Xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ
cấp tỉnh (LGSP)
520 520   519 519   99,83 99,83
4 Sở Giáo dục và Đào tạo 5.800 5.800 0 5.800 5.800 0 100,00 100,00
  Thực hiện dự án 5.800 5.800 0 5.800 5.800 0 100,00 100,00
4.1 Khu in sao đề thi THPT Quốc gia 5.800 5.800   5.800 5.800   100,00 100,00
5 Sở Y tế 0 0 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 0 0 0 0 0 0 0,00 0,00
5.1 Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử 0 0   0 0   0,00 0,00
6 Sở Kế hoạch và Đầu tư 20.400 20.400 0 15.541 15.541 0 76,18 76,18
  Thực hiện dự án 20.400 20.400 0 15.541 15.541 0 76,18 76,18
6.1 Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 20.400 20.400   15.541 15.541   76,18 76,18
7 Sở Nội vụ 7.800 7.800 0 4.959 4.959 0 63,57 63,57
  Thực hiện dự án 7.800 7.800 0 4.959 4.959 0 63,57 63,57
7.1 Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số 7.800 7.800   4.959 4.959   63,57 63,57
8 Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh 29.726 29.726 0 27.817 27.817 0 93,58 93,58
  Chuẩn bị đầu tư 100 100 0 0 0 0 0,00 0,00
8.1 Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 100 100   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 29.626 29.626 0 27.817 27.817 0 93,89 93,89
8.2 Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 15.000 15.000   14.191 14.191   94,60 94,60
8.3 Đầu tư các dự án thuộc khu kinh tế cửa khẩu Mộc bài 1.000 1.000   0 0   0,00 0,00
8.4 Đền bù giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài (giai đoạn 1) 13.626 13.626   13.626 13.626   100,00 100,00
9 BQLDA ĐTXD Giao thông 1.111.603 1.111.603 0 936.714 936.714 0 84,27 84,27
  Chuẩn bị đầu tư 1.000 1.000 0 18 18 0 1,80 1,80
9.1 Đường Trường Hòa - Chà Là (từ Nguyễn Văn Linh đến ĐT 784) 1.000 1.000   18 18   1,80 1,80
  Thực hiện dự án 1.110.603 1.110.603 0 936.696 936.696 0 84,34 84,34
9.4 Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình) 94.200 94.200   24.357 24.357   25,86 25,86
9.5 Đường Đất Sét -Bến Củi 25.000 25.000   8.039 8.039   32,15 32,15
9.6 Cầu An Hòa 24.300 24.300   14.635 14.635   60,23 60,23
9.7 Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) 5.000 5.000   5.000 5.000   100,00 100,00
9.8 Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) 14.720 14.720   14.717 14.717   99,98 99,98
9.9 Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2) 76.000 76.000 0 27.516 27.516 0 36,20 36,20
9.10 Nâng cấp mở rộng ĐT.795 168.046 168.046   162.725 162.725   96,83 96,83
9.11 Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789 645.129 645.129   640.580 640.580   99,29 99,29
9.12 Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu) 20.000 20.000   19.680 19.680   98,40 98,40
9.13 Tiểu dự án đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu) 18.000 18.000   256 256   1,42 1,42
9.14 Đường từ ngã ba ĐT.781 - Bờ Hồ Dầu Tiếng đến ĐT.785 - Ngã tư Tân Hưng  8.721 8.721   8.721 8.721   100,00 100,00
9.15 Đường ĐT 790 nối dài, đoạn từ Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến đường Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cổng số 3 (ĐT.781) 601 601   601 601   99,96 99,96
9.16 Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2 1.564 1.564   1.563 1.563   99,95 99,95
9.17 Đường ĐT.781 đoạn Phước Tân - Châu Thành, thuộc dự án đường ra cửa khẩn Biên Mậu 8.307 8.307   8.306 8.306   99,99 99,99
9.18 Đường và cầu Bến Cây Ổi 1.015 1.015   0 0   0,00 0,00
10 BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 82.594 82.594 0 82.249 82.249 0 99,58 99,58
  Chuẩn bị đầu tư 6.170 6.170 0 6.030 6.030 0 97,73 97,73
10.1 Nạo vét rạch Gò Suối 280 280   140 140   50,01 50,01
10.2 Trạm bơm Tân Long 3.400 3.400   3.400 3.400   100,00 100,00
10.3 Nạo vét kênh đìa xù từ cầu Đìa Xù đến giáp rạch Vàm Bảo 550 550   550 550   100,00 100,00
10.4 Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2, 3 và kênh tiêu) 50 50   50 50   100,00 100,00
10.5 Xây dựng nhà trạm BVR - Đội QLBV&PTR 230 230   230 230   100,00 100,00
10.6 Sửa chữa, xây mới một số hạng mục trại giống, cây giống 100 100   100 100   100,00 100,00
10.7 Kênh tiêu suối Nước Đục 630 630   630 630   100,00 100,00
10.8  Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Lợi, Thạnh Bình, Tân Biên  480 480   480 480   100,00 100,00
10.9  Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Trung, Tân Bình, TP Tây Ninh  200 200   200 200   100,00 100,00
10.10  Hạ tầng đô thị thích ứng biến đổi khí hậu thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh  250 250   250 250   100,00 100,00
  Thực hiện dự án 76.424 76.424 0 76.219 76.219 0 99,73 99,73
10.10 Kênh tiêu T12 - 17 26.000 26.000   26.000 26.000   100,00 100,00
10.11 Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299 1.550 1.550   1.550 1.550   100,00 100,00
10.12 Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng 4.700 4.700   4.700 4.700   100,00 100,00
10.13 Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng 1.000 1.000   1.000 1.000   100,00 100,00
10.14 Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu 4.500 4.500   4.500 4.500   100,00 100,00
10.15 Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
10.16 Nạo vét kênh tiêu Biên Giới 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
10.17 Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
10.18 Kênh tiêu Tân Hiệp 4.200 4.200   4.200 4.200   100,00 100,00
10.19 Kênh tiêu Suối Ông Hùng 2.300 2.300   2.300 2.300   100,00 100,00
10.20 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500 (L=600m) 4.000 4.000   4.000 4.000   100,00 100,00
10.21 Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753 3.800 3.800   3.800 3.800   100,00 100,00
10.22 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 đến K0+850 (L=850m) 5.000 5.000   5.000 5.000   100,00 100,00
10.23 Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
10.24 Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 1.700 1.700   1.700 1.700   100,00 100,00
10.25 Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc 700 700   700 700   100,00 100,00
10.26 Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát 600 600   600 600   100,00 100,00
10.27 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu 1.500 1.500   1.500 1.500   100,00 100,00
10.28 Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa 5.000 5.000   5.000 5.000   100,00 100,00
10.29 Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT 1.500 1.500   1.500 1.500   100,00 100,00
10.30 Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu 102 102   101 101   99,45 99,45
10.31 Kênh tiêu Hội Thạnh 272 272   68 68   24,84 24,84
11 Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh 195.711 195.711 0 175.168 175.168 0 89,50 89,50
  Chuẩn bị đầu tư 2.010 2.010 0 1.210 1.210 0 60,20 60,20
11.1 Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam 200 200   0 0   0,00 0,00
11.2 Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân 0 0   0 0   0,00 0,00
11.3 Trường THPT Nguyễn Huệ 100 100   0 0   0,00 0,00
11.4 Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2) 0 0   0 0   0,00 0,00
11.5 Trường Cao đẳng sư phạm  Tây Ninh 0 0   0 0   0,00 0,00
11.6 Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh 1.010 1.010   1.010 1.010   100,00 100,00
11.7 Trường THPT Lương Thế Vinh 100 100   0 0   0,00 0,00
11.8 TRường THPT Lê Hồng Phong 100 100   0 0   0,00 0,00
11.9 Trường THPT Dương Minh Châu (cơ sở 2) 100 100   0 0   0,00 0,00
11.10 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 100 100   0 0   0,00 0,00
11.11 Sửa chữa trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Tây Ninh 0 0   0 0   0,00 0,00
11.12  Hệ thống xử lý nước thải đô thị  Hòa Thành giai đoạn 2  100 100   0 0   0,00 0,00
11.13  Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Châu Thành giai đoạn 2  0 0   0 0   0,00 0,00
11.14 Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh 100 100   100 100   100,00 100,00
11.15  Cải tạo, sửa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh  100 100   100 100   100,00 100,00
  Thực hiện dự án 193.701 193.701 0 173.958 173.958 0 89,81 89,81
11.16 Trường THPT Lý Thường Kiệt 1.509 1.509   1.508 1.508   99,95 99,95
11.17 Trường THPT Tân Châu 6.700 6.700   6.617 6.617   98,76 98,76
11.18 Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi 1.285 1.285   1.284 1.284   99,95 99,95
11.19 Trường THPT Nguyễn Thái Bình 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
11.20 Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) 12.000 12.000   12.000 12.000   100,00 100,00
11.21 Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 8.700 8.700   8.698 8.698   99,98 99,98
11.22 Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi 6.500 6.500   5.974 5.974   91,91 91,91
11.23 Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm 3.700 3.700   3.700 3.700   100,00 100,00
11.24 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1 36.000 36.000   22.884 22.884   63,57 63,57
11.25 Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1 20.000 20.000   15.024 15.024   75,12 75,12
11.26 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu 948 948   947 947   99,86 99,86
11.27 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên 272 272   269 269   98,85 98,85
11.28 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng 1.130 1.130   1.127 1.127   99,77 99,77
11.29 Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi 2.900 2.900   2.900 2.900   100,00 100,00
11.30 Trường THPT Tân Hưng 2.650 2.650   2.511 2.511   94,76 94,76
11.31 Trường THPT Trần Phú  9.000 9.000   9.000 9.000   100,00 100,00
11.32  Di tích lịch sử Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu 13.000 13.000   13.000 13.000   100,00 100,00
11.33  Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp  2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
11.34 Trường THPT Tân Đông 4.100 4.100   4.100 4.100   100,00 100,00
11.35  Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3)  7.300 7.300   6.415 6.415   87,88 87,88
11.36  Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa  2.014 2.014   2.014 2.014   99,98 99,98
11.37  Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn  2.506 2.506   2.505 2.505   99,98 99,98
11.38 Trường Khuyết tật Tây Ninh 7.500 7.500   7.500 7.500   100,00 100,00
11.39  Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh  6.500 6.500   6.500 6.500   100,00 100,00
11.40  Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng  1.392 1.392   1.392 1.392   99,98 99,98
11.41  Trường THPT Tây Ninh  224 224   224 224   99,85 99,85
11.42  Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha  466 466   466 466   99,94 99,94
11.43  Trường THPT Quang Trung (cơ sở 2)  5.800 5.800   5.800 5.800   100,00 100,00
11.44  Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Tây Ninh  5.500 5.500   5.500 5.500   100,00 100,00
11.45  Cải tạo, sữa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh  2.600 2.600   2.600 2.600   100,00 100,00
11.46  Kho lưu trữ chuyên dụng  188 188   188 188   99,79 99,79
11.47  Trường THPT Nguyễn Trung Trực  161 161   160 160   99,49 99,49
11.48 Chống ngập điểm số 2 tại khu dân cư khu phố 5, phường 3 123 123   122 122   99,27 99,27
11.49 Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh 6.095 6.095   6.095 6.095   100,00 100,00
11.50 Trường THPT Hoàng Văn Thụ 235 235   235 235   99,96 99,96
11.51 Bệnh viện dã chiến số 06 tại Khu Công nghiệp Phước Đông 1.535 1.535   1.535 1.535   99,97 99,97
11.52 Bệnh viện dã chiến số 01 tại Khu Công nghiệp Thành Thành Công 346 346   346 346   99,99 99,99
11.53 Mở rộng Bệnh viện dã chiến số 01 tại Khu Công nghiệp Thành Thành Công 357 357   356 356   99,77 99,77
11.54 Khu vệ sinh cho đội ngũ Y - Bác sĩ thuộc Bệnh viện dã chiến số 03 tại Trường Cao đăng Sư phạm Tây Ninh 62 62   62 62   99,59 99,59
11.55 Bệnh viện phục hồi chức năng 1.186 1.186   1.185 1.185   99,92 99,92
11.56 Nâng cấp mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh 5.694 5.694   5.694 5.694   100,00 100,00
11.57 Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 2) 1.523 1.523   1.523 1.523   99,99 99,99
12  Ban QLDA GMS 106.573 106.573 0 79.885 79.885 0 74,96 74,96
  Thực hiện dự án 106.573 106.573 0 79.885 79.885 0 74,96 74,96
12.1 Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh 106.573 106.573   79.885 79.885   74,96 74,96
13
Công an tỉnh
29.824 29.824 0 26.854 26.854 0 90,04 90,04
  Chuẩn bị đầu tư 600 600 0 183 183 0 30,48 30,48
13.1 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu 300 300   0 0   0,00 0,00
13.2 Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành 300 300   183 183   60,96 60,96
  Thực hiện dự án 29.224 29.224 0 26.671 26.671 0 91,26 91,26
13.3 Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh 0 0   0 0   0,00 0,00
13.4 Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng 17.500 17.500   16.205 16.205   92,60 92,60
13.5 Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 7.500 7.500   6.725 6.725   89,66 89,66
13.6 Cải tạo sửa chữa Trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát 2.700 2.700   2.434 2.434   90,14 90,14
13.7 Cải tạo sửa chữa Trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài 800 800   800 800   100,00 100,00
13.8 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu 216 216   0 0   0,00 0,00
13.9 Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 458 458   458 458   100,00 100,00
13.10 Cải tạo, sửa chữa Đồn Công an Khu kinh tế Mộc Bài thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 50 50   50 50   99,83 99,83
14
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
13.467 13.467 0 13.103 13.103 0 97,30 97,30
  Chuẩn bị đầu tư 2.725 2.725 0 2.723 2.723 0 99,94 99,94
14.1 Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (giai đoạn 1) 1.448 1.448   1.448 1.448   100,00 100,00
14.2 Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu 615 615   614 614   99,79 99,79
14.3 Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất dự phòng Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh 43 43   43 43   100,00 100,00
14.4 Xây dựng hàng rào bảo vệ doanh trại Trung đoàn 174 (Trường quân sự cũ) 57 57   57 57   100,00 100,00
14.5 Xây dựng Hội trường 300 chỗ Bộ CHQS tỉnh 562 562   562 562   99,96 99,96
  Thực hiện dự án 10.742 10.742 0 10.379 10.379 0 96,62 96,62
14.6 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 61/Bến Cầu 1.530 1.530   1.530 1.530   100,00 100,00
14.7 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 105/Tân Biên 1.532 1.532   1.531 1.531   99,95 99,95
14.8 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 1/Tân Châu 1.537 1.537   1.537 1.537   100,00 100,00
14.9 Sửa chữa, thay thiết bị điện sinh hoạt doanh trại Tiểu đoàn BB14 633 633   633 633   100,00 100,00
14.10 Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS tỉnh 3.400 3.400   3.400 3.400   100,00 100,00
14.11 Xây dựng mới hàng rào bảo vệ doanh trại Tiểu đoàn BB14/eBB174 2.010 2.010   1.650 1.650   82,07 82,07
14.12 Nâng cấp sân nền gạch Terrazzo, sơn P, chống thấm, mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 40/Châu Thành 62 62   61 61   99,11 99,11
14.13 Xây dựng mới kho lưu trữ văn thư/Bộ CHQS tỉnh 17 17   17 17   97,91 97,91
14.14 Xây dựng mới nhà làm việc cơ quan Văn phòng Bộ CHQS tỉnh 21 21   20 20   96,66 96,66
15
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
67.129 67.129 0 66.319 66.319 0 98,79 98,79
  Thực hiện dự án 67.129 67.129 0 66.319 66.319 0 98,79 98,79
15.1 Lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu 9.671 9.671   9.671 9.671   99,99 99,99
15.2 Đồn biên phòng cửa khẩu Phước Tân (843) 11.123 11.123   11.123 11.123   100,00 100,00
15.3 Đường vào Đồn Biên phòng Suối Lam 45.451 45.451   45.450 45.450   100,00 100,00
15.4 Nhà ở và làm việc cho Đội công tác địa bàn xã Tân Lập 76 76   75 75   98,85 98,85
15.5 Mua sắm thiết bị doanh cụ cơ quan Sở chỉ huy Biên Phòng tỉnh Tây Ninh 207 207   0 0   0,00 0,00
15.6 Đồn biên phòng Tân Hà (821) 601 601   0 0   0,00 0,00
16 Chi cục Kiểm lâm 1.800 1.800 0 1.800 1.800 0 100,00 100,00
  Thực hiện dự án 1.800 1.800 0 1.800 1.800 0 100,00 100,00
16.1 Trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025 1.800 1.800   1.800 1.800   100,00 100,00
17 Văn phòng UBND tỉnh 1.600 1.600 0 1.600 1.600 0 100,00 100,00
  Chuẩn bị đầu tư 100 100 0 100 100 0 100,00 100,00
17.1  Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh  100 100   100 100   100,00 100,00
  Thực hiện dự án 1.500 1.500 0 1.500 1.500 0 100,00 100,00
17.2  Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh  1.500 1.500   1.500 1.500   100,00 100,00
18 Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh 10.000 10.000 0 10.000 10.000 0 100,00 100,00
  Thực hiện dự án 10.000 10.000 0 10.000 10.000 0 100,00 100,00
18.1 Thiết bị phim trường 300 chỗ giai đoạn 1 10.000 10.000   10.000 10.000   100,00 100,00
19 UBND Thành phố 151.530 151.530 0 45.637 45.637 0 30,12 30,12
  Thực hiện dự án 151.530 151.530 0 45.637 45.637 0 30,12 30,12
19.1 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh 151.530 151.530   45.637 45.637   30,12 30,12
20 UBND huyện Tân Biên  2.503 2.503 0 2.460 2.460 0 98,28 98,28
  Thực hiện dự án 2.503 2.503 0 2.460 2.460 0 98,28 98,28
20.1 Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 (thuộc Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030) 2.460 2.460   2.460 2.460   100,00 100,00
20.2 Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án xây dựng Khu dân cư Chàng Riệc, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh 43 43   0 0   0,00 0,00
21 BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh 35.532 35.532 0 34.407 34.407 0 96,83 96,83
  Thực hiện dự án 35.532 35.532 0 34.407 34.407 0 96,83 96,83
21.1 Nâng cấp, mở rộng Đường Huỳnh Tấn Phát 35.500 35.500   34.375 34.375   96,83 96,83
21.2 Đình Hiệp Ninh 32 32   32 32   99,92 99,92
22 BQL DAĐTXD huyện Châu Thành 40.570 40.570 0 40.570 40.570 0 100,00 100,00
  Chuẩn bị đầu tư 170 170 0 170 170 0 100,00 100,00
22.1 Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha  170 170   170 170   100,00 100,00
  Thực hiện dự án 40.400 40.400 0 40.400 40.400 0 100,00 100,00
22.2 Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành 2.900 2.900   2.900 2.900   100,00 100,00
22.3 Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ 6.500 6.500   6.500 6.500   100,00 100,00
22.4 Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4 29.000 29.000   29.000 29.000   100,00 100,00
22.5 Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha  2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
23 BQL DAĐTXD huyện Tân Châu 13.000 13.000 0 13.000 13.000 0 100,00 100,00
  Thực hiện dự án 13.000 13.000 0 13.000 13.000 0 100,00 100,00
23.1 Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244) 13.000 13.000   13.000 13.000   100,00 100,00
24 BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu 11.576 11.576 0 11.576 11.576 0 100,00 100,00
  Chuẩn bị đầu tư 524 524 0 524 524 0 99,94 99,94
24.1 Hệ thống thu gom nước thải và vỉa hè Khu phố 3, Khu phố 4 thị trấn Dương Minh Châu 524 524   524 524   99,94 99,94
  Thực hiện dự án 11.052 11.052 0 11.052 11.052 0 100,00 100,00
24.2 Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu 0 0   0 0   0,00 0,00
24.3 Đường ĐH 9 giai đoạn 2 10.000 10.000   10.000 10.000   100,00 100,00
24.4 Xây dựng công trình văn hóa TTVHTT và Truyền thanh huyện: Hồ bơi huyện; Khán đài; đường Pit sân vận động 1.052 1.052   1.052 1.052   100,00 100,00
25 BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu 32.000 32.000 0 32.000 32.000 0 100,00 100,00
  Thực hiện dự án 32.000 32.000 0 32.000 32.000 0 100,00 100,00
25.1 Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát 18.000 18.000   18.000 18.000   100,00 100,00
25.2 Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh) 14.000 14.000   14.000 14.000   100,00 100,00
26 BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng 15.900 15.900 0 13.558 13.558 0 85,27 85,27
  Chuẩn bị đầu tư 2.800 2.800 0 1.527 1.527 0 54,52 54,52
26.1 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công xuất 10.000m3/ngày đêm - giai đoạn 2 2.687 2.687   1.414 1.414   52,63 52,63
26.2 Dự án chống ngập và phát triển hạ tầng kỹ thuật thị xã Trảng Bàng giai đoạn 1 113 113   112 112   99,54 99,54
  Thực hiện dự án 13.100 13.100 0 12.031 12.031 0 91,84 91,84
26.3 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1 13.100 13.100   12.031 12.031   91,84 91,84
27 BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu 969 969 0 968 968 0 99,85 99,85
  Thực hiện dự án 969 969 0 968 968 0 99,85 99,85
27.1 Thành Bảo Long Giang 969 969   968 968   99,85 99,85
28 BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành 31.794 31.794 0 31.782 31.782 0 99,96 99,96
  Chuẩn bị đầu tư 625 625 0 625 625 0 100,00 100,00
28.1 Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2 100 100   100 100   100,00 100,00
28.2 Mở rộng và Hệ thống thoát nước đường Tôn Đức Thắng (từ đường Thượng Thâu Thanh đến Ql22B) 525 525   525 525   100,00 100,00
  Thực hiện dự án 31.169 31.169 0 31.157 31.157 0 99,96 99,96
28.3 Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil 12.500 12.500   12.500 12.500   100,00 100,00
28.4 Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2 16.165 16.165   16.165 16.165   100,00 100,00
28.5 Trường mẫu giáo Trường Hòa 1.236 1.236   1.224 1.224   99,06 99,06
28.6 Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Hòa Thành 1.268 1.268   1.268 1.268   100,00 100,00
29 Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng 2.213 2.213 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 2.213 2.213 0 0 0 0 0,00 0,00
29.1 Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng 2.213 2.213   0 0   0,00 0,00
30 Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 628 628 0 0 0 0 0,00 0,00
  Chuẩn bị đầu tư 110 110 0 0 0 0 0,00 0,00
30.1 Lắp đặt trạm quan trắc khí tượng thủy văn tại Vường Quốc gia Lò Gò - Xa Mát 110 110   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 518 518 0 0 0 0 0,00 0,00
30.2 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 304 304   0 0   0,00 0,00
30.3 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng VH-LS Chàng Riệc 214 214   0 0   0,00 0,00
31 UBND huyện Dương Minh Châu 950 950 0 949 949 0 99,90 99,90
  Thực hiện dự án 950 950 0 949 949 0 99,90 99,90
31.1 Dự án di dời dân 04 ấp đảo lòng hồ Dầu Tiếng 950 950   949 949   99,90 99,90
32 Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh 4 4 0 4 4 0 98,75 98,75
  Thực hiện dự án 4 4 0 4 4 0 98,75 98,75
32.1 Ứng dụng CNTT trong hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2026 4 4   4 4   98,75 98,75
33 Hội Chữ Thập đỏ 9 9 0 8 8 0 92,13 92,13
  Thực hiện dự án 9 9 0 8 8 0 92,13 92,13
33.1 Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ Việt Nam - tỉnh Tây Ninh 9 9   8 8   92,13 92,13
34
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
209 209 0 209 209 0 99,79 99,79
  Thực hiện dự án 209 209 0 209 209 0 99,79 99,79
34.1 Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh 209 209   209 209   99,79 99,79
35 Sở Lao động Thương binh và Xã hội 1.011 1.011 0 0 0 0 0,00 0,00
  Chuẩn bị đầu tư 1.011 1.011 0 0 0 0 0,00 0,00
35.1 Đầu tư cơ sở hạ tầng, phần mềm, trang thiết bị CNTT cho Trung tâm dịch vụ việc làm - Giáo dục Nghề nghiệp tỉnh Tây Ninh 1.011 1.011   0 0   0,00 0,00
36 UBND huyện Gò Dầu 2.052 2.052 0 2.051 2.051 0 99,95 99,95
  Thực hiện dự án 2.052 2.052 0 2.051 2.051 0 99,95 99,95
36.1 Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Gò Dầu 2.052 2.052   2.051 2.051   99,95 99,95
37 Bệnh viện đa khoa Tây Ninh 333 333 0 332 332 0 99,78 99,78
  Thực hiện dự án 333 333 0 332 332 0 99,78 99,78
37.1 Dự án hợp phần Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng-giai đoạn II bằng nguồn vốn vay của cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) 333 333   332 332   99,78 99,78
38 Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã 255.061 255.061   150.126 150.126   58,86 58,86
38.1 Chi tạo lập Quỹ Phát triển đất 105.120 105.120   790 790   0,75 0,75
38.2 Chi bổ sung Quỹ Đầu tư Phát triển 82.200 82.200   82.200 82.200   100,00 100,00
38.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 60.241 60.241   60.241 60.241   100,00 100,00
38.4 Chi trả nợ gốc và lãi vay 7.500 7.500   6.895 6.895   91,94 91,94
B HUYỆN QUẢN LÝ 2.119.173 1.963.601 155.572 1.978.166 1.931.555 46.611 93,35 98,37
1 Huyện Tân Biên 265.377 249.987 15.390 263.261 248.006 15.255 99,20 99,21
1.1 Ngân sách cấp Huyện 40.690 40.690   40.437 40.437   99,38 99,38
1.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 123.677 123.677   122.196 122.196   98,80 98,80
1.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 400 400   400 400   100,00 100,00
1.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 5.940 5.940   5.694 5.694   95,86 95,86
1.5 NSTW hỗ trợ 67.000 67.000   67.000 67.000   100,00 100,00
1.6 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.280 12.280   12.280 12.280   100,00 100,00
1.7 Vốn tăng thu, kết dư 15.390   15.390 15.255   15.255 99,12 0,00
2 Huyện Tân Châu 199.775 198.310 1.465 187.239 185.863 1.376 93,73 93,72
2.1 Ngân sách cấp Huyện 59.120 59.120   55.298 55.298   93,54 93,54
2.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 118.410 118.410   109.844 109.844   92,77 92,77
2.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 500 500   500 500   100,00 100,00
2.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 8.000 8.000   8.000 8.000   100,00 100,00
2.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.280 12.280   12.221 12.221   99,52 99,52
2.6 Vốn tăng thu, kết dư 1.036   1.036 1.000   1.000 96,49 0,00
2.6 Vốn bổ sung khác trong năm 429   429 376   376 87,70 0,00
3 Huyện Châu Thành 294.416 294.416 0 279.146 279.146 0 94,81 94,81
3.1 Ngân sách cấp Huyện 36.280 36.280   31.703 31.703   87,38 87,38
3.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 229.750 229.750   219.244 219.244   95,43 95,43
3.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 300 300   300 300   100,00 100,00
3.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 6.600 6.600   6.600 6.600   100,00 100,00
3.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 21.486 21.486   21.299 21.299   99,13 99,13
4 Huyện Dương Minh Châu 229.965 190.453 39.512 183.666 156.134 27.533 79,87 81,98
4.1 Ngân sách cấp Huyện 45.040 45.040   33.801 33.801   75,05 75,05
4.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 125.368 125.368   104.284 104.284   83,18 83,18
4.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 300 300   1.000 1.000   333,33 333,33
4.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 9.000 9.000   9.000 9.000   100,00 100,00
4.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 10.745 10.745   8.049 8.049   74,91 74,91
4.6 Vốn tăng thu, kết dư 27.628   27.628 19.125   19.125 69,22 0,00
4.7 Vốn bổ sung khác trong năm 11.884   11.884 8.408   8.408 70,75 0,00
5 Huyện Bến Cầu 213.921 213.921 0 238.597 238.597 0 111,54 111,54
5.1 Ngân sách cấp Huyện 23.510 23.510   55.225 55.225   234,90 234,90
5.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 173.931 173.931   169.341 169.341   97,36 97,36
5.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 200 200   200 200   100,00 100,00
5.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 4.000 4.000   4.000 4.000   100,00 100,00
5.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.280 12.280   9.831 9.831   80,06 80,06
6 Huyện Gò Dầu 216.810 216.810 0 204.149 204.149 0 94,16 94,16
6.1 Ngân sách cấp Huyện 64.580 64.580   54.946 54.946   85,08 85,08
6.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 126.850 126.850   123.943 123.943   97,71 97,71
6.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 300 300   1.000 1.000   333,33 333,33
6.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 12.800 12.800   12.800 12.800   100,00 100,00
6.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.280 12.280   11.460 11.460   93,32 93,32
7 Huyện Trảng Bàng 151.075 151.075 0 146.335 146.335 0 96,86 96,86
7.1 Ngân sách cấp Huyện 49.390 49.390   50.818 50.818   102,89 102,89
7.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 82.300 82.300   75.132 75.132   91,29 91,29
7.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 500 500   1.500 1.500   300,00 300,00
7.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 8.140 8.140   8.140 8.140   100,00 100,00
7.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 10.745 10.745   10.745 10.745   100,00 100,00
8 Huyện Hòa Thành 181.014 181.014 0 220.873 220.873 0 122,02 122,02
8.1 Ngân sách cấp Huyện 67.910 67.910   107.804 107.804   158,75 158,75
8.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 95.000 95.000   94.965 94.965   99,96 99,96
8.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 500 500   500 500   100,00 100,00
8.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 13.000 13.000   13.000 13.000   100,00 100,00
8.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 4.604 4.604   4.604 4.604   100,00 100,00
9 Thành phố Tây Ninh 366.820 267.615 99.205 254.899 252.451 2.448 69,49 94,33
9.1 Ngân sách cấp Huyện 138.880 138.880   126.255 126.255   90,91 90,91
9.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 99.735 99.735   97.196 97.196   97,45 97,45
9.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 4.000 4.000   4.000 4.000   100,00 100,00
9.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 25.000 25.000   25.000 25.000   100,00 100,00
9.5 Vốn kéo dài 0     0     0,00 0,00
9.6 Vốn tăng thu, kết dư 99.205   99.205 2.448   2.448 2,47 0,00

P. TCĐT

Các tập tin đính kèm:

1. Công văn số 124/STC-TCĐT, ngày 12/01/2023 của Sở Tài chính về việc báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022.

2. Phụ lục chi tiết đính kèm công văn số 124/STC-TCĐT. 

 

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập16
  • Hôm nay418
  • Tháng hiện tại52,121
  • Tổng lượt truy cập4,288,119
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây