Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 (Phần tỉnh quản lý) đến 15/03/2020 như sau: |
||||||
|
Đvt: triệu đồng |
|||||
STT |
Dự án |
Kế hoạch năm 2020 |
Giải ngân đến 28/02/2020 |
Tỷ lệ giải ngân (%) |
||
A |
B |
1=2+6 |
11=12+16 |
21=11/1 |
||
TỔNG CỘNG (A+B) |
4.544.196 |
295.667 |
7 |
|||
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
2.415.966 |
181.229 |
8 |
||
* |
KẾ HOẠCH GIAO NĂM 2020 |
2.293.890 |
163.227 |
7 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
14.867 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
2.144.204 |
163.227 |
8 |
||
|
Chưa phân khai |
134.819 |
0 |
0 |
||
I |
Sở Giao thông Vận tải Tây Ninh |
2.476 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
2.476 |
0 |
0 |
||
1 |
Nâng cấp đường tỉnh 786 (đoạn từ ngã tư Quốc tế thành phố Tây Ninh đến UBND huyện Bến Cầu) |
2.476 |
0 |
0 |
||
II |
Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh |
160.530 |
27.004 |
17 |
||
|
Thực hiện dự án |
160.530 |
27.004 |
17 |
||
1 |
Hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP (thay thế Nghị định 210/2013/NĐ-CP) |
5.080 |
0 |
0 |
||
2 |
Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông |
155.450 |
27.004 |
17 |
||
III |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
29.281 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
29.281 |
0 |
0 |
||
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) |
29.281 |
0 |
0 |
||
IV |
Sở Thông tin và Truyền thông |
932 |
905 |
97 |
||
|
Thực hiện dự án |
932 |
905 |
97 |
||
1 |
Đánh giá an toàn thông tin cho hạ tầng và hệ thống thông tin tỉnh Tây Ninh triển khai giai đoạn 2015-2020 |
177 |
150 |
85 |
||
2 |
Xây dựng mạng diện rộng của tỉnh (từ tỉnh xuống xã) đảm bảo an toàn thông tin phục vụ cải cách hành chính, đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
755 |
755 |
100 |
||
V |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
250 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
250 |
0 |
0 |
||
1 |
Cải tạo Trường trung cấp nghề khu vực Nam Tây Ninh |
250 |
0 |
0 |
||
VI |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17.150 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
17.150 |
0 |
0 |
||
1 |
Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa, giai đoạn 2017-2020 |
14.150 |
0 |
0 |
||
2 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (khoản vay chính sách), tiểu dự án Tây Ninh |
3.000 |
0 |
0 |
||
VII |
Sở Y tế |
93.650 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
93.650 |
0 |
0 |
||
1 |
Đầu tư trang thiết bị cho các cơ sở y tế |
500 |
0 |
0 |
||
2 |
Triển khai bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện đa khoa Tây Ninh |
3.150 |
0 |
0 |
||
3 |
Đầu tư trang thiết bị cho bệnh viện tỉnh, huyện |
90.000 |
0 |
0 |
||
VIII |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
7.500 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
7.500 |
0 |
0 |
||
1 |
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh |
7.000 |
0 |
0 |
||
2 |
Tượng đài chiến thắng Junction City (giai đoạn 2) |
500 |
0 |
0 |
||
IX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.000 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
10.000 |
0 |
0 |
||
1 |
Lập quy hoạch tỉnh |
10.000 |
0 |
0 |
||
X |
Văn phòng Tỉnh ủy |
2.400 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
2.400 |
0 |
0 |
||
1 |
Chương trình ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2015-2020 |
2.400 |
0 |
0 |
||
XI |
Công an tỉnh |
12.150 |
670 |
6 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
167 |
0 |
0 |
||
1 |
Chỗ neo đậu tàu thuyền, ca nô của Đồn Công an hồ nước Dầu Tiếng |
167 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
11.983 |
670 |
6 |
||
1 |
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh |
11.610 |
298 |
3 |
||
2 |
Nhà tập luyện và thi đấu thể thao thuộc Công an tỉnh |
373 |
372 |
100 |
||
XII |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
22.947 |
439 |
2 |
||
|
Thực hiện dự án |
22.947 |
439 |
2 |
||
1 |
Bồi thương, hỗ trợ thu hồi đất xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 tại xã Tân Phú, huyện Tân Châu. |
3.500 |
0 |
0 |
||
2 |
Xây dựng nhà nghỉ cán bộ BCHQS tỉnh |
5.000 |
0 |
0 |
||
3 |
Xây dựng doanh trại Đại đội bộ binh 54 / Ban CHQS huyện Trảng Bàng |
8.000 |
0 |
0 |
||
4 |
Sửa chữa, thay gạch nền, chống thấm, sơn P nhà làm việc BCHQS tỉnh |
200 |
0 |
0 |
||
5 |
Sửa chữa, thay gạch nền, chống thấm, sơn P, lát gạch sân nền doanh trại Trung đoàn bộ binh 174 |
300 |
144 |
48 |
||
6 |
Xây dựng nhà ở Trung đội vệ binh/Phòng tham mưu |
300 |
295 |
98 |
||
7 |
Nâng cấp ĐT792 - đoạn ngã ba cua chữ V đến ngã tư đồn Chàng Riệc (Ba khu dân cư biên giới Bắc Tây Ninh) |
5.021 |
0 |
0 |
||
8 |
Trục đường ngang trong khu dân cư Chàng Riệc |
406 |
0 |
0 |
||
9 |
Đo đạc, phân lô, cắm mốc đất sản xuất phía Bắc tỉnh lộ 792 khu dân cư Chàng Riệc- HM: đo đạc lập trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính thửa đất, phân lô cắm mốc ranh đất |
220 |
0 |
0 |
||
XIII |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
27.140 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
27.140 |
0 |
0 |
||
1 |
Đồn biên phòng Tân Hà |
13.740 |
0 |
0 |
||
2 |
Đồn biên phòng Suối Lam (817) |
13.400 |
0 |
0 |
||
XIV |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
46 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
46 |
0 |
0 |
||
1 |
Đường ĐN.18 Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài |
46 |
0 |
0 |
||
XV |
BQLDA ĐTXD Giao thông |
1.070.486 |
28.769 |
3 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
7.500 |
0 |
0 |
||
1 |
Đường 794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (Giai đoạn 2) |
2.500 |
0 |
0 |
||
2 |
Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - Đường cao tốc TPHCM - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh |
5.000 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
1.062.986 |
28.769 |
3 |
||
1 |
Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) |
22.400 |
521 |
2 |
||
2 |
Đường 781 từ thị trấn Châu Thành đến cửa khẩu Phước Tân |
16.200 |
0 |
0 |
||
3 |
Đường 787B đoạn từ ngã tư Hai Châu đến giao với đường ĐT.789 |
30.400 |
918 |
3 |
||
4 |
Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2 |
15.000 |
0 |
0 |
||
5 |
Hệ thống thoát nước và vĩa hè đường Nguyễn Văn Linh (giai đoạn 1) |
25.000 |
0 |
0 |
||
6 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784 (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình) |
617.612 |
1.420 |
0 |
||
7 |
Đường Đất Sét -Bến Củi |
40.000 |
0 |
0 |
||
8 |
Cầu An Hòa |
50.000 |
413 |
1 |
||
9 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.793 -ĐT792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) |
1.000 |
1.000 |
100 |
||
10 |
Đường Trưng Nữ Vương đoạn từ cầu Thái Hòa đến QL22B |
41.000 |
0 |
0 |
||
11 |
Đường 781 đoạn từ ngã ba bờ hồ Dầu Tiếng đến địa giới tỉnh Bình Dương |
30.000 |
6.287 |
21 |
||
12 |
Đường Phước Vinh - Sóc Thiết - Tà Xia |
37.000 |
14.492 |
39 |
||
13 |
Đường và cầu Bến Cây Ổi |
80.000 |
2.324 |
3 |
||
14 |
Đường từ ngã ba ĐT781 - Bờ hồ Dầu Tiếng đến ĐT.785 ngã tư Tân Hưng |
57.065 |
1.395 |
2 |
||
15 |
Tiểu dự án Đường Tà Nông thuộc dự án Đường ra cửa khẩu biên mậu |
309 |
0 |
0 |
||
XVI |
BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh |
98.600 |
5.699 |
6 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
5.000 |
0 |
0 |
||
1 |
Hợp phần dự án "Phát triển chuỗi giá trị rau quả ứng dựng công nghệ thông tin với khí hậu tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025" |
5.000 |
0 |
0 |
||
|
Trong đó: |
|
|
|
||
1.1 |
Trạm bơm Dầu Tiếng 2 |
2.000 |
0 |
0 |
||
1.2 |
Trạm bơm Tân Hưng |
1.500 |
0 |
0 |
||
1.3 |
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật thiết bị vật tư nông nghiệp huyện Châu Thành |
500 |
0 |
0 |
||
1.4 |
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật thiết bị vật tư nông nghiệp huyện Tân Châu |
500 |
0 |
0 |
||
1.5 |
Trung tâm thu gom nông sản (rau, củ, quả, trái cây) |
500 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
93.600 |
5.699 |
6 |
||
1 |
Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Lộc Ninh, huyện DMC - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12A, T12-17 |
12.230 |
0 |
0 |
||
2 |
Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Phước Ninh, xã Phước Minh huyện DMC - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T0-2, T0-3, A4 |
12.600 |
0 |
0 |
||
3 |
Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Truông Mít, huyện DMC - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12-13, T12-16 |
6.120 |
0 |
0 |
||
4 |
Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Tân Phong, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T1, T3 |
11.250 |
0 |
0 |
||
5 |
Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T4B, T4 B0, T4-B3 |
12.600 |
0 |
0 |
||
6 |
Sửa chữa Nhà làm việc Chi cục Kiểm lâm |
1.300 |
0 |
0 |
||
7 |
Hàng rào trung tâm Khuyến nông |
600 |
150 |
25 |
||
8 |
Kênh tiêu Hội Thành |
720 |
0 |
0 |
||
9 |
Kênh tiêu Hội Thạnh |
16.280 |
0 |
0 |
||
10 |
NCSC HTCN ấp Thạnh Trung, xã Thạnh Tây |
4.750 |
0 |
0 |
||
11 |
NCSC HTCN ấp Tân Tiến, xã Tân Lập, Tân Biên |
1.510 |
890 |
59 |
||
12 |
Cụm liên ấp CTN xã Ninh Điền (Bến Cừ - Gò Nỗi) |
1.100 |
900 |
82 |
||
13 |
CTCN ấp Rừng Dầu xã Tiên Thuận (nhà văn hóa) huyện Bến Cầu |
1.800 |
0 |
0 |
||
14 |
NCSC HTCN ấp Phước Tân, xã Phước Ninh |
250 |
0 |
0 |
||
15 |
Kênh tiêu Tân Phú - Tân Hưng |
8.000 |
2.231 |
28 |
||
16 |
Nhà tập thể cho cán bộ, nhân viên Ban quản lý từng phòng hộ Dầu Tiếng |
440 |
218 |
50 |
||
17 |
Nâng cấp trụ sở làm việc VP Chi cục bảo vệ thực vật |
110 |
0 |
0 |
||
18 |
Hàng rào xung quanh trụ sở làm việc BQL rừng phòng hộ Dầu tiếng |
60 |
24 |
39 |
||
19 |
Nạo vét kênh tiêu Rỗng Tượng |
315 |
315 |
100 |
||
20 |
Xây mới trụ sở làm việc chung Trạm trồng trọt - bảo vệ thực vật, khuyến nông, chăn nuôi - thú y huyện Tân Châu |
123 |
123 |
100 |
||
21 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Long Hòa 1, xã Long Chữ, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
469 |
469 |
100 |
||
22 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN xã Phan |
381 |
380 |
100 |
||
23 |
Kênh tiêu Tà Xia |
592 |
0 |
0 |
||
XVII |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh |
215.675 |
38.098 |
18 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2.200 |
0 |
0 |
||
1 |
Xây dựng các tuyến mương, cống chính chống ngập cho phạm vi các điểm ngập 3, 4, 5, 6 và một phần huyện Hòa Thành thuộc lĩnh vực kênh Ao Hồ |
500 |
0 |
0 |
||
2 |
Xây dựng các tuyến mương, cống trong điểm ngập số 3 và số 4 |
500 |
0 |
0 |
||
3 |
Chống ngập điểm ngập 140 ha tại Phường Ninh Thạnh |
200 |
0 |
0 |
||
4 |
Chống ngập điểm ngập số 2 tại khu dân cư Khu phố 5 phường 3 |
200 |
0 |
0 |
||
5 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Châu Thành (Giai đoạn 1) |
300 |
0 |
0 |
||
6 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Hòa Thành (Giai đoạn 1) |
500 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
213.475 |
38.098 |
18 |
||
1 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
27.518 |
5.883 |
21 |
||
2 |
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) |
55.000 |
20.667 |
38 |
||
3 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng |
13.000 |
1.832 |
14 |
||
4 |
Trường chuyên Hoàng Lê Kha |
6.950 |
0 |
0 |
||
5 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị |
1.000 |
120 |
12 |
||
6 |
Trường THPT Quang Trung |
8.000 |
175 |
2 |
||
7 |
Trường THPT Tây Ninh |
4.620 |
741 |
16 |
||
8 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
14.700 |
879 |
6 |
||
9 |
Trường THPT Dương Minh Châu |
1.754 |
356 |
20 |
||
10 |
Trung tâm hỗ trợ bảo trợ xã hội tổng hợp |
3.710 |
0 |
0 |
||
11 |
Các công trình phục vụ du lịch sinh thái tại vườn Quốc gia Lò Gò Xa Mát (giai đoạn 2) |
6.200 |
1.161 |
19 |
||
12 |
Cải tạo, sửa chữa Khu di tích lịch sử văn hóa căn cứ Bàu Rong - giai đoạn 1 |
500 |
190 |
38 |
||
13 |
Di tích căn cứ Trảng Bàng vùng tam giác sắt |
6.500 |
3.254 |
50 |
||
14 |
Hệ thống thoát nước khu vực thành phố Tây Ninh - Hòa Thành |
20.000 |
662 |
3 |
||
15 |
Nạo vét các tuyến kênh và mạng lưới thoát nước hiện có (kênh Ao Hồ, suối Giải Khổ - Rạch Rẽ, kênh suối Vườn Điều) |
8.900 |
133 |
1 |
||
16 |
Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn |
8.000 |
0 |
0 |
||
17 |
Trung tâm truyền hình (phim trường) - phần khối lượng còn lại |
5.590 |
247 |
4 |
||
18 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh - giai đoạn 2 |
15.000 |
338 |
2 |
||
19 |
Xây mới Trụ sở làm việc VP ĐKĐĐ tỉnh Tây Ninh - Chi nhánh huyện Tân Châu |
5.200 |
129 |
2 |
||
20 |
Xây mới trụ sở Thanh tra tỉnh |
87 |
86 |
99 |
||
21 |
Các công trình phục vụ du lịch sinh thái tại vườn Quốc gia |
1.200 |
1.200 |
100 |
||
22 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Tây Ninh |
46 |
45 |
98 |
||
XVIII |
Ban QLDA GMS |
219.475 |
53.856 |
25 |
||
|
Thực hiện dự án |
219.475 |
53.856 |
25 |
||
1 |
Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh |
195.475 |
53.856 |
28 |
||
2 |
Đường An Thạnh - Phước Chỉ |
14.000 |
0 |
0 |
||
3 |
Hệ thống thu gom nước thải thị trấn Bến Cầu |
10.000 |
0 |
0 |
||
XIX |
Ban QLDA An ninh y tế khu vực tiểu vùng Me Công mở rộng |
2.599 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
2.599 |
0 |
0 |
||
1 |
Dự án An ninh y tế khu vực Tiểu vùng sông Mê Công mở rộng (vay vốn ADB) |
2.599 |
0 |
0 |
||
XX |
Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng |
2.861 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
2.861 |
0 |
0 |
||
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng, giai đoạn 2011-2020 |
2.861 |
0 |
0 |
||
XXI |
Chi cục Kiểm lâm |
509 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
509 |
0 |
0 |
||
1 |
Hạng mục trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh năm 2018-2020 |
509 |
0 |
0 |
||
XXII |
UBND Thành phố |
27.499 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
27.499 |
0 |
0 |
||
1 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh |
27.499 |
0 |
0 |
||
XXIII |
UBND huyện Tân Biên |
820 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
820 |
0 |
0 |
||
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án xây dựng Khu dân cư Chàng Riệc, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
820 |
0 |
0 |
||
XXIV |
UBND huyện Dương Minh Châu |
1.782 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
1.782 |
0 |
0 |
||
1 |
Nhà máy xử lý nước thải khu vực thị trấn Dương Minh Châu |
1.782 |
0 |
0 |
||
XXV |
Trường Chính trị |
1.304 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
1.304 |
0 |
0 |
||
1 |
Các phòng học Trường Chính trị Tây Ninh |
1.304 |
0 |
0 |
||
XXVI |
BQL DA ĐTXD huyện Dương Minh Châu |
5.000 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
5.000 |
0 |
0 |
||
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Dương Minh Châu |
5.000 |
0 |
0 |
||
XXVII |
BQL DA ĐTXD huyện Bến Cầu |
23.229 |
4.228 |
18 |
||
|
Thực hiện dự án |
23.229 |
4.228 |
18 |
||
1 |
Nâng cấp đường bao Thị trấn Bến Cầu (đoạn từ gần cầu Đìa Xù đến giáp đường Tiên Thuận 9) - giai đoạn 1 |
14.000 |
0 |
0 |
||
2 |
Nâng cấp SVĐ huyện Bến Cầu |
5.000 |
0 |
0 |
||
3 |
Nâng cấp đường 786 (Đoạn từ kênh Đìa Xù đến đường Xuyên Á) |
4.229 |
4.228 |
100 |
||
XXVIII |
BQL DA ĐTXD huyện Hòa Thành |
30.700 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
30.700 |
0 |
0 |
||
1 |
Thảm BTN đường Nguyễn Lương Bằng |
10.000 |
0 |
0 |
||
2 |
Trường MG Trường Hòa |
10.700 |
0 |
0 |
||
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hòa Thành |
10.000 |
0 |
0 |
||
XXIX |
BQL DA ĐTXD huyện Trảng Bàng |
43.500 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
43.500 |
0 |
0 |
||
1 |
Nâng cấp trung tâm y tế huyện Trảng Bàng |
13.500 |
0 |
0 |
||
2 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Trảng Bàng (Hạng mục: Hàng rào) |
5.000 |
0 |
0 |
||
3 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1 |
25.000 |
0 |
0 |
||
XXX |
BQL DA ĐTXD huyện Gò Dầu |
18.080 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
18.080 |
0 |
0 |
||
1 |
Bê tông nhựa đường ngã tư Bến Sắn |
6.000 |
0 |
0 |
||
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thanh |
80 |
0 |
0 |
||
3 |
Nâng cấp mở rộng khu di tích Căn cứ Lõm |
12.000 |
0 |
0 |
||
XXXI |
BQL DA ĐTXD huyện Tân Biên |
5.500 |
3.559 |
65 |
||
|
Thực hiện dự án |
5.500 |
3.559 |
65 |
||
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Tân Biên |
400 |
0 |
0 |
||
2 |
Làm đường và đặt cống tiêu vào kênh TT3, TT3.2 |
5.100 |
3.559 |
70 |
||
XXXII |
BQL DA ĐTXD huyện Tân Châu |
5.000 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
5.000 |
0 |
0 |
||
1 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa huyện Tân Châu |
5.000 |
0 |
0 |
||
XXXIII |
Chưa phân khai |
134.819 |
0 |
0 |
||
1 |
Ba khu biên giới Bắc Tây Ninh |
974 |
0 |
0 |
||
2 |
Khu vực phòng thủ tỉnh |
18.350 |
0 |
0 |
||
3 |
Chuẩn bị đầu tư |
27.933 |
0 |
0 |
||
4 |
Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện (chưa phân khai) |
29.562 |
0 |
0 |
||
5 |
Ngân sách trung ương (Vốn trong nước) vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu |
58.000 |
0 |
0 |
||
* |
VỐN KÉO DÀI 2019 SANG 2020 |
122.076 |
18.003 |
15 |
||
I |
Sở Y tế |
27.144 |
0 |
0 |
||
1 |
Triển khai bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện đa khoa Tây Ninh |
26.930 |
0 |
0 |
||
2 |
Hệ thống y học từ xa Telemedicine |
214 |
0 |
0 |
||
II |
Tỉnh đoàn Tây Ninh |
126 |
0 |
0 |
||
1 |
Hệ thống điều hòa không khí và chữa cháy tự động - Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi |
126 |
0 |
0 |
||
III |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
522 |
261 |
50 |
||
1 |
Đo đạc, phân lô, cắm mốc đất sản xuất phía Bắc tỉnh lộ 792 khu Dân cư Chàng Riệc-Hạng mục: đo đạc lập trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính thửa đất, phân lô cắm mốc ranh đất |
522 |
261 |
50 |
||
IV |
BQLDA ĐTXD Giao thông |
79.164 |
17.742 |
22 |
||
1 |
Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) |
83 |
0 |
0 |
||
2 |
Đường 781 từ thị trấn Châu Thành đến cửa khẩu Phước Tân |
306 |
0 |
0 |
||
3 |
Đường Hoàng Lê Kha (đoạn từ CMT8 đến đường Bời Lời) |
100 |
0 |
0 |
||
4 |
Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2 |
1.856 |
0 |
0 |
||
5 |
Đường 794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2) |
3.029 |
0 |
0 |
||
6 |
Đường Đất Sét -Bến Củi |
66.875 |
17.742 |
27 |
||
7 |
DA ĐT.790 nối dài đoạn từ đường Khedol Suối Đá đến đường Bàu Hồ -Bàu Vuông -Cống số 3 (tăng thu SXKT 2017 sang 2019-Phân khai 2019) |
3.091 |
0 |
0 |
||
8 |
Đường huyện 12 xã Biên Giới huyện Châu Thành (tăng thu SXKT 2017 sang 2019-Phân khai 2019) |
3.824 |
0 |
0 |
||
V |
Ban Quản lý Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng |
3.686 |
0 |
0 |
||
|
Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng |
3.686 |
0 |
0 |
||
VI |
Ban quản lý Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc |
1.079 |
0 |
0 |
||
|
Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc |
1.079 |
0 |
0 |
||
VII |
Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát |
431 |
0 |
0 |
||
|
Bảo vệ và phát triển rừng Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát |
431 |
0 |
0 |
||
VIII |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
355 |
0 |
0 |
||
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) |
355 |
0 |
0 |
||
IX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66 |
0 |
0 |
||
1 |
Lập quy hoạch tỉnh TN thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến 2050 |
66 |
0 |
0 |
||
X |
Chi cục Kiểm lâm |
5.000 |
0 |
0 |
||
1 |
Nâng cao năng lực PCCR tỉnh TN giai đoạn 2016-2020 (nguồn DP NSTW 2019 hỗ trợ cho tỉnh để thực hiện dự án cấp bách về PCCC và BVR năm 2019 |
5.000 |
0 |
0 |
||
XI |
Ban QLDA ĐTXD Gò Dầu |
4.477 |
0 |
0 |
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh (CBĐT+THDA) |
1.590 |
0 |
0 |
||
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh (giảm CBĐT, sử dụng đất:7.763tr) |
2.887 |
0 |
0 |
||
XII |
Ban QLDA ĐTXD Tân Biên |
26 |
0 |
0 |
||
|
Làm đường và đặt cống tiêu vào kênh TT3, TT3.2 |
26 |
0 |
0 |
||
B |
HUYỆN QUẢN LÝ |
2.128.231 |
114.438 |
5 |
||
* |
KẾ HOẠCH GIAO NĂM 2020 |
2.100.024 |
107.934 |
5 |
||
* |
VỐN KÉO DÀI 2019 SANG 2020 |
17.360 |
3.220 |
19 |
||
* |
VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH ĐƯỢC GIAO |
10.847 |
3.284 |
30 |
||
Ghi chú: Kế hoạch vốn giao không bao gồm nguồn bội chi ngân sách địa phương 146.300 triệu đồng. |
Ý kiến bạn đọc