SỞ TÀI CHÍNH

https://sotaichinh.tayninh.gov.vn


Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 09/2021

Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 09/2021

Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 9 và phương hướng nhiệm vụ tháng 10 năm 2021.

A. Tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá tháng 9 năm 2021

I. Tình hình chung:

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9 năm 2021 giảm 0,33% so với tháng trước; tăng 3,08% so với cùng kỳ năm trước; tăng 2,76% so tháng 12 năm trước;

Giá tiêu dùng tháng 9 năm 2021 ở tỉnh so với tháng trước thay đổi do: 4 nhóm tăng so với tháng trước, với mức tăng như sau: nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 0,33%, thiết bị và đồ dùng gia đình tăng 0,09%, nhóm văn hóa, giải trí và du lịch tăng 0,01% và nhóm hàng hóa và dịch vụ khác tăng 0,01%.

2 nhóm giảm so với tháng trước: nhóm nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD giảm 3,03%, nhóm giao thông giảm 0,12%,

Và 5 nhóm có chỉ số giá ổn định là: đồ uống và thuốc lá; may mặc, mũ nón, giày dép; thuốc và dịch vụ y tế; bưu chính viễn thông và giáo dục .

(Theo số liệu Cục Thống kê)

II. Diễn biến cụ thể một số mặt hàng chính:

  1. Lương thực:
    Chỉ số giá nhóm hàng lương thực tăng 0,34% so với tháng trước chủ yếu ở mặt hàng gạo do tâm lý tích trữ của người dân và do nhu cầu xuất khẩu tăng trong bối cảnh dịch Covid.
    Giá bán một số loại lương thực chủ yếu như sau:
    a) Lúa: Lúa thường: 8.200 đồng/kg - 8.800 đồng/kg.

    b) Gạo:
    - Gạo tẻ thường: từ 13.000 đồng/kg - 15.000 đồng/kg.
    - Gạo Tài nguyên loại I: 19.000 đồng/kg - 21.000 đồng/kg.
    2. Thực phẩm:
    Chỉ số giá nhóm thực phẩm tháng 9/2021 tăng 0,41% so với tháng trước, chủ yếu do trong nửa đầu tháng 9, toàn tỉnh vẫn tiếp tục thực hiện giãn cách xã hội theo Chỉ thị 16/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ, do đó nhu cầu mua sắm, tích trữ vẫn tăng, trong khi nguồn cung chưa đáp ứng kịp thời do ách tắc tạm thời trong khâu vận chuyển ở một số nơi vì thực hiện các biện pháp cách ly, phong tỏa nhằm hạn chế sự lây lan của dịch bệnh, đã đẩy giá thực phẩm tăng lên đáng kể. Trong nửa cuối tháng 9, tình hình dịch bệnh trên địa bàn tỉnh có sự chuyển biến tích cực, cơ bản kiểm soát được sự lây lan của dịch bệnh nên Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây Ninh đã có sự điều chỉnh các biện pháp phòng, chống dịch cho phù hợp diễn biến tình hình dịch bệnh tại địa phương, nhiều chương trình giải cứu nông sản cho nông dân vùng bị cách ly, phong toả được triển khai, các chương trình bình ổn giá, đảm bảo đủ nguồn cung nên nhìn chung các mặt hàng thiết yếu không xảy ra tình trạng khan hiếm, giá cả cũng có sự bình ổn trở lại.

    Giá bán một số loại thực phẩm chủ yếu như sau:
  1. Thịt heo:

    - Thịt lợn hơi: 67.000 đồng/kg – 80.000 đồng/kg.

    - Thịt lợn nạc thăn: 130.000 đồng/kg - 140.000 đồng/kg.

    b) Thịt bò:

    - Thịt bò thăn: 230.000 đồng/kg - 250.000 đồng/kg.

    - Thịt bò bắp: 250.000 đồng/kg – 280.000 đồng/kg.

    c) Thịt gà:

    - Gà ta còn sống (gà mái dầu) từ 110.000 đồng/kg - 120.000 đồng/kg.

    - Gà công nghiệp làm sẵn (nguyên con): 60.000 đồng/kg - 70.000 đồng/kg.

    d) Các mặt hàng thủy, hải sản:

    - Cá Lóc: 115.000 đồng/kg - 125.000 đồng/kg.

    - Cá chép: 75.000 đồng/kg – 85.000 đồng/kg.

    e) Các loại rau, củ, quả:

    - Bắp cải trắng: 27.000 đồng- 30.000 đồng.

    - Cải bẹ xanh: từ 30.000 đồng/kg - 33.000 đồng/kg.

    - Cà chua: 32.000 đồng/kg - 37.000 đồng/kg.

    - Bí xanh: 30.000 đồng/kg - 33.000 đồng/kg.

    3. Nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng:

    - Dầu ăn thực vật cooking Tường An: 40.000 đồng/lít.

    - Muối iot: 7.000 đồng/kg.

    - Đường RE:  20.500 đ/kg - 22.000 đồng/kg.

    - Cocacola lon: 185.000 đồng/thùng - 195.000 đồng/thùng.

    - 7 Up lon: 175.000 đồng/thùng - 185.000 đồng/thùng.

    - Bia Sài Gòn lon: 235.000 đồng/thùng - 255.000 đồng/thùng.

    - Sữa Dielac Alpha xanh step 3 (Trẻ từ 1 đến 2 tuổi) 900g: 255.000 – 260.000 đồng/hộp.

    4. Nhóm Vật tư nông nghiệp, chất đốt và vật liệu xây dựng

    a) Vật tư nông nghiệp

    - Giống lúa: Trong tháng 9, giá lúa ổn định, không thay đổi so với tháng 8 năm 2021

    - Vac-xin phòng bệnh vật nuôi: Trong tháng 9, các loại vac-xin phòng bệnh vật nuôi có giá ổn định, chỉ có Vacxin dịch tả lợn lọ 25 liều có giá giảm so với tháng 8 năm 2021.

    - Thuốc trừ sâu, Thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ: Trong tháng 9, các loại thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ có giá thay đổi so với tháng 8 năm 2021.

    - Phân bón: Trong tháng 9, giá phân đạm ure giảm 8%, phân NPK tăng 4% so với tháng 8.

    b) Chất đốt:

    Giá gas đun tháng 9 tăng 1% so với tháng 8, cụ thể tăng 2.500 đồng/ bình 12kg.
  1. Vật liệu xây dựng:

    Trong tháng 9, giá vật liệu xây dựng có giá biến động giảm so với tháng 8, chủ yếu các loại cát: cát xây và cát vàng giảm 18%, cát đen đổ nền giảm 41%.

    5. Giá vàng và Đô la Mỹ:

    Giá vàng 99,9% (vàng trang sức) và tỷ giá hạch toán đồng Việt Nam với đô la Mỹ trong tháng 9 năm 2021 có sự biến động. So với tháng trước, chỉ số giá vàng giảm 1,27%%. Đồng đô la Mỹ tháng giảm 0,28%.

    (Phụ lục kèm theo)

    III. Tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý giá tháng 9 năm 2021:

    - Phối hợp sở, ngành: Sở Xây dựng thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 9.

    - Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

              - Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát hàng hóa để đảm bảo bình ổn thi trường nhất là tập trung kiểm soát giá cả các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu phục vụ người dân.

- Theo sát diễn biến cung cầu, giá cả thị trường, nhất là đối với nguyên, nhiên, vật liệu, hàng hóa thiết yếu là đầu vào cho sản xuất, vật tư y tế phòng dịch, sản phẩm nông nghiệp; giá cước vận tải… để kịp thời có các giải pháp bình ổn giá thị trường phù hợp, tránh trường hợp lợi dụng tình hình dịch bệnh covid để gây mất ổn định thị trường.

- Tập trung kiểm soát tại các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cơ sở kinh doanh những mặt hàng thiết yếu (kê khai giá, niêm yết giá, công khai thông tin về giá), tuyệt đối không để xảy ra tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức.

B. Phương hướng, nhiệm vụ tháng 10 năm 2021:

Thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường (tháng) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

Đối với doanh nghiệp: hỗ trợ tạo điều kiện cho doanh nghiệp sản xuất, phân phối, cung ứng hàng hóa ra thị trường.

Theo sát diễn biến cung cầu, giá cả thị trường, nhất là đối với nguyên, nhiên, vật liệu, hàng hóa thiết yếu là đầu vào cho sản xuất, vật tư y tế phòng dịch, sản phẩm nông nghiệp; giá cước vận tải… để kịp thời có các giải pháp bình ổn giá thị trường phù hợp, tránh trường hợp lợi dụng tình hình dịch bệnh covid để gây mất ổn định thị trường.

Tập trung kiểm soát tại các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cơ sở kinh doanh những mặt hàng thiết yếu (kê khai giá, niêm yết giá, công khai thông tin về giá), tuyệt đối không để xảy ra tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức.

Chủ động phối hợp với các lực lượng chức năng, nắm bắt tình hình giá cả thị trường, kịp thời triển khai các biện pháp bình ổn giá thị trường, đảm bảo đủ nguồn hàng cho người tiêu dung, không để xảy ra tình trạng khan hiếm hàng hóa và biến động lớn về giá cả;

Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

C. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh tháng 10 năm 2021:

Tình hình giá cả thị trường trong tháng 10 năm 2021 dự báo các mặt hàng về lương thực thực phẩm (gạo, thóc, thịt heo, cá, rau xanh…), nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng (dầu ăn, đường, muối…), nhóm vật liệu xây dựng và chất đốt (xi măng, thép, xăng dầu…), nông nghiệp, giáo dục, y tế, giao thông sẽ có biến động so với các thời điểm trước do mới thực hiện các giải pháp về kinh tế sau thời gian giãn cách xã hội kéo dài, cần một khoản thời gian và lộ trình nhất định để cung và cầu cân bằng nhờ việc hàng hóa đưa vào lưu thông, ổn định.

Trên đây là báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 9 năm 2021 và phương hướng, nhiệm vụ thực hiện tháng 10 năm 2021 của Sở Tài chính Tây Ninh.

Tải về tập tin đính kèm.

PHỤ LỤC

STT Mã hàng hóa Tên hàng hóa, dịch vụ Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách Đơn vị tính Giá kỳ này Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (8) (12)
I. 01 LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
1 01.0001 Thóc, gạo tẻ thường   Khang dân hoặc tương đương đ/kg    
    Thóc tẻ thường                8.500  
    Gạo tẻ thường               13.000  
2 01.0002 Gạo tẻ ngon  Tám thơm hoặc tương đương đ/kg            20.000  
3 01.0003 Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi)   đ/kg            77.000 Thương lái
                 50.000 Công ty CP chăn nuôi CP
4 01.0004 Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn)   đ/kg          138.000  
                   139.000  
5 01.0005 Thịt bò thăn Loại 1 hoặc phổ biến đ/kg          230.000  
6 01.0006 Thịt bò bắp Bắp hoa hoặc bắp lõi, loại 200 – 300 gram/ cái đ/kg          270.000  
7 01.0007 Gà ta Còn sống, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến đ/kg          110.000  
8 01.0008 Gà công nghiệp  Làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến đ/kg            65.000  
9 01.0009 Giò lụa Loại 1 kg đ/kg          170.000  
10 01.0010 Cá quả (cá lóc) Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến đ/kg          115.000  
11 01.0011 Cá chép  Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến đ/kg            82.000  
12 01.0012 Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt  Loại 40-45 con/kg đ/kg          245.000  
13 01.0013 Bắp cải trắng  Loại to vừa khoảng 0,5-1kg/bắp đ/kg            28.000 Giá Trung bình được điều tra tại các Chợ trên địa bàn Tây Ninh
14 01.0014 Cải xanh   đ/kg            32.000
15 01.0015 Bí xanh   đ/kg            32.000
16 01.0016 Cà chua  Quả to vừa, 8-10 quả/kg đ/kg            36.000
17 01.0017 Muối hạt Gói 01 kg đ/kg              7.000  
18 01.0018 Dầu thực vật Chai 01 lít đ/lít            40.000 Tường An
19 01.0019 Đường trắng kết tinh, nội Gói 01 kg đ/kg            27.000 Đường Biên Hòa
20 01.0020 Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi Hộp thiếc 900g đ/hộp          255.310 Dielac Alpha xanh
II 02 VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
21 02.0009 Giống lúa OM6976 Bao 40 Kg, Cty CP tập đoàn Lộc Trời đ/kg 10.900 Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
02.0017 Giống lúa OM4900 Bao 40 Kg, Cty TNHH Đạt Nông đ/kg 11.500
02.0018 Giống lúa OM6162 Bao 40 Kg, Cty TNHH Đạt Nông đ/kg 11.200
02.0019 Giống lúa VND95-20   đ/kg  
02.0020 Giống lúa khác phổ biến   đ/kg  
  Giống lúa Đài Thơm 8 Cty CP giống cây trồng Miền Nam đ/kg 16.500
  Giống lúa OM5451                10.000  
22 02.0024 Giống ngô LVN10, cấp F1 Cty CP giống cây trồng Miền Nam đ/kg          105.000 Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
02.0029 Giống ngô LVN4 F1   đ/kg  
02.0030 Giống ngô VN2    đ/kg  
02.0036 Giống ngô khác phổ biến    đ/kg  
23 02.0051 Vac-xin Lở mồm long móng Lọ 25 liều  Đồng/liều            18.900 Theo báo giá của doanh nghiệp
02.0052 Vac-xin Tai xanh (PRRS) Lọ 10 liều Đồng/liều            33.075
02.0053 Vac-xin tụ huyết trùng Lọ 20 liều - dùng cho gia cầm Đồng/liều           1.100,4
    Lọ 50 liều - dùng cho gia cầm                1.050
  02.0054 Vac-xin dịch tả lợn   Đồng/liều   Theo báo giá của doanh nghiệp
    Lọ 10 liều                3.570
    Lọ 25 liều                 3.360
02.0055 Vac-xin cúm gia cầm   Đồng/liều  
    Lọ 500 liều                   420
    Lọ 1000 liều                    399
02.0056 Vac-xin dịch tả vịt   Đồng/liều  
    Lọ 1000 liều                     70
      Lọ 500 liều                80,00
24 02.0057 Thuốc thú ý  Chứa các hoạt chất: Ampicillin, Amoxicillin; Colistin; Florfenicol; Tylosin; Doxycyclin; Gentamycine; Spiramycin; Oxytetracyline; Kanammycin; Streptomycin; Lincomycin; Celphalexin; Flumequin. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao   Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
25 02.0058 Thuốc trừ sâu Chứa hoạt chất Fenobucarb; Pymethrozin; Dinotefuran; Ethofenprox ; Buprofezin ; Imidacloprid ; Fipronil. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao  
  Thuốc trừ sâu Chess 50WG Hoạt chất Pymetrozine, 25g/gói, Cty TNHH Syngenta VN đ/gói 42.000
    Thuốc trừ sâu Confidor 50EC Hoạt chất Imidacloprid, 100ml/chai, Cty Bayer Vietnam Ltd đ/chai 22.000 Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
  Thuốc trừ sâu Regent 800WG Hoạt chất Fipronil, 5g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd  đ/gói 13.000
26 2,0059 Thuốc trừ bệnh Chứa hoạt chất: Isoprothiolane; Tricyclazole; Kasugamycin; Fenoxanil; Fosetyl-aluminium; Metalaxy; Mancozeb; Zined . đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao  
  Thuốc trừ bệnh Fuan 40EC Hoạt chất Isiprothiolane, 480ml/chai, Cty CP tập đoàn Lộc Trời đ/chai 45.000
  Thuốc trừ bệnh Beam  75WP Hoạt chất Tricyclazole, 25g/gói, Cty Dow AgroSciences B.V đ/gói 26.000
  Thuốc trừ bệnh Taiyou 20SC Hoạt chất Fenoxanil, 100ml/chai, Cty CP Đầu tư Hợp Trí đ/chai 28.000
  Thuốc trừ bệnh Aliette 80WP Hoạt chất Fosetyl-aluminium, 100g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd  đ/gói 45.000
  Thuốc trừ bệnh Mataxyl 25WP Hoạt chất Metalaxyl, 25g/gói, Cty Map Pacific PTE Ltd đ/gói 25.000
    Thuốc trừ bệnh Manozeb 80WP Hoạt chất Mancozeb, 500g/gói. Cty CP Nông dược HAI đ/gói 80.000 Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
27 02.0060 Thuốc trừ cỏ Chứa hoạt chất: Glyphosate; Pretilachlor; Quinclorac; Ametryn. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao  
  Thuốc trừ cỏ Glyphosan 480SL Hoạt chất Glyphosate, 1lit/chai, Cty CP Tập đoàn Lộc Trời đ/chai 135.000
    Thuốc trừ cỏ Difit 300EC Hoạt chất Pretilachlor, 480ml/chai, Cty TNHH TM Nông Phát đ/chai 105.000
28 02.0061 Phân đạm urê  Hàm lượng Nito tổng số 46,3%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí đ/kg, gói, bao 600.000
29 02.0062 Phân NPK Hàm lượng Nito tổng số 16%, Lân hữu hiệu 16%, Kali hữu hiệu 8%, Lưu huỳnh 13%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí đ/kg, gói, bao 550.000
III 03 ĐỒ UỐNG
30 03.0001 Nước khoáng (Aquafina) Chai nhựa 500ml đ/chai              5.000  
31 03.0002 Rượu vang nội (Đà Lạt) Chai 750ml đ/chai          120.000  
32 03.0003 Nước giải khát có ga Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến đ/thùng 24 lon    
  7 up              183.000  
  Coca cola              190.000  
33 03.0004 Bia lon Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến đ/thùng 24 lon    
    Bia Sài Gòn            240.000  
    Bia Tiger            340.000  
IV 04 VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT
34 04.0001 Xi măng  PCB40 bao 50kg đ/bao            72.500 Công ty CP xi măng Fico Tây Ninh (giá giao tại nhà máy)
35 04.0002 Thép xây dựng Thép phi 6-8mm đ/kg 18400 Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh
36 04.0003 Cát xây Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 270.000 Công ty TNHH TM Lâm Phú Quốc (Giá theo Công văn số 987/UBND ngày 02/8/2021 của UBND Thị xã Hòa Thành)
37 04.0004  Cát vàng Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 270.000 Công ty TNHH TM Lâm Phú Quốc (Giá theo Công văn số 987/UBND ngày 02/8/2021 của UBND Thị xã Hòa Thành)
38 04.0005 Cát đen đổ nền Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 110.000 Công ty TNHH TM Lâm Phú Quốc (Giá theo Công văn số 987/UBND ngày 02/8/2021 của UBND Thị xã Hòa Thành)
39 04.0006  Gạch xây Gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 x dài 22, loại 1, mua rời tại nơi cung ứng hoặc tương đương đ/viên 700 Công ty TNHH Hiệp Hòa Lợi (Giá tại nhà máy)
40 04.0007  Ống nhựa Phi 90 loại 1 Hoa sen đ/m 33.880 Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
41 04.0008  Gas đun Loại bình 12kg Saigon Petro (không kể tiền bình) bình 419.500  
42 04.0009  Nước sạch sinh hoạt (khu vực nông thôn các hộ dân cư)   đ/m3              5.500  
V 05 THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI
43 05.0001 Thuốc tim mạch Hoạt chất Amlodipin 10 mg đ/viên                 610 Thu thập giá thị trường
44 05.0002 Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng Hoạt chất Cefuroxim 500mg đ/viên            11.500
45 05.0003 Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm Hoạt chất Cinnarizin 25m đ/viên                 700 Thu thập giá thị trường
46 05.0004 Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương Hoạt chất Paracetamol 500mg hoặc Hoạt chất Alpha Chymotrypsin 4.2mg đ/viên                 550
47 05.0005 Thuốc tác dụng trên đường hô hấp Hoạt chất N-acetylcystein 200mg đ/viên              4.900
48 05.0006 Thuốc vitamin và khoáng chất Vitamin B1 hoặc B6 hoặc B12 đ/viên                 480
49 05.0007 Thuốc đường tiêu hóa Hoạt chất Omeprazone 20 mg  đ/viên              3.000
50 05.0008 Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết Hoạt chất Metformin 500mg đ/viên                 150
51 05.0009 Thuốc khác Hoạt chất Sulfamethoxazol 400mg đ/viên  - 
VI 06 DỊCH VỤ Y TẾ
52 06.0001 Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước đ/lượt            34.500 Theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND
53 06.0002 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày          187.100
54 06.0003 Siêu âm đ/lượt            43.900
55 06.0004 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt            65.400
56 06.0005 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt            43.100
57 06.0006 Điện tâm đồ đ/lượt            32.800
58 06.0007 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt          244.000
59 06.0008 Hàn composite cổ răng đ/lượt          337.000
60 06.0009 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt            72.300
61 06.001 Khám bệnh đ/lượt            34.500
62 06.0011 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước. đ/ngày 344.600  
63 06.0012 Siêu âm đ/lượt 222.000 Tháng 11 năm 2020 - BVĐK tỉnh không làm dịch vụ siêu âm nữa. Dịch vụ siêu âm này là của TTYT huyện Gò Dầu
64 06.0013 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt  -   
65 06.0014 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt  -   
66 06.0015 Điện tâm đồ đ/lượt  -   
67 06.0016 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt  -   
68 06.0017 Hàn composite cổ răng đ/lượt  -   
69 06.0018 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt  -   
70 06.0019 Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân. đ/lượt            60.000  
71 06.0020 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày          410.000  
72 06.0021 Siêu âm đ/lượt          125.000  
73 06.0022 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt          100.000  
74 06.0023 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt            70.000  
75 06.0024 Điện tâm đồ đ/lượt            70.000  
76 06.0025 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt          375.000  
77 06.0026 Hàn composite cổ răng đ/lượt          350.000  
78 06.0027 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt          150.000  
VII 07 GIAO THÔNG
79 07.0001 Trông giữ xe máy   đ/lượt              3.000  
80 07.0002 Trông giữ ô tô   đ/lượt    
81 07.0003 Giá cước ô tô đi đường dài  Chọn 1 tuyến phổ biến, xe đường dài máy lạnh đ/vé            70.000 Tây Ninh - An Sương
82 07.0004 Giá cước xe buýt công cộng  Đi trong nội tỉnh, dưới 30km đ/vé            17.000  
83 07.0005 Giá cước taxi   Lấy giá 10km đầu, loại xe 4 chỗ (Taxi Mai Linh) đ/km            13.700 0905/2019/KD/CNMLTN (ÁP DỤNG TỪ NGÀY 15/5/2019)
84 07.0006 Xăng E5 Ron 92   đ/lít 20.710  
85 07.0007 Xăng Ron 95   đ/lít 21.940
86 07.0008 Dầu Diezel   đ/lít 16.580
VIII 08 DỊCH VỤ GIÁO DỤC
87 08.0001 Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập   Đồng/tháng    
  Vùng thành thị                60.000  
  Vùng nông thôn                30.000  
88 08.0002 Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8)   Đồng/tháng    
    Vùng thành thị                65.000  
  Vùng nông thôn                35.000  
89 08.0003 Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11)   Đồng/tháng    
  Vùng thành thị                70.000  
  Vùng nông thôn                40.000  
90 08.0004 Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập        
  Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện lạnh.        
    Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng          330.000  
    Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng          380.000  
  Kỹ thuật điện tử, công nghệ ôtô, bảo trí, lắp đặt, chế tạo, sửa chữa.        
    Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng          330.000  
    Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng          380.000  
  Công nghệ thông tin, khách sạn, du lịch.        
    Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng          330.000  
    Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng          380.000  
91 08.0005 Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập        
    - Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông , lâm, thủy sản Đồng/tháng          320.000  
    - Ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch. Đồng/tháng          380.000  
IX 09 GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH
92 09.0001  Du lịch trọn gói trong nước   Cho 1 người chuyến 2 ngày 1 đêm (từ đâu, đến đâu...) đ/người/ chuyến   Công ty TNHH Tây Ninh tours (áp dụng khách đoàn 35-40 người)
  Tây Ninh - Vũng Tàu           1.550.000
  Tây Ninh - Phan Thiết           1.595.000
93 09.0002  Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương  Hai giường đơn hoặc 1 giường đôi, có tivi, điêu hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín,Wifí đ/ngày-đêm          760.000 Khạch sạn Victory (giảm 10%)
94 09.0003  Phòng nhà khách tư nhân  1 giường, điều hoà, nước nóng-lạnh, phòng vệ sinh khép kín đ/ngày-đêm          250.000  
X 10 VÀNG, ĐÔ LA MỸ
95 10,0001  Vàng 99,99%  Kiểu nhẫn tròn 1 chỉ 1000 đ/chỉ       5.130.000 Giá vàng 99,99 bình quân (theo niên độ)
96 10,0002  Đô la Mỹ  Loại tờ 100USD đ/USD            22.860  
XI   GIÁ KÊ KHAI CÁC MẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN
97   Gas (LPG - SunPetro gas) Propan+Butan (Bình 12kg) đồng/bình          349.000  
98   Gas (LPG - Hoàng Ân Petro) Bình 12kg đồng/bình          391.000  
99   Sắt Φ 6 Nhật   đ/kg            19.590  
    Sắt Φ 8 Nhật              19.590  
    Sắt Φ 10 gân Nhật   đ/cây          135.500  
    Sắt Φ 12 gân Nhật            193.500  
    Sắt Φ 14 gân Nhật            263.100  
    Sắt Φ 16 gân Nhật   đ/cây          343.900  
    Sắt Φ 18 gân Nhật            435.200  
    Sắt Φ 20 gân Nhật            537.200  
    Sắt Φ 22 gân Nhật            649.800  
    Sắt Φ 25 gân Nhật            846.000  
    Sắt Φ 14 Trơn Nhật            285.700  
    Sắt Φ 16 Trơn Nhật            372.700  
    Sắt Φ 18 Trơn Nhật            471.500  
    Sắt Φ 20 Trơn Nhật            585.600  
    Sắt Φ 22 Trơn Nhật            707.600  
100   Thép tròn đặc Ø6   đ/kg            18.700 Thép VINAKYOEI
  Thép tròn đặc Ø8              18.700
  Thép gân Ø10; 6,93 kg/cây            129.200
  Thép gân Ø12; 9,98 kg/cây            184.600
  Thép gân Ø14; 13,6 kg/cây            251.600
  Thép gân  Ø16; 17,76 kg/cây            328.600
  Thép gân  Ø18; 22,47 kg/cây            415.700
  Thép gân Ø20; 27,75 kg/cây            513.400
  Thép gân  Ø22; 33,54 kg/cây            620.500
  Thép gân Ø25; 43,70 kg/cây             808.500
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây