SỞ TÀI CHÍNH

https://sotaichinh.tayninh.gov.vn


Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 6 năm 2022 và phương hướng nhiệm vụ tháng 7 năm 2022

Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 6 năm 2022 và phương hướng nhiệm vụ tháng 7 năm 2022

A. Tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá tháng 6 năm 2022

I. Tình hình chung:

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 6 năm 2022 tăng 0,59% so với tháng trước; tăng 4,03% so với cùng kỳ năm trước; tăng 1,87% so tháng 12 năm trước.

Giá tiêu dùng tháng 6 năm 2022 ở tỉnh so với tháng trước thay đổi do:

- 6 nhóm tăng so với tháng trước, với mức tăng như sau: nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 0,52%, nhóm may mặc, mũ nón, giày dép tăng 0.08%; nhóm nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD tăng 0,13%, nhóm giao thông tăng 2.92%, nhóm văn hóa, giải trí và du lịch tăng 0,01% và nhóm hàng hóa và dịch vụ khác tăng 0,75%.

- 5 nhóm có chỉ số giá ổn định là: nhóm đồ uống và thuốc lá; nhóm thiết bị và đồ dùng gia đình; nhóm thuốc và dịch vụ y tế; nhóm bưu chính viễn thông và nhóm giáo dục.

(Theo số liệu Cục Thống kê)

II. Diễn biến cụ thể một số mặt hàng chính:

  1. Lương thực:

Chỉ số giá nhóm hàng lương thực tăng so tháng trước chủ yếu là do giá gạo tăng (+1,05%) nhờ nhu cầu nhập khẩu gạo Việt Nam từ các thị trường khác đều tăng trở lại, đặc biệt ở hai thị trường lớn là châu Á và châu Phi. Mặt khác, xuất khẩu sang liên minh châu Âu (EU) được dự báo sẽ tăng mạnh trong năm 2022 nhờ ưu đãi từ Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU. Tất cả các nguyên nhân trên đã tác động làm cho giá gạo nói riêng và lương thực nói chung tăng lên cụ thể: các mặt hàng như gạo tẻ thường tăng 1,06%, gạo tẻ ngon tăng 0,86%, gạo nếp tăng 1,88%; bột mì tăng 0,24%; ngô tăng 2,37%; khoai tăng 1,64%...

Giá bán một số loại lương thực chủ yếu như sau:

a) Lúa: Lúa thường: 8.800 đồng/kg – 9.500 đồng/kg.

b) Gạo:

- Gạo tẻ thường: từ 12.500 đồng/kg - 15.000 đồng/kg.

- Gạo Tài nguyên loại I: 20.500 đồng/kg – 22.500 đồng/kg.

2. Thực phẩm:

Xăng, dầu tăng giá mạnh, nhiều lần trong tháng 5 đã ảnh hưởng đến giá nhiều nhóm thực phẩm, làm ch số nhóm này tháng 6/2022 tăng 0,48% so với tháng trước

Tuy nhiên, nhìn chung, tình hình hàng hóa trên thị trường cơ bản ổn định; nguồn cung hàng hóa dồi dào, vẫn đáp ứng tốt nhu cầu của người dân, giá cả biến động nhẹ, không xảy ra tình trạng thiếu hàng, sốt giá, chưa phát hiện hiện tượng đầu cơ, găm hàng hay tăng giá bất hợp lý.

Giá bán một số loại thực phẩm chủ yếu như sau:

  1. Thịt heo:

- Thịt lợn hơi: 60.000 đồng/kg – 70.000 đồng/kg.

- Thịt lợn nạc thăn: 100.000 đồng/kg - 120.000 đồng/kg.

b) Thịt bò:

- Thịt bò thăn: 240.000 đồng/kg - 260.000 đồng/kg.

- Thịt bò bắp: 230.000 đồng/kg – 250.000 đồng/kg.

c) Thịt gà:

- Gà ta còn sống (gà mái dầu) từ 120.000 đồng/kg - 130.000 đồng/kg.

-Gà công nghiệp làm sẵn (nguyên con): 60.000 đồng/kg - 80.000 đồng/kg.

d) Các mặt hàng thủy, hải sản:

- Cá Lóc: 100.000 đồng/kg - 110.000 đồng/kg.

- Cá chép: 80.000 đồng/kg – 95.000 đồng/kg.

e) Các loại rau, củ, quả:

- Bắp cải trắng: 14.000 đồng- 16.000 đồng.

- Cải bẹ xanh: từ 14.000 đồng/kg - 16.000 đồng/kg.

- Cà chua: 18.000 đồng/kg - 22.000 đồng/kg.

- Bí xanh: 19.000 đồng/kg - 21.000 đồng/kg.

3. Nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng:

- Dầu ăn thực vật cooking Tường An: 61.000 đồng/lít.

- Muối iot: 7.000 đồng/kg.

- Đường Biên hòa:  26.000 đ/kg - 28.000 đồng/kg.

- Cocacola lon: 190.000 đồng/thùng - 200.000 đồng/thùng.

- 7 Up lon: 185.000 đồng/thùng - 195.000 đồng/thùng.

- Bia Sài Gòn lon: 220.000 đồng/thùng - 240.000 đồng/thùng.

- Sữa Dielac Alpha Grow plus 2+ (Trẻ từ 1 đến 2 tuổi) 900g: 350.000 – 400.000 đồng/hộp.

4. Nhóm Vật tư nông nghiệp, chất đốt và vật liệu xây dựng

a) Vật tư nông nghiệp

- Giống lúa: Trong tháng 6 năm 2022, giá giống lúa không có sự thay đổi nhiều so với tháng 5 năm 2022.

- Vac-xin phòng bệnh vật nuôi: Trong tháng 6 năm 2022, các loại vac-xin phòng bệnh vật nuôi có giá ổn định.

- Thuốc trừ sâu, Thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ: Trong tháng 6 năm 2022, các loại thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh và thuốc trừ cỏ không thay đổi so với tháng 5 năm 2022.

- Phân bón: Trong tháng 6 năm 2022, phân NPK không thay đổi so với tháng 5 năm 2022 nhưng giá phân đạm ure tiếp tục giảm 7,37% so với tháng 5 năm 2022.

b) Chất đốt, nhiên liệu

Giá gas đun tháng 6 năm 2022 tiếp tục giảm 6,37% so với tháng 5 năm 2022, cụ thể giảm 31.000 đồng/ bình 12kg.

Do ảnh hưởng của việc tăng giá xăng, dầu nhiều lần trong tháng nên giá cước vận chuyển của các phương tiện vận tải công cộng đang trình xin thay đổi giá, tuy nhiên trong tháng 6 chỉ có giá cước taxi điều chỉnh tăng 4,67% so với tháng 5.

  1. Vật liệu xây dựng:

Trong tháng 6 năm 2022, giá vật liệu xây dựng có xu hướng thay đổi so với tháng 5 năm 2022. So với tháng 5 năm 2022, tháng 6 năm 2022 có giá thép xây dựng giảm 3,61%, cát đen đổ nền giảm 7,41%; cát Xây và cát vàng tăng 3,75%, riêng giá xi măng không thay đổi.

5. Giá vàng và Đô la Mỹ:

Giá vàng 99,9% (vàng trang sức) trong tháng 6 năm 2022 biến động giá liên tục. Tại ngày 30/6/2022, giá vàng 99,9% (vàng trang sức) giảm 1,75% so với kỳ báo cáo tháng trước và tỷ giá hạch toán đồng Việt Nam với đô la Mỹ trong tháng6 năm 2022 giảm 0,87% so với với kỳ báo cáo tháng trước.

STT Mã hàng hóa Tên hàng hóa, dịch vụ Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách Đơn vị tính Giá kỳ này Nguồn thông tin Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (8) (11) (12)
I. 01 LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
  01.0001 Thóc, gạo tẻ thường   Khang dân hoặc tương đương đ/kg   Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Thóc tẻ thường           9.000  
    Gạo tẻ thường          14.000 Phòng TC-KH Châu Thành  
2 01.0002 Gạo tẻ ngon  Tám thơm hoặc tương đương đ/kg       22.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
3 01.0003 Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi)   đ/kg       65.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp Thương lái
            59.000 Sở Công thương  
4 01.0004 Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn)   đ/kg      110.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
5 01.0005 Thịt bò thăn Loại 1 hoặc phổ biến đ/kg      250.000 Phòng TC-KH Gò Dầu  
6 01.0006 Thịt bò bắp Bắp hoa hoặc bắp lõi, loại 200 – 300 gram/ cái đ/kg      245.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
7 01.0007 Gà ta Còn sống, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến đ/kg      120.000 Phòng TC-KH Gò Dầu  
8 01.0008 Gà công nghiệp  Làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến đ/kg       75.000 Phòng TC-KH TP Tây Ninh  
9 01.0009 Giò lụa Loại 1 kg đ/kg      170.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
10 01.0010 Cá quả (cá lóc) Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến đ/kg      100.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
11 01.0011 Cá chép  Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến đ/kg       90.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
12 01.0012 Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt  Loại 40-45 con/kg đ/kg      230.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
13 01.0013 Bắp cải trắng  Loại to vừa khoảng 0,5-1kg/bắp đ/kg       15.700 Tổng hợp điều tra trực tiếp Giá Trung bình được điều tra tại các Chợ trên địa bàn Tây Ninh
14 01.0014 Cải xanh   đ/kg       15.600 Tổng hợp điều tra trực tiếp
15 01.0015 Bí xanh   đ/kg       19.500 Tổng hợp điều tra trực tiếp
16 01.0016 Cà chua  Quả to vừa, 8-10 quả/kg đ/kg       19.500 Tổng hợp điều tra trực tiếp
17 01.0017 Muối hạt Gói 01 kg đ/kg         7.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
18 01.0018 Dầu thực vật Chai 01 lít đ/lít       61.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp Tường An
19 01.0019 Đường trắng kết tinh, nội Gói 01 kg đ/kg       27.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp Đường Biên Hòa
20 01.0020 Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi Hộp thiếc 900g đ/hộp      369.576 Sở Công thương Dielac Grow plus 2+
II 02 VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
21 02.0009 Giống lúa OM5451 Bao 40 Kg, Cty CP tập đoàn Lộc Trời đ/kg 15.500 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
02.0017 Giống lúa OM18 Bao 40 Kg, Cty TNHH Lộc Trời đ/kg 15.800
02.0018 Giống lúa OM6162 Bao 40 Kg, Cty TNHH Đạt Nông đ/kg 11.200
02.0019 Giống lúa VND95-20   đ/kg  
02.0020 Giống lúa khác phổ biến   đ/kg  
  Giống lúa Đài Thơm 8 Cty CP giống cây trồng Miền Nam đ/kg 17.000
22 02.0024 Giống ngô LVN10, cấp F1 Cty CP giống cây trồng Miền Nam đ/kg      105.000 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
02.0029 Giống ngô LVN4 F1   đ/kg  
02.0030 Giống ngô VN2    đ/kg  
02.0036 Giống ngô khác phổ biến    đ/kg  
23 02.0051 Vac-xin Lở mồm long móng Lọ 25 liều  Đồng/liều       18.900 Theo báo giá của doanh nghiệp
02.0052 Vac-xin Tai xanh (PRRS) Lọ 10 liều Đồng/liều       33.075
02.0053 Vac-xin tụ huyết trùng Lọ 20 liều - dùng cho gia cầm Đồng/liều      1.100.4
    Lọ 50 liều - dùng cho gia cầm           1.050
02.0054 Vac-xin dịch tả lợn   Đồng/liều  
    Lọ 10 liều           3.570
    Lọ 25 liều            3.360
  02.0055 Vac-xin cúm gia cầm   Đồng/liều   Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Theo báo giá của doanh nghiệp
      Lọ 500 liều              420
    Lọ 1000 liều               399
02.0056 Vac-xin dịch tả vịt   Đồng/liều  
    Lọ 1000 liều                70
    Lọ 500 liều           80.00
24 02.0057 Thuốc thú ý  Chứa các hoạt chất: Ampicillin, Amoxicillin; Colistin; Florfenicol; Tylosin; Doxycyclin; Gentamycine; Spiramycin; Oxytetracyline; Kanammycin; Streptomycin; Lincomycin; Celphalexin; Flumequin. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao   Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
25 02.0058 Thuốc trừ sâu Chứa hoạt chất Fenobucarb; Pymethrozin; Dinotefuran; Ethofenprox ; Buprofezin ; Imidacloprid ; Fipronil. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao  
  Thuốc trừ sâu Chess 50WG Hoạt chất Pymetrozine, 25g/gói, Cty TNHH Syngenta VN đ/gói 42.000
    Thuốc trừ sâu Confidor 50EC Hoạt chất Imidacloprid, 100ml/chai, Cty Bayer Vietnam Ltd đ/chai 22.000 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
26 2.0059 Thuốc trừ bệnh Chứa hoạt chất: Isoprothiolane; Tricyclazole; Kasugamycin; Fenoxanil; Fosetyl-aluminium; Metalaxy; Mancozeb; Zined . đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao  
  Thuốc trừ bệnh Fuan 40EC Hoạt chất Isiprothiolane, 480ml/chai, Cty CP tập đoàn Lộc Trời đ/chai 45.000
  Thuốc trừ bệnh Beam  75WP Hoạt chất Tricyclazole, 25g/gói, Cty Dow AgroSciences B.V đ/gói 26.000
  Thuốc trừ bệnh Taiyou 20SC Hoạt chất Fenoxanil, 100ml/chai, Cty CP Đầu tư Hợp Trí đ/chai 28.000
  Thuốc trừ bệnh Aliette 80WP Hoạt chất Fosetyl-aluminium, 100g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd  đ/gói 45.000
  Thuốc trừ bệnh Mataxyl 25WP Hoạt chất Metalaxyl, 25g/gói, Cty Map Pacific PTE Ltd đ/gói 25.000
    Thuốc trừ sâu Regent 800WG Hoạt chất Fipronil, 5g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd  đ/gói   Ngưng sản xuất
    Thuốc trừ bệnh Manozeb 80WP Hoạt chất Mancozeb, 500g/gói. Cty CP Nông dược HAI đ/gói 80.000 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
27 02.0060 Thuốc trừ cỏ Chứa hoạt chất: Glyphosate; Pretilachlor; Quinclorac; Ametryn. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao  
  Sofit 350 EC 500ml Pretilachlor 300g/l + Fenclorim 100g/l đ/chai      160.000
28 02.0061 Phân đạm urê  Hàm lượng Nito tổng số 46,3%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí đ/kg, gói, bao 850.000 Cty Phân Bón và Hóa chất dầu Khí
29 02.0062 Phân NPK Hàm lượng Nito tổng số 16%, Lân hữu hiệu 16%, Kali hữu hiệu 8%, Lưu huỳnh 13%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí đ/kg, gói, bao 880.000 Cty Phân Bón Cần Thơ
III 03 ĐỒ UỐNG
30 03.0001 Nước khoáng (Aquafina) Chai nhựa 500ml đ/chai         6.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
31 03.0002 Rượu vang nội (Đà Lạt) Chai 750ml đ/chai      120.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
32 03.0003 Nước giải khát có ga Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến đ/thùng 24 lon   Tổng hợp điều tra trực tiếp  
  7 up          190.000    
  Coca cola          199.000    
33 03.0004 Bia lon Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến đ/thùng 24 lon   Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Bia Sài Gòn        230.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Bia Tiger        345.000  
IV 04 VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT
34 04.0001 Xi măng  PCB40 bao 50kg đ/bao       91.500 Sở Xây dựng Công ty CP xi măng Fico Tây Ninh (giá giao tại nhà máy)
35 04.0002 Thép xây dựng Thép phi 6-8mm đ/kg 21012 Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh
36 04.0003 Cát xây Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 290.000 Công văn số 996/UBND ngày 27/6//2022 của UBND huyện Tân Biên)
37 04.0004  Cát vàng Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 290.000 Công văn số 996/UBND ngày 27/6//2022 của UBND huyện Tân Biên)
38 04.0005 Cát đen đổ nền Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 250.000 Sở Xây dựng Công văn số 996/UBND ngày 27/6//2022 của UBND huyện Tân Biên)
39 04.0006  Gạch xây Gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 x dài 22, loại 1, mua rời tại nơi cung ứng hoặc tương đương đ/viên 720 Công ty TNHH Hiệp Hòa Lợi (Giá tại nhà máy)
40 04.0007  Ống nhựa Phi 90 loại 1 Hoa sen đ/m 43.956 Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
41 04.0008  Gas đun Loại bình 12kg Saigon Petro (không kể tiền bình) bình 456.000 Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.Hồ Chí Minh Chi nhánh Tây Ninh  
42 04.0009  Nước sạch sinh hoạt (khu vực nông thôn các hộ dân cư)   đ/m3         5.500 Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh Công văn số 7269/VP-TH ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh
V 05 THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI
43 05.0001 Thuốc tim mạch Hoạt chất Amlodipin 10 mg đ/viên            700 Sở Y tế Thu thập giá thị trường
44 05.0002 Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng Hoạt chất Cefuroxim 500mg đ/viên       11.500
45 05.0003 Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm Hoạt chất Cinnarizin 25m đ/viên            700 Sở Y tế Thu thập giá thị trường
46 05.0004 Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương Hoạt chất Paracetamol 500mg hoặc Hoạt chất Alpha Chymotrypsin 4.2mg đ/viên            550
47 05.0005 Thuốc tác dụng trên đường hô hấp Hoạt chất N-acetylcystein 200mg đ/viên         4.900
48 05.0006 Thuốc vitamin và khoáng chất Vitamin B1 hoặc B6 hoặc B12 đ/viên            480
49 05.0007 Thuốc đường tiêu hóa Hoạt chất Omeprazone 20 mg  đ/viên         3.000
50 05.0008 Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết Hoạt chất Metformin 500mg đ/viên            150
51 05.0009 Thuốc khác Hoạt chất Sulfamethoxazol 400mg đ/viên  - 
VI 06 DỊCH VỤ Y TẾ
52 06.0001 Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước đ/lượt       34.500 Sở Y tế Theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND
53 06.0002 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày      187.100
54 06.0003 Siêu âm đ/lượt       43.900
55 06.0004 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt       65.400
56 06.0005 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt       43.100
57 06.0006 Điện tâm đồ đ/lượt       32.800
58 06.0007 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt      244.000
59 06.0008 Hàn composite cổ răng đ/lượt      337.000
60 06.0009 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt       72.300
61 06.0010 Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước. đ/lượt       34.500 Sở Y tế Tháng 11 năm 2020 - BVĐK tỉnh không làm dịch vụ siêu âm nữa. Dịch vụ siêu âm này là của TTYT huyện Gò Dầu
62 06.0011 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày 344.600
63 06.0012 Siêu âm đ/lượt   TTYT huyện Gò Dầu k còn dịch vụ siêu âm
64 06.0013 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt  -   
65 06.0014 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt  -   
66 06.0015 Điện tâm đồ đ/lượt  -   
67 06.0016 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt  -   
68 06.0017 Hàn composite cổ răng đ/lượt  -   
69 06.0018 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt  -   
70 06.0019 Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân. đ/lượt       67.000  
71 06.0020 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày      340.000  
72 06.0021 Siêu âm đ/lượt      132.000  
73 06.0022 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt      107.000  
74 06.0023 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt       70.000  
75 06.0024 Điện tâm đồ đ/lượt       70.000  
76 06.0025 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt      456.000  
77 06.0026 Hàn composite cổ răng đ/lượt      320.000  
78 06.0027 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt      150.000  
VII 07 GIAO THÔNG
79 07.0001 Trông giữ xe máy   đ/lượt         4.000 Sở GTVT  
80 07.0002 Trông giữ ô tô   đ/lượt       10.000  
81 07.0003 Giá cước ô tô đi đường dài  Chọn 1 tuyến phổ biến, xe đường dài máy lạnh đ/vé       90.000 Công ty TNHH MTV Đồng Phước Tây Ninh 
82 07.0004 Giá cước xe buýt công cộng  Đi trong nội tỉnh, dưới 30km đ/vé       20.000 Tuyến BX Tân Ninh- Tân Hà (63km)
83 07.0005 Giá cước taxi   Lấy giá 10km đầu, loại xe 4 chỗ (Taxi Mai Linh) đ/km       15.700 CN Công ty CP TĐ Mai Linh tại Tây Ninh
84 07.0006 Xăng E5 Ron 92   đ/lít 31.300 Công ty Cổ phần Xăng Dầu Dầu khí Tây Ninh (giá kê khai thức hiện từ 15g ngày 21/4/2022  
85 07.0007 Xăng Ron 95   đ/lít 32.870
86 07.0008 Dầu Diezel   đ/lít 30.010
VIII 08 DỊCH VỤ GIÁO DỤC
87 08.0001 Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập   Đồng/tháng   Sở GDĐT  
  Vùng thành thị           60.000  
  Vùng nông thôn           30.000  
88 08.0002 Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8)   Đồng/tháng    
    Vùng thành thị           65.000  
  Vùng nông thôn           35.000  
89 08.0003 Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11)   Đồng/tháng    
  Vùng thành thị           70.000  
  Vùng nông thôn           40.000  
90 08.0004 Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập        
  Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện lạnh.        
    Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng      330.000  
    Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng      380.000  
  Kỹ thuật điện tử, công nghệ ôtô, bảo trí, lắp đặt, chế tạo, sửa chữa.        
    Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng      330.000  
    Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng      380.000  
  Công nghệ thông tin, khách sạn, du lịch.        
    Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng      330.000  
    Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng      380.000  
91 08.0005 Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập       Sở GDĐT  
    - Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông , lâm, thủy sản Đồng/tháng      320.000  
    - Ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch. Đồng/tháng      380.000  
IX 09 GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH
92 09.0001  Du lịch trọn gói trong nước   Cho 1 người chuyến 2 ngày 1 đêm (từ đâu, đến đâu...) đ/người/ chuyến   Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Công ty TNHH Tây Ninh tours (áp dụng khách đoàn 35-40 người)
  Tây Ninh - Vũng Tàu       1.550.000
  Tây Ninh - Phan Thiết       1.595.000
93 09.0002  Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương  Hai giường đơn hoặc 1 giường đôi, có tivi, điêu hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín,Wifí đ/ngày-đêm      680.000 Khạch sạn Victory (giảm 10%)
94 09.0003  Phòng nhà khách tư nhân  1 giường, điều hoà, nước nóng-lạnh, phòng vệ sinh khép kín đ/ngày-đêm      250.000  
X 10 VÀNG, ĐÔ LA MỸ
95 10.0001  Vàng 99,99%  Kiểu nhẫn tròn 1 chỉ 1000 đ/chỉ   5.335.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
96 10.0002  Đô la Mỹ  Loại tờ 100USD đ/USD       23.132 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
XI   GIÁ KÊ KHAI CÁC MẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN
97   Gas (LPG - SunPetro gas) Propan+Butan (Bình 12kg) đồng/bình      387.000 Công ty TNHH SX TM Thái Dương  
98   Gas (LPG - Hoàng Ân Petro) Bình 12kg đồng/bình      444.000 Công ty TNHH Hoàng Ân Tây Ninh  
99   Sắt Φ 6 Nhật   đ/kg       21.620 Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng Duy (giá thực hiện từ ngày 17/5/2022)  
    Sắt Φ 8 Nhật         21.620  
    Sắt Φ 10 gân Nhật   đ/cây      149.600  
    Sắt Φ 12 gân Nhật        213.900  
    Sắt Φ 14 gân Nhật        290.800  
    Sắt Φ 16 gân Nhật   đ/cây      380.200  
    Sắt Φ 18 gân Nhật        481.100  
    Sắt Φ 20 gân Nhật        593.800  
    Sắt Φ 22 gân Nhật        718.300  
    Sắt Φ 25 gân Nhật        935.200  
    Sắt Φ 14 Trơn Nhật        314.800  
    Sắt Φ 16 Trơn Nhật        410.500  
    Sắt Φ 18 Trơn Nhật        519.400  
    Sắt Φ 20 Trơn Nhật        644.800  
    Sắt Φ 22 Trơn Nhật        779.400  
100   Thép tròn đặc Ø6   đ/kg       21.012 Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh (giá thực hiện từ ngày 14/6/2022) Thép VINAKYOEI
  Thép tròn đặc Ø8         21.012
  Thép gân Ø10; 6,93 kg/cây        145.248
  Thép gân Ø12; 9,98 kg/cây        208.692
  Thép gân Ø14; 13,6 kg/cây        284.376
  Thép gân  Ø16; 17,76 kg/cây        371.382
  Thép gân  Ø18; 22,47 kg/cây        469.812
  Thép gân Ø20; 27,75 kg/cây        580.278
  Thép gân  Ø22; 33,54 kg/cây        701.352
  Thép gân Ø25; 43,70 kg/cây         913.818
XII   GIÁ ĐĂNG KÝ CÁC MẶT HÀNG TRONG DANH MỤC BÌNH ỔN GIÁ TRONG THỜI GIAN THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BÌNH ỔN GIÁ
               

III. Tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý giá tháng 6 năm 2022:

- Đã thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng 5 năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

- Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

- Phối hợp với các cơ quan ban ngành kiểm tra các tổ chức, cá nhân trong việc chấp hành quy định của pháp luật về giá phân bón.

          - Sở Tài chính đã tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định Ban hành Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh thuộc đối tượng thực hiện đăng ký giá, kê khai giá.

B. Phương hướng, nhiệm vụ tháng 7 năm 2022:

Thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng 7 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

Đối với doanh nghiệp: hỗ trợ tạo điều kiện cho doanh nghiệp sản xuất, phân phối, cung ứng hàng hóa ra thị trường.

Phối hợp sở, ngành: Sở Xây dựng thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 6 và tháng 7

 

Theo dõi diễn biến tình hình thị trường, cung cầu và giá cả thị trường trên địa bàn, nhất là đối với các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu như gạo, thịt lợn, rau củ quả… dịch vụ vận chuyển hành khách, tham quan, lễ hội.. và các mặt hàng thiết yếu khác liên quan đến sản xuất để kịp thời tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp bình ổn giá theo quy định của pháp luật, đề xuất kịp thời xuất cấp hàng dự trữ quốc gia theo quy định.

            Kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ việc kê khai giá của doanh nghiệp, yếu tố hình thành giá và việc xác định giá bán đối với mặt hàng thiết yếu, mặt hàng bình ổn giá, kê khai giá thuộc lĩnh vực phụ trách.

Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

            C. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh tháng 7 năm 2022:

Giá xăng, dầu, khí đốt đang thay đổi liên tục trong tháng, xu hướng tăng nhiều hơn giảm kéo theo nguyên vật liệu đầu vào đều tăng (phân bón, than đá, sản phẩm hóa chất,..) sẽ tác động trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, tâm lý tích trữ của người dân. Do đó, dự báo giá cả thị trường hàng hóa, lương thực sẽ có xu hướng biến động tăng trong thời gian tới.

Trên đây là báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 6 năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ thực hiện tháng 7 năm 2022 của Sở Tài chính Tây Ninh./.

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây