Công khai dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 của đơn vị: Sở Tài chính
Số kí hiệu | 06/QĐ-QTC |
Ngày ban hành | 08/01/2025 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 08/01/2025 |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
Tài chính |
Cơ quan ban hành | Sở Tài chính Tây Ninh |
Người ký | PGĐ Hồ Thị Mỹ Phường |
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI CHÍNH TÂY NINH | ||
MÃ CHƯƠNG: 418 | ||
MÃ QHNS: 1031313 | ||
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 | ||
(Kèm theo Quyết định số: 06/QĐ-STC ngày 08/01/2025 của Sở Tài chính) | ||
Đvt: Triệu đồng | ||
Số TT | NỘI DUNG | Dự toán được giao |
1 | 2 | 3 |
Dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 | 17.571 | |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương (Mã dự phòng: 200) | 17.571 |
I | Chi quản lý hành chính | 17.571 |
1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ (Loại 340, khoản 341): | 10.818 |
Chi hoạt động (Nguồn 13) | 10.818 | |
a | Chi quỹ lương (55 biên chế) | 8.850 |
- Quỹ lương (55 biên chế) theo MLCS 1,49 triệu đồng | 5.636 | |
- Nguồn CCTL thực hiện nhu cầu tăng MLCS từ 1,49 trđ đến 2,34 trđ và chính sách ASXH | 3.214 | |
b | Chi thường xuyên | 1.968 |
- Chi hoạt động thường xuyên | 1.467 | |
- KP đặc thù cố định | 108 | |
- KP hỗ trợ HĐLĐ theo NĐ 111/2022/NĐ-CP (04 HĐLĐ) | 393 | |
2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ: | 6.753 |
2.1 | Nguồn 12 | 6.182 |
a | Kinh phí mua sắm, sửa chữa | 90 |
b | Kinh phí nhiệm vụ được giao | 6.092 |
Dự toán chi kinh phí được trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua thanh tra | 432 | |
KP tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo | 9 | |
KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng | 190 | |
KP cho CBCC làm đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính. | 20 | |
Chi hoạt động của HĐTĐ giá đất của tỉnh | 110 | |
KP mua sắm trang phục thanh tra | 45 | |
KP rà soát và xây dựng văn bản QPPL | 180 | |
KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng (ISO) | 10 | |
KP hoạt động của Hội CCB cơ sở | 44 | |
KP hoạt động của Đội dân quân tự vệ cơ quan | 7 | |
KP duy trì hệ thống hạ tầng truyền thông | 76 | |
KP hỗ trợ Đoàn kiểm toán, Thanh tra hàng năm | 170 | |
KP đi điều tra khảo sát giá đất để xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất | 81 | |
KP đối nội - đối ngoại | 72 | |
KP kiểm tra xử phạt vi phạm hành chính | 41 | |
Chi rà soát, định giá tài sản tài sản công trên đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP và các dự án trên địa bàn tỉnh (theo CV số 1572/UBND-KTTC ngày 16/7/2020) | 225 | |
Kinh phí tổ chức hoạt động của Cụm thi đua số 10 – 06 | 135 | |
Thành lập ngành (28/8) | 180 | |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tài chính | 3.000 | |
KP trang bị xe ô tô dùng chung (4 đến 8 chỗ) | 1.065 | |
2.2 | Kinh phí khen thưởng theo NĐ số 73/2024/NĐ-CP (Nguồn 18) | 571 |