Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 (Phần tỉnh quản lý) đến 30/6/2020 như sau: |
||||||
|
Đvt: triệu đồng |
|||||
STT |
Dự án |
Kế hoạch năm 2020 |
Giải ngân đến 30/6/2020 |
Tỷ lệ giải ngân (%) |
||
A |
B |
1=2+6 |
11=12+16 |
21=11/1 |
||
TỔNG CỘNG (A+B) |
5.117.564 |
1.976.797 |
39 |
|||
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
3.032.777 |
1.092.103 |
36 |
||
A.1 |
KẾ HOẠCH GIAO NĂM 2020 |
2.542.092 |
891.810 |
35 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
42.800 |
1.573 |
4 |
||
|
Thực hiện dự án |
2.314.713 |
890.237 |
38 |
||
|
Chưa phân khai |
184.579 |
0 |
0 |
||
I |
Sở Giao thông Vận tải Tây Ninh |
2.476 |
2.476 |
100 |
||
|
Thực hiện dự án |
2.476 |
2.476 |
100 |
||
1 |
Nâng cấp đường tỉnh 786 (đoạn từ ngã tư Quốc tế thành phố Tây Ninh đến UBND huyện Bến Cầu) |
2.476 |
2.476 |
100 |
||
II |
Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh |
200.530 |
178.400 |
89 |
||
|
Thực hiện dự án |
200.530 |
178.400 |
89 |
||
1 |
Hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP (thay thế Nghị định 210/2013/NĐ-CP) |
5.080 |
0 |
0 |
||
2 |
Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông |
195.450 |
178.400 |
91 |
||
III |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
44.792 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
44.792 |
0 |
0 |
||
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) |
44.792 |
0 |
0 |
||
IV |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.062 |
905 |
44 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
1.130 |
0 |
0 |
||
1 |
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025 |
230 |
0 |
0 |
||
2 |
Bổ sung, nâng cấp thiết bị bảo mật, đảm bảo an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh |
175 |
0 |
0 |
||
3 |
Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh |
130 |
0 |
0 |
||
4 |
Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị Công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính, xây dựng Chính quyền điện tử và Chính quyền số |
195 |
0 |
0 |
||
5 |
Xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ cấp tỉnh (LGSP) |
230 |
0 |
0 |
||
6 |
Nâng cấp các hệ thống phục vụ chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số |
170 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
932 |
905 |
97 |
||
1 |
Đánh giá an toàn thông tin cho hạ tầng và hệ thống thông tin tỉnh Tây Ninh triển khai giai đoạn 2015-2020 |
177 |
150 |
85 |
||
2 |
Xây dựng mạng diện rộng của tỉnh (từ tỉnh xuống xã) đảm bảo an toàn thông tin phục vụ cải cách hành chính, đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
755 |
755 |
100 |
||
V |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
250 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
250 |
0 |
0 |
||
1 |
Cải tạo Trường trung cấp nghề khu vực Nam Tây Ninh |
250 |
0 |
0 |
||
VI |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.600 |
199 |
6 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
600 |
0 |
0 |
||
1 |
Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình GDMN và GDPT giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 |
200 |
0 |
0 |
||
2 |
Xây dựng nhà vệ sinh giáo viên, học sinh |
200 |
0 |
0 |
||
3 |
Xây dựng kiên cố hóa phòng chức năng |
200 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
3.000 |
199 |
7 |
||
1 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (khoản vay chính sách), tiểu dự án Tây Ninh |
3.000 |
199 |
7 |
||
VII |
Sở Y tế |
93.700 |
57.241 |
61 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
50 |
0 |
0 |
||
1 |
Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử |
50 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
93.650 |
57.241 |
61 |
||
1 |
Đầu tư trang thiết bị cho các cơ sở y tế |
500 |
0 |
0 |
||
2 |
Triển khai bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện đa khoa Tây Ninh |
3.150 |
0 |
0 |
||
3 |
Đầu tư trang thiết bị cho bệnh viện tỉnh, huyện |
90.000 |
57.241 |
64 |
||
VIII |
|
10.161 |
2.819 |
28 |
||
|
Thực hiện dự án |
10.161 |
2.819 |
28 |
||
1 |
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh |
7.000 |
0 |
0 |
||
2 |
Tượng đài chiến thắng Junction City (giai đoạn 2) |
500 |
159 |
32 |
||
3 |
Trùng tu tôn tạo căn cứ Xứ ủy Nam bộ (X40 Đồng Rùm) |
25 |
24 |
97 |
||
4 |
Trung tâm đào tạo và huấn luyện thể thao Tây Ninh |
2.636 |
2.635 |
100 |
||
IX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.000 |
237 |
2 |
||
|
Thực hiện dự án |
10.000 |
237 |
2 |
||
1 |
Lập quy hoạch tỉnh |
10.000 |
237 |
2 |
||
IX |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.033 |
1.033 |
100 |
||
|
Thực hiện dự án |
1.033 |
1.033 |
100 |
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đầu tư trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học cho Trung tâm thông tin, ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Tây Ninh |
1.033 |
1.033 |
100 |
||
X |
Văn phòng Tỉnh ủy |
1.000 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
1.000 |
0 |
0 |
||
1 |
Chương trình ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2015-2020 |
1.000 |
0 |
0 |
||
XI |
|
12.360 |
11.982 |
97 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
377 |
0 |
0 |
||
1 |
Chỗ neo đậu tàu thuyền, ca nô của Đồn Công an hồ nước Dầu Tiếng |
167 |
0 |
0 |
||
2 |
Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh |
45 |
0 |
0 |
||
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Tây Ninh |
25 |
0 |
0 |
||
4 |
Xây hội trường Phòng Cảnh sát PCCC thuộc Công an tỉnh Tây Ninh |
10 |
0 |
0 |
||
5 |
Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Trảng Bàng |
50 |
0 |
0 |
||
6 |
Cải tạo, sửa chữa Đồn Công an Khu kinh tế Mộc Bài thuộc Công an tỉnh Tây Ninh |
80 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
11.983 |
11.982 |
100 |
||
1 |
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh |
11.610 |
11.610 |
100 |
||
2 |
Nhà tập luyện và thi đấu thể thao thuộc Công an tỉnh |
373 |
372 |
100 |
||
XII |
|
26.930 |
9.986 |
37 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2.850 |
0 |
0 |
||
1 |
Xây dựng mới nhà làm việc cơ quan Văn phòng Bộ CHQS tỉnh |
400 |
0 |
0 |
||
2 |
Nâng cấp sân đường bê tông nhựa nóng, mua sắm trang thiết bị y tế, sinh hoạt làm việc Trung tâm y tế quân dân y tỉnh Tây Ninh |
400 |
0 |
0 |
||
3 |
Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng Tham mưu |
500 |
0 |
0 |
||
4 |
Sửa chữa, nâng cấp Hội trường/Bộ CHQS tỉnh |
400 |
0 |
0 |
||
5 |
Xây dựng mới kho lưu trữ văn thư/Bộ CHQS tỉnh |
350 |
0 |
0 |
||
6 |
Nâng cấp sân nền gạch Terzaro, sơn P, chống thấm, mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 40/Châu Thành |
500 |
0 |
0 |
||
7 |
Lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời phục vụ cơ quan Bộ CHQS tỉnh |
300 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
24.080 |
9.986 |
41 |
||
1 |
Bồi thương, hỗ trợ thu hồi đất xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 tại xã Tân Phú, huyện Tân Châu. |
3.500 |
0 |
0 |
||
2 |
Xây dựng nhà nghỉ cán bộ BCHQS tỉnh |
5.000 |
3.602 |
72 |
||
3 |
Xây dựng doanh trại Đại đội bộ binh 54 / Ban CHQS huyện Trảng Bàng |
8.000 |
0 |
0 |
||
4 |
Sửa chữa, thay gạch nền, chống thấm, sơn P nhà làm việc BCHQS tỉnh |
200 |
78 |
39 |
||
5 |
Sửa chữa, thay gạch nền, chống thấm, sơn P, lát gạch sân nền doanh trại Trung đoàn bộ binh 174 |
300 |
202 |
67 |
||
6 |
Xây dựng nhà ở Trung đội vệ binh/Phòng tham mưu |
361 |
360 |
100 |
||
7 |
Nâng cấp ĐT792 - đoạn ngã ba cua chữ V đến ngã tư đồn Chàng Riệc (Ba khu dân cư biên giới Bắc Tây Ninh) |
5.021 |
5.021 |
100 |
||
8 |
Trục đường ngang trong khu dân cư Chàng Riệc |
406 |
405 |
100 |
||
9 |
Đo đạc, phân lô, cắm mốc đất sản xuất phía Bắc tỉnh lộ 792 khu dân cư Chàng Riệc- HM: đo đạc lập trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính thửa đất, phân lô cắm mốc ranh đất |
220 |
219 |
100 |
||
10 |
Nhà ở khu dân cư Chàng Riệc giai đoạn 2 |
974 |
0 |
0 |
||
11 |
Hệ thống đường vận chuyển sản xuất phía Bắc đường 792 khu dân cư Chàng Riệc |
98 |
98 |
100 |
||
XIII |
|
29.352 |
22.391 |
76 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
1.250 |
0 |
0 |
||
1 |
Dự án mua sắm thiết bị doanh cụ cơ quan Sở chỉ huy Biên phòng tỉnh Tây Ninh |
550 |
0 |
0 |
||
2 |
Dự án lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu |
600 |
0 |
0 |
||
3 |
Dự án xây dựng Đồn Biên phòng cửa khẩu quốc tế Mộc Bài vị trí mới |
100 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
28.102 |
22.391 |
80 |
||
1 |
Đồn biên phòng Tân Hà |
13.740 |
12.837 |
93 |
||
2 |
Đồn biên phòng Suối Lam (817) |
13.400 |
9.180 |
69 |
||
3 |
Đồn biên phòng Phước Chỉ (855) |
962 |
375 |
39 |
||
XIV |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
121 |
110 |
91 |
||
|
Thực hiện dự án |
121 |
110 |
91 |
||
1 |
Đường ĐN.18 Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài |
46 |
36 |
78 |
||
2 |
Đường nội bộ Đ.N1 (B) Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài |
75 |
74 |
99 |
||
XV |
BQLDA ĐTXD Giao thông |
1.052.779 |
295.274 |
28 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
7.500 |
1.573 |
21 |
||
1 |
Đường 794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (Giai đoạn 2) |
2.500 |
1.573 |
63 |
||
2 |
Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - Đường cao tốc TPHCM - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh |
5.000 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
1.045.279 |
293.701 |
28 |
||
1 |
Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) |
22.400 |
1.529 |
7 |
||
2 |
Đường 781 từ thị trấn Châu Thành đến cửa khẩu Phước Tân |
16.200 |
211 |
1 |
||
3 |
Đường 787B đoạn từ ngã tư Hai Châu đến giao với đường ĐT.789 |
30.400 |
1.695 |
6 |
||
4 |
Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2 |
15.000 |
0 |
0 |
||
6 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784 (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình) |
617.612 |
45.857 |
7 |
||
7 |
Đường Đất Sét -Bến Củi |
40.000 |
40.000 |
100 |
||
8 |
Cầu An Hòa |
50.000 |
42.362 |
85 |
||
9 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.793 -ĐT792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) |
1.000 |
1.000 |
100 |
||
10 |
Đường Trưng Nữ Vương đoạn từ cầu Thái Hòa đến QL22B |
33.065 |
440 |
1 |
||
11 |
Đường 781 đoạn từ ngã ba bờ hồ Dầu Tiếng đến địa giới tỉnh Bình Dương |
50.000 |
20.105 |
40 |
||
12 |
Đường Phước Vinh - Sóc Thiết - Tà Xia |
37.000 |
30.981 |
84 |
||
13 |
Đường và cầu Bến Cây Ổi |
68.000 |
44.919 |
66 |
||
14 |
Đường từ ngã ba ĐT781 - Bờ hồ Dầu Tiếng đến ĐT.785 ngã tư Tân Hưng |
57.000 |
57.000 |
100 |
||
15 |
Tiểu dự án Đường Tà Nông thuộc dự án Đường ra cửa khẩu biên mậu |
309 |
308 |
100 |
||
16 |
Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ giao lộ Nguyễn Huệ đến cầu Năm Trại) |
7.293 |
7.293 |
100 |
||
XVI |
BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh |
101.541 |
25.877 |
25 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
7.683 |
0 |
0 |
||
1 |
Hợp phần dự án "Phát triển chuỗi giá trị rau quả ứng dựng công nghệ thông tin với khí hậu tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025" |
5.000 |
0 |
0 |
||
|
Trong đó: |
|
|
|
||
1.1 |
Trạm bơm Dầu Tiếng 2 |
2.000 |
0 |
0 |
||
1.2 |
Trạm bơm Tân Hưng |
1.500 |
0 |
0 |
||
1.3 |
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật thiết bị vật tư nông nghiệp huyện Châu Thành |
500 |
0 |
0 |
||
1.4 |
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật thiết bị vật tư nông nghiệp huyện Tân Châu |
500 |
0 |
0 |
||
1.5 |
Trung tâm thu gom nông sản (rau, củ, quả, trái cây) |
500 |
0 |
0 |
||
2 |
Làm mới và gia cố kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299 |
200 |
0 |
0 |
||
3 |
Làm mới Cống tiêu luồng K19+800 kênh chính Tân Hưng |
500 |
0 |
0 |
||
4 |
Kênh tiêu xã Tân Lập |
1.163 |
0 |
0 |
||
5 |
Trang bị hệ thống camera quan trắc lửa rừng - BQL Dầu Tiếng |
50 |
0 |
0 |
||
6 |
Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng |
200 |
0 |
0 |
||
7 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Suối Dộp, Thái Bình, Châu Thành |
120 |
0 |
0 |
||
8 |
Nâng cấp HTCN khu dân cư cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu |
150 |
0 |
0 |
||
9 |
Nhà bảo vệ khu vực đỉnh núi Bà Đen - BQL Núi Bà |
150 |
0 |
0 |
||
10 |
Nâng cấp, sữa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu |
150 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
93.858 |
25.877 |
28 |
||
1 |
Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Lộc Ninh, huyện DMC - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12A, T12-17 |
12.230 |
349 |
3 |
||
2 |
Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Phước Ninh, xã Phước Minh huyện DMC - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T0-2, T0-3, A4 |
12.600 |
6.218 |
49 |
||
3 |
Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Truông Mít, huyện DMC - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12-13, T12-16 |
6.120 |
207 |
3 |
||
4 |
Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Tân Phong, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T1, T3 |
11.250 |
5.440 |
48 |
||
5 |
Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T4B, T4 B0, T4-B3 |
12.600 |
2.986 |
24 |
||
6 |
Sửa chữa Nhà làm việc Chi cục Kiểm lâm |
1.300 |
863 |
66 |
||
7 |
Hàng rào trung tâm Khuyến nông |
600 |
150 |
25 |
||
8 |
Kênh tiêu Hội Thành |
720 |
85 |
12 |
||
9 |
Kênh tiêu Hội Thạnh |
16.280 |
50 |
0 |
||
10 |
NCSC HTCN ấp Thạnh Trung, xã Thạnh Tây |
4.750 |
2.333 |
49 |
||
11 |
NCSC HTCN ấp Tân Tiến, xã Tân Lập, Tân Biên |
1.510 |
890 |
59 |
||
12 |
Cụm liên ấp CTN xã Ninh Điền (Bến Cừ - Gò Nỗi) |
1.100 |
900 |
82 |
||
13 |
CTCN ấp Rừng Dầu xã Tiên Thuận (nhà văn hóa) huyện Bến Cầu |
1.800 |
407 |
23 |
||
14 |
NCSC HTCN ấp Phước Tân, xã Phước Ninh |
250 |
0 |
0 |
||
15 |
Kênh tiêu Tân Phú - Tân Hưng |
8.000 |
2.617 |
33 |
||
16 |
Nhà tập thể cho cán bộ, nhân viên Ban quản lý từng phòng hộ Dầu Tiếng |
440 |
218 |
50 |
||
17 |
Nâng cấp trụ sở làm việc VP Chi cục bảo vệ thực vật |
110 |
0 |
0 |
||
18 |
Hàng rào xung quanh trụ sở làm việc BQL rừng phòng hộ Dầu tiếng |
60 |
28 |
47 |
||
19 |
Nạo vét kênh tiêu Rỗng Tượng |
315 |
315 |
100 |
||
20 |
Xây mới trụ sở làm việc chung Trạm trồng trọt - bảo vệ thực vật, khuyến nông, chăn nuôi - thú y huyện Tân Châu |
123 |
123 |
100 |
||
21 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Long Hòa 1, xã Long Chữ, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
469 |
469 |
100 |
||
22 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN xã Phan |
381 |
380 |
100 |
||
23 |
Kênh tiêu Tà Xia |
592 |
591 |
100 |
||
24 |
NCSC HTCN ấp Tầm Phô, xã Tân Đông, Tân Châu |
258 |
257 |
100 |
||
XVII |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh |
209.435 |
92.009 |
44 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
9.670 |
0 |
0 |
||
1 |
Xây dựng các tuyến mương, cống chính chống ngập cho phạm vi các điểm ngập 3, 4, 5, 6 và một phần huyện Hòa Thành thuộc lĩnh vực kênh Ao Hồ |
500 |
0 |
0 |
||
2 |
Xây dựng các tuyến mương, cống trong điểm ngập số 3 và số 4 |
500 |
0 |
0 |
||
3 |
Chống ngập điểm ngập 140 ha tại Phường Ninh Thạnh |
200 |
0 |
0 |
||
4 |
Chống ngập điểm ngập số 2 tại khu dân cư Khu phố 5 phường 3 |
200 |
0 |
0 |
||
5 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Châu Thành (Giai đoạn 1) |
300 |
0 |
0 |
||
6 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Hòa Thành (Giai đoạn 1) |
500 |
0 |
0 |
||
7 |
Dự án xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
300 |
0 |
0 |
||
8 |
Dự án nâng cấp Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
200 |
0 |
0 |
||
9 |
Dự án nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
200 |
0 |
0 |
||
10 |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực |
100 |
0 |
0 |
||
11 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
100 |
0 |
0 |
||
12 |
Trường THPT Tân Châu |
200 |
0 |
0 |
||
13 |
Trường THPT Hoàng Văn Thụ |
100 |
0 |
0 |
||
14 |
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi |
200 |
0 |
0 |
||
15 |
Trường THPT Nguyễn Thái Bình |
200 |
0 |
0 |
||
16 |
Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2) |
600 |
0 |
0 |
||
17 |
DTLS Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện DMC |
450 |
0 |
0 |
||
18 |
Tu bổ, tôn tạo DTLS Chiến thắng Tua Hai - GĐ2 |
350 |
0 |
0 |
||
19 |
Dự án phục dựng hiện trạng Căn cứ xứ ủy Nam Bộ (X40 Đồng Rùm) và một số công trình mới |
400 |
0 |
0 |
||
20 |
Dự án Xây dựng Trung tâm hành chính công và Trung tâm Giám sát điều hành |
2.000 |
0 |
0 |
||
21 |
Dự án Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh - Chi nhánh huyện Bến Cầu |
250 |
0 |
0 |
||
22 |
Dự án Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh - Chi nhánh huyện Trảng Bàng |
250 |
0 |
0 |
||
23 |
Dự án Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh - Chi nhánh huyện Tân Biên |
250 |
0 |
0 |
||
24 |
Xây dựng trụ sở làm việc BQL KDL QG núi Bà Đen |
200 |
0 |
0 |
||
25 |
Xây dựng văn phòng làm việc Đội Bảo vệ Ban Quản lý kết hợp lực lượng phản ứng nhanh |
220 |
0 |
0 |
||
26 |
Dự án xây dựng mới trụ sở làm việc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
900 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
199.765 |
92.009 |
46 |
||
1 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
27.518 |
23.774 |
86 |
||
2 |
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) |
55.000 |
25.623 |
47 |
||
3 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng |
13.000 |
5.835 |
45 |
||
4 |
Trường chuyên Hoàng Lê Kha |
3.150 |
1.469 |
47 |
||
5 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị |
300 |
242 |
81 |
||
6 |
Trường THPT Quang Trung |
6.450 |
6.291 |
98 |
||
7 |
Trường THPT Tây Ninh |
1.960 |
1.828 |
93 |
||
8 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
14.700 |
2.601 |
18 |
||
9 |
Trường THPT Dương Minh Châu |
554 |
471 |
85 |
||
10 |
Trung tâm hỗ trợ bảo trợ xã hội tổng hợp |
1.610 |
943 |
59 |
||
11 |
Các công trình phục vụ du lịch sinh thái tại vườn Quốc gia Lò Gò Xa Mát (giai đoạn 2) |
6.200 |
4.871 |
79 |
||
12 |
Cải tạo, sửa chữa Khu di tích lịch sử văn hóa căn cứ Bàu Rong - giai đoạn 1 |
500 |
500 |
100 |
||
13 |
Di tích căn cứ Trảng Bàng vùng tam giác sắt |
6.500 |
6.447 |
99 |
||
14 |
Hệ thống thoát nước khu vực thành phố Tây Ninh - Hòa Thành |
20.000 |
1.323 |
7 |
||
15 |
Nạo vét các tuyến kênh và mạng lưới thoát nước hiện có (kênh Ao Hồ, suối Giải Khổ - Rạch Rẽ, kênh suối Vườn Điều) |
8.400 |
4.306 |
51 |
||
16 |
Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn |
8.000 |
0 |
0 |
||
17 |
Trung tâm truyền hình (phim trường) - phần khối lượng còn lại |
5.590 |
2.179 |
39 |
||
18 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh - giai đoạn 2 |
15.000 |
675 |
5 |
||
19 |
Xây mới Trụ sở làm việc VP ĐKĐĐ tỉnh Tây Ninh - Chi nhánh huyện Tân Châu |
4.000 |
1.298 |
32 |
||
20 |
Xây mới trụ sở Thanh tra tỉnh |
87 |
86 |
99 |
||
21 |
Các công trình phục vụ du lịch sinh thái tại vườn Quốc gia |
1.200 |
1.200 |
100 |
||
22 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Tây Ninh |
46 |
45 |
98 |
||
XVIII |
Ban QLDA GMS |
288.475 |
138.057 |
48 |
||
|
Thực hiện dự án |
288.475 |
138.057 |
48 |
||
1 |
Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh |
264.475 |
138.057 |
52 |
||
2 |
Đường An Thạnh - Phước Chỉ |
14.000 |
0 |
0 |
||
3 |
Hệ thống thu gom nước thải thị trấn Bến Cầu |
10.000 |
0 |
0 |
||
XIX |
Ban QLDA An ninh y tế khu vực tiểu vùng Me Công mở rộng |
2.599 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
2.599 |
0 |
0 |
||
1 |
Dự án An ninh y tế khu vực Tiểu vùng sông Mê Công mở rộng (vay vốn ADB) |
2.599 |
0 |
0 |
||
XX |
Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng |
2.861 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
2.861 |
0 |
0 |
||
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng, giai đoạn 2011-2020 |
2.861 |
0 |
0 |
||
XXI |
Chi cục Kiểm lâm |
509 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
509 |
0 |
0 |
||
1 |
Hạng mục trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh năm 2018-2020 |
509 |
0 |
0 |
||
XXII |
UBND Thành phố |
89.288 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
89.288 |
0 |
0 |
||
1 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh |
89.288 |
0 |
0 |
||
XXIII |
UBND huyện Tân Biên |
1.120 |
820 |
73 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
300 |
0 |
0 |
||
1 |
Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 |
300 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
820 |
820 |
100 |
||
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án xây dựng Khu dân cư Chàng Riệc, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
820 |
820 |
100 |
||
XXIV |
UBND huyện Châu Thành |
270 |
0 |
0 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
270 |
0 |
0 |
||
1 |
Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất huyện Châu Thành giai đoạn 2020-2025 |
270 |
0 |
0 |
||
XXV |
UBND huyện Tân Châu |
200 |
0 |
0 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
200 |
0 |
0 |
||
1 |
Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất huyện Tân Châu giai đoạn 2020-2025 |
200 |
0 |
0 |
||
XXVI |
UBND huyện Dương Minh Châu |
1.836 |
1.517 |
83 |
||
|
Thực hiện dự án |
1.836 |
1.517 |
83 |
||
1 |
Nhà máy xử lý nước thải khu vực thị trấn Dương Minh Châu |
1.782 |
1.478 |
83 |
||
2 |
Hệ thống cống bản thuộc Quy hoạch khu sinh hoạt truyền thống và vui chơi tại Hồ Dầu Tiếng Tây Ninh |
17 |
9 |
54 |
||
3 |
Trạm hạ thế 3 pha - 400 KVA (T.378/1 ĐD 15 (22) KV Suối Đá - Bờ Hồ) |
37 |
30 |
81 |
||
XXVII |
Trường Chính trị |
1.304 |
1.304 |
100 |
||
|
Thực hiện dự án |
1.304 |
1.304 |
100 |
||
1 |
Các phòng học Trường Chính trị Tây Ninh |
1.304 |
1.304 |
100 |
||
XXVIII |
Tỉnh đoàn Tây Ninh |
320 |
0 |
0 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
320 |
0 |
0 |
||
1 |
Dự án cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu niên |
200 |
0 |
0 |
||
2 |
Dự án cải tạo Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn |
120 |
0 |
0 |
||
XXIX |
BQL DA ĐTXD huyện Dương Minh Châu |
6.250 |
1.919 |
31 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
1.250 |
0 |
0 |
||
1 |
Đường Lộ Kiểm đoạn qua 04 xã Phước Ninh, Chà Là, Cầu Khởi, Phước Minh |
700 |
0 |
0 |
||
2 |
Dự án xây dựng Khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu |
200 |
0 |
0 |
||
3 |
Xây dựng công trình văn hóa TTVHTT và Truyền thanh huyện: hồ bơi huyện; Khán đài; Đường Pit sân bóng huyện |
350 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
5.000 |
1.919 |
38 |
||
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Dương Minh Châu |
5.000 |
1.919 |
38 |
||
XXX |
BQL DA ĐTXD huyện Bến Cầu |
23.479 |
9.812 |
42 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
250 |
0 |
0 |
||
1 |
Thành Bảo Long Giang |
250 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
23.229 |
9.812 |
42 |
||
1 |
Nâng cấp đường bao Thị trấn Bến Cầu (đoạn từ gần cầu Đìa Xù đến giáp đường Tiên Thuận 9) - giai đoạn 1 |
14.000 |
2.431 |
17 |
||
2 |
Nâng cấp SVĐ huyện Bến Cầu |
5.000 |
3.153 |
63 |
||
3 |
Nâng cấp đường 786 (Đoạn từ kênh Đìa Xù đến đường Xuyên Á) |
4.229 |
4.228 |
100 |
||
XXXI |
BQL DA ĐTXD huyện Hòa Thành |
56.500 |
14.950 |
26 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
800 |
0 |
0 |
||
1 |
Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil |
800 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
55.700 |
14.950 |
27 |
||
1 |
Thảm BTN đường Nguyễn Lương Bằng |
10.000 |
8.359 |
84 |
||
2 |
Trường MG Trường Hòa |
10.700 |
4.661 |
44 |
||
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hòa Thành |
10.000 |
1.778 |
18 |
||
4 |
Hệ thống thoát nước và vĩa hè đường Nguyễn Văn Linh (giai đoạn 1) |
25.000 |
151 |
1 |
||
XXXII |
BQL DA ĐTXD huyện Trảng Bàng |
44.800 |
10.912 |
24 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
1.300 |
0 |
0 |
||
1 |
Đường N8 từ ngã ba Cây Khế đến đường 787 |
1.300 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
43.500 |
10.912 |
25 |
||
1 |
Nâng cấp trung tâm y tế huyện Trảng Bàng |
13.500 |
7.956 |
59 |
||
2 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Trảng Bàng (Hạng mục: Hàng rào) |
5.000 |
2.956 |
59 |
||
3 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1 |
25.000 |
0 |
0 |
||
XXXIII |
BQL DA ĐTXD huyện Gò Dầu |
19.880 |
6.479 |
33 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
1.800 |
0 |
0 |
||
1 |
Láng nhựa đường Cẩm An Láng Cát |
900 |
0 |
0 |
||
2 |
Bờ kè QL22B (đoạn từ Cầu Rạch Sơn đến Cầu Rạch Nho) |
900 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
18.080 |
6.479 |
36 |
||
1 |
Bê tông nhựa đường ngã tư Bến Sắn |
6.000 |
2.530 |
42 |
||
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thanh |
80 |
0 |
0 |
||
3 |
Nâng cấp mở rộng khu di tích Căn cứ Lõm |
12.000 |
3.949 |
33 |
||
XXXIV |
BQL DA ĐTXD huyện Tân Biên |
5.500 |
5.100 |
93 |
||
|
Thực hiện dự án |
5.500 |
5.100 |
93 |
||
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Tân Biên |
400 |
0 |
0 |
||
2 |
Làm đường và đặt cống tiêu vào kênh TT3, TT3.2 |
5.100 |
5.100 |
100 |
||
XXXV |
BQL DA ĐTXD huyện Tân Châu |
6.000 |
0 |
0 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
1.000 |
0 |
0 |
||
1 |
Đường ĐH.803 – Tân Hòa (lộ 244) |
1.000 |
0 |
0 |
||
|
Thực hiện dự án |
5.000 |
0 |
0 |
||
1 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa huyện Tân Châu |
5.000 |
0 |
0 |
||
XXXVI |
BQL DA ĐTXD huyện Châu Thành |
2.350 |
0 |
0 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2.350 |
0 |
0 |
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4 |
1.800 |
0 |
0 |
||
2 |
Dự án nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành |
200 |
0 |
0 |
||
3 |
Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, sân vận động 5,000 chỗ ngồi có đường pic, có mái che, hồ bơi, khu vui chơi |
350 |
0 |
0 |
||
XXXVII |
BQL DA ĐTXD Thành phố |
1.850 |
0 |
0 |
||
|
Chuẩn bị đầu tư |
1.850 |
0 |
0 |
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Tấn Phát |
1.500 |
0 |
0 |
||
2 |
Đình Hiệp Ninh |
350 |
0 |
0 |
||
XXXVIII |
Chưa phân khai |
184.579 |
0 |
0 |
||
1 |
Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện (chưa phân khai) |
166.579 |
0 |
0 |
||
2 |
Ngân sách trung ương (Vốn trong nước) vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu |
18.000 |
0 |
0 |
||
A.2 |
KẾ HOẠCH BỔ SUNG TỪ NGUỒN CHUYỂN |
368.600 |
147.064 |
40 |
||
I |
Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh |
91.600 |
4.581 |
5 |
||
1 |
Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông |
91.600 |
4.581 |
5 |
||
II |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh |
12.000 |
0 |
0 |
||
1 |
Xây dựng các công trình phục vụ hoạt động cửa khẩu quốc tế Tân Nam |
12.000 |
0 |
0 |
||
III |
Ban QLDA ĐTXD ngành Giao thông Tây Ninh |
265.000 |
142.483 |
54 |
||
1 |
Đường Đất Sét -Bến Củi |
50.000 |
0 |
0 |
||
2 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.793 -ĐT792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) |
135.000 |
108.768 |
81 |
||
3 |
Làm đường ra biên giới xã Ninh điền |
70.000 |
33.715 |
48 |
||
4 |
Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - Đường cao tốc TPHCM - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh |
10.000 |
0 |
0 |
||
A.3 |
VỐN KÉO DÀI 2019 SANG 2020 |
122.085 |
53.228 |
44 |
||
I |
Sở Y tế |
27.144 |
16.000 |
59 |
||
1 |
Triển khai bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện đa khoa Tây Ninh |
26.930 |
16.000 |
59 |
||
2 |
Hệ thống y học từ xa Telemedicine |
214 |
0 |
0 |
||
II |
Tỉnh đoàn Tây Ninh |
126 |
0 |
0 |
||
1 |
Hệ thống điều hòa không khí và chữa cháy tự động - Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi |
126 |
0 |
0 |
||
III |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
522 |
522 |
100 |
||
1 |
Đo đạc, phân lô, cắm mốc đất sản xuất phía Bắc tỉnh lộ 792 khu Dân cư Chàng Riệc-Hạng mục: đo đạc lập trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính thửa đất, phân lô cắm mốc ranh đất |
522 |
522 |
100 |
||
IV |
BQLDA ĐTXD Giao thông |
79.174 |
33.682 |
43 |
||
1 |
Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) |
83 |
0 |
0 |
||
2 |
Đường 781 từ thị trấn Châu Thành đến cửa khẩu Phước Tân |
306 |
0 |
0 |
||
3 |
Đường Hoàng Lê Kha (đoạn từ CMT8 đến đường Bời Lời) |
100 |
0 |
0 |
||
4 |
Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2 |
1.856 |
0 |
0 |
||
5 |
Đường 794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2) |
3.029 |
0 |
0 |
||
6 |
Đường Đất Sét -Bến Củi |
66.875 |
32.679 |
49 |
||
7 |
DA ĐT.790 nối dài đoạn từ đường Khedol Suối Đá đến đường Bàu Hồ -Bàu Vuông -Cống số 3 (tăng thu SXKT 2017 sang 2019-Phân khai 2019) |
3.091 |
993 |
32 |
||
8 |
Đường huyện 12 xã Biên Giới huyện Châu Thành (tăng thu SXKT 2017 sang 2019-Phân khai 2019) |
3.824 |
0 |
0 |
||
9 |
Làm đường ra biên giới thuộc xã Ninh điền, Châu Thành |
9 |
9 |
100 |
||
V |
Ban Quản lý Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng |
3.686 |
0 |
0 |
||
|
Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng |
3.686 |
0 |
0 |
||
VI |
Ban quản lý Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng |
1.079 |
0 |
0 |
||
|
Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc |
1.079 |
0 |
0 |
||
VII |
Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát |
431 |
0 |
0 |
||
|
Bảo vệ và phát triển rừng Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát |
431 |
0 |
0 |
||
VIII |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
355 |
0 |
0 |
||
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) |
355 |
0 |
0 |
||
IX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66 |
0 |
0 |
||
1 |
Lập quy hoạch tỉnh TN thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến 2050 |
66 |
0 |
0 |
||
X |
Chi cục Kiểm lâm |
5.000 |
0 |
0 |
||
1 |
Nâng cao năng lực PCCR tỉnh TN giai đoạn 2016-2020 (nguồn DP NSTW 2019 hỗ trợ cho tỉnh để thực hiện dự án cấp bách về PCCC và BVR năm 2019 |
5.000 |
0 |
0 |
||
XI |
Ban QLDA ĐTXD Gò Dầu |
4.477 |
2.999 |
67 |
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh (CBĐT+THDA) |
1.590 |
1.590 |
100 |
||
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh (giảm CBĐT, sử dụng đất:7.763tr) |
2.887 |
1.409 |
49 |
||
XII |
Ban QLDA ĐTXD Tân Biên |
26 |
26 |
100 |
||
1 |
Làm đường và đặt cống tiêu vào kênh TT3, TT3.2 |
26 |
26 |
100 |
||
B |
HUYỆN QUẢN LÝ |
2.084.787 |
884.694 |
42 |
||
B.1 |
KẾ HOẠCH GIAO NĂM 2020 |
1.998.122 |
854.228 |
43 |
||
B.2 |
VỐN KÉO DÀI 2019 SANG 2020 |
40.454 |
17.029 |
42 |
||
B.3 |
VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH ĐƯỢC GIAO |
46.211 |
13.437 |
29 |
Ý kiến bạn đọc