Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 (đến 10/12/2021)

Thứ tư - 15/12/2021 16:28 101 0


Thực hiện Thông báo số 6447/TB-VP ngày 04/9/2020 của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh về Kết luận của đồng chí Dương Văn Thắng - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại Hội nghị giao ban xây dựng cơ bản tháng 8 năm 2020. Trong đó, giao Sở Tài chính định kỳ 10 ngày có báo cáo nhanh tỷ lệ giải ngân vốn xây dựng cơ bản của tỉnh.

Qua phối hợp Kho bạc nhà nước tỉnh Tây Ninh, Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 10/12/2021 là: 3.770.867 triệu đồng, đạt 74% kế hoạch vốn năm 2021.

STT

Dự án

Kế hoạch vốn

Giải ngân đến 10/12/2021

Tỷ lệ giải ngân %

Tổng Cộng

Tổng cộng

Tổng cộng

KH Vốn 2021

Vốn kéo dài

A

B

1

6

11

12=7/2

13=10/5

TỔNG CỘNG (A+B)

5.072.618

3.770.867

74

75

62

A

TỈNH QUẢN LÝ

2.757.122

1.931.778

70

71

62

I

Sở Giao thông Vận tải Tây Ninh

7.712

7.671

99

99

0

 

Thực hiện dự án

7.712

7.671

99

99

0

1

Đường 794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 1)

5.737

5.736

100

100

0

2

Nâng cấp, mở rộng đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ CMT8 đến đường Châu Văn Liêm)

1.975

1.934

98

98

0

II

Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

78.001

67.787

87

87

0

 

Thực hiện dự án

78.001

67.787

87

87

0

1

Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1)

77.500

67.287

87

87

0

2

Vùng lúa chất lượng cao xã An Thạnh, huyện Bến Cầu

432

431

100

100

0

3

Trạm bơm Long Phước A, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

69

68

99

99

0

III

Sở Tài nguyên & Môi trường 

61.530

1.971

3

2

30

 

Vốn kéo dài

3.358

1.005

30

0

30

1

Tăng cường quản lý đất đai và CSDL đất đai trên ĐB TN

3.358

1.005

30

0

30

 

Thực hiện dự án

58.172

966

2

2

0

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG)

58.172

966

2

2

0

IV

Sở Thông tin và Truyền thông

72.900

52.480

72

72

0

 

Thực hiện dự án

72.900

52.480

72

72

0

1

Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị Công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính, xây dựng Chính quyền điện tử và Chính quyền số

27.000

25.000

93

93

0

2

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025

18.300

11.503

63

63

0

3

Bổ sung, nâng cấp thiết bị bảo mật, đảm bảo an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh

11.700

7.520

64

64

0

4

Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh

5.100

1.613

32

32

0

5

Xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ cấp tỉnh (LGSP) 

10.000

6.164

62

62

0

6

Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số

800

680

85

85

0

V

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

155

154

100

100

0

 

Thực hiện dự án

155

154

100

100

0

1

 Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh TN

155

154

100

100

0

VI

Sở Giáo dục và Đào tạo

778

518

67

67

0

 

Chuẩn bị đầu tư

250

0

0

0

0

1

Dự án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình Giáo dục mầm non và Giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 theo QĐ 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018

200

0

0

0

0

2

Khu in sao đề thi THPT Quốc Gia

50

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

528

518

98

98

0

1

Trường TH Long Phước, điểm Tây, Bến Cầu 

42

41

99

99

0

2

Trường TH Tiên Thuận B, điểm ấp A, Bến Cầu

41

41

100

100

0

3

Trường TH Long Chữ A, điểm Long Tân, Bến Cầu

42

42

100

100

0

4

Trường TH Long Thuận B, điểm Long An, Bến Cầu

49

49

99

99

0

5

 Trường TH Hòa Đông A, điểm Dân Sinh, Tân Biên

23

22

97

97

0

6

Trường TH Hòa Đông A, điểm Thanh Niên, Tân Biên

23

22

97

97

0

7

Trường TH Thạnh Tây B, điểm Trảng Dòng, Tân Biên

22

21

95

95

0

8

Trường TH Tân Phong C, điểm Chót Mạt, Tân Biên

19

18

97

97

0

9

Trường TH An Thạnh, điểm ấp Voi, Bến Cầu

24

23

96

96

0

10

 Trường TH Tiên Thuận C, điểm Bàu Ong, Bến Cầu 

24

23

96

96

0

11

 Trường TH Long Khánh, điểm Long Cường, Bến Cầu

19

18

96

96

0

12

Trường TH Tân Lập, điểm Lò Than, Tân Biên

2

2

94

94

0

13

Trường TH Thạnh Bình B, điểm Cây Cầy, Tân Biên

10

9

92

92

0

14

 Trường TH Tân Phong A, điểm Bàu Xôm, Tân Biên

19

19

100

100

0

15

 Trường TH Tân Thạnh, điểm Tân Nam, Tân Biên

17

17

98

98

0

16

 Trường TH Tân Lập, điểm Nông Trường, Tân Biên

13

13

99

99

0

17

Trường TH Hòa Hiệp, điểm Hòa Lợi, Tân Biên

20

20

100

100

0

18

Trường TH Thạnh Sơn, điểm Thạnh Nam, Tân Biên

21

20

96

96

0

19

Sửa chữa, cải tạo Trường TH huyện  Bến Cầu

26

25

98

98

0

20

Sửa chữa, cải tạo Trường TH huyện Tân Biên

54

54

100

100

0

21

 Trường TH Thạnh Bắc A, điểm Xóm Chàm, Tân Biên

17

17

98

98

0

22

Trường TH Mỏ Công, điểm Gò Đá, Tân Biên

1

1

76

76

0

VII

Sở Y tế

8.656

8.390

97

97

0

 

Thực hiện dự án

8.656

8.390

97

97

0

1

Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện tỉnh Tây Ninh

8.602

8.390

98

98

0

3

Đầu tư trang thiết bị cho các cơ sở y tế

54

0

0

0

0

VIII


Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

3.133

2.000

64

71

0

 

Vốn kéo dài

320

0

0

0

0

1

Trụ sở làm việc Trung tâm văn hóa Nghệ thuật Tỉnh

320

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

2.813

2.000

71

71

0

1

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh

2.450

1.637

67

67

0

2

Tượng đài chiến thắng Junction City

363

362

100

100

0

IX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.470

13.291

72

72

0

 

Thực hiện dự án

18.470

13.291

72

72

0

1

Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

18.470

13.291

72

72

0

X

Sở Nội vụ

70

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư

70

0

0

0

0

1

Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số

70

0

0

0

0

X

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

17.531

3.338

19

19

0

 

Chuẩn bị đầu tư

500

0

0

0

0

1

Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

500

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

17.031

3.338

20

20

0

1

Mở rộng, nâng cấp, cải tạo, sữa chữa Trạm Kiểm soát cửa khẩu Mộc Bài.

3.401

3.338

98

98

0

33

Đền bù giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài (giai đoạn 1) 

13.630

0

0

0

0

XI

BQLDA ĐTXD Giao thông

1.261.541

1.025.610

81

83

64

 

Chuẩn bị đầu tư

600

198

33

33

0

1

Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc
 dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

300

198

66

66

0

2

Tiểu dự án Đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án đường ra cửa khẩn Biên Mậu)

300

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

1.130.824

942.041

83

83

0

1

Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình)

90.800

68.305

75

75

0

2

Đường Đất Sét -Bến Củi

55.000

34.089

62

62

0

3

Cầu An Hòa

71.676

47.257

66

66

0

4

Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B)

70.000

26.001

37

37

0

5

Đường ĐT.781 đoạn Phước Tân - Châu Thành, thuộc dự án đường ra cửa khẩn Biên Mậu

64.000

64.000

100

100

0

6

Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)

114.700

96.539

84

84

0

8

Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)

180.000

152.965

85

85

0

9

Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2

13.324

13.323

100

100

0

10

Làm đường ra biên giới xã Ninh Điền

26.000

20.851

80

80

0

11

Đường huyện 12, xã Biên Giới, huyện Châu Thành

221

220

100

100

0

12

Nâng cấp, cải tạo và ngầm hóa đường 30/4

3.341

3.340

100

100

0

13

Nâng cấp, mở rộng ĐT.795

138.256

116.830

85

85

0

14

 Đường liên tuyến kết nối vùng N8-ĐT 787B-DT 789

300.000

294.814

98

98

0

15

Đường Phước Vinh Sóc Thiết Tà Xia

3.506

3.506

100

100

0

 

Vốn kéo dài

130.117

83.372

64

0

64

1

Đường 781 đoạn từ ngã ba bờ hồ Dầu Tiếng đến địa giới tỉnh Bình Dương 

17.917

 

0

0

89

2

Đường Trưng Nữ Vương đoạn từ cầu Thái Hòa đến QL22B

7.366

 

0

0

61

3

Đường và cầu Bến Cây Ổi

2.680

 

0

0

62

4

 Nâng cấp mở rộng ĐT 795

400

 

0

0

100

5

 Đường liên tuyến kết nối vùng N8-ĐT 787B-DT 789

500

 

0

0

100

6

NC, MR ĐT.782-ĐT.784 ( đoạn từ ngã ba tuyến tránh QL.22 đến ngã tư Tân Bình )

96.254

 

0

0

63

7

Tiểu dự án BT GPMB-Đường cao tốc Tp.HCM-MBai (TâyNinh)

5.000

 

0

0

0

XII

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

34.887

33.528

96

96

100

 

Chuẩn bị đầu tư

1.370

1.020

74

74

0

1

Kênh tiêu suối Ông Hùng

150

0

0

0

0

2

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 + 850

140

140

100

100

0

3

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500

100

100

100

100

0

4

Nạo vét rạch Gò Suối từ Sông Vàm cỏ Đông đến cầu Tá Bàng

0

0

0

0

0

4

Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753

150

150

100

100

0

5

Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300

100

100

100

100

0

6

Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò-Xa Mát

50

50

100

100

0

7

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Đông Tiến, Tân Đông, Tân Châu

270

270

100

100

0

8

Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát

50

50

100

100

0

9

Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc

20

20

100

100

0

10

Kênh tiêu Tân Hiệp

50

0

0

0

0

11

Nạo vét kênh tiêu Biên Giới

40

40

100

100

0

12

Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình

50

0

0

0

0

13

Trạm bơm Tân Long

50

0

0

0

0

14

Sửa chữa hồ chứa nước Tha La

0

0

0

0

0

15

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu

50

50

100

100

0

16

Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa

50

50

100

100

0

17

Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT

50

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

33.171

32.163

97

97

0

1

Kênh tiêu Tân Phú - Tân Hưng

2.000

1.010

50

50

0

2

Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12A, T12-17

2.900

2.900

100

100

0

3

 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Phước Ninh, xã Phước Minh huyện DMC - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T0-2, T0-3, A4

2.000

2.000

100

100

0

4

Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nông thôn nội đồng 02 kênh tiêu T12-13, T12-16

1.810

1.810

100

100

0

5

 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Tân Phong, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T1, T3

2.200

2.200

100

100

0

6

 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu-Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T4B, T4B-0, T4B-3

1.700

1.700

100

100

0

7

Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299

500

500

100

100

0

8

Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng

2.000

2.000

100

100

0

9

Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng

2.000

2.000

100

100

0

10

Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu

7.582

7.582

100

100

0

11

Nhà tập thể cho CBNV BQL rừng phòng hộ Dầu Tiếng

132

132

100

100

0

12

Nâng cấp trụ sở làm việc văn phòng Chi cục bảo vệ thực vật

67

67

99

99

0

13

Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu

1.500

1.500

100

100

0

14

Xây mới hệ thống cấp nước ấp Tân Lâm, xã Tân Hà

1.287

1.287

100

100

0

15

Nâng cấp, sữa chữa hệ thống cấp nước ấp Phước Tân, xã Phước Ninh

135

135

100

100

0

16

Cụm liên ấp công trình cấp nước xã Ninh Điền (Bến Cừ - Gò Nổi)

228

228

100

100

0

17

Kênh tiêu Hội Thành

29

29

98

98

0

18

Nâng cấp sửa chữa hệ thống cấp nước ấp Tân Tiến, xã tân Lập, huyện Tân Biên

273

272

100

100

0

19

Hàng rào trung tâm Khuyến nông

48

48

99

99

0

20

Kênh tiêu T12 - 17

3.300

3.287

100

100

0

21

Sửa chữa Nhà làm việc Chi cục Kiểm lâm

599

598

100

100

0

22

Nâng cấp, sửa chữa Hệ thống cấp nước ấp Thạnh Trung, xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên

575

575

100

100

0

23

Nâng cấp, sửa chữa Hệ thống cấp nước ấp Thạnh Trung, xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên

306

305

100

100

0

 

Vốn kéo dài

346

346

100

0

100

1

Làm mới và gia cố kênh TN19-1(K1 + 299-K1 +629) +bsung cống

95

95

100

0

100

2

Làm mới Cống tiêu luồng K19 +800 kênh chính Tân Hưng

251

251

100

0

100

XIII

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh

220.391

189.754

86

86

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.600

300

19

19

0

1

DTLS Căn cứ Dương Minh Châu xã Phước Ninh, huyện DMC

200

200

100

100

0

2

Tu bổ, tôn tạo DTLS Chiến thắng Tua Hai-GĐ2

200

0

0

0

0

3

Trường THPT Nguyễn Trãi

200

0

0

0

0

4

Trường THPT Quang Trung ( cơ sở 2)

150

0

0

0

0

5

Trường THPT Trần Phú

200

0

0

0

0

6

Trường THPT Tân Đông

150

0

0

0

0

7

Trường THPT Tân Hưng

100

0

0

0

0

8

Trường Khuyết tật Tây Ninh

100

0

0

0

0

9

 Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3) 

100

0

0

0

0

10

 Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp phụ nữ tỉnh Tây Ninh 

100

0

0

0

0

11

 Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp 

100

100

100

100

0

 

Thực hiện dự án

218.791

189.454

87

87

0

1

Trường THPT Trần Đại Nghĩa

3.000

3.000

100

100

0

2

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

5.000

5.000

100

100

0

3

Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn

3.000

3.000

100

100

0

4

Hệ thống thoát nước khu vực thành phố Tây Ninh - Hòa Thành

14.300

8.390

59

59

0

5

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh - giai đoạn 2

6.000

2.749

46

46

0

6

Trường THPT Nguyễn Trung Trực

4.300

4.138

96

96

0

7

Trường THPT Lý Thường Kiệt

11.000

11.000

100

100

0

8

Trường THPT Tân Châu

8.000

8.000

100

100

0

9

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

4.000

3.065

77

77

0

10

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

6.000

5.127

85

85

0

11

Trường THPT Nguyễn Thái Bình

8.000

5.127

64

64

0

12

Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

12.000

11.987

100

100

0

13

Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi

7.000

6.510

93

93

0

14

Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

8.000

4.759

59

59

0

15

Xây dựng các công trình phục vụ hoạt động cửa khẩu Quốc tế Tân Nam

1.179

1.178

100

100

0

16

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1

43.243

43.243

100

100

0

17

Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1

18.000

18.000

100

100

0

18

Chống ngập điểm ngập số 2 tại Khu dân cư khu phố 5, phường 3

3.900

3.900

100

100

0

19

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu

5.000

3.002

60

60

0

20

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng

5.000

3.529

71

71

0

21

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên

5.000

3.322

66

66

0

22

Các công trình phục vụ DL sinh thái tại VQG Lò Gò - XM2

1.119

1.119

100

100

0

23

Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi

10.000

8.775

88

88

0

24

Trường Trung học phổ thông Quang Trung

86

86

100

100

0

25

Xây mới trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh Tây Ninh- Chi nhánh Tân Châu

336

336

100

100

0

26

Trường THPT Tây Ninh

500

500

100

100

0

27

Trung tâm truyền hình (phim trường) - Phần khối lượng còn lại

38

37

99

99

0

28

Trụ sở làm việc Thủy đội thuộc phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Tây Ninh

2.630

2.629

100

100

0

29

Bệnh viện dã chiến số 06 tại khu Công nghiệp Phước Đông

9.600

9.600

100

100

0

30

Bệnh viện dã chiến số 01 tại khu Công nghiệp Thành thành Công

3.160

3.160

100

100

0

31

Mở rộng bệnh viện dã chiến số 01 tại Khu công nghiệp Thành Thành Công

3.420

3.420

100

100

0

32

Khu vệ sinh cho đội nghũ Y - Bác sĩ thuộc Bệnh viện dã chiến số 03 tại Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh

810

810

100

100

0

33

Nạo vét các tuyến kênh và mạng lưới thoát nước hiện có (Kênh ao hồ, suối Giải khổ-Rạch Rẽ, kênh Suối Vườn Điều)

1.175

956

81

81

0

34

Trường THPT Chuyên Hoàng Lê Kha

800

0

0

0

0

35

Kho lưu trữ chuyên dụng

4.195

0

0

0

0

XIV

 Ban QLDA GMS

334.293

123.960

37

36

94

 

Vốn kéo dài

6.293

5.945

94

0

94

1

 DA phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mêkông

6.293

5.945

94

0

94

 

Thực hiện dự án

328.000

118.014

36

36

0

1

Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh

328.000

118.014

36

36

0

XV

Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

473

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

473

0

0

0

0

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - Khu rừng PH Dầu Tiếng

473

0

0

0

0

XVI


Công an tỉnh

54.515

38.318

70

70

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.090

199

18

18

0

1

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

200

199

99

99

0

2

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

500

0

0

0

0

3

Cải tạo sữa chữa trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát

50

0

0

0

0

4

Cải tạo sữa chữa trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài

30

0

0

0

0

5

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu

140

0

0

0

0

6

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu

170

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

53.425

38.119

71

71

0

1

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh

32.025

30.000

94

94

0

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

2.000

1.221

61

61

0

3

Xây hội trường Phòng Cảnh sát PCCC thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

3.500

1.230

35

35

0

4

Cải tạo, sửa chữa Đồn Công an Khu kinh tế Mộc Bài thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

900

356

40

40

0

5

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

5.000

5.000

100

100

0

6

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

10.000

312

3

3

0

XVII


Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

21.079

14.685

70

70

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.850

1.423

77

77

0

1

Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu

420

0

0

0

0

2

Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (GĐ 2)

387

387

100

100

0

3

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 61/Bến Cầu

62

62

100

100

0

4

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 40/Châu Thành

0

0

0

0

0

5

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 105/Tân Biên

64

63

99

99

0

6

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 1/Tân Châu

63

63

100

100

0

7

Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS Tỉnh

193

193

100

100

0

8

Sửa chữa, thay thiết bị điện sinh hoạt doanh trại Tiểu đoàn BB14

27

27

99

99

0

9

Xây dựng mới hàng rào bảo vệ doanh trại Tiểu đoàn BB14/eBB174

95

94

99

99

0

10

Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất dự phòng Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh

67

67

99

99

0

11

Xây dựng hàng rào bảo vệ doanh trại Trung đoàn 174 (Trường quân sự cũ)

92

92

100

100

0

12

Nâng cấp đường bê tông nhựa nóng, mua sắm trang thiết bị y tế, sinh hoạt làm việc tại Trung tâm y tế quân dân y Tây Ninh

380

376

99

99

0

 

Thực hiện dự án

19.229

13.262

69

69

0

1

Xây dựng doanh trại Đại đội bộ binh 54/Ban CHQS huyện Trảng Bàng

8.987

5.611

62

62

0

2

Nâng cấp sân nền gạch Terrazzo, sơn P, chống thấm, mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 40/Châu Thành

2.721

2.676

98

98

0

3

Xây dựng mới kho lưu trữ văn thư/Bộ CHQS tỉnh

2.700

1.978

73

73

0

4

Xây dựng mới nhà làm việc cơ quan Văn phòng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

4.342

2.594

60

60

0

5

Trường bắn Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 2)

443

368

83

83

0

6

Xây dựng mới nhà nghỉ cán bộ Bộ CHQS tỉnh

36

35

97

97

0

XVIII


Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

56.858

42.723

75

75

45

 

Chuẩn bị đầu tư

1.262

534

42

42

0

1

Xây dựng Đồn Biên Phòng cửa khẩu Phước Tân

1.262

534

42

42

0

 

Thực hiện dự án

55.428

42.114

76

76

0

1

Đồn biên phòng Tân Hà

7.011

7.010

100

100

0

2

Mua sắm thiết bị doanh cụ cơ quan Sở chỉ huy Biên phòng tỉnh Tây Ninh

6.500

6.258

96

96

0

3

Nhà ở và làm việc cho Đội công tác địa bàn xã Tân Lập

1.917

1.753

91

91

0

4

Đường vào đồn Biên Phòng Suối Lam

30.000

27.053

90

90

0

5

 Dự án lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu 

10.000

41

0

0

0

 

Vốn kéo dài

168

75

45

0

45

1

Đồn biên phòng Tân Hà

51

51

100

0

100

2

Đồn biên phòng suối lam

24

24

100

0

100

3

Đồn biên phòng Long Phước (847)

93

0

0

0

0

XVIX

Chi cục Kiểm lâm

5.017

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

5.017

0

0

0

0

1

Hạng mục trồng cây phân tán tỉnh TN năm 2018-2020

17

0

0

0

0

1

Nâng cao năng lực PCCR tỉnh TN giai đoạn 2016-2020 (nguồn DP NSTW 2019 hỗ trợ cho tỉnh để thực hiện dự án cấp bách về PCCC và BVR năm 2019)

5.000

0

0

0

0

XX

Tỉnh đoàn Tây Ninh

1.814

1.701

94

94

0

 

Thực hiện dự án

1.814

1.701

94

94

0

1

Cải tạo Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn

1.500

1.394

93

93

0

2

Làng thanh niên lập nghiệp biên giới Ninh Điền, tỉnh Tây Ninh

314

307

98

98

0

XXI

UBND Thành phố

64.618

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

64.618

0

0

0

0

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh

64.618

0

0

0

0

XXII

UBND huyện Tân Biên 

18.219

17.263

95

96

12

 

Chuẩn bị đầu tư

100

0

0

0

0

1

Mở rộng ngã ba thành ngã tư thị trấn Tân Biên

100

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

17.819

17.227

97

97

0

1

Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025

4.000

3.408

85

85

0

2

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án xây dựng Khu dân cư Chàng riệc, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, Tây Ninh

13.819

13.819

100

100

0

 

Vốn kéo dài

300

36

12

0

12

1

Đề án Qly, PT rừng SX H.Tân Biên gđ 2020-2025

300

36

12

0

12

XXIII

UBND huyện Tân Châu

355

155

44

0

44

 

Vốn kéo dài

355

155

44

0

44

1

BTHT thu hồi đất XD Doanh trại và thao trường …174

155

155

100

0

100

2

Đề án Qly, PT rừng SX H.Tân Châu gđ 2020-2025

200

0

0

0

0

XXIV

BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh

44.500

42.423

95

95

0

 

Thực hiện dự án

44.500

42.423

95

95

0

1

Đình Hiệp Ninh

3.000

1.963

65

65

0

2

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Tấn Phát

41.500

40.460

97

97

0

XXV

BQL DAĐTXD huyện Tân Biên 

518

518

100

100

0

 

Thực hiện dự án

518

518

100

100

0

1

Làm đường và đặt cống vào kênh TT3,TT3-2

518

518

100

100

0

XXVI

BQL DAĐTXD huyện Châu Thành

74.800

56.098

75

75

100

 

Vốn kéo dài

1.300

1.300

100

0

100

1

NCMR đường từ Huyện đội - Ngã 3 sọ- ĐH 3- ĐH 4

1.300

1.300

100

0

100

 

Thực hiện dự án

73.500

54.798

75

75

0

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4

61.000

45.113

74

74

0

2

Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành

6.000

4.685

78

78

0

3

Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ

6.500

5.000

77

77

0

XXVII

BQL DAĐTXD huyện Tân Châu

50.000

39.544

79

79

0

 

Thực hiện dự án

50.000

39.544

79

79

0

1

Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244)

50.000

39.544

79

79

0

XXVIII

BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu

34.220

27.259

80

80

0

 

Chuẩn bị đầu tư

300

0

0

0

0

1

Đường ĐH9 giai đoạn 2

300

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

33.920

27.259

80

80

0

1

Đường Lộ Kiểm đoạn qua 04 xã Phước Ninh, Chà Là, Cầu Khởi, Phước Minh

23.920

19.519

82

82

0

2

Xây dựng công trình văn hóa TTVHTT và Truyền thanh huyện: Hồ bơi huyện; Khán đài; đường Pit sân bóng chuyền

10.000

7.740

77

77

0

XXVIX

BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu

40.505

40.055

99

99

0

 

Chuẩn bị đầu tư

450

0

0

0

0

1

Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn
Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh)

450

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

40.055

40.055

100

100

0

1

Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát

20.000

20.000

100

100

0

2

Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã  Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh

20.000

20.000

100

100

0

3

Bê tông nhựa đường ngã tư Bến Sắn

55

55

100

100

0

XXX

BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng

31.969

27.778

87

87

0

 

Chuẩn bị đầu tư

500

0

0

0

0

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 2

0

0

0

0

0

2

Dự án chống ngập và phát triển hạ tầng kỹ thuật thị xã Trảng Bàng giai đoạn 1

500

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

31.469

27.778

88

88

0

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1

31.254

27.564

88

88

0

2

Nâng cấp trung tâm y tế huyện Trảng Bàng

215

214

100

100

0

XXXI

BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu

8.940

8.818

99

99

0

 

Vốn kéo dài

64

0

0

0

0

1

Nâng cấp sân vận động huyện Bến Cầu

20

0

0

0

0

2

Thành Bảo Long Giang

44

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

8.876

8.818

99

99

0

1

Thành Bảo Long Giang

2.500

2.500

100

100

0

2

Nâng cấp đường 786 (đoạn từ kênh Đìa Xù đến đường Xuyên Á)

6.325

6.318

100

100

0

3

Nâng cấp đường bao thị trấn Bến Cầu (đoạn từ gần cầu Đìa Xù đến giáp đường Tiên Thuận 9) giai đoạn 1

51

0

0

0

0

XXXII

BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành

25.300

15.592

62

62

0

 

Thực hiện dự án

25.300

15.592

62

62

0

1

Hệ thống thoát nước và vĩa hè đường Nguyễn Văn Linh (giai đoạn 1) 

10.900

10.900

100

100

0

2

Hệ thống thoát nước đường Nguyễn
Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil

14.400

4.692

33

33

0

XXXIII

Ban quản lý Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc

262

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

262

0

0

0

0

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - Khu rừng VHLS Chàng Riệc

262

0

0

0

0

XXXIV

Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

327

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

327

0

0

0

0

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - Vườn QG Lò gò - Xa mát

327

0

0

0

0

XXXV

Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia núi Bà Đen

1.675

762

45

49

0

 

Chuẩn bị đầu tư

199

0

0

0

0

1

Nhà bia tưởng niệm Liên đội 7 núi Bà Tây Ninh

199

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

1.363

762

56

56

0

1

Nhà bia tưởng niệm Liên đội 7 núi Bà Tây Ninh

1.363

762

56

56

0

 

Vốn kéo dài

113

0

0

0

0

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - khu rừng VHLS Núi Bà

113

0

0

0

0

XXXVI

Văn phòng Đoàn ĐBQH,HĐND và UBND tỉnh

1.010

289

29

29

0

 

Thực hiện dự án

1.010

289

29

29

0

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026

1.010

289

29

29

0

XXXVII

Hội chữ thập đỏ Tây Ninh

1.350

1.234

91

91

0

 

Thực hiện dự án

1.350

1.234

91

91

0

1

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ Việt Nam – tỉnh Tây Ninh

1.350

1.234

91

91

0

XXXVIII

Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh

70

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư

70

0

0

0

0

 

Thiết bị phim trường 300 chỗ giai đoạn 1

70

0

0

0

0

XXXIX

Văn phòng Tỉnh ủy

80

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư

80

0

0

0

0

 

Ứng dụng công nghệ thông tin của Tỉnh ủy Tây Ninh giai đoạn 2021-2025

80

0

0

0

0

XXXX

Tòa án Nhân dân Tây Ninh

3.000

1.112

37

37

0

 

Thực hiện dự án

3.000

1.112

37

37

0

 

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Trảng Bàng

3.000

1.112

37

37

0

XXXXI

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

25.000

25.000

100

100

0

XXXXII

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

70.600

0

0

0

0

B

HUYỆN QUẢN LÝ

2.315.496

1.839.089

79

80

60

1

KẾ HOẠCH GIAO NĂM 2021

2.045.961

1.759.533

86

86

0

2

VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH ĐƯỢC GIAO

245.647

65.271

27

27

0

3

VỐN KÉO DÀI 2020 SANG 2021

23.888

14.285

60

0

60

 

Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập14
  • Hôm nay1,945
  • Tháng hiện tại53,648
  • Tổng lượt truy cập4,289,646
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây