Căn cứ Quy chế phối hợp số 01/QCPHLN-TC-KHĐT-XD-GTVT-NTPTNT-CT-NV-KBNN ngày 03 tháng 07 năm 2018 về việc phối hợp trong công tác quản lý dự án hoàn thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương giữa Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công thương, Sở Nội vụ, Kho bạc nhà nước Tây Ninh.
Sở Tài chính báo cáo danh mục dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán tháng 12/2020 như sau:
Số dự án đã phê duyệt quyết toán là 10 dự án.
Tổng giá trị phê duyệt quyết toán là 67.728 triệu đồng.
|
|
|
Đvt:Đồng |
|||
STT |
Tên dự án |
Tổng MĐT |
Giá trị |
Số còn phải thanh toán tiếp sau khi bù trừ số phải thu, phải trả |
||
I |
Ban QLDA ĐTXD ngành NN & PTNT |
3.221.875.000 |
2.872.377.000 |
198.197.000 |
||
1 |
Nâng cấp TSLV văn phòng chi cục bảo vệ thực vật (lần 2) |
752.965.000 |
691.531.000 |
66.351.000 |
||
2 |
Nhà tập thể cho cán bộ, nhân viên BQL rừng phòng hộ Dầu Tiếng |
2.468.910.000 |
2.180.846.000 |
131.846.000 |
||
II |
Sở GTVT |
10.550.534.000 |
9.739.947.000 |
1.906.047.000 |
||
1 |
Sửa chữa vừa đường Hương lộ 12 |
3.491.761.000 |
3.217.063.000 |
338.900.000 |
||
2 |
SC vừa đường liên xã Long Thành Bắc - Bàu Năng |
7.058.773.000 |
6.522.884.000 |
1.567.147.000 |
||
III |
Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi TN |
2.360.627.000 |
2.068.138.982 |
182.553.000 |
||
1 |
Sửa chữa thường xuyên kênh và công trình địa bàn Trạm thủy lợi liên huyện. Công trình: Gia cố kênh N17 đoạn từ K16+400 đến K16+756 |
947.617.000 |
837.153.982 |
81.566.000 |
||
2 |
Sửa chữa thường xuyên kênh và công trình địa bàn Xí nghiệp thủy lợi Tân Biên. HMCT: Nạo vét kênh tiêu T7A từ K0 đến K3+00 |
617.817.000 |
536.167.000 |
41.391.000 |
||
3 |
Sửa chữa thường xuyên kênh và công trình địa bàn Xí nghiệp thủy lợi Châu Thành. HMCT: Nạo vét kênh tiêu T13A đoạn K6+600 đến K8+500; nạo vét kênh tiêu T13A-5 đoạn K0+00 đến K3+200 |
795.193.000 |
694.818.000 |
59.596.000 |
||
IV |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
19.039.566.000 |
15.397.351.031 |
35.394.238 |
||
1 |
Di tích lịch sử căn cứ Trảng Bàng ở vùng tam giác sắt |
19.039.566.000 |
15.397.351.031 |
35.394.238 |
||
V |
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông |
13.683.491.000 |
12.819.159.119 |
185.546.638 |
||
1 |
Thảm bê tông nhựa đường Nguyễn Lương Bằng |
13.683.491.000 |
12.819.159.119 |
185.546.638 |
||
VI |
Văn phòng tỉnh ủy |
28.796.293.000 |
24.831.137.731 |
694.797.600 |
||
1 |
Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2015-2020 |
28.796.293.000 |
24.831.137.731 |
694.797.600 |
||
Tổng cộng (10 dự án) |
77.652.386.000 |
67.728.110.863 |
3.202.535.476 |
Ý kiến bạn đọc