A. Tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá tháng 02 năm 2022
I. Tình hình chung:
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 2 năm 2022 tăng 0,39% so với tháng trước; tăng 3,29% so với cùng kỳ năm trước; tăng 0,91% so tháng 12 năm trước.
Giá tiêu dùng tháng 02 năm 2022 ở tỉnh so với tháng trước thay đổi do: 5 nhóm tăng so với tháng trước, với mức tăng như sau: nhóm nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD tăng 0,48%, nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 0,21%, nhóm văn hóa, giải trí và du lịch tăng 0,02%; nhóm hàng hóa và dịch vụ khác tăng 0,07%, nhóm giao thông tăng 2,07%.
02 nhóm giảm so với tháng trước: nhóm đồ uống và thuốc lá giảm 0,17%, nhóm may mặc, mũ nón, giày dép giảm 0,02%.
04 nhóm có chỉ số giá ổn định là: nhóm giáo dục; nhóm thuốc và dịch vụ y tế; nhóm thiết bị và đồ dùng gia đình và nhóm bưu chính viễn thông.
(Theo số liệu Cục Thống kê)
II. Diễn biến cụ thể một số mặt hàng chính:
Chỉ số giá nhóm hàng lương thực tăng so tháng trước chủ yếu là do gạo tăng (+0,36%) vì các đơn hàng từ các nước nhập khẩu gạo truyền thống của Việt Nam đang tăng, ngoài ra, nhiều hoạt động kinh doanh buôn bán trở lại sau kỳ nghỉ Tết nên nhu cầu cũng tăng lên, cụ thể các mặt hàng như: gạo tẻ thường tăng 0,36%, gạo tẻ ngon tăng 0,27%, gạo nếp tăng 0,81%; ngô tăng 1,37%; khoai tăng 1,64%; bún, bánh phở, bánh đa tăng 0,64%...
Giá bán một số loại lương thực chủ yếu như sau:
a) Lúa: Lúa thường: 8.700 đồng/kg – 9.000 đồng/kg.
b) Gạo:
- Gạo tẻ thường: từ 12.000 đồng/kg - 14.000 đồng/kg.
- Gạo Tài nguyên loại I: 20.000 đồng/kg – 22.000 đồng/kg.
2. Thực phẩm:
Tháng 02/2022, tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn ra phức tạp tại các tỉnh phía Bắc tạo tâm lý dao động cho người dân trong tỉnh. Tâm lý tích trữ từ người dân nên nhu cầu mua sắm, tích trữ hàng hóa thiết yếu của người dân có tăng trong tháng qua làm cho một số mặt hàng tăng giảm giá dao động từ 5-10% tùy từng mặt hàng…
Riêng giá mặt hàng thịt heo (thịt lợn) đang được quan tâm nhiều nhất, giá heo hơi thì thấp, giá heo thành phẩm thì vẫn giữ nguyên. Hiện giá heo hơi tăng giảm trong biên độ 4-5 nghìn đồng/kg. Hiện nay, các biện pháp, giải pháp được Chính phủ áp dụng triệt để nhằm tăng giá heo hơi tạo động lực cho hộ chăn nuôi.
Tuy nhiên, các doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường trên địa bàn tỉnh đảm bảo đầy đủ nguồn cung hằng ngày và đáp ứng phục vụ tốt nhu cầu mua sắm của người dân nhất là mặt hàng lương thực, thực phẩm, thực phẩm chế biến, rau củ quả,… để ứng phó với dịch Covid-19. Nhìn chung, tình hình hàng hóa trên thị trường cơ bản ổn định; nguồn cung hàng hóa vẫn đáp ứng tốt nhu cầu của người dân, giá cả ổn định, không xảy ra tình trạng thiếu hàng, sốt giá, chưa phát hiện hiện tượng đầu cơ, găm hàng hay tăng giá bất hợp lý.
Giá bán một số loại thực phẩm chủ yếu như sau:
STT | Mã hàng hóa | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách | Đơn vị tính | Loại giá | Giá kỳ này | Nguồn thông tin |
| | | | | | | |
I. | 01 | LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM | | | | | |
1 | 01.0001 | Thóc, gạo tẻ thường | Khang dân hoặc tương đương | đ/kg | Tổng hợp điều tra trực tiếp | ||
Thóc tẻ thường | | Giá bán lẻ | 9.000 | | |||
Gạo tẻ thường | | Giá bán lẻ | 13.000 | Phòng TC-KH Châu Thành | |||
2 | 01.0002 | Gạo tẻ ngon | Tám thơm hoặc tương đương | đ/kg | Giá bán lẻ | 21.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
3 | 01.0003 | Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi) | đ/kg | Giá bán buôn | 70.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp | |
| | | 61.000 | Sở Công thương | |||
4 | 01.0004 | Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn) | đ/kg | Giá bán lẻ | 110.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp | |
168.000 | Sở Công thương | ||||||
5 | 01.0005 | Thịt bò thăn | Loại 1 hoặc phổ biến | đ/kg | Giá bán lẻ | 250.000 | Phòng TC-KH Gò Dầu |
6 | 01.0006 | Thịt bò bắp | Bắp hoa hoặc bắp lõi, loại 200 – 300 gram/ cái | đ/kg | Giá bán lẻ | 250.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
7 | 01.0007 | Gà ta | Còn sống, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến | đ/kg | Giá bán lẻ | 110.000 | Phòng TC-KH Gò Dầu |
8 | 01.0008 | Gà công nghiệp | Làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến | đ/kg | Giá bán lẻ | 75.000 | Phòng TC-KH TP Tây Ninh |
9 | 01.0009 | Giò lụa | Loại 1 kg | đ/kg | Giá bán lẻ | 180.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
10 | 01.0010 | Cá quả (cá lóc) | Loại 2 con/1 kg hoặc phổ biến | đ/kg | Giá bán lẻ | 100.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
11 | 01.0011 | Cá chép | Loại 2 con/1 kg hoặc phổ biến | đ/kg | Giá bán lẻ | 85.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
12 | 01.0012 | Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt | Loại 40-45 con/kg | đ/kg | Giá bán lẻ | 210.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
13 | 01.0013 | Bắp cải trắng | Loại to vừa khoảng 0,5-1kg/bắp | đ/kg | Giá bán lẻ | 15.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
14 | 01.0014 | Cải xanh | đ/kg | Giá bán lẻ | 14.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp | |
15 | 01.0015 | Bí xanh | đ/kg | Giá bán lẻ | 19.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp | |
16 | 01.0016 | Cà chua | Quả to vừa, 8-10 quả/kg | đ/kg | Giá bán lẻ | 18.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
17 | 01.0017 | Muối hạt | Gói 01 kg | đ/kg | Giá bán lẻ | 7.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
18 | 01.0018 | Dầu thực vật | Chai 01 lít | đ/lít | Giá bán lẻ | 47.500 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
19 | 01.0019 | Đường trắng kết tinh, nội | Gói 01 kg | đ/kg | Giá bán lẻ | 26.500 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
20 | 01.0020 | Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi | Hộp thiếc 900g | đ/hộp | Giá bán lẻ | 287.000 | Sở Công Thương |
II | 02 | VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP | | | | | |
21 | 02.0009 | Giống lúa OM5451 | Bao 40 Kg, Cty CP tập đoàn Lộc Trời | đ/kg | Giá bán lẻ | 15.500 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 02.0017 | Giống lúa OM18 | Bao 40 Kg, Cty TNHH Lộc Trời | đ/kg | Giá bán lẻ | 15.800 | |
| 02.0018 | Giống lúa OM6162 | Bao 40 Kg, Cty TNHH Đạt Nông | đ/kg | Giá bán lẻ | 11.200 | |
| 02.0019 | Giống lúa VND95-20 | đ/kg | Giá bán lẻ | | ||
| 02.0020 | Giống lúa khác phổ biến | đ/kg | Giá bán lẻ | | ||
| Giống lúa Đài Thơm 8 | Cty CP giống cây trồng Miền Nam | đ/kg | Giá bán lẻ | 16.500 | | |
22 | 02.0024 | Giống ngô LVN10, cấp F1 | Cty CP giống cây trồng Miền Nam | đ/kg | Giá bán lẻ | 105.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 02.0029 | Giống ngô LVN4 F1 | đ/kg | Giá bán lẻ | | ||
| 02.0030 | Giống ngô VN2 | đ/kg | Giá bán lẻ | | ||
| 02.0036 | Giống ngô khác phổ biến | đ/kg | Giá bán lẻ | | ||
23 | 02.0051 | Vac-xin Lở mồm long móng | Lọ 25 liều | Đồng/liều | Giá bán lẻ | 18.900 | |
| 02.0052 | Vac-xin Tai xanh (PRRS) | Lọ 10 liều | Đồng/liều | Giá bán lẻ | 33.075 | |
| 02.0053 | Vac-xin tụ huyết trùng | Lọ 20 liều - dùng cho gia cầm | Đồng/liều | Giá bán lẻ | 1.100,4 | |
| Lọ 50 liều - dùng cho gia cầm | Giá bán lẻ | 1.050 | | |||
| 02.0054 | Vac-xin dịch tả lợn | Đồng/liều | Giá bán lẻ | | ||
| Lọ 10 liều | 3.570 | | ||||
| Lọ 25 liều | 3.360 | | ||||
02.0055 | Vac-xin cúm gia cầm | Đồng/liều | Giá bán lẻ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
Lọ 500 liều | 420 | | |||||
| Lọ 1000 liều | 399 | | ||||
| 02.0056 | Vac-xin dịch tả vịt | Đồng/liều | Giá bán lẻ | | ||
| Lọ 1000 liều | 70 | | ||||
| Lọ 500 liều | 80,00 | | ||||
24 | 02.0057 | Thuốc thú ý | Chứa các hoạt chất: Ampicillin, Amoxicillin; Colistin; Florfenicol; Tylosin; Doxycyclin; Gentamycine; Spiramycin; Oxytetracyline; Kanammycin; Streptomycin; Lincomycin; Celphalexin; Flumequin. | đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao | Giá bán lẻ | | |
25 | 02.0058 | Thuốc trừ sâu | Chứa hoạt chất Fenobucarb; Pymethrozin; Dinotefuran; Ethofenprox ; Buprofezin ; Imidacloprid ; Fipronil. | đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao | Giá bán lẻ | | |
| Thuốc trừ sâu Chess 50WG | Hoạt chất Pymetrozine, 25g/gói, Cty TNHH Syngenta VN | đ/gói | Giá bán lẻ | 42.000 | | |
Thuốc trừ sâu Confidor 50EC | Hoạt chất Imidacloprid, 100ml/chai, Cty Bayer Vietnam Ltd | đ/chai | Giá bán lẻ | 22.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
26 | 2,0059 | Thuốc trừ bệnh | Chứa hoạt chất: Isoprothiolane; Tricyclazole; Kasugamycin; Fenoxanil; Fosetyl-aluminium; Metalaxy; Mancozeb; Zined . | đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao | Giá bán lẻ | | |
| Thuốc trừ bệnh Fuan 40EC | Hoạt chất Isiprothiolane, 480ml/chai, Cty CP tập đoàn Lộc Trời | đ/chai | Giá bán lẻ | 45.000 | | |
| Thuốc trừ bệnh Beam 75WP | Hoạt chất Tricyclazole, 25g/gói, Cty Dow AgroSciences B.V | đ/gói | Giá bán lẻ | 26.000 | | |
| Thuốc trừ bệnh Taiyou 20SC | Hoạt chất Fenoxanil, 100ml/chai, Cty CP Đầu tư Hợp Trí | đ/chai | Giá bán lẻ | 28.000 | | |
| Thuốc trừ bệnh Aliette 80WP | Hoạt chất Fosetyl-aluminium, 100g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd | đ/gói | Giá bán lẻ | 45.000 | | |
| Thuốc trừ bệnh Mataxyl 25WP | Hoạt chất Metalaxyl, 25g/gói, Cty Map Pacific PTE Ltd | đ/gói | Giá bán lẻ | 25.000 | | |
Thuốc trừ sâu Regent 800WG | Hoạt chất Fipronil, 5g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd | đ/gói | Giá bán lẻ | | |||
Thuốc trừ bệnh Manozeb 80WP | Hoạt chất Mancozeb, 500g/gói. Cty CP Nông dược HAI | đ/gói | Giá bán lẻ | 80.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
27 | 02.0060 | Thuốc trừ cỏ | Chứa hoạt chất: Glyphosate; Pretilachlor; Quinclorac; Ametryn. | đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao | Giá bán lẻ | | |
| Sofit 350 EC 500ml | Pretilachlor 300g/l + Fenclorim 100g/l | đ/chai | Giá bán lẻ | 165.000 | | |
28 | 02.0061 | Phân đạm urê | Hàm lượng Nito tổng số 46,3%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí | đ/kg, gói, bao | Giá bán lẻ | 900.000 | |
29 | 02.0062 | Phân NPK | Hàm lượng Nito tổng số 16%, Lân hữu hiệu 16%, Kali hữu hiệu 8%, Lưu huỳnh 13%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí | đ/kg, gói, bao | Giá bán lẻ | 860.000 | |
III | 03 | ĐỒ UỐNG | | | | | |
30 | 03.0001 | Nước khoáng (Aquafina) | Chai nhựa 500ml | đ/chai | Giá bán lẻ | 6.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
31 | 03.0002 | Rượu vang nội (Đà Lạt) | Chai 750ml | đ/chai | Giá bán lẻ | 120.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
32 | 03.0003 | Nước giải khát có ga | Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến | đ/thùng 24 lon | Giá bán lẻ | Tổng hợp điều tra trực tiếp | |
| 7 up | 185.000 | |||||
| Coca cola | 194.500 | |||||
33 | 03.0004 | Bia lon | Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến | đ/thùng 24 lon | Giá bán lẻ | Tổng hợp điều tra trực tiếp | |
| Bia Sài Gòn | 230.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp | ||||
| Bia Tiger | 339.900 | | ||||
IV | 04 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT | | | | | |
34 | 04.0001 | Xi măng | PCB40 bao 50kg | đ/bao | Giá kê khai | 84.000 | Sở Xây dựng |
35 | 04.0002 | Thép xây dựng | Thép phi 6-8mm | đ/kg | Giá kê khai | 19400 | |
36 | 04.0003 | Cát xây | Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) | đ/m3 | Giá kê khai | 290.000 | |
37 | 04.0004 | Cát vàng | Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) | đ/m3 | Giá kê khai | 290.000 | |
38 | 04.0005 | Cát đen đổ nền | Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) | đ/m3 | Giá kê khai | 250.000 | Sở Xây dựng |
39 | 04.0006 | Gạch xây | Gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 x dài 22, loại 1, mua rời tại nơi cung ứng hoặc tương đương | đ/viên | Giá bán lẻ | 720 | |
40 | 04.0007 | Ống nhựa | Phi 90 loại 1 Hoa sen | đ/m | Giá bán lẻ | 33.880 | |
41 | 04.0008 | Gas đun | Loại bình 12kg Saigon Petro (không kể tiền bình) | bình | Giá bán lẻ | 460.000 | Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.Hồ Chí Minh Chi nhánh Tây Ninh |
42 | 04.0009 | Nước sạch sinh hoạt (khu vực nông thôn các hộ dân cư) | đ/m3 | Giá bán lẻ | 5.500 | Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh | |
V | 05 | THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI | | | | | |
43 | 05.0001 | Thuốc tim mạch | Hoạt chất Amlodipin 10 mg | đ/viên | Giá bán lẻ | 610 | Sở Y tế |
44 | 05.0002 | Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng | Hoạt chất Cefuroxim 500mg | đ/viên | Giá bán lẻ | 11.500 | |
45 | 05.0003 | Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm | Hoạt chất Cinnarizin 25m | đ/viên | Giá bán lẻ | 700 | Sở Y tế |
46 | 05.0004 | Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương | Hoạt chất Paracetamol 500mg hoặc Hoạt chất Alpha Chymotrypsin 4.2mg | đ/viên | Giá bán lẻ | 550 | |
47 | 05.0005 | Thuốc tác dụng trên đường hô hấp | Hoạt chất N-acetylcystein 200mg | đ/viên | Giá bán lẻ | 4.900 | |
48 | 05.0006 | Thuốc vitamin và khoáng chất | Vitamin B1 hoặc B6 hoặc B12 | đ/viên | Giá bán lẻ | 480 | |
49 | 05.0007 | Thuốc đường tiêu hóa | Hoạt chất Omeprazone 20 mg | đ/viên | Giá bán lẻ | 3.000 | |
50 | 05.0008 | Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết | Hoạt chất Metformin 500mg | đ/viên | Giá bán lẻ | 150 | |
51 | 05.0009 | Thuốc khác | Hoạt chất Sulfamethoxazol 400mg | đ/viên | Giá bán lẻ | - | |
VI | 06 | DỊCH VỤ Y TẾ | | | | | |
52 | 06.0001 | Khám bệnh | Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước | đ/lượt | Giá kê khai | 34.500 | Sở Y tế |
53 | 06.0002 | Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 | | đ/ngày | Giá kê khai | 187.100 | |
54 | 06.0003 | Siêu âm | | đ/lượt | Giá kê khai | 43.900 | |
55 | 06.0004 | X-quang số hóa 1 phim | | đ/lượt | Giá kê khai | 65.400 | |
56 | 06.0005 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | | đ/lượt | Giá kê khai | 43.100 | |
57 | 06.0006 | Điện tâm đồ | | đ/lượt | Giá kê khai | 32.800 | |
58 | 06.0007 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | | đ/lượt | Giá kê khai | 244.000 | |
59 | 06.0008 | Hàn composite cổ răng | | đ/lượt | Giá kê khai | 337.000 | |
60 | 06.0009 | Châm cứu (có kim dài) | | đ/lượt | Giá kê khai | 72.300 | |
61 | 06.0010 | Khám bệnh | Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước. | đ/lượt | Giá kê khai | 34.500 | Sở Y tế |
62 | 06.0011 | Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 | | đ/ngày | Giá kê khai | 344.600 | |
63 | 06.0012 | Siêu âm | | đ/lượt | Giá kê khai | | |
64 | 06.0013 | X-quang số hóa 1 phim | | đ/lượt | Giá kê khai | - | |
65 | 06.0014 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | | đ/lượt | Giá kê khai | - | |
66 | 06.0015 | Điện tâm đồ | | đ/lượt | Giá kê khai | - | |
67 | 06.0016 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | | đ/lượt | Giá kê khai | - | |
68 | 06.0017 | Hàn composite cổ răng | | đ/lượt | Giá kê khai | - | |
69 | 06.0018 | Châm cứu (có kim dài) | | đ/lượt | Giá kê khai | - | |
70 | 06.0019 | Khám bệnh | Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân. | đ/lượt | Giá kê khai | 60.000 | |
71 | 06.0020 | Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 | | đ/ngày | Giá kê khai | 410.000 | |
72 | 06.0021 | Siêu âm | | đ/lượt | Giá kê khai | 125.000 | |
73 | 06.0022 | X-quang số hóa 1 phim | | đ/lượt | Giá kê khai | 100.000 | |
74 | 06.0023 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | | đ/lượt | Giá kê khai | 70.000 | |
75 | 06.0024 | Điện tâm đồ | | đ/lượt | Giá kê khai | 70.000 | |
76 | 06.0025 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | | đ/lượt | Giá kê khai | 375.000 | |
77 | 06.0026 | Hàn composite cổ răng | | đ/lượt | Giá kê khai | 350.000 | |
78 | 06.0027 | Châm cứu (có kim dài) | | đ/lượt | Giá kê khai | 150.000 | |
VII | 07 | GIAO THÔNG | | | | | |
79 | 07.0001 | Trông giữ xe máy | đ/lượt | 3.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp | ||
80 | 07.0002 | Trông giữ ô tô | đ/lượt | ||||
81 | 07.0003 | Giá cước ô tô đi đường dài | Chọn 1 tuyến phổ biến, xe đường dài máy lạnh | đ/vé | Giá kê khai | 80.000 | Công ty TNHH MTV Đồng Phước Tây Ninh |
82 | 07.0004 | Giá cước xe buýt công cộng | Đi trong nội tỉnh, dưới 30km | đ/vé | 17.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp | |
83 | 07.0005 | Giá cước taxi | Lấy giá 10km đầu, loại xe 4 chỗ (Taxi Mai Linh) | đ/km | Giá kê khai | 14.300 | CN Công ty CP TĐ Mai Linh tại Tây Ninh |
84 | 07.0006 | Xăng E5 Ron 92 | đ/lít | Giá bán lẻ | 25.530 | Công ty Cổ phần Xăng Dầu Dầu khí Tây Ninh (giá kê khai thức hiện từ 15g ngày 21/02/2022 | |
85 | 07.0007 | Xăng Ron 95 | đ/lít | Giá bán lẻ | 26.280 | | |
86 | 07.0008 | Dầu Diezel | đ/lít | Giá bán lẻ | 20.800 | | |
VIII | 08 | DỊCH VỤ GIÁO DỤC | | | | | |
87 | 08.0001 | Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập | Đồng/tháng | Sở GDĐT | |||
| Vùng thành thị | 60.000 | | ||||
| Vùng nông thôn | 30.000 | | ||||
88 | 08.0002 | Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8) | Đồng/tháng | | |||
Vùng thành thị | 65.000 | | |||||
| Vùng nông thôn | 35.000 | | ||||
89 | 08.0003 | Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11) | Đồng/tháng | | |||
| Vùng thành thị | 70.000 | | ||||
| Vùng nông thôn | 40.000 | | ||||
90 | 08.0004 | Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập | | ||||
| Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện lạnh. | | |||||
| Đào tạo Trung cấp | Đồng/tháng | Học phí | 330.000 | | ||
| Đào tạo cao đẳng | Đồng/tháng | Học phí | 380.000 | | ||
| Kỹ thuật điện tử, công nghệ ôtô, bảo trí, lắp đặt, chế tạo, sửa chữa. | | |||||
| Đào tạo Trung cấp | Đồng/tháng | Học phí | 330.000 | | ||
| Đào tạo cao đẳng | Đồng/tháng | Học phí | 380.000 | | ||
| Công nghệ thông tin, khách sạn, du lịch. | | |||||
| Đào tạo Trung cấp | Đồng/tháng | Học phí | 330.000 | | ||
| Đào tạo cao đẳng | Đồng/tháng | Học phí | 380.000 | | ||
91 | 08.0005 | Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập | Sở GDĐT | ||||
| - Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông , lâm, thủy sản | Đồng/tháng | Học phí | 320.000 | | ||
| - Ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch. | Đồng/tháng | Học phí | 380.000 | | ||
IX | 09 | GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH | | | | | |
92 | 09.0001 | Du lịch trọn gói trong nước | Cho 1 người chuyến 2 ngày 1 đêm (từ đâu, đến đâu...) | đ/người/ chuyến | Giá theo đoàn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
| Tây Ninh - Vũng Tàu | 1.550.000 | | ||||
| Tây Ninh - Phan Thiết | 1.595.000 | | ||||
93 | 09.0002 | Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương | Hai giường đơn hoặc 1 giường đôi, có tivi, điêu hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín,Wifí | đ/ngày-đêm | Giá bán lẻ | 680.000 | |
94 | 09.0003 | Phòng nhà khách tư nhân | 1 giường, điều hoà, nước nóng-lạnh, phòng vệ sinh khép kín | đ/ngày-đêm | Giá bán lẻ | 250.000 | |
X | 10 | VÀNG, ĐÔ LA MỸ | | | | | |
95 | 10,0001 | Vàng 99,99% | Kiểu nhẫn tròn 1 chỉ | 1000 đ/chỉ | Giá bán lẻ | 5.440.000 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
96 | 10,0002 | Đô la Mỹ | Loại tờ 100USD | đ/USD | Giá bán lẻ | 22.730 | Tổng hợp điều tra trực tiếp |
XI | GIÁ KÊ KHAI CÁC MẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN | | | | | | |
97 | Gas (LPG - SunPetro gas) | Propan+Butan (Bình 12kg) | đồng/bình | Giá kê khai | 392.000 | Công ty TNHH SX TM Thái Dương | |
98 | Gas (LPG - Hoàng Ân Petro) | Bình 12kg | đồng/bình | Giá kê khai | 448.000 | Công ty TNHH Hoàng Ân Tây Ninh | |
99 | Sắt Φ 6 Nhật | đ/kg | Giá kê khai | 20.670 | Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng Duy (giá thực hiện từ ngày 17/02/2022) | ||
Sắt Φ 8 Nhật | | | 20.670 | | |||
Sắt Φ 10 gân Nhật | đ/cây | | 143.100 | | |||
Sắt Φ 12 gân Nhật | | | 204.300 | | |||
Sắt Φ 14 gân Nhật | | | 277.800 | | |||
Sắt Φ 16 gân Nhật | đ/cây | Giá kê khai | 363.200 | | |||
Sắt Φ 18 gân Nhật | | | 459.600 | | |||
Sắt Φ 20 gân Nhật | | | 567.300 | | |||
Sắt Φ 22 gân Nhật | | | 686.200 | | |||
Sắt Φ 25 gân Nhật | | | 893.400 | | |||
Sắt Φ 14 Trơn Nhật | | | 301.400 | | |||
Sắt Φ 16 Trơn Nhật | | | 393.100 | | |||
Sắt Φ 18 Trơn Nhật | | | 497.300 | | |||
Sắt Φ 20 Trơn Nhật | | | 617.400 | | |||
Sắt Φ 22 Trơn Nhật | | | 746.200 | | |||
100 | Thép tròn đặc Ø6 | đ/kg | Giá kê khai | 19.400 | Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh (giá thực hiện từ ngày 14/2/2022) | ||
| Thép tròn đặc Ø8 | | | 19.400 | | ||
| Thép gân Ø10; 6,93 kg/cây | | | 135.500 | | ||
| Thép gân Ø12; 9,98 kg/cây | | | 191.600 | | ||
| Thép gân Ø14; 13,6 kg/cây | | | 261.100 | | ||
| Thép gân Ø16; 17,76 kg/cây | | | 341.000 | | ||
| Thép gân Ø18; 22,47 kg/cây | | | 431.400 | | ||
| Thép gân Ø20; 27,75 kg/cây | | | 532.800 | | ||
| Thép gân Ø22; 33,54 kg/cây | | | 644.000 | | ||
| Thép gân Ø25; 43,70 kg/cây | | | 839.000 | | ||
XII | GIÁ ĐĂNG KÝ CÁC MẶT HÀNG TRONG DANH MỤC BÌNH ỔN GIÁ TRONG THỜI GIAN THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BÌNH ỔN GIÁ | | | | | | |
- Đã thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng 01 năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.
- Đã thực hiện báo cáo tình hình giá thị trường trong và sau tết theo Chỉ thị 02/CT-BTC ngày 25/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
- Hiện nay mặt hàng xăng dầu là loại mặt hàng đang được chú ý và quan tâm nhiều nhất từ Chính phủ, Bộ ngành, địa phương. Giá là do Liên bộ Tài Chính Công Thương ban hành định giá theo kỳ. Sở Công Thương chỉ là cơ quan tham mưu giúp việc của UBND tỉnh thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo. Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Công Thương tại Hội nghị trực tuyến ngày 09/02/2022 và Công văn số 586/VP-KT ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc tăng cường công tác kiểm tra, giám sát các đơn vị kinh doanh xăng, dầu trên địa bàn tỉnh, Sở Công Thương đã tổ chức làm việc trực tiếp với các thương nhân, thực hiện công tác giám sát, kiểm tra mặt hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và báo cáo kết quả gửi UBND tỉnh.
- Theo sát diễn biến cung cầu, giá cả thị trường, nhất là đối với nguyên, nhiên, vật liệu, hàng hóa thiết yếu là đầu vào cho sản xuất, vật tư y tế phòng dịch, sản phẩm nông nghiệp; giá cước vận tải… để kịp thời có các giải pháp bình ổn giá thị trường phù hợp, tránh trường hợp lợi dụng tình hình dịch bệnh covid để gây mất ổn định thị trường.
- Tập trung kiểm soát tại các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cơ sở kinh doanh những mặt hàng thiết yếu (kê khai giá, niêm yết giá, công khai thông tin về giá), tuyệt đối không để xảy ra tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức.
- Sở Tài chính đã phối hợp với các sở, ban, ngành của tỉnh tổ chức lắng nghe: nguyện vọng của Hội người trồng mía trong tỉnh đề xuất Nhà máy đường TTC-BH Tây Ninh tăng giá thu mua mía; chính sách thu mua mía của Nhà máy đường TTC-BH Tây Ninh. Và vận động Hội người trồng mía và Nhà máy đường (TTC-BH) Tây Ninh nên có tiếng nói chung về giá thu mua mía nhằm hài hòa lợi ích giữa đôi bên và phù hợp với giá đường hiện nay.
B. Phương hướng, nhiệm vụ tháng 3 năm 2022:
Thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng 3 và quý 1 năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.
Đối với doanh nghiệp: hỗ trợ tạo điều kiện cho doanh nghiệp sản xuất, phân phối, cung ứng hàng hóa ra thị trường.
Theo dõi diễn biến tình hình thị trường, cung cầu và giá cả thị trường trên địa bàn sau Tết, nhất là đối với các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu như gạo, thịt lợn, rau củ quả… dịch vụ vận chuyển hành khách, tham quan, lễ hội.. và các mặt hàng thiết yếu khác liên quan đến sản xuất để kịp thời tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp bình ổn giá theo quy định của pháp luật, đề xuất kịp thời xuất cấp hàng dự trữ quốc gia theo quy định.
Kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ việc kê khai giá của doanh nghiệp, yếu tố hình thành giá và việc xác định giá bán đối với mặt hàng thiết yếu, mặt hàng bình ổn giá, kê khai giá thuộc lĩnh vực phụ trách.
Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Tiếp tục vận động Hội người trồng mía và Nhà máy đường (TTC-BH) Tây Ninh nên có tiếng nói chung về giá thu mua mía nhằm hài hòa lợi ích giữa đôi bên và phù hợp với giá đường hiện nay. Trường hợp giữa hai bên không thống nhất, Sở Tài chính sẽ phối hợp với các sở, ban, ngành của tỉnh tổ chức Hội nghị Hiệp thương giá thu mua mía nguyên liệu vụ 2021-2022 giữa Hội người trồng mía và Nhà máy đường (TTC-BH) Tây Ninh.
Thực hiện Chỉ đạo của Phó Thủ Tướng Chính phủ Lê Minh Khái – Trưởng ban chỉ đạo điều hành giá tại Công văn số 882/VPCP-KTTH ngày 10/2/2022 của Văn phòng chính phủ về công tác điều hành giá năm 2022, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở ban ngành phối hợp, tăng cường triển khai công tác điều hành giá năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
C. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh tháng 3 năm 2022:
Sau dịp nghỉ Tết Nhâm Dần, số lượng ca mắc Covid 19 có chiều hướng tăng trở lại; bên cạnh đó, tình hình xung đột giữa Nga- Ukraine, làm giá xăng, dầu, khí đốt đăng tăng cao sẽ kéo theo nguyên vật liệu đầu vào đều tăng (phân bón, than đá, sản phẩm hóa chất,..) sẽ tác động trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, tâm lý tích trữ của người dân nên trong tháng 3 năm 2022 dự báo giá cả thị trường hàng hóa sẽ có xu hướng biến động tăng.
Trên đây là báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 02 năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ thực hiện tháng 03 năm 2022 của Sở Tài chính Tây Ninh.
Ý kiến bạn đọc