Báo cáo tình hình giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 (đến 30/6/2021)

Thứ sáu - 23/07/2021 15:00 110 0


​               Thực hiện Thông báo số 6447/TB-VP ngày 04/9/2020 của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh về Kết luận của đồng chí Dương Văn Thắng - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại Hội nghị giao ban xây dựng cơ bản tháng 8 năm 2020
Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến 10/07/2021 như sau:

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Dự án

Kế hoạch vốn

Giải ngân đến 10/07/2021

Tỷ lệ giải ngân %

Tổng Cộng

Tổng cộng

Kế hoạch vốn 2021

Tổng cộng

KH Vốn 2021

Vốn kéo dài

Cộng

A

B

1

6

7=8+9

11

12=7/2

13=10/5

TỔNG CỘNG (A+B)

5.029.737

1.831.740

1.796.060

36

37

20

A

TỈNH QUẢN LÝ

2.812.433

752.718

726.806

27

27

17

I

Sở Giao thông Vận tải Tây Ninh

5.737

5.736

5.736

100

100

0

 

Thực hiện dự án

5.737

5.736

5.736

100

100

0

1

Đường 794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 1)

5.737

5.736

5.736

100

100

0

II

Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

77.932

45.498

45.498

58

58

0

 

Thực hiện dự án

77.932

45.498

45.498

58

58

0

1

Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1)

77.500

45.067

45.067

58

58

0

2

Vùng lúa chất lượng cao xã An Thạnh, huyện Bến Cầu

432

431

431

100

100

0

III

Sở Tài nguyên & Môi trường 

61.485

1.086

966

2

2

4

 

Vốn kéo dài

3.358

120

0

4

0

4

1

Tăng cường quản lý đất đai và CSDL đất đai trên ĐB TN

3.358

120

0

4

0

4

 

Thực hiện dự án

58.127

966

966

2

2

0

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG)

58.127

966

966

2

2

0

IV

Sở Thông tin và Truyền thông

72.900

6.571

6.571

9

9

0

 

Chuẩn bị đầu tư

400

0

0

0

0

0

1

Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung

200

0

0

0

0

0

2

Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông

200

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

72.500

6.571

6.571

9

9

0

1

Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị Công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính, xây dựng Chính quyền điện tử và Chính quyền số

8.000

5.919

5.919

74

74

0

2

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025

30.000

343

343

1

1

0

3

Bổ sung, nâng cấp thiết bị bảo mật, đảm bảo an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh

10.000

28

28

0

0

0

4

Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh

6.500

20

20

0

0

0

5

Xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ cấp tỉnh (LGSP) 

8.000

114

114

1

1

0

6

Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số

10.000

147

147

1

1

0

V

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

155

154

154

100

100

0

 

Thực hiện dự án

155

154

154

100

100

0

1

 Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh TN

155

154

154

100

100

0

VI

Sở Giáo dục và Đào tạo

928

518

518

56

56

0

 

Chuẩn bị đầu tư

400

0

0

0

0

0

1

Dự án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình Giáo dục mầm non và Giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 theo QĐ 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018

200

0

0

0

0

0

2

Xây dựng nhà vệ sinh cho giáo viên, học sinh

200

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

528

518

518

98

98

0

1

Trường TH Long Phước, điểm Tây, Bến Cầu 

42

41

41

99

99

0

2

Trường TH Tiên Thuận B, điểm ấp A, Bến Cầu

41

41

41

100

100

0

3

Trường TH Long Chữ A, điểm Long Tân, Bến Cầu

42

42

42

100

100

0

4

Trường TH Long Thuận B, điểm Long An, Bến Cầu

49

49

49

99

99

0

5

 Trường TH Hòa Đông A, điểm Dân Sinh, Tân Biên

23

22

22

97

97

0

6

Trường TH Hòa Đông A, điểm Thanh Niên, Tân Biên

23

22

22

97

97

0

7

Trường TH Thạnh Tây B, điểm Trảng Dòng, Tân Biên

22

21

21

95

95

0

8

Trường TH Tân Phong C, điểm Chót Mạt, Tân Biên

19

18

18

97

97

0

9

Trường TH An Thạnh, điểm ấp Voi, Bến Cầu

24

23

23

96

96

0

10

 Trường TH Tiên Thuận C, điểm Bàu Ong, Bến Cầu 

24

23

23

96

96

0

11

 Trường TH Long Khánh, điểm Long Cường, Bến Cầu

19

18

18

96

96

0

12

Trường TH Tân Lập, điểm Lò Than, Tân Biên

2

2

2

94

94

0

13

Trường TH Thạnh Bình B, điểm Cây Cầy, Tân Biên

10

9

9

92

92

0

14

 Trường TH Tân Phong A, điểm Bàu Xôm, Tân Biên

19

19

19

100

100

0

15

 Trường TH Tân Thạnh, điểm Tân Nam, Tân Biên

17

17

17

98

98

0

16

 Trường TH Tân Lập, điểm Nông Trường, Tân Biên

13

13

13

99

99

0

17

Trường TH Hòa Hiệp, điểm Hòa Lợi, Tân Biên

20

20

20

100

100

0

18

Trường TH Thạnh Sơn, điểm Thạnh Nam, Tân Biên

21

20

20

96

96

0

19

Sửa chữa, cải tạo Trường TH huyện  Bến Cầu

26

25

25

98

98

0

20

Sửa chữa, cải tạo Trường TH huyện Tân Biên

54

54

54

100

100

0

21

 Trường TH Thạnh Bắc A, điểm Xóm Chàm, Tân Biên

17

17

17

98

98

0

22

Trường TH Mỏ Công, điểm Gò Đá, Tân Biên

1

1

1

76

76

0

VII

Sở Y tế

19.500

8.390

8.390

43

43

0

 

Thực hiện dự án

19.500

8.390

8.390

43

43

0

1

Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện tỉnh Tây Ninh

9.500

8.390

8.390

88

88

0

2

Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử

10.000

0

0

0

0

0

VIII


Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
 

3.133

2.000

2.000

64

71

0

 

Vốn kéo dài

320

0

0

0

0

0

1

Trụ sở làm việc Trung tâm văn hóa Nghệ thuật Tỉnh

320

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

2.813

2.000

2.000

71

71

0

1

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh

2.450

1.637

1.637

67

67

0

2

Tượng đài chiến thắng Junction City

363

362

362

100

100

0

IX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

22.000

13.291

13.291

60

60

0

 

Thực hiện dự án

22.000

13.291

13.291

60

60

0

1

Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

22.000

13.291

13.291

60

60

0

X

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

4.181

3.287

3.287

79

79

0

 

Chuẩn bị đầu tư

780

0

0

0

0

0

1

Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

500

0

0

0

0

0

2

Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

280

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

3.401

3.287

3.287

97

97

0

1

Mở rộng, nâng cấp, cải tạo, sữa chữa Trạm Kiểm soát cửa khẩu Mộc Bài.

3.401

3.287

3.287

97

97

0

XI

BQLDA ĐTXD Giao thông

826.979

298.122

279.743

36

40

14

 

Chuẩn bị đầu tư

300

0

0

0

0

0

1

Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc
 dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

300

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

696.562

279.743

279.743

40

40

0

1

Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình)

150.000

91.253

91.253

61

61

0

2

Đường Đất Sét -Bến Củi

95.000

32.973

32.973

35

35

0

3

Cầu An Hòa

90.000

20.709

20.709

23

23

0

4

Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B)

50.000

19.133

19.133

38

38

0

5

Đường ĐT.781 đoạn Phước Tân - Châu Thành, thuộc dự án đường ra cửa khẩn Biên Mậu

55.000

41.843

41.843

76

76

0

6

Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)

151.000

49.253

49.253

33

33

0

8

Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)

70.000

130

130

0

0

0

9

Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2

14.000

11.112

11.112

79

79

0

10

Làm đường ra biên giới xã Ninh Điền

18.000

13.116

13.116

73

73

0

11

Đường huyện 12, xã Biên Giới, huyện Châu Thành

221

220

220

100

100

0

12

Nâng cấp, cải tạo và ngầm hóa đường 30/4

3.341

0

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

130.117

18.379

0

14

0

14

1

Đường 781 đoạn từ ngã ba bờ hồ Dầu Tiếng đến địa giới tỉnh Bình Dương 

 

 

 

0

0

0

2

Đường Trưng Nữ Vương đoạn từ cầu Thái Hòa đến QL22B

 

 

 

0

0

34

3

Đường và cầu Bến Cây Ổi

 

 

 

0

0

56

4

 Nâng cấp mở rộng ĐT 795

 

 

 

0

0

50

5

 Đường liên tuyến kết nối vùng N8-ĐT 787B-DT 789

 

 

 

0

0

83

6

NC, MR ĐT.782-ĐT.784 ( đoạn từ ngã ba tuyến tránh QL.22 đến ngã tư Tân Bình )

 

 

 

0

0

14

7

Tiểu dự án BT GPMB-Đường cao tốc Tp.HCM-MBai (TâyNinh)

 

 

 

0

0

0

XII

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

36.415

18.091

17.863

50

50

66

 

Chuẩn bị đầu tư

1.370

0

0

0

0

0

1

Kênh tiêu T6

200

0

0

0

0

0

2

Kênh tiêu suối Ông Hùng

150

0

0

0

0

0

3

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 + 850

200

0

0

0

0

0

4

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500

100

0

0

0

0

0

5

Nạo vét rạch Gò Suối từ Sông Vàm cỏ Đông đến cầu Tá Bàng

200

0

0

0

0

0

6

Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753

100

0

0

0

0

0

7

Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300

100

0

0

0

0

0

8

Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò-Xa Mát

50

0

0

0

0

0

9

Trang bị hệ thống camera quan trắc lửa rừng - Vườn quốc gia Lò Gò-Xa mát

20

0

0

0

0

0

10

Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát giai đoạn 2021-2025 (Làm mới 10km đường ranh nông lâm)

100

0

0

0

0

0

11

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Đông Tiến, Tân Đông, Tân Châu

100

0

0

0

0

0

12

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Thanh, Tân Bình, Tân Biên

50

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

34.699

17.863

17.863

51

51

0

1

Kênh tiêu Tân Phú - Tân Hưng

3.000

41

41

1

1

0

2

Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12A, T12-17

2.300

912

912

40

40

0

3

 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Phước Ninh, xã Phước Minh huyện DMC - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T0-2, T0-3, A4

1.300

1.221

1.221

94

94

0

4

Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nông thôn nội đồng 02 kênh tiêu T12-13, T12-16

2.000

374

374

19

19

0

5

 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Tân Phong, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T1, T3

1.500

1.500

1.500

100

100

0

6

 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu-Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T4B, T4B-0, T4B-3

1.700

1.531

1.531

90

90

0

7

Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299

2.000

101

101

5

5

0

8

Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng

2.000

1.700

1.700

85

85

0

9

Trang bị hệ thống camera quan trắc lửa rừng - BQL Dầu Tiếng

500

0

0

0

0

0

10

Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng

4.500

155

155

3

3

0

11

Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu

7.500

7.392

7.392

99

99

0

12

Nhà tập thể cho CBNV BQL rừng phòng hộ Dầu Tiếng

132

132

132

100

100

0

13

Nâng cấp trụ sở làm việc văn phòng Chi cục bảo vệ thực vật

67

67

67

99

99

0

14

Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu

1.500

788

788

53

53

0

15

Xây mới hệ thống cấp nước ấp Tân Lâm, xã Tân Hà

1.287

1.287

1.287

100

100

0

16

Nâng cấp, sữa chữa hệ thống cấp nước ấp Phước Tân, xã Phước Ninh

135

135

135

100

100

0

17

Cụm liên ấp công trình cấp nước xã Ninh Điền (Bến Cừ - Gò Nổi)

228

228

228

100

100

0

18

Kênh tiêu Hội Thành

29

29

29

98

98

0

19

Nâng cấp sửa chữa hệ thống cấp nước ấp Tân Tiến, xã tân Lập, huyện Tân Biên

273

272

272

100

100

0

20

Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc

2.700

0

0

0

0

0

21

Hàng rào trung tâm Khuyến nông

48

0

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

346

228

0

66

0

66

1

Làm mới và gia cố kênh TN19-1(K1 + 299-K1 +629) +bsung cống

95

0

0

0

0

0

2

Làm mới Cống tiêu luồng K19 +800 kênh chính Tân Hưng

251

228

0

91

0

91

XIII

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh

177.352

58.784

58.784

33

33

0

 

Chuẩn bị đầu tư

3.400

0

0

0

0

0

1

DTLS Căn cứ Dương Minh Châu xã Phước Ninh, huyện DMC

200

0

0

0

0

0

2

Tu bổ, tôn tạo DTLS Chiến thắng Tua Hai-GĐ2

200

0

0

0

0

0

3

Dự án phục dựng hiện trạng Căn cứ xứ uy Nam Bộ (X40 Đồng Rùm) và một số công trình mới

200

0

0

0

0

0

4

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao (giai đoạn 2)

200

0

0

0

0

0

5

Xây dựng các tuyến mương, cổng chính chống ngập cho phạm vi các điểm ngập 3,4,5,6 và một phần huyện Hòa Thành thuộc lĩnh vực kênh Ao Hồ

200

0

0

0

0

0

6

Xây dựng các tuyến mương, cổng trong điểm ngập số 3 và số 4

200

0

0

0

0

0

7

Chống ngập điểm ngập 140ha tại phường Ninh Thạnh

200

0

0

0

0

0

8

Dự án xây dựng trung tâm hành chính công và Trung tâm Giám sát điều hành

200

0

0

0

0

0

9

Dự án xây dựng mới trụ sở làm việc Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch

200

0

0

0

0

0

10

Xây dựng cơ sở hạ tầng cửa khẩu quốc tế Tân Nam

200

0

0

0

0

0

11

Xây dựng cơ sở hạ tầng cửa khẩu chính Phước Tân

200

0

0

0

0

0

12

Trường THPT Nguyễn Huệ

100

0

0

0

0

0

13

Trường THPT Nguyễn Trãi

200

0

0

0

0

0

14

Trường THPT Quang Trung ( cơ sở 2)

150

0

0

0

0

0

15

Trường THPT Trần Phú

200

0

0

0

0

0

16

Trường THPT Tân Đông

150

0

0

0

0

0

17

Trường THPT Tân Hưng

150

0

0

0

0

0

18

Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện tỉnh Tây Ninh

150

0

0

0

0

0

19

Trường Khuyết tật Tây Ninh

100

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

173.952

58.784

58.784

34

34

0

1

Trường THPT Trần Đại Nghĩa

3.000

3.000

3.000

100

100

0

2

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

15.000

3.585

3.585

24

24

0

3

Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn

3.000

2.501

2.501

83

83

0

4

Hệ thống thoát nước khu vực thành phố Tây Ninh - Hòa Thành

29.300

8.390

8.390

29

29

0

5

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh - giai đoạn 2

6.000

2.144

2.144

36

36

0

6

Trường THPT Nguyễn Trung Trực

3.500

1.818

1.818

52

52

0

7

Trường THPT Lý Thường Kiệt

8.000

6.220

6.220

78

78

0

8

Trường THPT Tân Châu

8.000

0

0

0

0

0

9

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

4.000

1.745

1.745

44

44

0

10

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

6.000

2.868

2.868

48

48

0

11

Trường THPT Nguyễn Thái Bình

8.000

152

152

2

2

0

12

Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

12.000

873

873

7

7

0

13

Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi

7.000

5.215

5.215

74

74

0

14

Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

6.000

3.953

3.953

66

66

0

15

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1

20.000

436

436

2

2

0

16

Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1

15.000

657

657

4

4

0

17

Chống ngập điểm ngập số 2 tại Khu dân cư khu phố 5, phường 3

3.000

2.516

2.516

84

84

0

18

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu

3.000

2.105

2.105

70

70

0

19

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng

3.000

2.002

2.002

67

67

0

20

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên

3.000

1.930

1.930

64

64

0

21

Các công trình phục vụ DL sinh thái tại VQG Lò Gò - XM2

730

730

730

100

100

0

22

Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi

7.000

5.943

5.943

85

85

0

23

Trường Trung học phổ thông Quang Trung

86

0

0

0

0

0

24

Xây mới trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh Tây Ninh- Chi nhánh Tân Châu

336

0

0

0

0

0

XIV

 Ban QLDA GMS

318.293

77.423

71.538

24

23

94

 

Vốn kéo dài

6.293

5.885

0

94

0

94

1

 DA phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mêkông

6.293

5.885

0

94

0

94

 

Thực hiện dự án

312.000

71.538

71.538

23

23

0

1

Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh

312.000

71.538

71.538

23

23

0

XV

Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

473

0

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

473

0

0

0

0

0

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - Khu rừng PH Dầu Tiếng

473

0

0

0

0

0

XVI


Công an tỉnh
 

52.490

31.012

31.012

59

59

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.090

0

0

0

0

0

1

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

200

0

0

0

0

0

2

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

500

0

0

0

0

0

3

Cải tạo sữa chữa trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát

50

0

0

0

0

0

4

Cải tạo sữa chữa trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài

30

0

0

0

0

0

5

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu

140

0

0

0

0

0

6

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu

170

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

51.400

31.012

31.012

60

60

0

1

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh

30.000

30.000

30.000

100

100

0

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

2.000

654

654

33

33

0

3

Xây hội trường Phòng Cảnh sát PCCC thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

3.500

0

0

0

0

0

4

Cải tạo, sửa chữa Đồn Công an Khu kinh tế Mộc Bài thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

900

356

356

40

40

0

5

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

5.000

0

0

0

0

0

6

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

10.000

1

1

0

0

0

XVII


Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
 

21.043

10.399

10.399

49

49

0

 

Chuẩn bị đầu tư

2.600

0

0

0

0

0

1

Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu

500

0

0

0

0

0

2

Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (GĐ 2)

1.000

0

0

0

0

0

3

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 61/Bến Cầu

200

0

0

0

0

0

4

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 40/Châu Thành

200

0

0

0

0

0

5

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 105/Tân Biên

200

0

0

0

0

0

6

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 1/Tân Châu

200

0

0

0

0

0

7

Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS Tỉnh

300

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

18.443

10.399

10.399

56

56

0

1

Xây dựng doanh trại Đại đội bộ binh 54/Ban CHQS huyện Trảng Bàng

10.000

5.134

5.134

51

51

0

2

Nâng cấp sân nền gạch Terrazzo, sơn P, chống thấm, mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 40/Châu Thành

3.000

2.261

2.261

75

75

0

3

Xây dựng mới kho lưu trữ văn thư/Bộ CHQS tỉnh

2.500

858

858

34

34

0

4

Xây dựng mới nhà làm việc cơ quan Văn phòng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2.500

1.779

1.779

71

71

0

5

Trường bắn Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 2)

443

368

368

83

83

0

XVIII


Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
 

37.868

7.063

7.063

19

19

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.200

0

0

0

0

0

1

Xây dựng Đồn Biên phòng cửa khẩu quốc tế Mộc Bài vị trí mới

700

0

0

0

0

0

2

Xây dựng Đồn Biên Phòng cửa khẩu Phước Tân

500

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

36.500

7.063

7.063

19

19

0

1

Đồn biên phòng Tân Hà

9.000

5.516

5.516

61

61

0

2

Mua sắm thiết bị doanh cụ cơ quan Sở chỉ huy Biên phòng tỉnh Tây Ninh

6.000

643

643

11

11

0

3

Nhà ở và làm việc cho Đội công tác địa bàn xã Tân Lập

1.500

904

904

60

60

0

4

 Dự án lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu 

20.000

0

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

168

0

0

0

0

0

1

Đồn biên phòng Tân Hà

51

0

0

0

0

0

2

Đồn biên phòng suối lam

24

0

0

0

0

0

3

Đồn biên phòng Long Phước (847)

93

0

0

0

0

0

XVIX

Chi cục Kiểm lâm

5.017

0

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

5.017

0

0

0

0

0

1

Hạng mục trồng cây phân tán tỉnh TN năm 2018-2020

17

0

0

0

0

0

2

Nâng cao năng lực PCCR tỉnh TN giai đoạn 2016-2020 (nguồn DP NSTW 2019 hỗ trợ cho tỉnh để thực hiện dự án cấp bách về PCCC và BVR năm 2019)

5.000

0

0

0

0

0

XX

Tỉnh đoàn Tây Ninh

1.500

709

709

47

47

0

 

Thực hiện dự án

1.500

709

709

47

47

0

1

Cải tạo Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn

1.500

709

709

47

47

0

XXI

UBND Thành phố

74.618

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

74.618

0

0

0

0

0

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh

74.618

0

0

0

0

0

XXII

UBND huyện Tân Biên 

14.619

13.819

13.819

95

97

0

 

Chuẩn bị đầu tư

500

0

0

0

0

0

1

Mở rộng ngã ba thành ngã tư thị trấn Tân Biên

500

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

13.819

13.819

13.819

100

100

0

1

Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025

13.819

13.819

13.819

100

100

0

 

Vốn kéo dài

300

0

0

0

0

0

1

Đề án Qly, PT rừng SX H.Tân Biên gđ 2020-2025

300

0

0

0

0

0

XXIII

UBND huyện Tân Châu

355

0

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

355

0

0

0

0

0

1

BTHT thu hồi đất XD Doanh trại và thao trường …174

155

0

0

0

0

0

2

Đề án Qly, PT rừng SX H.Tân Châu gđ 2020-2025

200

0

0

0

0

0

XXIV

BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh

43.000

12.947

12.947

30

30

0

 

Thực hiện dự án

43.000

12.947

12.947

30

30

0

1

Đình Hiệp Ninh

3.000

1.207

1.207

40

40

0

2

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Tấn Phát

40.000

11.740

11.740

29

29

0

XXV

BQL DAĐTXD huyện Tân Biên 

518

518

518

100

100

0

 

Thực hiện dự án

518

518

518

100

100

0

1

Làm đường và đặt cống vào kênh TT3,TT3-2

518

518

518

100

100

0

XXVI

BQL DAĐTXD huyện Châu Thành

52.300

10.778

9.478

21

19

100

 

Vốn kéo dài

1.300

1.300

0

100

0

100

1

NCMR đường từ Huyện đội - Ngã 3 sọ- ĐH 3- ĐH 4

1.300

1.300

0

100

0

100

 

Thực hiện dự án

51.000

9.478

9.478

19

19

0

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4

40.000

197

197

0

0

0

2

Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành

6.000

4.526

4.526

75

75

0

3

Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ

5.000

4.755

4.755

95

95

0

XXVII

BQL DAĐTXD huyện Tân Châu

30.000

29.048

29.048

97

97

0

 

Thực hiện dự án

30.000

29.048

29.048

97

97

0

1

Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244)

30.000

29.048

29.048

97

97

0

XXVIII

BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu

21.300

14.724

14.724

69

69

0

 

Chuẩn bị đầu tư

300

0

0

0

0

0

1

Đường ĐH9 giai đoạn 2

300

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

21.000

14.724

14.724

70

70

0

1

Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu

6.000

0

0

0

0

0

2

Đường Lộ Kiểm đoạn qua 04 xã Phước Ninh, Chà Là, Cầu Khởi, Phước Minh

10.000

10.000

10.000

100

100

0

3

Xây dựng công trình văn hóa TTVHTT và Truyền thanh huyện: Hồ bơi huyện; Khán đài; đường Pit sân bóng chuyền

5.000

4.724

4.724

94

94

0

XXVIX

BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu

40.450

39.849

39.849

99

99

0

 

Chuẩn bị đầu tư

450

0

0

0

0

0

1

Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn
Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh)

450

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

40.000

39.849

39.849

100

100

0

1

Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát

20.000

19.888

19.888

99

99

0

2

Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã  Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh

20.000

19.961

19.961

100

100

0

XXX

BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng

28.700

22.064

22.064

77

77

0

 

Chuẩn bị đầu tư

3.700

0

0

0

0

0

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 2

1.000

0

0

0

0

0

2

Đề án chống ngập đô thị Trảng Bàng (giai đoạn 1)

2.700

0

0

0

0

0

 

Dự án chống ngập đô thị Trảng Bàng (giai đoạn 1)

200

0

0

0

0

0

 

Đề án quy hoạch dự án chống ngập đô thị Trảng Bàng 

2.500

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

25.000

22.064

22.064

88

88

0

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1

25.000

22.064

22.064

88

88

0

XXXI

BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu

2.564

2.113

2.113

82

85

0

 

Vốn kéo dài

64

0

0

0

0

0

1

Nâng cấp sân vận động huyện Bến Cầu

20

0

0

0

0

0

2

Thành Bảo Long Giang

44

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

2.500

2.113

2.113

85

85

0

1

Thành Bảo Long Giang

2.500

2.113

2.113

85

85

0

XXXII

BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành

13.200

12.526

12.526

95

95

0

 

Thực hiện dự án

13.200

12.526

12.526

95

95

0

1

Hệ thống thoát nước và vĩa hè đường Nguyễn Văn Linh (giai đoạn 1) 

8.200

7.873

7.873

96

96

0

2

Hệ thống thoát nước đường Nguyễn
Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil

5.000

4.653

4.653

93

93

0

XXXIII

Ban quản lý Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc

262

0

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

262

0

0

0

0

0

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - Khu rừng VHLS Chàng Riệc

262

0

0

0

0

0

XXXIV

Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

327

0

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

327

0

0

0

0

0

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - Vườn QG Lò gò - Xa mát

327

0

0

0

0

0

XXXV

Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia núi Bà Đen

1.960

762

762

39

41

0

 

Chuẩn bị đầu tư

347

0

0

0

0

0

1

Nhà bia tưởng niệm Liên đội 7 núi Bà Tây Ninh

347

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

1.500

762

762

51

51

0

1

Nhà bia tưởng niệm Liên đội 7 núi Bà Tây Ninh

1.500

762

762

51

51

0

 

Vốn kéo dài

113

0

0

0

0

0

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - khu rừng VHLS Núi Bà

113

0

0

0

0

0

XXXVI

Văn phòng Đoàn ĐBQH,HĐND và UBND tỉnh

2.000

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

2.000

0

0

0

0

0

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026

2.000

0

0

0

0

0

XXXVII

Hội chữ thập đỏ Tây Ninh

1.350

437

437

32

32

0

 

Thực hiện dự án

1.350

437

437

32

32

0

1

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ Việt Nam – tỉnh Tây Ninh

1.350

437

437

32

32

0

XXXVIII

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

5.000

5.000

5.000

100

100

0

XXXIX

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

70.600

0

0

0

0

0

XXXX

Chưa phân khai

663.929

0

0

0

0

0

1

Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

87.673

0

0

0

0

0

 

Nguồn ngân sách địa phương

45.850

0

0

0

0

0

 

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

1.900

0

0

0

0

0

 

Phát triển lâm nghiệp bền vững

8.300

0

0

0

0

0

 

Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện

28.460

0

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư chưa phân khai

3.163

0

0

0

0

0

2

Nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ

576.256

0

0

0

0

0

B

HUYỆN QUẢN LÝ

2.217.304

1.079.021

1.069.254

49

49

38

1

KẾ HOẠCH GIAO NĂM 2021

1.990.650

1.042.566

1.042.566

52

52

0

2

VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH ĐƯỢC GIAO

200.896

26.688

26.688

13

13

0

3

VỐN KÉO DÀI 2020 SANG 2021

25.758

9.767

0

38

0

38

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

74/2024/TT-BTC

Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

58/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh

1913/QĐ-UBND

Quyết định về việc công bố danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

69/2024/TT-BTC

Thông tư quy định Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia

32/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu tỉnh Tây Ninh

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập8
  • Hôm nay634
  • Tháng hiện tại66,831
  • Tổng lượt truy cập5,128,831
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây