Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 (đến ngày 31/08/2021)

Thứ ba - 07/09/2021 16:18 204 0


​Thực hiện Thông báo số 6447/TB-VP ngày 04/9/2020 của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh về Kết luận của đồng chí Dương Văn Thắng - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại Hội nghị giao ban xây dựng cơ bản tháng 8 năm 2020
Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến 31/08/2021 như sau:

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT Dự án Kế hoạch vốn Giải ngân đến 31/08/2021 Tỷ lệ giải ngân %
Tổng Cộng Tổng cộng Tổng cộng KH Vốn 2021 Vốn kéo dài
A B 1 6 11 12=7/2 13=10/5
TỔNG CỘNG (A+B) 5.056.859 2.382.265 47 48 23
A TỈNH QUẢN LÝ 2.787.433 1.044.646 37 39 18
I Sở Giao thông Vận tải Tây Ninh 5.737 5.736 100 100 0
  Thực hiện dự án 5.737 5.736 100 100 0
1 Đường 794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 1) 5.737 5.736 100 100 0
II Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 78.001 48.586 62 62 0
  Thực hiện dự án 78.001 48.586 62 62 0
1 Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1) 77.500 48.155 62 62 0
2 Vùng lúa chất lượng cao xã An Thạnh, huyện Bến Cầu 432 431 100 100 0
3 Trạm bơm Long Phước A, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh 69 0 0 0 0
III Sở Tài nguyên & Môi trường  60.185 1.193 2 2 7
  Vốn kéo dài 3.358 227 7 0 7
1 Tăng cường quản lý đất đai và CSDL đất đai trên ĐB TN 3.358 227 7 0 7
  Thực hiện dự án 56.827 966 2 2 0
1 Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) 56.827 966 2 2 0
IV Sở Thông tin và Truyền thông 72.900 17.535 24 24 0
  Chuẩn bị đầu tư 400 0 0 0 0
1 Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung 200 0 0 0 0
2 Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông 200 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 72.500 17.535 24 24 0
1 Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị Công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính, xây dựng Chính quyền điện tử và Chính quyền số 27.000 8.000 30 30 0
2 Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025 16.400 343 2 2 0
3 Bổ sung, nâng cấp thiết bị bảo mật, đảm bảo an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh 10.000 3.568 36 36 0
4 Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh 5.100 1.613 32 32 0
5 Xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ cấp tỉnh (LGSP)  8.000 3.864 48 48 0
6 Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số 6.000 147 2 2 0
V Sở Lao động Thương binh và Xã hội 155 154 100 100 0
  Thực hiện dự án 155 154 100 100 0
1  Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh TN 155 154 100 100 0
VI Sở Giáo dục và Đào tạo 928 518 56 56 0
  Chuẩn bị đầu tư 400 0 0 0 0
1 Dự án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình Giáo dục mầm non và Giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 theo QĐ 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 200 0 0 0 0
2 Xây dựng nhà vệ sinh cho giáo viên, học sinh 200 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 528 518 98 98 0
1 Trường TH Long Phước, điểm Tây, Bến Cầu  42 41 99 99 0
2 Trường TH Tiên Thuận B, điểm ấp A, Bến Cầu 41 41 100 100 0
3 Trường TH Long Chữ A, điểm Long Tân, Bến Cầu 42 42 100 100 0
4 Trường TH Long Thuận B, điểm Long An, Bến Cầu 49 49 99 99 0
5  Trường TH Hòa Đông A, điểm Dân Sinh, Tân Biên 23 22 97 97 0
6 Trường TH Hòa Đông A, điểm Thanh Niên, Tân Biên 23 22 97 97 0
7 Trường TH Thạnh Tây B, điểm Trảng Dòng, Tân Biên 22 21 95 95 0
8 Trường TH Tân Phong C, điểm Chót Mạt, Tân Biên 19 18 97 97 0
9 Trường TH An Thạnh, điểm ấp Voi, Bến Cầu 24 23 96 96 0
10  Trường TH Tiên Thuận C, điểm Bàu Ong, Bến Cầu  24 23 96 96 0
11  Trường TH Long Khánh, điểm Long Cường, Bến Cầu 19 18 96 96 0
12 Trường TH Tân Lập, điểm Lò Than, Tân Biên 2 2 94 94 0
13 Trường TH Thạnh Bình B, điểm Cây Cầy, Tân Biên 10 9 92 92 0
14  Trường TH Tân Phong A, điểm Bàu Xôm, Tân Biên 19 19 100 100 0
15  Trường TH Tân Thạnh, điểm Tân Nam, Tân Biên 17 17 98 98 0
16  Trường TH Tân Lập, điểm Nông Trường, Tân Biên 13 13 99 99 0
17 Trường TH Hòa Hiệp, điểm Hòa Lợi, Tân Biên 20 20 100 100 0
18 Trường TH Thạnh Sơn, điểm Thạnh Nam, Tân Biên 21 20 96 96 0
19 Sửa chữa, cải tạo Trường TH huyện  Bến Cầu 26 25 98 98 0
20 Sửa chữa, cải tạo Trường TH huyện Tân Biên 54 54 100 100 0
21  Trường TH Thạnh Bắc A, điểm Xóm Chàm, Tân Biên 17 17 98 98 0
22 Trường TH Mỏ Công, điểm Gò Đá, Tân Biên 1 1 76 76 0
VII Sở Y tế 9.554 8.390 88 88 0
  Thực hiện dự án 9.554 8.390 88 88 0
1 Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện tỉnh Tây Ninh 9.500 8.390 88 88 0
3 Đầu tư trang thiết bị cho các cơ sở y tế 54 0 0 0 0
VIII
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
3.133 2.000 64 71 0
  Vốn kéo dài 320 0 0 0 0
1 Trụ sở làm việc Trung tâm văn hóa Nghệ thuật Tỉnh 320 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 2.813 2.000 71 71 0
1 Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh 2.450 1.637 67 67 0
2 Tượng đài chiến thắng Junction City 363 362 100 100 0
IX Sở Kế hoạch và Đầu tư 22.000 13.291 60 60 0
  Thực hiện dự án 22.000 13.291 60 60 0
1 Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 22.000 13.291 60 60 0
X Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh 4.181 3.287 79 79 0
  Chuẩn bị đầu tư 780 0 0 0 0
1 Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 500 0 0 0 0
2 Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 280 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 3.401 3.287 97 97 0
1 Mở rộng, nâng cấp, cải tạo, sữa chữa Trạm Kiểm soát cửa khẩu Mộc Bài. 3.401 3.287 97 97 0
XI BQLDA ĐTXD Giao thông 1.353.235 470.320 35 37 15
  Chuẩn bị đầu tư 300 0 0 0 0
1 Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc
 dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)
300 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 1.222.818 451.170 37 37 0
1 Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình) 150.000 98.352 66 66 0
2 Đường Đất Sét -Bến Củi 95.000 32.973 35 35 0
3 Cầu An Hòa 90.000 34.993 39 39 0
4 Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) 50.000 20.396 41 41 0
5 Đường ĐT.781 đoạn Phước Tân - Châu Thành, thuộc dự án đường ra cửa khẩn Biên Mậu 55.000 55.000 100 100 0
6 Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) 151.000 55.641 37 37 0
8 Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2) 170.000 124.186 73 73 0
9 Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2 14.000 13.323 95 95 0
10 Làm đường ra biên giới xã Ninh Điền 26.000 13.116 50 50 0
11 Đường huyện 12, xã Biên Giới, huyện Châu Thành 221 220 100 100 0
12 Nâng cấp, cải tạo và ngầm hóa đường 30/4 3.341 2.970 89 89 0
13 Nâng cấp, mở rộng ĐT.795 118.256 0 0 0 0
14  Đường liên tuyến kết nối vùng N8-ĐT 787B-DT 789 300.000 0 0 0 0
  Vốn kéo dài 130.117 19.150 15 0 15
1 Đường 781 đoạn từ ngã ba bờ hồ Dầu Tiếng đến địa giới tỉnh Bình Dương  17.917   0 0 0
2 Đường Trưng Nữ Vương đoạn từ cầu Thái Hòa đến QL22B 7.366   0 0 45
3 Đường và cầu Bến Cây Ổi 2.680   0 0 56
4  Nâng cấp mở rộng ĐT 795 400   0 0 50
5  Đường liên tuyến kết nối vùng N8-ĐT 787B-DT 789 500   0 0 83
6 NC, MR ĐT.782-ĐT.784 ( đoạn từ ngã ba tuyến tránh QL.22 đến ngã tư Tân Bình ) 96.254   0 0 14
7 Tiểu dự án BT GPMB-Đường cao tốc Tp.HCM-MBai (TâyNinh) 5.000   0 0 0
XII BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 37.014 21.736 59 58 94
  Chuẩn bị đầu tư 1.370 0 0 0 0
1 Kênh tiêu suối Ông Hùng 150 0 0 0 0
2 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 + 850 200 0 0 0 0
3 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500 100 0 0 0 0
4 Nạo vét rạch Gò Suối từ Sông Vàm cỏ Đông đến cầu Tá Bàng 200 0 0 0 0
5 Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753 100 0 0 0 0
6 Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300 100 0 0 0 0
7 Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò-Xa Mát 50 0 0 0 0
8 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Đông Tiến, Tân Đông, Tân Châu 470 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 35.298 21.413 61 61 0
1 Kênh tiêu Tân Phú - Tân Hưng 3.000 855 28 28 0
2 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12A, T12-17 2.300 1.712 74 74 0
3  Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Phước Ninh, xã Phước Minh huyện DMC - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T0-2, T0-3, A4 2.000 1.771 89 89 0
4 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nông thôn nội đồng 02 kênh tiêu T12-13, T12-16 2.000 374 19 19 0
5  Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Tân Phong, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T1, T3 2.200 1.500 68 68 0
6  Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu-Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T4B, T4B-0, T4B-3 1.700 1.531 90 90 0
7 Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299 500 500 100 100 0
8 Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng 2.000 1.700 85 85 0
9 Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng 2.000 155 8 8 0
10 Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu 8.500 7.392 87 87 0
11 Nhà tập thể cho CBNV BQL rừng phòng hộ Dầu Tiếng 132 132 100 100 0
12 Nâng cấp trụ sở làm việc văn phòng Chi cục bảo vệ thực vật 67 67 99 99 0
13 Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu 1.300 1.129 87 87 0
14 Xây mới hệ thống cấp nước ấp Tân Lâm, xã Tân Hà 1.287 1.287 100 100 0
15 Nâng cấp, sữa chữa hệ thống cấp nước ấp Phước Tân, xã Phước Ninh 135 135 100 100 0
16 Cụm liên ấp công trình cấp nước xã Ninh Điền (Bến Cừ - Gò Nổi) 228 228 100 100 0
17 Kênh tiêu Hội Thành 29 29 98 98 0
18 Nâng cấp sửa chữa hệ thống cấp nước ấp Tân Tiến, xã tân Lập, huyện Tân Biên 273 272 100 100 0
19 Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc 1.700 0 0 0 0
20 Hàng rào trung tâm Khuyến nông 48 48 99 99 0
21 Kênh tiêu T12 - 17 3.300 0 0 0 0
22 Sửa chữa Nhà làm việc Chi cục Kiểm lâm 599 598 100 100 0
  Vốn kéo dài 346 323 94 0 94
1 Làm mới và gia cố kênh TN19-1(K1 + 299-K1 +629) +bsung cống 95 95 100 0 100
2 Làm mới Cống tiêu luồng K19 +800 kênh chính Tân Hưng 251 228 91 0 91
XIII Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh 169.252 72.399 43 43 0
  Chuẩn bị đầu tư 2.600 0 0 0 0
1 DTLS Căn cứ Dương Minh Châu xã Phước Ninh, huyện DMC 200 0 0 0 0
2 Tu bổ, tôn tạo DTLS Chiến thắng Tua Hai-GĐ2 200 0 0 0 0
3 Dự án phục dựng hiện trạng Căn cứ xứ uy Nam Bộ (X40 Đồng Rùm) và một số công trình mới 200 0 0 0 0
4 Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao (giai đoạn 2) 200 0 0 0 0
5 Chống ngập điểm ngập 140ha tại phường Ninh Thạnh 200 0 0 0 0
6 Xây dựng cơ sở hạ tầng cửa khẩu quốc tế Tân Nam 200 0 0 0 0
7 Xây dựng cơ sở hạ tầng cửa khẩu chính Phước Tân 200 0 0 0 0
8 Trường THPT Nguyễn Huệ 100 0 0 0 0
9 Trường THPT Nguyễn Trãi 200 0 0 0 0
10 Trường THPT Quang Trung ( cơ sở 2) 150 0 0 0 0
11 Trường THPT Trần Phú 200 0 0 0 0
12 Trường THPT Tân Đông 150 0 0 0 0
13 Trường THPT Tân Hưng 150 0 0 0 0
14 Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện tỉnh Tây Ninh 150 0 0 0 0
15 Trường Khuyết tật Tây Ninh 100 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 166.652 72.399 43 43 0
1 Trường THPT Trần Đại Nghĩa 3.000 3.000 100 100 0
2 Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) 7.000 3.585 51 51 0
3 Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn 3.000 3.000 100 100 0
4 Hệ thống thoát nước khu vực thành phố Tây Ninh - Hòa Thành 14.300 8.390 59 59 0
5 Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh - giai đoạn 2 6.000 2.144 36 36 0
6 Trường THPT Nguyễn Trung Trực 4.300 1.818 42 42 0
7 Trường THPT Lý Thường Kiệt 11.000 6.593 60 60 0
8 Trường THPT Tân Châu 8.000 7.298 91 91 0
9 Trường THPT Hoàng Văn Thụ 4.000 1.745 44 44 0
10 Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi 6.000 3.537 59 59 0
11 Trường THPT Nguyễn Thái Bình 8.000 442 6 6 0
12 Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 12.000 873 7 7 0
13 Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi 7.000 6.274 90 90 0
14 Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm 8.000 3.953 49 49 0
15 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1 20.000 594 3 3 0
16 Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1 15.000 657 4 4 0
17 Chống ngập điểm ngập số 2 tại Khu dân cư khu phố 5, phường 3 3.900 2.516 65 65 0
18 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu 5.000 2.579 52 52 0
19 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng 5.000 2.472 49 49 0
20 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên 5.000 2.775 56 56 0
21 Các công trình phục vụ DL sinh thái tại VQG Lò Gò - XM2 730 730 100 100 0
22 Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi 10.000 7.000 70 70 0
23 Trường Trung học phổ thông Quang Trung 86 86 100 100 0
24 Xây mới trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh Tây Ninh- Chi nhánh Tân Châu 336 336 100 100 0
XIV  Ban QLDA GMS 334.293 94.527 28 27 94
  Vốn kéo dài 6.293 5.945 94 0 94
1  DA phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mêkông 6.293 5.945 94 0 94
  Thực hiện dự án 328.000 88.581 27 27 0
1 Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh 328.000 88.581 27 27 0
XV Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng 473 0 0 0 0
  Vốn kéo dài 473 0 0 0 0
1 DA trồng mới 5tr ha rừng - Khu rừng PH Dầu Tiếng 473 0 0 0 0
XVI
Công an tỉnh
54.515 31.012 57 57 0
  Chuẩn bị đầu tư 1.090 0 0 0 0
1 Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 200 0 0 0 0
2 Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng 500 0 0 0 0
3 Cải tạo sữa chữa trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát 50 0 0 0 0
4 Cải tạo sữa chữa trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài 30 0 0 0 0
5 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu 140 0 0 0 0
6 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu 170 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 53.425 31.012 58 58 0
1 Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh 32.025 30.000 94 94 0
2 Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 2.000 654 33 33 0
3 Xây hội trường Phòng Cảnh sát PCCC thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 3.500 0 0 0 0
4 Cải tạo, sửa chữa Đồn Công an Khu kinh tế Mộc Bài thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 900 356 40 40 0
5 Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 5.000 0 0 0 0
6 Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng 10.000 1 0 0 0
XVII
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
21.079 11.029 52 52 0
  Chuẩn bị đầu tư 2.600 0 0 0 0
1 Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu 500 0 0 0 0
2 Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (GĐ 2) 1.000 0 0 0 0
3 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 61/Bến Cầu 200 0 0 0 0
4 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 40/Châu Thành 200 0 0 0 0
5 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 105/Tân Biên 200 0 0 0 0
6 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 1/Tân Châu 200 0 0 0 0
7 Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS Tỉnh 300 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 18.479 11.029 60 60 0
1 Xây dựng doanh trại Đại đội bộ binh 54/Ban CHQS huyện Trảng Bàng 10.000 5.134 51 51 0
2 Nâng cấp sân nền gạch Terrazzo, sơn P, chống thấm, mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 40/Châu Thành 3.000 2.261 75 75 0
3 Xây dựng mới kho lưu trữ văn thư/Bộ CHQS tỉnh 2.500 1.488 60 60 0
4 Xây dựng mới nhà làm việc cơ quan Văn phòng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 2.500 1.779 71 71 0
5 Trường bắn Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 2) 443 368 83 83 0
6 Xây dựng mới nhà nghỉ cán bộ Bộ CHQS tỉnh 36 0 0 0 0
XVIII
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
87.868 11.034 13 13 14
  Chuẩn bị đầu tư 1.200 0 0 0 0
1 Xây dựng Đồn Biên phòng cửa khẩu quốc tế Mộc Bài vị trí mới 700 0 0 0 0
2 Xây dựng Đồn Biên Phòng cửa khẩu Phước Tân 500 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 86.500 11.010 13 13 0
1 Đồn biên phòng Tân Hà 9.000 5.607 62 62 0
2 Mua sắm thiết bị doanh cụ cơ quan Sở chỉ huy Biên phòng tỉnh Tây Ninh 6.000 4.499 75 75 0
3 Nhà ở và làm việc cho Đội công tác địa bàn xã Tân Lập 1.500 904 60 60 0
4 Đường vào đồn Biên Phòng Suối Lam 50.000 0 0 0 0
5  Dự án lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu  20.000 0 0 0 0
  Vốn kéo dài 168 24 14 0 14
1 Đồn biên phòng Tân Hà 51 0 0 0 0
2 Đồn biên phòng suối lam 24 24 100 0 100
3 Đồn biên phòng Long Phước (847) 93 0 0 0 0
XVIX Chi cục Kiểm lâm 5.017 0 0 0 0
  Vốn kéo dài 5.017 0 0 0 0
1 Hạng mục trồng cây phân tán tỉnh TN năm 2018-2020 17 0 0 0 0
1 Nâng cao năng lực PCCR tỉnh TN giai đoạn 2016-2020 (nguồn DP NSTW 2019 hỗ trợ cho tỉnh để thực hiện dự án cấp bách về PCCC và BVR năm 2019) 5.000 0 0 0 0
XX Tỉnh đoàn Tây Ninh 1.500 849 57 57 0
  Thực hiện dự án 1.500 849 57 57 0
1 Cải tạo Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn 1.500 849 57 57 0
XXI UBND Thành phố 66.118 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 66.118 0 0 0 0
1 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh 66.118 0 0 0 0
XXII UBND huyện Tân Biên  18.619 13.819 74 75 0
  Chuẩn bị đầu tư 500 0 0 0 0
1 Mở rộng ngã ba thành ngã tư thị trấn Tân Biên 500 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 17.819 13.819 78 78 0
1 Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 4.000 0 0 0 0
2 Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án xây dựng Khu dân cư Chàng riệc, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, Tây Ninh 13.819 13.819 100 100 0
  Vốn kéo dài 300 0 0 0 0
1 Đề án Qly, PT rừng SX H.Tân Biên gđ 2020-2025 300 0 0 0 0
XXIII UBND huyện Tân Châu 355 155 44 0 44
  Vốn kéo dài 355 155 44 0 44
1 BTHT thu hồi đất XD Doanh trại và thao trường …174 155 155 100 0 100
2 Đề án Qly, PT rừng SX H.Tân Châu gđ 2020-2025 200 0 0 0 0
XXIV BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh 43.000 13.736 32 32 0
  Thực hiện dự án 43.000 13.736 32 32 0
1 Đình Hiệp Ninh 3.000 1.598 53 53 0
2 Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Tấn Phát 40.000 12.138 30 30 0
XXV BQL DAĐTXD huyện Tân Biên  518 518 100 100 0
  Thực hiện dự án 518 518 100 100 0
1 Làm đường và đặt cống vào kênh TT3,TT3-2 518 518 100 100 0
XXVI BQL DAĐTXD huyện Châu Thành 52.300 48.792 93 93 100
  Vốn kéo dài 1.300 1.300 100 0 100
1 NCMR đường từ Huyện đội - Ngã 3 sọ- ĐH 3- ĐH 4 1.300 1.300 100 0 100
  Thực hiện dự án 51.000 47.492 93 93 0
1 Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4 40.000 38.155 95 95 0
2 Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành 6.000 4.526 75 75 0
3 Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ 5.000 4.811 96 96 0
XXVII BQL DAĐTXD huyện Tân Châu 30.000 29.048 97 97 0
  Thực hiện dự án 30.000 29.048 97 97 0
1 Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244) 30.000 29.048 97 97 0
XXVIII BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu 40.220 21.618 54 54 0
  Chuẩn bị đầu tư 300 0 0 0 0
1 Đường ĐH9 giai đoạn 2 300 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 39.920 21.618 54 54 0
1 Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu 6.000 0 0 0 0
2 Đường Lộ Kiểm đoạn qua 04 xã Phước Ninh, Chà Là, Cầu Khởi, Phước Minh 23.920 16.624 69 69 0
3 Xây dựng công trình văn hóa TTVHTT và Truyền thanh huyện: Hồ bơi huyện; Khán đài; đường Pit sân bóng chuyền 10.000 4.994 50 50 0
XXVIX BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu 40.450 40.000 99 99 0
  Chuẩn bị đầu tư 450 0 0 0 0
1 Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn
Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh)
450 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 40.000 40.000 100 100 0
1 Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát 20.000 20.000 100 100 0
2 Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã  Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh 20.000 20.000 100 100 0
XXX BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng 28.700 22.064 77 77 0
  Chuẩn bị đầu tư 1.200 0 0 0 0
1 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 2 1.000 0 0 0 0
2 Dự án chống ngập và phát triển hạ tầng kỹ thuật thị xã Trảng Bàng giai đoạn 1 200 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 27.500 22.064 80 80 0
1 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1 27.500 22.064 80 80 0
XXXI BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu 2.564 2.500 97 100 0
  Vốn kéo dài 64 0 0 0 0
1 Nâng cấp sân vận động huyện Bến Cầu 20 0 0 0 0
2 Thành Bảo Long Giang 44 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 2.500 2.500 100 100 0
1 Thành Bảo Long Giang 2.500 2.500 100 100 0
XXXII BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành 13.200 12.526 95 95 0
  Thực hiện dự án 13.200 12.526 95 95 0
1 Hệ thống thoát nước và vĩa hè đường Nguyễn Văn Linh (giai đoạn 1)  8.200 7.873 96 96 0
2 Hệ thống thoát nước đường Nguyễn
Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil
5.000 4.653 93 93 0
XXXIII Ban quản lý Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc 262 0 0 0 0
  Vốn kéo dài 262 0 0 0 0
1 DA trồng mới 5tr ha rừng - Khu rừng VHLS Chàng Riệc 262 0 0 0 0
XXXIV Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 327 0 0 0 0
  Vốn kéo dài 327 0 0 0 0
1 DA trồng mới 5tr ha rừng - Vườn QG Lò gò - Xa mát 327 0 0 0 0
XXXV Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia núi Bà Đen 1.960 762 39 41 0
  Chuẩn bị đầu tư 347 0 0 0 0
1 Nhà bia tưởng niệm Liên đội 7 núi Bà Tây Ninh 347 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 1.500 762 51 51 0
1 Nhà bia tưởng niệm Liên đội 7 núi Bà Tây Ninh 1.500 762 51 51 0
  Vốn kéo dài 113 0 0 0 0
1 DA trồng mới 5tr ha rừng - khu rừng VHLS Núi Bà 113 0 0 0 0
XXXVI Văn phòng Đoàn ĐBQH,HĐND và UBND tỉnh 2.000 0 0 0 0
  Thực hiện dự án 2.000 0 0 0 0
1 Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026 2.000 0 0 0 0
XXXVII Hội chữ thập đỏ Tây Ninh 1.350 514 38 38 0
  Thực hiện dự án 1.350 514 38 38 0
1 Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ Việt Nam – tỉnh Tây Ninh 1.350 514 38 38 0
XXXVIII Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 25.000 25.000 100 100 0
XXXIX Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 70.600 0 0 0 0
XXXX Chưa phân khai 28.870 0 0 0 0
  Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương 28.870 0 0 0 0
  Phát triển và bảo vệ rừng bền vững 475 0 0 0 0
  Phát triển lâm nghiệp bền vững 8.205 0 0 0 0
  Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện 20.190 0 0 0 0
B HUYỆN QUẢN LÝ 2.269.426 1.337.619 59 59 50
1 KẾ HOẠCH GIAO NĂM 2021 2.015.650 1.295.575 64 64 0
2 VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH ĐƯỢC GIAO 228.018 29.086 13 13 0
3 VỐN KÉO DÀI 2020 SANG 2021 25.758 12.957 50 0 50

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

74/2024/TT-BTC

Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

58/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh

1913/QĐ-UBND

Quyết định về việc công bố danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

69/2024/TT-BTC

Thông tư quy định Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia

32/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu tỉnh Tây Ninh

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập7
  • Hôm nay633
  • Tháng hiện tại66,830
  • Tổng lượt truy cập5,128,830
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây