STT
|
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
1
|
Gaọ Tài nguyên
|
đ /kg
|
17.000
|
2
|
Gạo nếp thường (sáp)
|
đ /kg
|
22.000
|
3
|
Thịt heo nạc thăn
|
đ /kg
|
90.000
|
4
|
Thịt heo đùi
|
đ /kg
|
90.000
|
5
|
Thịt heo ba rọi
|
đ /kg
|
95.000
|
6
|
Thịt bò đùi
|
đ/kg
|
220.000-225.000
|
7
|
Lạp xưởng Vissan (mai quế lộ) 500gr/gói
|
đ/gói
|
150.000
|
8
|
Lạp xưởng tôm Vissan 500gr/hộp
|
đ/hộp
|
190.000
|
9
|
Chả lụa
|
đ/kg
|
150.000
|
10
|
Thịt gà mái ta (sống)
|
đ/kg
|
140.000-160.000
|
11
|
Thịt gà Tam Hoàng làm sẵn
|
đ/kg
|
100.000
|
12
|
Cá lóc ruộng
|
đ/kg
|
100.000-110.000
|
13
|
Cá diêu hồng
|
đ/kg
|
50.000-55.000
|
14
|
Tôm khô loại I
|
đ/kg
|
1.000.000-900.000
|
15
|
Tôm khô loại II
|
đ/kg
|
800.000-700.000
|
16
|
Khô mực loại I (6-8 con/kg)
|
đ/kg
|
600.000-700.000
|
17
|
Khô mực loại II
|
đ/kg
|
450.000-580.000
|
18
|
Bột ngọt Ajinomoto 454gr
|
đ/bịch
|
28.000
|
19
|
Đường trắng RE Bourbon
|
đ/kg
|
19.000
|
20
|
Bí xanh
|
đ/kg
|
13.000
|
21
|
Khổ qua
|
đ/kg
|
18.000
|
22
|
Bắp cải
|
đ/kg
|
12.000
|
23
|
Su hào
|
đ/kg
|
14.000
|
24
|
Trứng vịt
|
đ/chục
|
28.000-32.000
|
25
|
Xoài cát Hòa Lộc
|
đ/kg
|
45.000-50.000
|
26
|
Quýt đường loại I
|
đ/kg
|
40.000
|
27
|
Bưởi 5 roi
|
đ/kg
|
20.000-25.000
|
28
|
Mứt dừa dẻo
|
đ/kg
|
160.000
|
29
|
Hạt dẻ loại I
|
đ/kg
|
440.000
|
30
|
Hạt điều loại I
|
đ/kg
|
305.000
|
31
|
Hạt dưa không màu
|
đ/kg
|
145.000
|
32
|
Bánh Danisa 454gr
|
đ/hộp
|
117.000
|
33
|
Bia Tiger (lon)
|
đ/thùng
|
286.000
|
34
|
Bia Heineken VN (lon)
|
đ/thùng
|
380.000
|
35
|
Bia 333 (lon)
|
đ/thùng
|
220.000
|
36
|
Bia Sài Gòn đỏ
|
đ/kết/24 chai
|
160.000
|
39
|
Coca Cola lon
|
đ/thùng/24 lon
|
175.000
|
40
|
Pepsi (lon)
|
đ/thùng/24 lon
|
170.000
|
41
|
Giữ xe đạp
|
đ/chiếc
|
1.000
|
42
|
Giữ xe máy tại chợ, bệnh viện, siêu thị.
|
đ/chiếc
|
1.000
|
41
|
Giữ nón bảo hiểm
|
đ/cái
|
500
|
42
|
Cước vận chuyển khách tuyến Tây Ninh-An Sương
|
đ/lượt
|
55.000 – 60.000
|
Ý kiến bạn đọc