Báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2023 (đến 10/02/2023)

Thứ năm - 16/02/2023 09:56 241 0
Báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2023 (đến 10/02/2023)

Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2023 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 10/02/2023580.277 triệu đồng, đạt 12,67% kế hoạch năm 2023.

Đvt: triệu đồng

STT Dự án Kế hoạch năm 2023 Giải ngân đến 10/02/2023 Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%)
Cộng KH đầu năm KH bổ sung Cộng KH đầu năm KH bổ sung Tổng cộng Trong đó: KH đầu năm
1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=6/3 10=7/4
TỔNG CỘNG (A+B) 4.579.416 4.579.416 0 580.277 580.277 0 12,67 12,67
A TỈNH QUẢN LÝ 2.708.333 2.708.333 0 417.504 417.504 0 15,42 15,42
1 Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 500 500 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 500 500 0 0 0 0 0,00 0,00
1.1 Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông 500 500   0 0   0,00 0,00
2 Sở Tài nguyên & Môi trường  20.957 20.957 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 20.957 20.957 0 0 0 0 0,00 0,00
2.2 Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) 16.757 16.757   0 0   0,00 0,00
2.3  Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường  4.200 4.200   0 0   0,00 0,00
3 Sở Thông tin và Truyền thông 16.800 16.800 0 0 0 0 0,00 0,00
  Chuẩn bị đầu tư 300 300   0 0 0 0,00 0,00
3.1 Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông 300 300   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 16.500 16.500 0 0 0 0 0,00 0,00
3.3 Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung 16.500 16.500   0 0   0,00 0,00
4 Sở Giáo dục và Đào tạo 270 270 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 270 270 0 0 0 0 0,00 0,00
4.1 Khu in sao đề thi THPT Quốc gia 270 270   0 0   0,00 0,00
5 Sở Y tế 5.000 5.000 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 5.000 5.000 0 0 0 0 0,00 0,00
5.1 Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử 5.000 5.000   0 0   0,00 0,00
6 Sở Kế hoạch và Đầu tư 5.300 5.300 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 5.300 5.300 0 0 0 0 0,00 0,00
6.1 Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 5.300 5.300   0 0   0,00 0,00
7 Sở Nội vụ 4.800 4.800 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 4.800 4.800 0 0 0 0 0,00 0,00
7.1 Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số 4.800 4.800   0 0   0,00 0,00
8 Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh 33.300 33.300 0 9.878 9.878 0 29,66 29,66
  Chuẩn bị đầu tư 1.300 1.300 0 0 0 0 0,00 0,00
8.1 Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 300 300   0 0   0,00 0,00
8.2 Đầu tư các dự án thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 1.000 1.000   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 32.000 32.000 0 9.878 9.878 0 30,87 30,87
8.2 Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 32.000 32.000   9.878 9.878   30,87 30,87
9 BQLDA ĐTXD Giao thông 1.339.421 1.339.421 0 126.062 126.062 0 9,41 9,41
  Chuẩn bị đầu tư 1.600 1.600 0 0 0 0 0,00 0,00
9.1 Ngầm hóa đường CMT8 từ cầu Quan đến đường Điện Biên Phủ 300 300   0 0   0,00 0,00
9.2  Sửa chữa lắp đặt hệ thống chiếu sáng để đảm bảo an toàn giao thông trên các tuyến đường trên địa bàn tỉnh (Quốc lộ 22 và Quốc lộ 22B)  300 300   0 0   0,00 0,00
9.3  Nâng cấp mở rộng tuyến đường Cầu Phao  300 300   0 0   0,00 0,00
9.4  Đường ĐT.784C (Bàu Năng - Bàu Cóp)  400 400   0 0   0,00 0,00
9.5 Chỉnh trang đường ĐT.781 đoạn qua ngã tư Sư 5 đến thị trấn Châu Thành 300 300   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 1.337.821 1.337.821 0 126.062 126.062 0 9,42 9,42
9.4 Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2) 109.000 109.000   0 0   0,00 0,00
9.5 Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789 897.601 897.601   120.760 120.760   13,45 13,45
9.6 Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu) 40.000 40.000   237 237   0,59 0,59
9.7 Tiểu dự án đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu) 37.000 37.000   0 0   0,00 0,00
9.8 Nâng cấp, mở rộng ĐT,795 136.700 136.700   5.065 5.065   3,70 3,70
9.9 Cầu An Hòa 1.000 1.000   0 0   0,00 0,00
9.10 Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) 100 100 0 0 0 0 0,00 0,00
9.11 Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) 5.000 5.000   0 0   0,00 0,00
9.12 Đường 781 đoạn từ ngã ba Bờ Hồ đến địa giới tỉnh Bình Dương (giai đoạn 2) 800 800   0 0   0,00 0,00
9.13 Làm đường ra biên giới thuộc xã Ninh Điền, huyện Châu Thành 3.300 3.300   0 0   0,00 0,00
9.14 Đường và cầu Bến Cây Ổi 150 150   0 0   0,00 0,00
9.14  Đường 787B đoạn từ ngã tư Hai Châu đến giao với đường ĐT.789  170 170   0 0   0,00 0,00
9.15 Đường Đất sét - Bến củi 90.000 90.000   0 0   0,00 0,00
9.16 Nâng cấp, mở rộng ĐT.782 - ĐT.784 (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Binh) 17.000 17.000   0 0   0,00 0,00
10 BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 100.850 100.850 0 9.950 9.950 0 9,87 9,87
  Chuẩn bị đầu tư 3.250 3.250 0 0 0 0 0,00 0,00
10.1 Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2, 3 và kênh tiêu) 2.000 2.000   0 0   0,00 0,00
10.2 Hạ tầng đô thị thích ứng biến đổi khí hậu thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh 1.000 1.000   0 0   0,00 0,00
10.3 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Đông, Thạnh Tân, TP Tây Ninh 100 100   0 0   0,00 0,00
10.4 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Tây Ninh 150 150   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 97.600 97.600 0 9.950 9.950 0 10,20 10,20
10.10 Kênh tiêu T12 - 17 9.000 9.000   0 0   0,00 0,00
10.11 Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng 1.500 1.500   0 0   0,00 0,00
10.12 Nạo vét kênh tiêu Biên Giới 2.900 2.900   0 0   0,00 0,00
10.13 Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình 5.300 5.300   1.175 1.175   22,16 22,16
10.14 Kênh tiêu Tân Hiệp 3.400 3.400   0 0   0,00 0,00
10.15 Kênh tiêu Suối Ông Hùng 3.400 3.400   0 0   0,00 0,00
10.16 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500 (L=600m) 500 500   0 0   0,00 0,00
10.17 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 đến K0+850 (L=850m) 13.000 13.000   0 0   0,00 0,00
10.18 Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300 2.500 2.500   0 0   0,00 0,00
10.19 Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 300 300   0 0   0,00 0,00
10.20 Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát 2.300 2.300   1.542 1.542   67,06 67,06
10.21 Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc 1.000 1.000   654 654   65,39 65,39
10.22 Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc 450 450   420 420   93,33 93,33
10.23 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu 700 700   612 612   87,40 87,40
10.24 Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa 6.000 6.000   3.478 3.478   57,97 57,97
10.25 Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT 1.100 1.100   923 923   83,91 83,91
10.26 Trang bị hệ thống camera quan trắc lửa rừng - BQL Dầu Tiếng 600 600   0 0   0,00 0,00
10.27 Xây dựng nhà trạm BVR - Đội QLBV&PTR 3.000 3.000   0 0   0,00 0,00
10.28 Trạm bơm Tân Long 35.000 35.000   788 788   2,25 2,25
10.29 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Đông Tiến, Tân Đông, Tân Châu 5.000 5.000   359 359   7,18 7,18
10.30 Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299 50 50   0 0   0,00 0,00
10.31 Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng 100 100   0 0   0,00 0,00
10.32 Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753 100 100   0 0   0,00 0,00
10.33 Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu 400 400   0 0   0,00 0,00
11 Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh 118.797 118.797 0 11.031 11.031 0 9,29 9,29
  Chuẩn bị đầu tư 2.500 2.500 0 100 100 0 4,00 4,00
11.1 Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam 200 200   0 0   0,00 0,00
11.2 Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân 200 200   0 0   0,00 0,00
11.3 Sửa chữa trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Tây Ninh 200 200   0 0   0,00 0,00
11.4 Phục dựng hiện trạng Căn cứ xứ ủy Nam Bộ (X40 Đồng Rùm) và một số công trình mới 200 200   0 0   0,00 0,00
11.5 Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2) 200 200   0 0   0,00 0,00
11.6 Hệ thống xử lý nước thải đô thị  Hòa Thành giai đoạn 2 100 100   100 100   100,00 100,00
11.7 Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Châu Thành giai đoạn 2 1.000 1.000   0 0   0,00 0,00
11.8 Đầu tư Trang thiết bị cho 06 Trung tâm Y tế huyện và 42 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Tây Ninh 100 100   0 0   0,00 0,00
11.9 Cải tạo trụ sở Đảng ủy khối cơ quan (cũ) làm trụ sở làm việc của Sở Ngoại vụ và Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 100 100   0 0   0,00 0,00
11.10 Sửa chữa, cải tạo trụ sở Văn phòng Đoàn BĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh 100 100   0 0   0,00 0,00
11.11 Cải tạo, sửa chữa Văn phòng UBND tỉnh và Trụ sở Ban tiếp Công dân tỉnh 100 100   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 116.297 116.297 0 10.931 10.931 0 9,40 9,40
11.16 Trường THPT Trần Phú  9.000 9.000   1.444 1.444   16,04 16,04
11.17 Trường THPT Quang Trung (cơ sở 2) 900 900   900 900   100,00 100,00
11.18  Di tích lịch sử Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu 7.000 7.000   2.263 2.263   32,33 32,33
11.19 Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh 15.000 15.000   4.330 4.330   28,87 28,87
11.20 Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp phụ nữ tỉnh Tây Ninh 2.100 2.100   108 108   5,14 5,14
11.21 Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3) 4.000 4.000   176 176   4,41 4,41
11.22 Trường THPT Nguyễn Trãi 10.000 10.000   348 348   3,48 3,48
11.23 Tu bổ, tôn tạo DTSL Chiến thắng Tua Hai -GĐ2 10.000 10.000   0 0   0,00 0,00
11.24 Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh 657 657   357 357   54,34 54,34
11.25 Trường THPT Nguyễn Thái Bình 830 830   0 0   0,00 0,00
11.26 Trường THPT Tân Hưng 200 200   46 46   22,83 22,83
11.27 Trường THPT Tân Đông 200 200   69 69   34,70 34,70
11.28 Trường Khuyết tật Tây Ninh 400 400   108 108   27,06 27,06
11.29 Trường THPT Tân Châu 110 110   0 0   0,00 0,00
11.30 Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) 4.000 4.000   0 0   0,00 0,00
11.31 Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi 300 300   300 300   100,00 100,00
11.32 Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm 850 850   0 0   0,00 0,00
11.33 Hệ thống thoát nước khu vực thành phố Tây Ninh - Hòa Thành 500 500   0 0   0,00 0,00
11.34  Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi  700 700   0 0   0,00 0,00
11.35 Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp 450 450   450 450   100,00 100,00
11.36  Cải tạo, sửa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh  100 100   31 31   31,19 31,19
11.36  Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1  49.000 49.000   0 0   0,00 0,00
13
Công an tỉnh
41.490 41.490 0 11.174 11.174 0 26,93 26,93
  Chuẩn bị đầu tư 600 600 0 0 0 0 0,00 0,00
13.1 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu 150 150   0 0   0,00 0,00
13.2 Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành 300 300   0 0   0,00 0,00
13.3 Chỏ neo đậu tàu thuyền Đồn Công an hồ nước Dầu Tiếng 150 150   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 40.890 40.890 0 11.174 11.174 0 27,33 27,33
13.3 Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh 24.750 24.750   11.174 11.174   45,15 45,15
13.4 Cải tạo sửa chữa Trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát 300 300   0 0   0,00 0,00
13.5 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu 7.000 7.000   0 0   0,00 0,00
13.6 Cải tạo sửa chữa Trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài 240 240   0 0   0,00 0,00
13.7 Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng 5.900 5.900   0 0   0,00 0,00
13.8 Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 1.600 1.600   0 0   0,00 0,00
13.9 Xây hội trường Phòng Cảnh sát PCCC thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 1.100 1.100   0 0   0,00 0,00
14
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
57.445 57.445 0 480 480 0 0,83 0,83
  Thực hiện dự án 57.445 57.445 0 480 480 0 0,83 0,83
14.6 Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (giai đoạn 1) 30.000 30.000   480 480   1,60 1,60
14.7 Nâng cấp sân đường bê tông nhựa nóng, mua sắm trang thiết bị y tế, sinh hoạt làm việc Trung tâm y tế quân dân y tỉnh Tây Ninh 13.500 13.500   0 0   0,00 0,00
14.8 Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất dự phòng Bộ CHQS tỉnh  1.500 1.500   0 0   0,00 0,00
14.9 Xây dựng hàng rào bảo vệ doanh trại Trung đoàn 174 (Trường quân sự cũ) 2.100 2.100   0 0   0,00 0,00
14.10 Xây mới Hội trường 300 chỗ Bộ CHQS tỉnh 10.000 10.000   0 0   0,00 0,00
14.11 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 61/Bến Cầu 15 15   0 0   0,00 0,00
14.12 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 105/Tân Biên 10 10   0 0   0,00 0,00
14.13 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 1/Tân Châu 15 15   0 0   0,00 0,00
14.14 Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS tỉnh 55 55   0 0   0,00 0,00
14.16 Xây dựng mới hàng rào bảo vệ doanh trại Tiểu đoàn BB14/eBB174 35 35   0 0   0,00 0,00
14.18 Xây dựng doanh trại Đại dội bộ binh 54/Ban CHQS huyện Trảng Bàng 210 210   0 0   0,00 0,00
14.20 Sửa chữa thay thế thiết bị điện sinh hoạt doanh trại Tiểu đoàn BB14 5 5   0 0   0,00 0,00
15
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
48.850 48.850 0 153 153 0 0,31 0,31
  Thực hiện dự án 48.850 48.850 0 153 153 0 0,31 0,31
15.1 Lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu 24.850 24.850   0 0   0,00 0,00
15.2 Đồn biên phòng cửa khẩu Phước Tân (843) 24.000 24.000   153 153   0,64 0,64
16 Chi cục Kiểm lâm 3.200 3.200 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 3.200 3.200 0 0 0 0 0,00 0,00
16.1 Trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025 3.200 3.200   0 0   0,00 0,00
17 Văn phòng UBND tỉnh 400 400 0 0 0 0 0,00 0,00
  Chuẩn bị đầu tư 200 200 0 0 0 0 0,00 0,00
17.1  Cải tạo, sửa chữa VP UBND tỉnh và Trụ sở Ban tiếp Công dân  200 200   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 200 200 0 0 0 0 0,00 0,00
17.2  Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh  200 200   0 0   0,00 0,00
18 Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh 10.000 10.000 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 10.000 10.000 0 0 0 0 0,00 0,00
18.1 Thiết bị phim trường 300 chỗ giai đoạn 1 10.000 10.000   0 0   0,00 0,00
19 UBND Thành phố 159.118 159.118 0 744 744 0 0,47 0,47
  Thực hiện dự án 159.118 159.118 0 744 744 0 0,47 0,47
19.1 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh giai đoạn 1 159.118 159.118   744 744   0,47 0,47
20 UBND huyện Tân Biên  2.500 2.500 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 2.500 2.500 0 0 0 0 0,00 0,00
20.1 Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 (thuộc Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030) 2.500 2.500   0 0   0,00 0,00
21 BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh 3.000 3.000 0 1.882 1.882 0 62,73 62,73
  Thực hiện dự án 3.000 3.000 0 1.882 1.882 0 62,73 62,73
21.1 Nâng cấp, mở rộng Đường Huỳnh Tấn Phát 3.000 3.000   1.882 1.882   62,73 62,73
22 BQL DAĐTXD huyện Châu Thành 9.680 9.680 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 9.680 9.680 0 0 0 0 0,00 0,00
22.2 Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha  1.300 1.300   0 0   0,00 0,00
22.3 Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ 640 640   0 0   0,00 0,00
22.4 Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4 7.200 7.200   0 0   0,00 0,00
22.5 Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành 540 540   0 0   0,00 0,00
23 BQL DAĐTXD huyện Tân Châu 1.600 1.600 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 1.600 1.600 0 0 0 0 0,00 0,00
23.1 Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244) 1.600 1.600   0 0   0,00 0,00
24 BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu 67.300 67.300 0 5.523 5.523 0 8,21 8,21
  Chuẩn bị đầu tư 100 100 0 0 0 0 0,00 0,00
24.1 Nhà Văn hóa người Tà Mun - xã Suối Đá 100 100   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 67.200 67.200 0 5.523 5.523 0 8,22 8,22
24.2 Đường ĐH 9 giai đoạn 2 17.000 17.000   0 0   0,00 0,00
24.3 Hệ thống thu gom nước thải vỉa hè Khu phố 3, khu phố 4 thị trấn Dương Minh Châu 30.000 30.000   0 0   0,00 0,00
24.4 Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Dương Minh Châu 18.000 18.000   3.691 3.691   20,50 20,50
24.5 Đường Lộ Kiểm đoạn qua 04 xã Phước Ninh, Chà Là, Cầu Khởi, Phước Minh 2.200 2.200   1.832 1.832   83,29 83,29
25 BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu 16.500 16.500 0 2.692 2.692 0 16,32 16,32
  Thực hiện dự án 16.500 16.500 0 2.692 2.692 0 16,32 16,32
25.1 Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh) 15.000 15.000   1.192 1.192   7,95 7,95
25.2 Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát 1.500 1.500   1.500 1.500   100,00 100,00
26 BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng 2.000 2.000 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 2.000 2.000 0 0 0 0 0,00 0,00
26.3 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1 500 500   0 0   0,00 0,00
26.4 Cụm dân cư Phước Mỹ, xã Phước Chỉ, huyện Trảng Bàng 1.500 1.500   0 0   0,00 0,00
27 BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu 660 660 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 660 660 0 0 0 0 0,00 0,00
27.1 Thành Bảo Long Giang 660 660   0 0   0,00 0,00
28 BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành 18.135 18.135 0 5.375 5.375 0 29,64 29,64
  Chuẩn bị đầu tư 100 100 0 0 0 0 0,00 0,00
28.1 Tu bổ, tôn tạo sửa chữa di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh căn cứ Huyện ủy Tòa Thánh (Năm Trại) 100 100   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 18.035 18.035 0 5.375 5.375 0 29,80 29,80
28.3 Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil 4.900 4.900   0 0   0,00 0,00
28.4 Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2 10.835 10.835   4.214 4.214   38,89 38,89
28.5 Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 1 2.300 2.300   1.161 1.161   50,49 50,49
29 Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng 2.000 2.000 0 0 0 0 0,00 0,00
  Chuẩn bị đầu tư 2.000 2.000 0 0 0 0 0,00 0,00
29.1 Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng giai đoạn 2022-2024 2.000 2.000   0 0   0,00 0,00
30 Ban QL Khu du lịch quốc gia núi Bà Đen 680 680 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 680 680 0 0 0 0 0,00 0,00
30.2 Nhà bia tưởng niệm Liên đội 7 núi Bà Tây Ninh 680 680   0 0   0,00 0,00
32 Viện KSND tỉnh Tây Ninh 8.145 8.145 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 8.145 8.145 0 0 0 0 0,00 0,00
32.1 Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện Châu Thành, Dương Minh Châu, Tân Biên 8.145 8.145   0 0   0,00 0,00
33 Hội Văn học nghệ thuật tỉnh 50 50 0 0 0 0 0,00 0,00
  Chuẩn bị đầu tư 50 50 0 0 0 0 0,00 0,00
33.1 Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc văn phòng Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Tây Ninh 50 50   0 0   0,00 0,00
34 Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã 270.059 270.059   232.559 232.559   86,11 86,11
34.1 Chi bổ sung Quỹ Đầu tư Phát triển 217.800 217.800   217.800 217.800   100,00 100,00
34.2 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 14.759 14.759   14.759 14.759   100,00 100,00
34.3 Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025 15.000 15.000   0 0   0,00 0,00
34.4 Hỗ trợ, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 5.000 5.000   0 0   0,00 0,00
34.5 Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ 5.000 5.000   0 0   0,00 0,00
34.6 Chi trả nợ gốc và lãi vay 7.500 7.500   0 0   0,00 0,00
35 Chưa phân khai 339.526 339.526 0 0 0 0 0,00 0,00
  Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương 24.260 24.260 0 0     0,00 0,00
  Nguồn ngân sách địa phương 24.260 24.260   0     0,00 0,00
  Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện 0 0   0     0,00 0,00
  Nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ 315.266 315.266   0        
B HUYỆN QUẢN LÝ 1.871.083 1.871.083 0 162.772 162.772 0 8,70 8,70
1 Huyện Tân Biên 213.185 213.185 0 21.395 21.395 0 10,04 10,04
1.1 Ngân sách cấp Huyện 39.620 39.620   19.395 19.395   48,95 48,95
1.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 126.450 126.450   0 0   0,00 0,00
1.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
1.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 0 0   0 0   0,00 0,00
1.5 NSTW hỗ trợ 31.000 31.000   0 0   0,00 0,00
1.6 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 14.115 14.115   0 0   0,00 0,00
1.7 Vốn tăng thu, kết dư 0   0 0   0 0,00 0,00
2 Huyện Tân Châu 197.595 197.595 0 17.711 17.711 0 8,96 8,96
2.1 Ngân sách cấp Huyện 64.410 64.410   15.711 15.711   24,39 24,39
2.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 116.000 116.000   0 0   0,00 0,00
2.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
2.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 0 0   0 0   0,00 0,00
2.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 15.185 15.185   0 0   0,00 0,00
2.6 Vốn tăng thu, kết dư 0   0 0   0 0,00 0,00
2.6 Vốn bổ sung khác trong năm 0   0 0   0 0,00 0,00
3 Huyện Châu Thành 232.625 232.625 0 20.783 20.783 0 8,93 8,93
3.1 Ngân sách cấp Huyện 50.620 50.620   6.412 6.412   12,67 12,67
3.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 152.590 152.590   9.528 9.528   6,24 6,24
3.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
3.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 0 0   0 0   0,00 0,00
3.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 27.415 27.415   2.843 2.843   10,37 10,37
4 Huyện Dương Minh Châu 217.280 217.280 0 2.000 2.000 0 0,92 0,92
4.1 Ngân sách cấp Huyện 60.740 60.740   0 0   0,00 0,00
4.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 141.500 141.500   0 0   0,00 0,00
4.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
4.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 0 0   0 0   0,00 0,00
4.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 13.040 13.040   0 0   0,00 0,00
4.6 Vốn tăng thu, kết dư 0   0 0   0 0,00 0,00
4.7 Vốn bổ sung khác trong năm 0   0 0   0 0,00 0,00
5 Huyện Bến Cầu 153.905 153.905 0 22.138 22.138 0 14,38 14,38
5.1 Ngân sách cấp Huyện 44.030 44.030   10.593 10.593   24,06 24,06
5.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 95.000 95.000   9.195 9.195   9,68 9,68
5.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
5.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 0 0   0 0   0,00 0,00
5.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.875 12.875   350 350   2,72 2,72
6 Huyện Gò Dầu 155.965 155.965 0 2.000 2.000 0 1,28 1,28
6.1 Ngân sách cấp Huyện 79.290 79.290   0 0   0,00 0,00
6.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 61.800 61.800   0 0   0,00 0,00
6.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
6.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 0 0   0 0   0,00 0,00
6.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.875 12.875   0 0   0,00 0,00
7 Huyện Trảng Bàng 173.388 173.388 0 2.409 2.409 0 1,39 1,39
7.1 Ngân sách cấp Huyện 41.973 41.973   158 158   0,38 0,38
7.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 116.540 116.540   250 250   0,21 0,21
7.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
7.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 0 0   0 0   0,00 0,00
7.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.875 12.875   0 0   0,00 0,00
8 Huyện Hòa Thành 173.450 173.450 0 26.960 26.960 0 15,54 15,54
8.1 Ngân sách cấp Huyện 87.200 87.200   11.358 11.358   13,03 13,03
8.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 84.250 84.250   14.102 14.102   16,74 16,74
8.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   1.500 1.500   75,00 75,00
8.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 0 0   0 0   0,00 0,00
8.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 0 0   0 0   0,00 0,00
9 Thành phố Tây Ninh 353.690 353.690 0 47.377 47.377 0 13,39 13,39
9.1 Ngân sách cấp Huyện 213.900 213.900   19.173 19.173   8,96 8,96
9.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 130.000 130.000   28.204 28.204   21,70 21,70
9.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 4.000 4.000   0 0   0,00 0,00
9.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 0 0   0 0   0,00 0,00
9.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 5.790 5.790   0 0   0,00 0,00
9.5 Vốn kéo dài 0     0     0,00 0,00
9.6 Vốn tăng thu, kết dư 0   0 0   0 0,00 0,00

Các tập tin đính kèm:

1. Công văn số 431/STC-TCĐT, ngày 15/02/2023 của Sở Tài chính về việc báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2023.

2. Phụ lục chi tiết đính kèm công văn số 431/STC-TCĐT. 

P. TCĐT

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

74/2024/TT-BTC

Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

58/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh

1913/QĐ-UBND

Quyết định về việc công bố danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

69/2024/TT-BTC

Thông tư quy định Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia

32/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu tỉnh Tây Ninh

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập9
  • Hôm nay1,476
  • Tháng hiện tại65,635
  • Tổng lượt truy cập5,127,635
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây