Báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 đến ngày 20/6/2022

Thứ ba - 05/07/2022 08:09 265 0


                Căn cứ Quyết định số 3641/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 – nguồn ngân sách địa phương và các Quyết định phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 có liên quan của Chủ tịch UBND tỉnh.

                Căn cứ Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 - nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước và vốn nước ngoài) – Đợt 1 và Quyết định số 3875/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 - nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước và vốn nước ngoài) – Đợt 2.

                Qua phối hợp Kho bạc nhà nước tỉnh Tây Ninh, Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 20/6/2022 là 1.603.696 triệu đồng, đạt 37,15% kế hoạch năm 2022. 

STT

Dự án

Kế hoạch năm 2022

Giải ngân đến 20/06/2022

Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%)

Kế hoạch vốn năm 2022

Kế hoạch vốn 2022

Tổng cộng

Cộng

Cộng

1

2

3=4+5

6=7+8

9=6/3

TỔNG CỘNG (A+B)

4.316.918

1.603.696

37.15

A

TỈNH QUẢN LÝ

2.331.949

755.805

32.41

1

Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

162.500

68.592

42.21

 

Thực hiện dự án

162.500

68.592

42.21

1.1

 Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1)

162.500

68.592

42.21

2

Sở Tài nguyên & Môi trường 

29.600

244

0.82

 

Chuẩn bị đầu tư

30

0

0.00

2.1

 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường 

30

0

0.00

 

Thực hiện dự án

29.570

244

0.83

2.2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG)

26.670

0

0.00

2.3

 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường 

2.900

244

8.41

3

Sở Thông tin và Truyền thông

42.800

25.993

60.73

 

Chuẩn bị đầu tư

300

0

0.00

3.1

Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông

150

0

0.00

3.2

Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse)

150

0

0.00

 

Thực hiện dự án

42.500

25.993

61.16

3.3

Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và Trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh

500

0

0.00

3.4

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025

15.000

14.800

98.67

3.5

Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số

12.000

11.042

92.02

3.6

Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung

15.000

151

1.01

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.800

1.992

34.34

 

Thực hiện dự án

5.800

1.992

34.34

4.1

Khu in sao đề thi THPT Quốc gia

5.800

1.992

34.34

5

Sở Y tế

5.000

0

0.00

 

Thực hiện dự án

5.000

0

0.00

5.1

Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử

5.000

0

0.00

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29.500

0

0.00

 

Thực hiện dự án

29.500

0

0.00

6.1

Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

29.500

0

0.00

7

Sở Nội vụ

10.000

74

0.74

 

Thực hiện dự án

10.000

74

0.74

7.1

Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số

10.000

74

0.74

8

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

29.726

13.626

45.84

 

Chuẩn bị đầu tư

100

0

0.00

8.1

Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

100

0

0.00

 

Thực hiện dự án

29.626

13.626

45.99

8.2

Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

15.000

0

0.00

8.3

Đầu tư các dự án thuộc khu kinh tế cửa khẩu Mộc bài

1.000

0

0.00

8.4

Đền bù giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài (giai đoạn 1)

13.626

13.626

100.00

9

BQLDA ĐTXD Giao thông

995.168

385.039

38.69

 

Chuẩn bị đầu tư

6.300

0

0.00

9.1

Đường Trường Hòa - Chà Là (từ Nguyễn Văn Linh đến ĐT 784)

1.000

0

0.00

9.2

 Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh 

5.000

0

0.00

9.3

Ngầm hóa đường CMT8 từ cầu Quan đến đường Điện Biên Phủ

300

0

0.00

 

Thực hiện dự án

988.868

385.039

38.94

9.4

Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình)

129.200

1.351

1.05

9.5

Đường Đất Sét -Bến Củi

115.000

600

0.52

9.6

Cầu An Hòa

34.300

1.274

3.72

9.7

Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B)

20.000

1.293

6.47

9.8

Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)

20.000

12.429

62.15

9.9

Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)

85.000

6.366

7.49

9.10

Nâng cấp mở rộng ĐT.795

118.046

44.716

37.88

9.11

Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789

420.000

307.660

73.25

9.12

Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

20.000

429

2.14

9.13

Tiểu dự án đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

18.000

199

1.10

9.14

Đường từ ngã ba ĐT.781 - Bờ Hồ Dầu Tiếng đến ĐT.785 - Ngã tư Tân Hưng 

8.721

8.721

100.00

9.15

Đường ĐT 790 nối dài, đoạn từ Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến đường Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cổng số 3 (ĐT.781)

601

0

0.00

10

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

54.820

21.987

40.11

 

Chuẩn bị đầu tư

2.420

0

0.00

10.1

Nạo vét rạch Gò Suối

80

0

0.00

10.2

Trạm bơm Tân Long

2.000

0

0.00

10.3

Nạo vét kênh đìa xù từ cầu Đìa Xù đến giáp rạch Vàm Bảo

50

0

0.00

10.4

Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2, 3 và kênh tiêu)

50

0

0.00

10.5

Xây dựng nhà trạm BVR - Đội QLBV&PTR

50

0

0.00

10.6

Sửa chữa, xây mới một số hạng mục trại giống, cây giống

30

0

0.00

10.7

Kênh tiêu suối Nước Đục

80

0

0.00

10.8

 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Lợi, Thạnh Bình, Tân Biên 

30

0

0.00

10.9

 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Trung, Tân Bình, TP Tây Ninh 

50

0

0.00

 

Thực hiện dự án

52.400

21.987

41.96

10.10

Kênh tiêu T12 - 17

10.000

863

8.63

10.11

Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299

1.100

614

55.86

10.12

Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng

4.000

2.850

71.24

10.13

Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng

1.600

135

8.42

10.14

Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu

4.500

3.212

71.38

10.15

Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc

2.000

1.381

69.05

10.16

Nạo vét kênh tiêu Biên Giới

1.000

758

75.83

10.17

Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình

2.000

140

7.01

10.18

Kênh tiêu Tân Hiệp

3.200

2.649

82.79

10.19

Kênh tiêu Suối Ông Hùng

1.300

1.205

92.69

10.20

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500 (L=600m)

2.000

1.112

55.58

10.21

Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753

2.000

1.896

94.78

10.22

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 đến K0+850 (L=850m)

5.000

302

6.04

10.23

Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300

2.000

1.976

98.82

10.24

Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

700

649

92.71

10.25

Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc

700

450

64.29

10.26

Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát

1.300

87

6.72

10.27

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu

1.500

816

54.38

10.28

Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa

5.000

684

13.68

10.29

Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT

1.500

208

13.86

11

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh

202.796

46.104

22.73

 

Chuẩn bị đầu tư

1.800

100

5.56

11.1

Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam

200

0

0.00

11.2

Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân

200

0

0.00

11.3

Trường THPT Nguyễn Huệ

100

0

0.00

11.4

Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2)

200

0

0.00

11.5

Trường Cao đẳng sư phạm  Tây Ninh

100

0

0.00

11.6

Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh

100

0

0.00

11.7

Trường THPT Lương Thế Vinh

100

0

0.00

11.8

TRường THPT Lê Hồng Phong

100

0

0.00

11.9

Trường THPT Dương Minh Châu (cơ sở 2)

100

0

0.00

11.10

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

100

0

0.00

11.11

Sửa chữa trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Tây Ninh

100

0

0.00

11.12

 Hệ thống xử lý nước thải đô thị  Hòa Thành giai đoạn 2 

100

0

0.00

11.13

 Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Châu Thành giai đoạn 2 

100

0

0.00

11.14

Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh

100

100

100.00

11.15

 Cải tạo, sửa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh 

100

0

0.00

 

Thực hiện dự án

200.996

46.004

22.89

11.16

Trường THPT Lý Thường Kiệt

1.400

1.400

100.00

11.17

Trường THPT Tân Châu

6.700

3.179

47.45

11.18

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

1.000

1.000

100.00

11.19

Trường THPT Nguyễn Thái Bình

2.000

559

27.93

11.20

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

15.000

1.950

13.00

11.21

Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

27.000

2.927

10.84

11.22

Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi

6.000

1.798

29.97

11.23

Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

3.700

641

17.32

11.24

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1

60.000

6.262

10.44

11.25

Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1

20.000

4.759

23.79

11.26

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu

900

889

98.78

11.27

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên

400

213

53.32

11.28

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng

1.000

1.000

100.00

11.29

Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi

2.900

1.713

59.07

11.30

Trường THPT Tân Hưng

2.000

1.251

62.55

11.31

Trường THPT Trần Phú 

6.000

2

0.03

11.32

 Di tích lịch sử Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu

10.000

366

3.66

11.33

 Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp 

2.000

1.175

58.75

11.34

Trường THPT Tân Đông

3.000

1.324

44.13

11.35

 Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3) 

5.800

3.622

62.45

11.36

 Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa 

2.014

2.014

99.98

11.37

 Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn 

2.000

2.000

100.00

11.38

Trường Khuyết tật Tây Ninh

4.000

2.237

55.92

11.39

 Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh 

3.000

626

20.87

11.40

 Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng 

1.392

1.392

99.98

11.41

 Trường THPT Tây Ninh 

224

224

99.85

11.42

 Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha 

466

466

99.94

11.43

 Trường THPT Quang Trung (cơ sở 2) 

4.000

277

6.92

11.44

 Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Tây Ninh 

4.000

316

7.89

11.45

 Cải tạo, sữa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh 

3.100

424

13.68

12

 Ban QLDA GMS

106.573

23.110

21.68

 

Thực hiện dự án

106.573

23.110

21.68

12.1

Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh

106.573

23.110

21.68

13


Công an tỉnh

68.600

1.439

2.10

 

Chuẩn bị đầu tư

600

0

0.00

13.1

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu

300

0

0.00

13.2

Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành

300

0

0.00

 

Thực hiện dự án

68.000

1.439

2.12

13.3

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh

30.000

0

0.00

13.4

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

17.500

0

0.00

13.5

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

7.500

1.439

19.19

13.6

Cải tạo sửa chữa Trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát

2.700

0

0.00

13.7

Cải tạo sửa chữa Trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài

800

0

0.00

13.8

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu

9.500

0

0.00

14


Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

13.785

5.361

38.89

 

Chuẩn bị đầu tư

2.485

1.913

76.99

14.1

Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (giai đoạn 1)

1.460

1.098

75.17

14.2

Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu

300

275

91.59

14.3

Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất dự phòng Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh

120

44

36.31

14.4

Xây dựng hàng rào bảo vệ doanh trại Trung đoàn 174 (Trường quân sự cũ)

165

57

34.77

14.5

Xây dựng Hội trường 300 chỗ Bộ CHQS tỉnh

440

440

100.00

 

Thực hiện dự án

11.300

3.448

30.51

14.6

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 61/Bến Cầu

1.700

480

28.25

14.7

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 105/Tân Biên

1.700

482

28.37

14.8

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 1/Tân Châu

1.700

482

28.38

14.9

Sửa chữa, thay thiết bị điện sinh hoạt doanh trại Tiểu đoàn BB14

700

198

28.34

14.10

Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS tỉnh

3.400

1.156

33.99

14.11

Xây dựng mới hàng rào bảo vệ doanh trại Tiểu đoàn BB14/eBB174

2.100

648

30.88

15


Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

90.300

30.486

33.76

 

Thực hiện dự án

90.300

30.486

33.76

15.1

Lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu

26.300

9.416

35.80

15.2

Đồn biên phòng cửa khẩu Phước Tân (843)

14.000

0

0.00

15.3

Đường vào Đồn Biên phòng Suối Lam

50.000

21.070

42.14

16

Chi cục Kiểm lâm

1.800

0

0.00

 

Thực hiện dự án

1.800

0

0.00

16.1

Trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025

1.800

0

0.00

17

Văn phòng UBND tỉnh

1.600

88

5.53

 

Chuẩn bị đầu tư

100

0

0.00

17.1

 Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh 

100

0

0.00

 

Thực hiện dự án

1.500

88

5.90

17.2

 Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh 

1.500

88

5.90

18

Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh

10.000

0

0.00

 

Thực hiện dự án

10.000

0

0.00

18.1

Thiết bị phim trường 300 chỗ giai đoạn 1

10.000

0

0.00

19

UBND Thành phố

53.330

1.821

3.41

 

Thực hiện dự án

53.330

1.821

3.41

19.1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh

53.330

1.821

3.41

20

UBND huyện Tân Biên 

5.000

0

0.00

 

Thực hiện dự án

5.000

0

0.00

20.1

Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 (thuộc Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030)

5.000

0

0.00

21

BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh

35.500

17.382

48.96

 

Thực hiện dự án

35.500

17.382

48.96

21.1

Nâng cấp, mở rộng Đường Huỳnh Tấn Phát

35.500

17.382

48.96

22

BQL DAĐTXD huyện Châu Thành

35.570

14.933

41.98

 

Chuẩn bị đầu tư

170

170

100.00

22.1

Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha 

170

170

100.00

 

Thực hiện dự án

35.400

14.763

41.70

22.2

Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành

2.900

152

5.23

22.3

Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ

6.500

4.462

68.65

22.4

Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4

22.700

9.139

40.26

22.5

Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha 

3.300

1.010

30.62

23

BQL DAĐTXD huyện Tân Châu

13.000

8.628

66.37

 

Thực hiện dự án

13.000

8.628

66.37

23.1

Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244)

13.000

8.628

66.37

24

BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu

16.720

0

0.00

 

Chuẩn bị đầu tư

720

0

0.00

24.1

Hệ thống thu gom nước thải và vỉa hè Khu phố 3, Khu phố 4 thị trấn Dương Minh Châu

720

0

0.00

 

Thực hiện dự án

16.000

0

0.00

24.2

Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu

6.000

0

0.00

24.3

Đường ĐH 9 giai đoạn 2

10.000

0

0.00

25

BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu

38.000

17.872

47.03

 

Thực hiện dự án

38.000

17.872

47.03

25.1

Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát

18.000

17.872

99.29

25.2

Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh)

20.000

0

0.00

26

BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng

17.100

5.411

31.64

 

Chuẩn bị đầu tư

2.800

425

15.19

26.1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công xuất 10.000m3/ngày đêm - giai đoạn 2

2.200

313

14.23

26.2

Dự án chống ngập và phát triển hạ tầng kỹ thuật thị xã Trảng Bàng giai đoạn 1

600

112

18.75

 

Thực hiện dự án

14.300

4.985

34.86

26.3

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1

14.300

4.985

34.86

27

BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu

2.500

164

6.56

 

Thực hiện dự án

2.500

164

6.56

27.1

Thành Bảo Long Giang

2.500

164

6.56

28

BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành

29.290

2.095

7.15

 

Chuẩn bị đầu tư

2.290

0

0.00

28.1

Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2

100

0

0.00

28.2

Mở rộng và Hệ thống thoát nước đường Tôn Đức Thắng (từ đường Thượng Thâu Thanh đến Ql22B)

2.190

0

0.00

 

Thực hiện dự án

27.000

2.095

7.76

28.3

Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil

12.500

2.095

16.76

28.4

Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2

14.500

0

0.00

29

Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

2.213

0

0.00

 

Thực hiện dự án

2.213

0

0.00

29.1

Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

2.213

0

0.00

30

Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

518

0

0.00

 

Thực hiện dự án

518

0

0.00

30.1

Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

304

0

0.00

30.2

Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng VH-LS Chàng Riệc

214

0

0.00

31

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh

4

4

98.75

 

Thực hiện dự án

4

4

98.75

31.1

Ứng dụng CNTT trong hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2026

4

4

98.75

31

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

192.620

63.360

32.89

31.1

Hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐCP ngày 17/4/2018 

5.000

0

0.00

31.2

Chi tạo lập Quỹ Phát triển đất

105.120

0

0.00

31.3

Chi bổ sung Quỹ Đầu tư Phát triển

30.000

30.000

100.00

31.4

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

30.000

30.000

100.00

31.5

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025

5.000

0

0.00

31.6

Hỗ trợ, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020

5.000

0

0.00

31.7

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

5.000

0

0.00

31.8

Chi trả nợ gốc và lãi vay

7.500

3.360

44.80

32

Chưa phân khai

30.216

0

0.00

 

Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

30.216

0

0.00

 

Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện

30.216

0

0.00

B

HUYỆN QUẢN LÝ

1.984.969

847.891

42.72

1

Huyện Tân Biên

222.030

125.696

56.61

1.1

Ngân sách cấp Huyện

40.690

22.039

54.16

1.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

125.000

53.785

43.03

1.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

400

400

100.00

1.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

5.940

0

0.00

1.5

NSTW hỗ trợ

50.000

49.472

98.94

2

Huyện Tân Châu

187.020

75.469

40.35

2.1

Ngân sách cấp Huyện

59.120

9.161

15.50

2.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

119.400

65.808

55.12

2.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

500

500

100.00

2.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

8.000

0

0.00

3

Huyện Châu Thành

257.430

89.567

34.79

3.1

Ngân sách cấp Huyện

36.280

8.292

22.86

3.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

214.250

80.975

37.79

3.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

300

300

100.00

3.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

6.600

0

0.00

4

Huyện Dương Minh Châu

191.224

60.189

31.48

4.1

Ngân sách cấp Huyện

45.040

13.009

28.88

4.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

125.000

37.179

29.74

4.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

300

1.000

333.33

4.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

9.000

9.000

100.00

4.5

Vốn bổ sung khác trong năm

11.884

0

0.00

5

Huyện Bến Cầu

200.110

152.358

76.14

5.1

Ngân sách cấp Huyện

23.510

43.871

186.61

5.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

172.400

108.287

62.81

5.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

200

200

100.00

5.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

4.000

0

0.00

6

Huyện Gò Dầu

204.530

96.804

47.33

6.1

Ngân sách cấp Huyện

64.580

5.107

7.91

6.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

126.850

78.297

61.72

6.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

300

600

200.00

6.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

12.800

12.800

100.00

7

Huyện Trảng Bàng

139.130

39.757

28.58

7.1

Ngân sách cấp Huyện

49.390

20.460

41.43

7.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

81.100

18.797

23.18

7.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

500

500

100.00

7.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

8.140

0

0.00

8

Huyện Hòa Thành

176.410

107.759

61.08

8.1

Ngân sách cấp Huyện

67.910

43.162

63.56

8.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

95.000

55.764

58.70

8.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

500

500

100.00

8.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

13.000

8.332

64.10

9

Thành phố Tây Ninh

407.085

100.293

24.64

9.1

Ngân sách cấp Huyện

138.880

36.877

26.55

9.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

100.000

44.250

44.25

9.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

4.000

4.000

100.00

9.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

25.000

14.567

58.27

9.5

Vốn kéo dài

0

0

0.00

9.6

Vốn bổ sung khác trong năm

139.205

599

0.43

Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay465
  • Tháng hiện tại47,877
  • Tổng lượt truy cập4,342,477
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây