Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 (đến 20/12/2020)

Thứ ba - 22/12/2020 14:14 69 0


        Thực hiện Thông báo số 6447/TB-VP ngày 04/9/2020 của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh về Kết luận của đồng chí Dương Văn Thắng - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại Hội nghị giao ban xây dựng cơ bản tháng 8 năm 2020.

tài liệu kèm theo.

        Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến 20/12/2020 như sau:

                         

Đvt: triệu đồng

STT

Dự án

Tổng Cộng

Kế hoạch vốn năm 2020

Vốn kéo dài 2019 sang 2020

Tổng cộng

Giải ngân đến 20/12/2020

Tổng cộng

Tỷ lệ giải ngân %

Cộng

KH đầu năm

KH bổ sung

Cộng

KH đầu năm

KH bổ sung

Vốn kéo dài

KH Vốn 2020

Vốn kéo dài

A

B

1=2+5

2=3+4

3

4

5

6=7+10

7=8+9

8

9

10

11=6/1

12=7/2

13=10/5

TỔNG CỘNG (A+B)

5.159.262

4.996.200

#######

455.986

163.062

#######

#######

#######

######

127.368

80

80

78

A

TỈNH QUẢN LÝ

2.951.787

2.829.702

2.431.102

398.600

122.085

2.265.131

2.168.933

1.819.206

349.728

96.198

77

77

79

I

Sở Giao thông Vận tải Tây Ninh

2.476

2.476

2.476

0

0

2.476

2.476

2.476

0

0

100

100

0

 

Thực hiện dự án

2.476

2.476

2.476

0

0

2.476

2.476

2.476

0

0

100

100

0

1

Nâng cấp đường tỉnh 786 (đoạn từ ngã tư Quốc tế thành phố Tây Ninh đến UBND huyện Bến Cầu)

2.476

2.476

2.476

 

 

2.476

2.476

2.476

 

 

100

100

0

II

Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

337.050

337.050

245.450

91.600

0

301.298

301.298

219.730

81.568

0

89

89

0

 

Thực hiện dự án

337.050

337.050

245.450

91.600

0

301.298

301.298

219.730

81.568

0

89

89

0

1

Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông

337.050

337.050

245.450

91.600

 

301.298

301.298

219.730

81.568

 

89

89

0

III

Sở Tài nguyên & Môi trường 

35.244

34.889

34.889

0

355

575

220

220

0

355

2

1

100

 

Thực hiện dự án

35.244

34.889

34.889

0

355

575

220

220

0

355

2

1

100

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG)

35.244

34.889

34.889

 

355

575

220

220

 

355

2

1

100

IV

Sở Thông tin và Truyền thông

2.944

2.944

2.944

0

0

1.486

1.486

1.486

0

0

50

50

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.430

1.430

1.430

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025

230

230

230

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

2

Bổ sung, nâng cấp thiết bị bảo mật, đảm bảo an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh

175

175

175

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

3

Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh

130

130

130

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

4

Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị Công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính, xây dựng Chính quyền điện tử và Chính quyền số

195

195

195

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

5

Xây dựng  nền tảng tích hợp, chia sẻ cấp tỉnh (LGSP) 

230

230

230

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

6

Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung

300

300

300

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

7

Nâng cấp các hệ thống phục vụ chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số

170

170

170

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

1.514

1.514

1.514

0

0

1.486

1.486

1.486

0

0

98

98

0

1

Đánh giá an toàn thông tin cho hạ tầng và hệ thống thông tin tỉnh Tây Ninh triển khai giai đoạn 2015-2020

177

177

177

 

 

150

150

150

 

 

85

85

0

2

Xây dựng mạng diện rộng của tỉnh (từ tỉnh xuống xã) đảm bảo an toàn thông tin phục vụ cải cách hành chính, đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Tây Ninh đến năm 2020

755

755

755

 

 

755

755

755

 

 

100

100

0

3

Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý ngành y tế (giai đoạn 2)

582

582

582

 

 

581

581

581

 

 

100

100

0

V

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

250

250

250

0

0

40

40

40

0

0

16

16

0

 

Thực hiện dự án

250

250

250

0

0

40

40

40

0

0

16

16

0

1

Cải tạo Trường trung cấp nghề khu vực Nam Tây Ninh

250

250

250

 

 

40

40

40

 

 

16

16

0

VI

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.600

3.600

3.600

0

0

2.576

2.576

2.576

0

0

72

72

0

 

Chuẩn bị đầu tư

600

600

600

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình GDMN và GDPT giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

2

Xây dựng nhà vệ sinh giáo viên, học sinh

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

3

Xây dựng kiên cố hóa phòng chức năng

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

3.000

3.000

3.000

0

0

2.576

2.576

2.576

0

0

86

86

0

1

Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (khoản vay chính sách), tiểu dự án Tây Ninh

3.000

3.000

3.000

 

 

2.576

2.576

2.576

 

 

86

86

0

VII

Sở Y tế

120.494

93.350

93.350

0

27.144

96.200

80.076

80.076

0

16.124

80

86

59

 

Chuẩn bị đầu tư

50

50

50

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử

50

50

50

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

120.230

93.300

93.300

0

26.930

96.075

80.076

80.076

0

16.000

80

86

59

1

Đầu tư trang thiết bị cho các cơ sở y tế

150

150

150

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

2

Triển khai bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện đa khoa Tây Ninh

30.080

3.150

3.150

 

26.930

16.000

0

0

 

16.000

53

0

59

3

Đầu tư trang thiết bị cho bệnh viện tỉnh, huyện

90.000

90.000

90.000

 

 

80.076

80.076

80.076

 

 

89

89

0

 

Kéo dài

214

0

0

0

214

124

0

0

0

124

58

0

58

 

Hệ thống y học từ xa Telemedicine

214

0

 

 

214

124

0

 

 

124

58

0

58

VIII


Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
 

10.161

10.161

10.161

0

0

6.757

6.757

6.757

0

0

66

66

0

 

Thực hiện dự án

10.161

10.161

10.161

0

0

6.757

6.757

6.757

0

0

66

66

0

1

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh

7.000

7.000

7.000

 

 

3.938

3.938

3.938

 

 

56

56

0

2

Tượng đài chiến thắng Junction City (giai đoạn 2)

500

500

500

 

 

159

159

159

 

 

32

32

0

3

Trùng tu tôn tạo căn cứ Xứ ủy Nam bộ (X40 Đồng Rùm)

25

25

25

 

 

24

24

24

 

 

97

97

0

4

Trung tâm đào tạo và huấn luyện thể thao Tây Ninh

2.636

2.636

2.636

 

 

2.635

2.635

2.635

 

 

100

100

0

IX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

376

310

310

0

66

309

309

309

0

0

82

100

0

 

Thực hiện dự án

376

310

310

0

66

309

309

309

0

0

82

100

0

1

Lập quy hoạch tỉnh thời kỳ 2022-2030, tầm nhìn đến 2050

376

310

310

 

66

309

309

309

 

0

82

100

0

IX

Sở Khoa học và Công nghệ

1.033

1.033

1.033

0

0

1.033

1.033

1.033

0

0

100

100

0

 

Thực hiện dự án

1.033

1.033

1.033

0

0

1.033

1.033

1.033

0

0

100

100

0

1

Nâng cấp, mở rộng đầu tư trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học cho Trung tâm thông tin, ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Tây Ninh

1.033

1.033

1.033

 

 

1.033

1.033

1.033

 

 

100

100

0

X

Văn phòng Tỉnh ủy

1.000

1.000

1.000

0

0

202

202

202

0

0

20

20

0

 

Thực hiện dự án

1.000

1.000

1.000

0

0

202

202

202

0

0

20

20

0

1

Chương trình ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2015-2020

1.000

1.000

1.000

 

 

202

202

202

 

 

20

20

0

XI


Công an tỉnh
 

12.360

12.360

12.360

0

0

12.085

12.085

12.085

0

0

98

98

0

 

Chuẩn bị đầu tư

377

377

377

0

0

103

103

103

0

0

27

27

0

1

Chỗ neo đậu tàu thuyền, ca nô của Đồn Công an hồ nước Dầu Tiếng

167

167

167

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

2

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

45

45

45

 

 

45

45

45

 

 

100

100

0

3

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

25

25

25

 

 

25

25

25

 

 

100

100

0

4

Xây hội trường Phòng Cảnh sát PCCC thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

10

10

10

 

 

10

10

10

 

 

100

100

0

5

Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Trảng Bàng

50

50

50

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

6

Cải tạo, sửa chữa Đồn Công an Khu kinh tế Mộc Bài thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

80

80

80

 

 

23

23

23

 

 

28

28

0

 

Thực hiện dự án

11.983

11.983

11.983

0

0

11.982

11.982

11.982

0

0

100

100

0

1

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh

11.610

11.610

11.610

 

 

11.610

11.610

11.610

 

 

100

100

0

2

Nhà tập luyện và thi đấu thể thao thuộc Công an tỉnh

373

373

373

 

 

372

372

372

 

 

100

100

0

XII


Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
 

30.862

30.340

30.340

0

522

24.712

24.190

24.190

0

522

80

80

100

 

Chuẩn bị đầu tư

2.850

2.850

2.850

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Xây dựng mới nhà làm việc cơ quan Văn phòng Bộ CHQS tỉnh

400

400

400

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

2

Nâng cấp sân đường bê tông nhựa nóng, mua sắm trang thiết bị y tế, sinh hoạt làm việc Trung tâm y tế quân dân y tỉnh TN

400

400

400

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

3

Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng Tham mưu

500

500

500

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

4

Sửa chữa, nâng cấp Hội trường/Bộ CHQS tỉnh

400

400

400

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

5

Xây dựng mới kho lưu trữ văn thư/Bộ CHQS tỉnh

350

350

350

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

6

Nâng cấp sân nền gạch Terzaro, sơn P, chống thấm, mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 40/Châu Thành

500

500

500

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

7

Lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời phục vụ cơ quan Bộ CHQS tỉnh

300

300

300

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

28.012

27.490

27.490

0

522

24.712

24.190

24.190

0

522

88

88

100

1

Bồi thương, hỗ trợ thu hồi đất xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 tại xã Tân Phú, huyện Tân Châu.

4.961

4.961

4.961

 

 

4.712

4.712

4.712

 

 

95

95

0

2

Xây dựng nhà nghỉ cán bộ BCHQS tỉnh

6.827

6.827

6.827

 

 

6.496

6.496

6.496

 

 

95

95

0

3

Xây dựng doanh trại Đại đội bộ binh 54 / Ban CHQS huyện Trảng Bàng

8.000

8.000

8.000

 

 

5.623

5.623

5.623

 

 

70

70

0

4

Sửa chữa, thay gạch nền, chống thấm, sơn P nhà làm việc BCHQS tỉnh

200

200

200

 

 

78

78

78

 

 

39

39

0

5

Sửa chữa, thay gạch nền, chống thấm, sơn P, lát gạch sân nền doanh trại Trung đoàn bộ binh 174

300

300

300

 

 

202

202

202

 

 

67

67

0

6

Xây dựng nhà ở Trung đội vệ binh/Phòng tham mưu

361

361

361

 

 

360

360

360

 

 

100

100

0

7

Nâng cấp ĐT792 - đoạn ngã ba cua chữ V đến ngã tư đồn Chàng Riệc (Ba khu dân cư biên giới Bắc Tây Ninh)

5.021

5.021

5.021

 

 

5.021

5.021

5.021

 

 

100

100

0

8

Trục đường ngang trong khu dân cư Chàng Riệc

406

406

406

 

 

405

405

405

 

 

100

100

0

9

Đo đạc, phân lô, cắm mốc đất sản xuất phía Bắc tỉnh lộ 792 khu Dân cư Chàng Riệc-Hạng mục: đo đạc lập trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính thửa đất, phân lô cắm mốc ranh đất

742

220

220

 

522

741

219

219

 

522

100

100

100

10

Nhà ở khu dân cư Chàng Riệc giai đoạn 2

1.096

1.096

1.096

 

 

974

974

974

 

 

89

89

0

11

Hệ thống đường vận chuyển sản xuất phía Bắc đường 792 khu dân cư Chàng Riệc

98

98

98

 

 

98

98

98

 

 

100

100

0

XIII


Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
 

59.361

59.361

59.361

0

0

39.702

39.702

39.702

0

0

67

67

0

 

Chuẩn bị đầu tư

2.850

2.850

2.850

0

0

54

54

54

0

0

2

2

0

1

Dự án mua sắm thiết bị doanh cụ cơ quan Sở chỉ huy Biên phòng tỉnh Tây Ninh

550

550

550

 

 

54

54

54

 

 

10

10

0

2

Dự án lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu

600

600

600

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

3

Dự án xây dựng Đồn Biên phòng cửa khẩu quốc tế Mộc Bài vị trí mới

100

100

100

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

4

Đường vào đồn biên phòng Suối Lam

1.500

1.500

1.500

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

5

Đội công tác địa bàn xã Tân Lập

100

100

100

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

56.511

56.511

56.511

0

0

39.648

39.648

39.648

0

0

70

70

0

1

Đồn biên phòng Tân Hà

28.838

28.838

28.838

 

 

18.159

18.159

18.159

 

 

63

63

0

2

Đồn biên phòng Suối Lam (817)

25.246

25.246

25.246

 

 

19.156

19.156

19.156

 

 

76

76

0

 

Đồn biên phòng Long Phước (847)

1.465

1.465

1.465

 

 

1.372

1.372

1.372

 

 

94

94

0

3

Đồn biên phòng Phước Chỉ (855)

962

962

962

 

 

961

961

961

 

 

100

100

0

XIV

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

2.121

2.121

2.121

0

0

110

110

110

0

0

5

5

0

 

Chuẩn bị đầu tư

2.000

2.000

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Đường ĐN.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

2.000

2.000

2.000

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

121

121

121

0

0

110

110

110

0

0

91

91

0

1

Đường ĐN.18 Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

46

46

46

 

 

36

36

36

 

 

78

78

0

2

Đường nội bộ Đ.N1 (B) Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

75

75

75

 

 

74

74

74

 

 

99

99

0

XV

BQLDA ĐTXD Giao thông

1.461.608

1.382.434

1.117.434

265.000

79.174

1.185.215

1.110.647

852.605

258.042

74.568

81

80

94

 

Chuẩn bị đầu tư

11.429

8.400

8.400

0

3.029

2.190

2.162

2.162

0

28

19

26

1

1

Đường 794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (Giai đoạn 2)

5.529

2.500

2.500

 

3.029

2.190

2.162

2.162

 

28

40

86

1

2

Năng cấp mở rộng ĐT 795

400

400

400

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

3

Đường liên tuyến kết nối vùng N8-ĐT 787B-DT 789

500

500

500

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

4

Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - Đường cao tốc TPHCM - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh

5.000

5.000

5.000

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

1.388.154

1.319.034

1.109.034

210.000

69.120

1.122.657

1.053.537

850.443

203.094

69.120

81

80

100

1

Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B)

102.483

102.400

92.400

10.000

83

100.978

100.895

91.920

8.974

83

99

99

100

2

Đường 781 từ thị trấn Châu Thành đến cửa khẩu Phước Tân

60.261

59.955

59.955

 

306

60.261

59.955

59.955

 

306

100

100

100

3

Đường 787B đoạn từ ngã tư Hai Châu đến giao với đường ĐT.789

1.900

1.900

1.900

 

 

1.895

1.895

1.895

 

 

100

100

0

4

Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2

26.856

25.000

25.000

 

1.856

20.169

18.313

18.313

 

1.856

75

73

100

6

Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình)

417.612

417.612

417.612

 

 

258.719

258.719

258.719

 

 

62

62

0

7

Đường Đất Sét -Bến Củi

191.875

125.000

60.000

65.000

66.875

185.991

119.117

59.997

59.120

66.875

97

95

100

8

Cầu An Hòa

70.000

70.000

70.000

 

 

57.420

57.420

57.420

 

 

82

82

0

9

Nâng cấp, mở rộng ĐT.793 -ĐT792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)

264.500

264.500

129.500

135.000

 

228.531

228.531

93.531

135.000

 

86

86

0

10

Đường Trưng Nữ Vương đoạn từ cầu Thái Hòa đến QL22B

51.565

51.565

51.565

 

 

29.613

29.613

29.613

 

 

57

57

0

11

Đường 781 đoạn từ ngã ba bờ hồ Dầu Tiếng đến địa giới tỉnh Bình Dương 

42.500

42.500

42.500

 

 

24.583

24.583

24.583

 

 

58

58

0

12

Đường Phước Vinh - Sóc Thiết - Tà Xia

37.000

37.000

37.000

 

 

37.000

37.000

37.000

 

 

100

100

0

13

Đường và cầu Bến Cây Ổi

57.000

57.000

57.000

 

 

52.897

52.897

52.897

 

 

93

93

0

14

Đường từ ngã ba ĐT781 - Bờ hồ Dầu Tiếng đến ĐT.785 ngã tư Tân Hưng

57.000

57.000

57.000

 

 

57.000

57.000

57.000

 

 

100

100

0

15

Tiểu dự án Đường Tà Nông thuộc dự án Đường ra cửa khẩu biên mậu

309

309

309

 

 

308

308

308

 

 

100

100

0

16

Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ giao lộ Nguyễn Huệ đến cầu Năm Trại)

7.293

7.293

7.293

 

 

7.293

7.293

7.293

 

 

100

100

0

 

Bổ Sung

55.009

55.000

0

55.000

9

54.958

54.948

0

54.948

9

100

100

100

 

Làm đường ra biên giới xã Ninh điền

55.009

55.000

 

55.000

9

54.958

54.948

 

54.948

9

100

100

100

 

Kéo dài

7.015

0

0

0

7.015

5.410

0

0

0

5.410

77

0

77

 

Đường Hoàng Lê Kha  (đoạn từ CMT8 đến đường Bời Lời)

100

0

 

 

100

0

0

 

 

0

0

0

0

 

DA ĐT.790 nối dài đoạn từ đường Khedol Suối Đá đến đường Bàu Hồ -Bàu Vuông -Cống số 3 (tăng thu SXKT 2017 sang 2019-Phân khai 2019)

3.091

0

 

 

3.091

1.587

0

 

 

1.587

51

0

51

 

Đường huyện 12 xã  Biên Giới huyện Châu Thành (tăng thu SXKT 2017 sang 2019-Phân khai 2019)

3.824

0

 

 

3.824

3.824

0

 

 

3.824

100

0

100

XVI

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

80.192

80.192

80.192

0

0

69.485

69.485

69.485

0

0

87

87

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.882

1.882

1.882

0

0

273

273

273

0

0

15

15

0

2

Làm mới và gia cố kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299

200

200

200

 

 

105

105

105

 

 

53

53

0

3

Làm mới Cống tiêu luồng K19+800 kênh chính Tân Hưng

500

500

500

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

4

Kênh tiêu xã Tân Lập

412

412

412

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

6

Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng

265

265

265

 

 

83

83

83

 

 

31

31

0

7

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Suối Dộp, Thái Bình, Châu Thành

120

120

120

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

8

Nâng cấp HTCN khu dân cư cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu

150

150

150

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

10

Nâng cấp, sữa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu

85

85

85

 

 

85

85

85

 

 

100

100

0

11

Nâng cấp Hệ thống cấp nước khu dân cư Chàng Riệc

150

150

150

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

78.310

78.310

78.310

0

0

69.212

69.212

69.212

0

0

88

88

0

1

 Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Lộc Ninh, huyện DMC - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12A, T12-17

4.230

4.230

4.230

 

 

3.489

3.489

3.489

 

 

82

82

0

2

 Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Phước Ninh, xã Phước Minh huyện DMC - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T0-2, T0-3, A4

9.900

9.900

9.900

 

 

9.121

9.121

9.121

 

 

92

92

0

3

 Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Truông Mít, huyện DMC - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12-13, T12-16

2.920

2.920

2.920

 

 

1.852

1.852

1.852

 

 

63

63

0

4

 Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Tân Phong, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T1, T3

10.300

10.300

10.300

 

 

9.473

9.473

9.473

 

 

92

92

0

5

 Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T4B, T4 B0, T4-B3

6.300

6.300

6.300

 

 

6.300

6.300

6.300

 

 

100

100

0

6

Sửa chữa Nhà làm việc Chi cục Kiểm lâm

1.300

1.300

1.300

 

 

1.300

1.300

1.300

 

 

100

100

0

7

Hàng rào trung tâm Khuyến nông

600

600

600

 

 

500

500

500

 

 

83

83

0

8

Kênh tiêu Hội Thành

470

470

470

 

 

470

470

470

 

 

100

100

0

9

Kênh tiêu Hội Thạnh

25.780

25.780

25.780

 

 

24.410

24.410

24.410

 

 

95

95

0

10

NCSC HTCN ấp Thạnh Trung, xã Thạnh Tây

3.120

3.120

3.120

 

 

3.120

3.120

3.120

 

 

100

100

0

11

NCSC HTCN ấp Tân Tiến, xã Tân Lập, Tân Biên

890

890

890

 

 

890

890

890

 

 

100

100

0

12

Cụm liên ấp CTN xã Ninh Điền (Bến Cừ - Gò Nỗi)

900

900

900

 

 

900

900

900

 

 

100

100

0

13

CTCN ấp Rừng Dầu xã Tiên Thuận (nhà văn hóa) huyện Bến Cầu

970

970

970

 

 

970

970

970

 

 

100

100

0

14

Kênh tiêu Tân Phú - Tân Hưng

8.000

8.000

8.000

 

 

3.823

3.823

3.823

 

 

48

48

0

15

Nhà tập thể cho cán bộ, nhân viên Ban quản lý từng phòng hộ Dầu Tiếng

218

218

218

 

 

218

218

218

 

 

100

100

0

16

Hàng rào xung quanh trụ sở làm việc BQL rừng phòng hộ Dầu tiếng

60

60

60

 

 

28

28

28

 

 

47

47

0

17

Nạo vét kênh tiêu Rỗng Tượng

315

315

315

 

 

315

315

315

 

 

100

100

0

18

Xây mới trụ sở làm việc chung Trạm trồng trọt - bảo vệ thực vật, khuyến nông, chăn nuôi - thú y huyện Tân Châu

123

123

123

 

 

123

123

123

 

 

100

100

0

19

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Long Hòa 1, xã Long Chữ, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

469

469

469

 

 

469

469

469

 

 

100

100

0

20

Nâng cấp, sửa chữa HTCN xã Phan

381

381

381

 

 

380

380

380

 

 

100

100

0

21

Kênh tiêu Tà Xia

592

592

592

 

 

591

591

591

 

 

100

100

0

22

NCSC HTCN ấp Tầm Phô, xã Tân Đông, Tân Châu

258

258

258

 

 

257

257

257

 

 

100

100

0

23

Trạm bơm và Kênh tưới xã Suối Đá, xã Phan

214

214

214

 

 

213

213

213

 

 

100

100

0

XVII

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh

225.105

225.105

213.105

12.000

0

176.114

176.114

165.996

10.118

0

78

78

0

 

Chuẩn bị đầu tư

9.670

9.670

9.670

0

0

500

500

500

0

0

5

5

0

1

Xây dựng các tuyến mương, cống chính chống ngập cho phạm vi các điểm ngập 3, 4, 5, 6 và một phần huyện Hòa Thành thuộc lĩnh vực kênh Ao Hồ

500

500

500

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

2

Xây dựng các tuyến mương, cống trong điểm ngập số 3 và số 4

500

500

500

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

3

Chống ngập điểm ngập 140 ha tại Phường Ninh Thạnh

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

4

Chống ngập điểm ngập số 2 tại khu dân cư Khu phố 5 phường 3

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

5

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Châu Thành (Giai đoạn 1)

300

300

300

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

6

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Hòa Thành (Giai đoạn 1)

500

500

500

 

 

500

500

500

 

 

100

100

0

7

Dự án xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

300

300

300

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

8

Dự án nâng cấp Bệnh viện Lao và bệnh phổi

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

9

Dự án nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

10

Trường THPT Nguyễn Trung Trực

100

100

100

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

11

Trường THPT Lý Thường Kiệt

100

100

100

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

12

Trường THPT Tân Châu

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

13

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

100

100

100

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

14

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

15

Trường THPT Nguyễn Thái Bình

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

16

Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2)

600

600

600

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

17

 DTLS Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện DMC 

450

450

450

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

18

Tu bổ, tôn tạo DTLS Chiến thắng Tua Hai - GĐ2

350

350

350

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

19

Dự án phục dựng hiện trạng Căn cứ xứ ủy Nam Bộ (X40 Đồng Rùm) và một số công trình mới

400

400

400

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

20

Dự án Xây dựng Trung tâm hành chính công và Trung tâm Giám sát điều hành

2.000

2.000

2.000

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

21

Dự án Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh - Chi nhánh huyện Bến Cầu

250

250

250

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

22

Dự án Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh - Chi nhánh huyện Trảng Bàng

250

250

250

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

23

Dự án Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh - Chi nhánh huyện Tân Biên

250

250

250

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

24

Xây dựng trụ sở làm việc BQL KDL QG núi Bà Đen

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

25

Xây dựng văn phòng làm việc Đội Bảo vệ Ban Quản lý kết hợp lực lượng phản ứng nhanh

220

220

220

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

26

Dự án xây dựng mới trụ sở làm việc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

900

900

900

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

203.435

203.435

203.435

 

 

165.496

165.496

165.496

 

 

81

81

0

1

Bệnh viện Phục hồi chức năng

27.518

27.518

27.518

 

 

26.193

26.193

26.193

 

 

95

95

0

2

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

40.000

40.000

40.000

 

 

31.801

31.801

31.801

 

 

80

80

0

3

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng

13.000

13.000

13.000

 

 

10.575

10.575

10.575

 

 

81

81

0

4

Trường chuyên Hoàng Lê Kha

3.150

3.150

3.150

 

 

2.057

2.057

2.057

 

 

65

65

0

5

Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị

300

300

300

 

 

269

269

269

 

 

90

90

0

6

Trường THPT Quang Trung

6.450

6.450

6.450

 

 

6.291

6.291

6.291

 

 

98

98

0

7

Trường THPT Tây Ninh

1.960

1.960

1.960

 

 

1.828

1.828

1.828

 

 

93

93

0

8

Trường THPT Trần Đại Nghĩa

12.700

12.700

12.700

 

 

5.877

5.877

5.877

 

 

46

46

0

9

Trường THPT Dương Minh Châu

554

554

554

 

 

504

504

504

 

 

91

91

0

10

Trung tâm hỗ trợ bảo trợ xã hội tổng hợp

1.610

1.610

1.610

 

 

1.490

1.490

1.490

 

 

93

93

0

11

Các công trình phục vụ du lịch sinh thái tại vườn Quốc gia Lò Gò Xa Mát (giai đoạn 2)

6.200

6.200

6.200

 

 

6.200

6.200

6.200

 

 

100

100

0

12

Cải tạo, sửa chữa Khu di tích lịch sử văn hóa căn cứ Bàu Rong - giai đoạn 1

500

500

500

 

 

500

500

500

 

 

100

100

0

13

Di tích căn cứ Trảng Bàng vùng tam giác sắt

6.500

6.500

6.500

 

 

6.449

6.449

6.449

 

 

99

99

0

14

Hệ thống thoát nước khu vực thành phố Tây Ninh - Hòa Thành

40.000

40.000

40.000

 

 

40.000

40.000

40.000

 

 

100

100

0

15

Nạo vét các tuyến kênh và mạng lưới thoát nước hiện có (kênh Ao Hồ, suối Giải Khổ - Rạch Rẽ, kênh suối Vườn Điều)

8.400

8.400

8.400

 

 

6.007

6.007

6.007

 

 

72

72

0

16

Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn

5.000

5.000

5.000

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

17

Trung tâm truyền hình (phim trường) - phần khối lượng còn lại

5.590

5.590

5.590

 

 

2.781

2.781

2.781

 

 

50

50

0

18

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh - giai đoạn 2

18.000

18.000

18.000

 

 

11.897

11.897

11.897

 

 

66

66

0

19

Xây mới Trụ sở làm việc VP ĐKĐĐ tỉnh Tây Ninh - Chi nhánh huyện Tân Châu

4.000

4.000

4.000

 

 

2.776

2.776

2.776

 

 

69

69

0

20

Xây mới trụ sở Thanh tra tỉnh

87

87

87

 

 

86

86

86

 

 

99

99

0

21

Các công trình phục vụ du lịch sinh thái tại vườn Quốc gia 

1.529

1.529

1.529

 

 

1.529

1.529

1.529

 

 

100

100

0

22

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Tây Ninh

46

46

46

 

 

45

45

45

 

 

98

98

0

23

Xử lý chất thải rắn y tế theo mô hình cụm tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh sử dụng vốn vay của Ngân hàng Thế giới

341

341

341

 

 

340

340

340

 

 

100

100

0

 

Bổ sung

12.000

12.000

0

12.000

0

10.118

10.118

0

10.118

0

84

84

0

1

Xây dựng các công trình phục vụ hoạt động cửa khẩu quốc tế Tân Nam

12.000

12.000

 

12.000

 

10.118

10.118

 

10.118

 

84

84

0

XVIII

 Ban QLDA GMS

277.974

277.974

277.974

0

0

192.811

192.811

192.811

0

0

69

69

0

 

Thực hiện dự án

277.974

277.974

277.974

0

0

192.811

192.811

192.811

0

0

69

69

0

1

Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh

277.974

277.974

277.974

 

 

192.811

192.811

192.811

 

 

69

69

0

XIX

Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

7.020

3.334

3.334

0

3.686

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

3.334

3.334

3.334

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng, giai đoạn 2011-2020

2.861

2.861

2.861

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

2

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

473

473

473

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Kéo dài

3.686

0

0

0

3.686

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

3.686

0

 

 

3.686

0

0

 

 

0

0

0

0

XX

Chi cục Kiểm lâm

5.509

509

509

0

5.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

509

509

509

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Hạng mục trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh năm 2018-2020

509

509

509

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Kéo dài

5.000

0

0

0

5.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Nâng cao năng lực PCCR tỉnh TN giai đoạn 2016-2020 (nguồn DP NSTW 2019 hỗ trợ cho tỉnh để thực hiện dự án cấp bách về PCCC và BVR năm 2019

5.000

0

 

 

5.000

0

0

 

 

0

0

0

0

XXI

UBND Thành phố

68.322

68.322

68.322

0

0

6.464

6.464

6.464

0

0

9

9

0

 

Thực hiện dự án

68.322

68.322

68.322

0

0

6.464

6.464

6.464

0

0

9

9

0

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh

68.259

68.259

68.259

 

 

6.401

6.401

6.401

 

 

9

9

0

2

Đường khu dân cư phường 3

63

63

63

 

 

63

63

63

 

 

100

100

0

XXII

UBND huyện Tân Biên 

1.120

1.120

1.120

0

0

820

820

820

0

0

73

73

0

 

Chuẩn bị đầu tư

300

300

300

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025

300

300

300

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

820

820

820

0

0

820

820

820

0

0

100

100

0

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án xây dựng Khu dân cư Chàng Riệc, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

820

820

820

 

 

820

820

820

 

 

100

100

0

XXIII

UBND huyện Châu Thành

270

270

270

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư

270

270

270

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất huyện Châu Thành giai đoạn 2020-2025

270

270

270

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

XXIV

UBND huyện Tân Châu

200

200

200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư

200

200

200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất huyện Tân Châu giai đoạn 2020-2025

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

XXV

UBND huyện Dương Minh Châu

1.836

1.836

1.836

0

0

1.820

1.820

1.820

0

0

99

99

0

 

Thực hiện dự án

1.836

1.836

1.836

0

0

1.820

1.820

1.820

0

0

99

99

0

1

Nhà máy xử lý nước thải khu vực thị trấn Dương Minh Châu

1.782

1.782

1.782

 

 

1.781

1.781

1.781

 

 

100

100

0

2

Hệ thống cống bản thuộc Quy hoạch khu sinh hoạt truyền thống và vui chơi tại Hồ Dầu Tiếng Tây Ninh

17

17

17

 

 

9

9

9

 

 

54

54

0

3

Trạm hạ thế 3 pha - 400 KVA (T.378/1 ĐD 15 (22) KV Suối Đá - Bờ Hồ)

37

37

37

 

 

30

30

30

 

 

81

81

0

XXVI

 Trường Chính trị

1.304

1.304

1.304

0

0

1.304

1.304

1.304

0

0

100

100

0

 

Thực hiện dự án

1.304

1.304

1.304

0

0

1.304

1.304

1.304

0

0

100

100

0

1

Các phòng học Trường Chính trị Tây Ninh

1.304

1.304

1.304

 

 

1.304

1.304

1.304

 

 

100

100

0

XXVII

Tỉnh đoàn Tây Ninh

446

320

320

0

126

126

0

0

0

126

28

0

100

 

Chuẩn bị đầu tư

320

320

320

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Dự án cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu niên

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

2

Dự án cải tạo Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn

120

120

120

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Kéo dài

126

0

0

0

126

126

0

0

0

126

100

0

100

 

Hệ thống điều hòa không khí và chữa cháy tự động - Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi

126

0

 

 

126

126

0

 

 

126

100

0

100

XXIII

BQL DA ĐTXD huyện Dương Minh Châu 

6.250

6.250

6.250

0

0

5.155

5.155

5.155

0

0

82

82

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.250

1.250

1.250

0

0

411

411

411

0

0

33

33

0

1

Đường Lộ Kiểm đoạn qua 04 xã Phước Ninh, Chà Là, Cầu Khởi, Phước Minh

700

700

700

 

 

411

411

411

 

 

59

59

0

2

Dự án xây dựng Khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

3

Xây dựng công trình văn hóa TTVHTT và Truyền thanh huyện: hồ bơi huyện; Khán đài; Đường Pit sân bóng huyện

350

350

350

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

5.000

5.000

5.000

0

0

4.744

4.744

4.744

0

0

95

95

0

1

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Dương Minh Châu

5.000

5.000

5.000

 

 

4.744

4.744

4.744

 

 

95

95

0

XXIX

BQL DA ĐTXD huyện Bến Cầu

19.889

19.889

19.889

0

0

17.488

17.488

17.488

0

0

88

88

0

 

Chuẩn bị đầu tư

250

250

250

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Thành Bảo Long Giang

250

250

250

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

19.639

19.639

19.639

0

0

17.488

17.488

17.488

0

0

89

89

0

1

Nâng cấp đường bao Thị trấn Bến Cầu (đoạn từ gần cầu Đìa Xù đến giáp đường Tiên Thuận 9) - giai đoạn 1

10.130

10.130

10.130

 

 

8.083

8.083

8.083

 

 

80

80

0

2

Nâng cấp SVĐ huyện Bến Cầu

5.280

5.280

5.280

 

 

5.177

5.177

5.177

 

 

98

98

0

3

Nâng cấp đường 786 (Đoạn từ kênh Đìa Xù đến đường Xuyên Á)

4.229

4.229

4.229

 

 

4.228

4.228

4.228

 

 

100

100

0

XXX

BQL DA ĐTXD huyện Hòa Thành

45.745

45.745

45.745

0

0

42.158

42.158

42.158

0

0

92

92

0

 

Chuẩn bị đầu tư

150

150

150

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil

150

150

150

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

45.595

45.595

45.595

0

0

42.158

42.158

42.158

0

0

92

92

0

1

Thảm BTN đường Nguyễn Lương Bằng

8.945

8.945

8.945

 

 

8.750

8.750

8.750

 

 

98

98

0

2

Trường MG Trường Hòa

14.650

14.650

14.650

 

 

13.171

13.171

13.171

 

 

90

90

0

3

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hòa Thành

10.000

10.000

10.000

 

 

8.238

8.238

8.238

 

 

82

82

0

4

Hệ thống thoát nước và vĩa hè đường Nguyễn Văn Linh (giai đoạn 1) 

12.000

12.000

12.000

 

 

12.000

12.000

12.000

 

 

100

100

0

XXXI

BQL DA ĐTXD huyện Trảng Bàng

44.800

44.800

44.800

0

0

31.726

31.726

31.726

0

0

71

71

0

 

Chuẩn bị đầu tư

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Đường N8 từ ngã ba Cây Khế đến đường 787 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

44.800

44.800

44.800

0

0

31.726

31.726

31.726

0

0

71

71

0

1

Nâng cấp trung tâm y tế huyện Trảng Bàng

13.500

13.500

13.500

 

 

12.482

12.482

12.482

 

 

92

92

0

2

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Trảng Bàng (Hạng mục: Hàng rào)

5.000

5.000

5.000

 

 

4.780

4.780

4.780

 

 

96

96

0

3

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1

26.300

26.300

26.300

 

 

14.464

14.464

14.464

 

 

55

55

0

XXXII

BQL DA ĐTXD huyện Gò Dầu

36.678

32.201

32.201

0

4.477

34.760

30.283

30.283

0

4.477

95

94

100

 

Chuẩn bị đầu tư

1.800

1.800

1.800

0

0

400

400

400

0

0

22

22

0

1

Láng nhựa đường Cẩm An Láng Cát

900

900

900

 

 

400

400

400

 

 

44

44

0

2

Bờ kè QL22B (đoạn từ Cầu Rạch Sơn đến Cầu Rạch Nho)

900

900

900

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

30.401

30.401

30.401

0

0

29.883

29.883

29.883

0

0

98

98

0

1

Bê tông nhựa đường ngã tư Bến Sắn

3.018

3.018

3.018

 

 

2.530

2.530

2.530

 

 

84

84

0

2

Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã  Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thanh

15.383

15.383

15.383

 

 

15.383

15.383

15.383

 

 

100

100

0

3

Nâng cấp mở rộng khu di tích Căn cứ Lõm 

12.000

12.000

12.000

 

 

11.970

11.970

11.970

 

 

100

100

0

 

Kéo dài

4.477

0

0

0

4.477

4.477

0

0

0

4.477

100

0

100

 

Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã  Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh (CBĐT+THDA)

1.590

0

 

 

1.590

1.590

0

 

 

1.590

100

0

100

 

Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã  Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh (giảm CBĐT, sử dụng đất:7.763tr)

2.887

0

 

 

2.887

2.887

0

 

 

2.887

100

0

100

XXXIII

BQL DA ĐTXD huyện Tân Biên

35.526

35.500

5.500

30.000

26

5.126

5.100

5.100

0

26

14

14

100

 

Thực hiện dự án

5.526

5.500

5.500

0

26

5.126

5.100

5.100

0

26

93

93

100

1

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Tân Biên

400

400

400

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

2

Làm đường và đặt cống tiêu vào kênh TT3, TT3.2

5.126

5.100

5.100

 

26

5.126

5.100

5.100

 

26

100

100

100

 

Bổ sung

30.000

30.000

0

30.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Dự án Bờ kè chống sạt lở suối Cần Đăng chảy qua thị trấn Tân Biên

30.000

30.000

 

30.000

 

0

0

 

0

 

0

0

0

XXXIV

BQL DA ĐTXD huyện Tân Châu

6.000

6.000

6.000

0

0

5.000

5.000

5.000

0

0

83

83

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.000

1.000

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Đường ĐH.803 – Tân Hòa (lộ 244)

1.000

1.000

1.000

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Thực hiện dự án

5.000

5.000

5.000

0

0

5.000

5.000

5.000

0

0

100

100

0

1

Xây dựng khu trung tâm văn hóa huyện Tân Châu

5.000

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

5.000

 

 

100

100

0

XXXV

BQL DA ĐTXD huyện Châu Thành 

2.350

2.350

2.350

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư

2.350

2.350

2.350

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4

1.800

1.800

1.800

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

2

Dự án nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành

200

200

200

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

3

Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, sân vận động 5,000 chỗ ngồi có đường pic, có mái che, hồ bơi, khu vui chơi

350

350

350

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

XXXVI

BQL DA ĐTXD Thành phố

1.850

1.850

1.850

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.850

1.850

1.850

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Tấn Phát

1.500

1.500

1.500

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

2

Đình Hiệp Ninh

350

350

350

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

XXXVII

Ban quản lý Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc

1.341

262

262

0

1.079

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

262

262

262

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc

262

262

262

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Kéo dài

1.079

0

0

0

1.079

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc

1.079

0

 

 

1.079

0

0

 

 

0

0

0

0

XXXIII

Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

758

327

327

0

431

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

327

327

327

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

327

327

327

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

Kéo dài

431

0

0

0

431

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Bảo vệ và phát triển rừng Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

431

0

 

 

431

0

0

 

 

0

0

0

0

XXXIX

Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia núi Bà Đen

113

113

113

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

113

113

113

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Khu rừng văn hóa lịch sử Núi Bà

113

113

113

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

XXXX

Chưa phân khai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

XXXXI

Văn phòng Đoàn ĐBQH,HĐND và UBND tỉnh

150

150

150

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư

150

150

150

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2021-2026

150

150

150

 

 

0

0

 

0

 

0

0

0

XXXXII

Hội chữ thập đỏ Tây Ninh

100

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư

100

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Sữa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội chữ thập đỏ Việt Nam- Tỉnh Tây Ninh

100

100

100

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

B

HUYỆN QUẢN LÝ

2.207.475

2.166.498

2.109.112

57.386

40.977

1.854.376

1.823.205

1.774.415

48.791

31.170

84

84

76

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập6
  • Hôm nay762
  • Tháng hiện tại30,782
  • Tổng lượt truy cập4,325,382
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây