Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 (đến 31/01/2022)

Thứ năm - 10/02/2022 08:16 148 0


            Thực hiện Thông báo số 6447/TB-VP ngày 04/9/2020 của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh về Kết luận của đồng chí Dương Văn Thắng - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại Hội nghị giao ban xây dựng cơ bản tháng 8 năm 2020. Trong đó, giao Sở Tài chính định kỳ 10 ngày có báo cáo nhanh tỷ lệ giải ngân vốn xây dựng cơ bản của tỉnh.

            Qua phối hợp Kho bạc nhà nước tỉnh Tây Ninh, Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 31/01/2022 là: 4.468.588 triệu đồng, đạt 88% kế hoạch vốn năm 2021.

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Dự án

Kế hoạch vốn

Giải ngân đến 31/01/2022

Tỷ lệ giải ngân %

Tổng Cộng

Tổng cộng

Tổng cộng

KH Vốn 2021

Vốn kéo dài

A

B

1

6

11

12=7/2

13=10/5

TỔNG CỘNG (A+B)

5.096.457

4.468.588

88

88

90

A

TỈNH QUẢN LÝ

2.757.122

2.330.443

85

84

94

I

Sở Giao thông Vận tải Tây Ninh

7.712

7.671

99

99

0

 

Thực hiện dự án

7.712

7.671

99

99

0

1

Đường 794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 1)

5.737

5.736

100

100

0

2

Nâng cấp, mở rộng đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ CMT8 đến đường Châu Văn Liêm)

1.975

1.934

98

98

0

II

Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

78.001

78.000

100

100

0

 

Thực hiện dự án

78.001

78.000

100

100

0

1

Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1)

77.500

77.500

100

100

0

2

Vùng lúa chất lượng cao xã An Thạnh, huyện Bến Cầu

432

431

100

100

0

3

Trạm bơm Long Phước A, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

69

68

99

99

0

III

Sở Tài nguyên & Môi trường 

61.530

1.824

3

0

54

 

Vốn kéo dài

3.358

1.824

54

0

54

1

Tăng cường quản lý đất đai và CSDL đất đai trên ĐB TN

3.358

1.824

54

0

54

 

Thực hiện dự án

58.172

0

0

0

0

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG)

58.172

0

0

0

0

IV

Sở Thông tin và Truyền thông

72.900

72.838

100

100

0

 

Thực hiện dự án

72.900

72.838

100

100

0

1

Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị Công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính, xây dựng Chính quyền điện tử và Chính quyền số

27.000

27.000

100

100

0

2

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025

18.300

18.300

100

100

0

3

Bổ sung, nâng cấp thiết bị bảo mật, đảm bảo an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh

11.700

11.700

100

100

0

4

Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh

5.100

5.100

100

100

0

5

Xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ cấp tỉnh (LGSP) 

10.000

10.000

100

100

0

6

Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số

800

738

92

92

0

V

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

155

154

100

100

0

 

Thực hiện dự án

155

154

100

100

0

1

 Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh TN

155

154

100

100

0

VI

Sở Giáo dục và Đào tạo

778

518

67

67

0

 

Chuẩn bị đầu tư

250

0

0

0

0

1

Dự án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình Giáo dục mầm non và Giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 theo QĐ 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018

200

0

0

0

0

2

Khu in sao đề thi THPT Quốc Gia

50

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

528

518

98

98

0

1

Trường TH Long Phước, điểm Tây, Bến Cầu 

42

41

99

99

0

2

Trường TH Tiên Thuận B, điểm ấp A, Bến Cầu

41

41

100

100

0

3

Trường TH Long Chữ A, điểm Long Tân, Bến Cầu

42

42

100

100

0

4

Trường TH Long Thuận B, điểm Long An, Bến Cầu

49

49

99

99

0

5

 Trường TH Hòa Đông A, điểm Dân Sinh, Tân Biên

23

22

97

97

0

6

Trường TH Hòa Đông A, điểm Thanh Niên, Tân Biên

23

22

97

97

0

7

Trường TH Thạnh Tây B, điểm Trảng Dòng, Tân Biên

22

21

95

95

0

8

Trường TH Tân Phong C, điểm Chót Mạt, Tân Biên

19

18

97

97

0

9

Trường TH An Thạnh, điểm ấp Voi, Bến Cầu

24

23

96

96

0

10

 Trường TH Tiên Thuận C, điểm Bàu Ong, Bến Cầu 

24

23

96

96

0

11

 Trường TH Long Khánh, điểm Long Cường, Bến Cầu

19

18

96

96

0

12

Trường TH Tân Lập, điểm Lò Than, Tân Biên

2

2

94

94

0

13

Trường TH Thạnh Bình B, điểm Cây Cầy, Tân Biên

10

9

92

92

0

14

 Trường TH Tân Phong A, điểm Bàu Xôm, Tân Biên

19

19

100

100

0

15

 Trường TH Tân Thạnh, điểm Tân Nam, Tân Biên

17

17

98

98

0

16

 Trường TH Tân Lập, điểm Nông Trường, Tân Biên

13

13

99

99

0

17

Trường TH Hòa Hiệp, điểm Hòa Lợi, Tân Biên

20

20

100

100

0

18

Trường TH Thạnh Sơn, điểm Thạnh Nam, Tân Biên

21

20

96

96

0

19

Sửa chữa, cải tạo Trường TH huyện  Bến Cầu

26

25

98

98

0

20

Sửa chữa, cải tạo Trường TH huyện Tân Biên

54

54

100

100

0

21

 Trường TH Thạnh Bắc A, điểm Xóm Chàm, Tân Biên

17

17

98

98

0

22

Trường TH Mỏ Công, điểm Gò Đá, Tân Biên

1

1

76

76

0

VII

Sở Y tế

8.656

8.443

98

98

0

 

Thực hiện dự án

8.656

8.443

98

98

0

1

Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện tỉnh Tây Ninh

8.602

8.390

98

98

0

3

Đầu tư trang thiết bị cho các cơ sở y tế

54

53

99

99

0

VIII


Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

3.133

2.927

93

93

100

 

Vốn kéo dài

320

320

100

0

100

1

Trụ sở làm việc Trung tâm văn hóa Nghệ thuật Tỉnh

320

320

100

0

100

 

Thực hiện dự án

2.813

2.607

93

93

0

1

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh

2.450

2.245

92

92

0

2

Tượng đài chiến thắng Junction City

363

362

100

100

0

IX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.470

18.470

100

100

0

 

Thực hiện dự án

18.470

18.470

100

100

0

1

Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

18.470

18.470

100

100

0

X

Sở Nội vụ

70

70

100

100

0

 

Chuẩn bị đầu tư

70

70

100

100

0

1

Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số

70

70

100

100

0

X

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

17.531

3.338

19

19

0

 

Chuẩn bị đầu tư

500

0

0

0

0

1

Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

500

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

17.031

3.338

20

20

0

1

Mở rộng, nâng cấp, cải tạo, sữa chữa Trạm Kiểm soát cửa khẩu Mộc Bài.

3.401

3.338

98

98

0

33

Đền bù giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài (giai đoạn 1) 

13.630

0

0

0

0

XI

BQLDA ĐTXD Giao thông

1.261.541

1.244.439

99

99

95

 

Chuẩn bị đầu tư

600

600

100

100

0

1

Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc
 dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

300

300

100

100

0

2

Tiểu dự án Đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án đường ra cửa khẩn Biên Mậu)

300

300

100

100

0

 

Thực hiện dự án

1.130.824

1.120.661

99

99

0

1

Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình)

90.800

90.800

100

100

0

2

Đường Đất Sét -Bến Củi

55.000

44.840

82

82

0

3

Cầu An Hòa

71.676

71.676

100

100

0

4

Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B)

70.000

70.000

100

100

0

5

Đường ĐT.781 đoạn Phước Tân - Châu Thành, thuộc dự án đường ra cửa khẩn Biên Mậu

64.000

64.000

100

100

0

6

Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)

114.700

114.700

100

100

0

8

Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)

180.000

180.000

100

100

0

9

Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2

13.324

13.323

100

100

0

10

Làm đường ra biên giới xã Ninh Điền

26.000

26.000

100

100

0

11

Đường huyện 12, xã Biên Giới, huyện Châu Thành

221

220

100

100

0

12

Nâng cấp, cải tạo và ngầm hóa đường 30/4

3.341

3.340

100

100

0

13

Nâng cấp, mở rộng ĐT.795

138.256

138.256

100

100

0

14

 Đường liên tuyến kết nối vùng N8-ĐT 787B-DT 789

300.000

300.000

100

100

0

15

Đường Phước Vinh Sóc Thiết Tà Xia

3.506

3.506

100

100

0

 

Vốn kéo dài

130.117

123.178

95

0

95

1

Đường 781 đoạn từ ngã ba bờ hồ Dầu Tiếng đến địa giới tỉnh Bình Dương 

17.917

 

0

0

91

2

Đường Trưng Nữ Vương đoạn từ cầu Thái Hòa đến QL22B

7.366

 

0

0

100

3

Đường và cầu Bến Cây Ổi

2.680

 

0

0

85

4

 Nâng cấp mở rộng ĐT 795

400

 

0

0

100

5

 Đường liên tuyến kết nối vùng N8-ĐT 787B-DT 789

500

 

0

0

100

6

NC, MR ĐT.782-ĐT.784 ( đoạn từ ngã ba tuyến tránh QL.22 đến ngã tư Tân Bình )

96.254

 

0

0

100

7

Tiểu dự án BT GPMB-Đường cao tốc Tp.HCM-MBai (TâyNinh)

5.000

 

0

0

0

XII

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

34.887

34.882

100

100

100

 

Chuẩn bị đầu tư

1.370

1.370

100

100

0

1

Kênh tiêu suối Ông Hùng

150

150

100

100

0

2

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 + 850

140

140

100

100

0

3

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500

100

100

100

100

0

4

Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753

150

150

100

100

0

5

Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300

100

100

100

100

0

6

Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò-Xa Mát

50

50

100

100

0

7

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Đông Tiến, Tân Đông, Tân Châu

270

270

100

100

0

8

Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát

50

50

100

100

0

9

Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc

20

20

100

100

0

10

Kênh tiêu Tân Hiệp

50

50

100

100

0

11

Nạo vét kênh tiêu Biên Giới

40

40

100

100

0

12

Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình

50

50

100

100

0

13

Trạm bơm Tân Long

50

50

100

100

0

14

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu

50

50

100

100

0

15

Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa

50

50

100

100

0

16

Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT

50

50

100

100

0

 

Thực hiện dự án

33.171

33.166

100

100

0

1

Kênh tiêu Tân Phú - Tân Hưng

2.000

2.000

100

100

0

2

Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12A, T12-17

2.900

2.900

100

100

0

3

 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Phước Ninh, xã Phước Minh huyện DMC - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T0-2, T0-3, A4

2.000

2.000

100

100

0

4

Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nông thôn nội đồng 02 kênh tiêu T12-13, T12-16

1.810

1.810

100

100

0

5

 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Tân Phong, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T1, T3

2.200

2.200

100

100

0

6

 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu-Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T4B, T4B-0, T4B-3

1.700

1.700

100

100

0

7

Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299

500

500

100

100

0

8

Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng

2.000

2.000

100

100

0

9

Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng

2.000

2.000

100

100

0

10

Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu

7.582

7.582

100

100

0

11

Nhà tập thể cho CBNV BQL rừng phòng hộ Dầu Tiếng

132

132

100

100

0

12

Nâng cấp trụ sở làm việc văn phòng Chi cục bảo vệ thực vật

67

67

99

99

0

13

Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu

1.500

1.500

100

100

0

14

Xây mới hệ thống cấp nước ấp Tân Lâm, xã Tân Hà

1.287

1.287

100

100

0

15

Nâng cấp, sữa chữa hệ thống cấp nước ấp Phước Tân, xã Phước Ninh

135

135

100

100

0

16

Cụm liên ấp công trình cấp nước xã Ninh Điền (Bến Cừ - Gò Nổi)

228

228

100

100

0

17

Kênh tiêu Hội Thành

29

29

98

98

0

18

Nâng cấp sửa chữa hệ thống cấp nước ấp Tân Tiến, xã tân Lập, huyện Tân Biên

273

272

100

100

0

19

Hàng rào trung tâm Khuyến nông

48

48

99

99

0

20

Kênh tiêu T12 - 17

3.300

3.300

100

100

0

21

Sửa chữa Nhà làm việc Chi cục Kiểm lâm

599

598

100

100

0

22

Nâng cấp, sửa chữa Hệ thống cấp nước ấp Thạnh Trung, xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên

575

575

100

100

0

23

Nâng cấp, sửa chữa Hệ thống cấp nước ấp Thạnh Trung, xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên

306

305

100

100

0

 

Vốn kéo dài

346

346

100

0

100

1

Làm mới và gia cố kênh TN19-1(K1 + 299-K1 +629) +bsung cống

95

95

100

0

100

2

Làm mới Cống tiêu luồng K19 +800 kênh chính Tân Hưng

251

251

100

0

100

XIII

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh

220.391

216.765

98

98

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.600

1.150

72

72

0

1

DTLS Căn cứ Dương Minh Châu xã Phước Ninh, huyện DMC

200

200

100

100

0

2

Tu bổ, tôn tạo DTLS Chiến thắng Tua Hai-GĐ2

200

0

0

0

0

3

Trường THPT Nguyễn Trãi

200

200

100

100

0

4

Trường THPT Quang Trung ( cơ sở 2)

150

0

0

0

0

5

Trường THPT Trần Phú

200

200

100

100

0

6

Trường THPT Tân Đông

150

150

100

100

0

7

Trường THPT Tân Hưng

100

100

100

100

0

8

Trường Khuyết tật Tây Ninh

100

100

100

100

0

9

 Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3) 

100

100

100

100

0

10

 Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp phụ nữ tỉnh Tây Ninh 

100

0

0

0

0

11

 Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp 

100

100

100

100

0

 

Thực hiện dự án

218.791

215.615

99

99

0

1

Trường THPT Trần Đại Nghĩa

3.000

3.000

100

100

0

2

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

5.000

5.000

100

100

0

3

Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn

3.000

3.000

100

100

0

4

Hệ thống thoát nước khu vực thành phố Tây Ninh - Hòa Thành

14.300

13.690

96

96

0

5

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh - giai đoạn 2

6.000

6.000

100

100

0

6

Trường THPT Nguyễn Trung Trực

4.300

4.138

96

96

0

7

Trường THPT Lý Thường Kiệt

11.000

11.000

100

100

0

8

Trường THPT Tân Châu

8.000

8.000

100

100

0

9

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

4.000

4.000

100

100

0

10

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

6.000

6.000

100

100

0

11

Trường THPT Nguyễn Thái Bình

8.000

8.000

100

100

0

12

Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

12.000

11.987

100

100

0

13

Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi

7.000

6.510

93

93

0

14

Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

8.000

8.000

100

100

0

15

Xây dựng các công trình phục vụ hoạt động cửa khẩu Quốc tế Tân Nam

1.179

1.178

100

100

0

16

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1

43.243

43.243

100

100

0

17

Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1

18.000

18.000

100

100

0

18

Chống ngập điểm ngập số 2 tại Khu dân cư khu phố 5, phường 3

3.900

3.900

100

100

0

19

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu

5.000

5.000

100

100

0

20

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng

5.000

5.000

100

100

0

21

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên

5.000

5.000

100

100

0

22

Các công trình phục vụ DL sinh thái tại VQG Lò Gò - XM2

1.119

1.119

100

100

0

23

Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi

10.000

10.000

100

100

0

24

Trường Trung học phổ thông Quang Trung

86

86

100

100

0

25

Xây mới trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh Tây Ninh- Chi nhánh Tân Châu

336

336

100

100

0

26

Trường THPT Tây Ninh

500

500

100

100

0

27

Trung tâm truyền hình (phim trường) - Phần khối lượng còn lại

38

37

99

99

0

28

Trụ sở làm việc Thủy đội thuộc phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Tây Ninh

2.630

2.629

100

100

0

29

Bệnh viện dã chiến số 06 tại khu Công nghiệp Phước Đông

9.600

9.600

100

100

0

30

Bệnh viện dã chiến số 01 tại khu Công nghiệp Thành thành Công

3.160

3.160

100

100

0

31

Mở rộng bệnh viện dã chiến số 01 tại Khu công nghiệp Thành Thành Công

3.420

3.420

100

100

0

32

Khu vệ sinh cho đội nghũ Y - Bác sĩ thuộc Bệnh viện dã chiến số 03 tại Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh

810

810

100

100

0

33

Nạo vét các tuyến kênh và mạng lưới thoát nước hiện có (Kênh ao hồ, suối Giải khổ-Rạch Rẽ, kênh Suối Vườn Điều)

1.175

1.167

99

99

0

34

Trường THPT Chuyên Hoàng Lê Kha

800

0

0

0

0

35

Kho lưu trữ chuyên dụng

4.195

3.105

74

74

0

XIV

 Ban QLDA GMS

334.293

146.934

44

43

100

 

Vốn kéo dài

6.293

6.293

100

0

100

1

 DA phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mêkông

6.293

6.293

100

0

100

 

Thực hiện dự án

328.000

140.642

43

43

0

1

Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh

328.000

140.642

43

43

0

XV

Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

473

352

75

0

75

 

Vốn kéo dài

473

352

75

0

75

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - Khu rừng PH Dầu Tiếng

473

352

75

0

75

XVI


Công an tỉnh

54.515

54.514

100

100

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.090

1.090

100

100

0

1

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

200

200

100

100

0

2

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

500

500

100

100

0

3

Cải tạo sữa chữa trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát

50

50

100

100

0

4

Cải tạo sữa chữa trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài

30

30

100

100

0

5

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu

140

140

100

100

0

6

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu

170

170

100

100

0

 

Thực hiện dự án

53.425

53.424

100

100

0

1

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh

32.025

32.025

100

100

0

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

2.000

2.000

100

100

0

3

Xây hội trường Phòng Cảnh sát PCCC thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

3.500

3.500

100

100

0

4

Cải tạo, sửa chữa Đồn Công an Khu kinh tế Mộc Bài thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

900

900

100

100

0

5

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

5.000

5.000

100

100

0

6

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

10.000

10.000

100

100

0

XVII


Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

21.079

20.509

97

97

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.850

1.423

77

77

0

1

Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu

420

0

0

0

0

2

Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (GĐ 2)

387

387

100

100

0

3

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 61/Bến Cầu

62

62

100

100

0

4

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 105/Tân Biên

64

63

99

99

0

5

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 1/Tân Châu

63

63

100

100

0

6

Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS Tỉnh

193

193

100

100

0

7

Sửa chữa, thay thiết bị điện sinh hoạt doanh trại Tiểu đoàn BB14

27

27

99

99

0

8

Xây dựng mới hàng rào bảo vệ doanh trại Tiểu đoàn BB14/eBB174

95

94

99

99

0

9

Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất dự phòng Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh

67

67

99

99

0

10

Xây dựng hàng rào bảo vệ doanh trại Trung đoàn 174 (Trường quân sự cũ)

92

92

100

100

0

11

Nâng cấp đường bê tông nhựa nóng, mua sắm trang thiết bị y tế, sinh hoạt làm việc tại Trung tâm y tế quân dân y Tây Ninh

380

376

99

99

0

 

Thực hiện dự án

19.229

19.086

99

99

0

1

Xây dựng doanh trại Đại đội bộ binh 54/Ban CHQS huyện Trảng Bàng

8.987

8.904

99

99

0

2

Nâng cấp sân nền gạch Terrazzo, sơn P, chống thấm, mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 40/Châu Thành

2.721

2.676

98

98

0

3

Xây dựng mới kho lưu trữ văn thư/Bộ CHQS tỉnh

2.700

2.686

99

99

0

4

Xây dựng mới nhà làm việc cơ quan Văn phòng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

4.342

4.342

100

100

0

5

Trường bắn Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 2)

443

442

100

100

0

6

Xây dựng mới nhà nghỉ cán bộ Bộ CHQS tỉnh

36

35

97

97

0

XVIII


Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

56.858

47.645

84

84

100

 

Chuẩn bị đầu tư

1.262

1.014

80

80

0

1

Xây dựng Đồn Biên Phòng cửa khẩu Phước Tân

1.262

1.014

80

80

0

 

Thực hiện dự án

55.428

46.462

84

84

0

1

Đồn biên phòng Tân Hà

7.011

7.010

100

100

0

2

Mua sắm thiết bị doanh cụ cơ quan Sở chỉ huy Biên phòng tỉnh Tây Ninh

6.500

6.486

100

100

0

3

Nhà ở và làm việc cho Đội công tác địa bàn xã Tân Lập

1.917

1.891

99

99

0

4

Đường vào đồn Biên Phòng Suối Lam

30.000

29.904

100

100

0

5

 Dự án lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu 

10.000

1.171

12

12

0

 

Vốn kéo dài

168

168

100

0

100

1

Đồn biên phòng Tân Hà

51

51

100

0

100

2

Đồn biên phòng suối lam

24

24

100

0

100

3

Đồn biên phòng Long Phước (847)

93

93

100

0

100

XVIX

Chi cục Kiểm lâm

5.017

4.811

96

0

96

 

Vốn kéo dài

5.017

4.811

96

0

96

1

Hạng mục trồng cây phân tán tỉnh TN năm 2018-2020

17

0

0

0

0

1

Nâng cao năng lực PCCR tỉnh TN giai đoạn 2016-2020 (nguồn DP NSTW 2019 hỗ trợ cho tỉnh để thực hiện dự án cấp bách về PCCC và BVR năm 2019)

5.000

4.811

96

0

96

XX

Tỉnh đoàn Tây Ninh

1.814

1.807

100

100

0

 

Thực hiện dự án

1.814

1.807

100

100

0

1

Cải tạo Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn

1.500

1.500

100

100

0

2

Làng thanh niên lập nghiệp biên giới Ninh Điền, tỉnh Tây Ninh

314

307

98

98

0

XXI

UBND Thành phố

64.618

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

64.618

0

0

0

0

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh

64.618

0

0

0

0

XXII

UBND huyện Tân Biên 

18.219

18.119

99

99

100

 

Chuẩn bị đầu tư

100

0

0

0

0

1

Mở rộng ngã ba thành ngã tư thị trấn Tân Biên

100

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

17.819

17.819

100

100

0

1

Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025

4.000

4.000

100

100

0

2

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án xây dựng Khu dân cư Chàng riệc, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, Tây Ninh

13.819

13.819

100

100

0

 

Vốn kéo dài

300

300

100

0

100

1

Đề án Qly, PT rừng SX H.Tân Biên gđ 2020-2025

300

300

100

0

100

XXIII

UBND huyện Tân Châu

355

155

44

0

44

 

Vốn kéo dài

355

155

44

0

44

1

BTHT thu hồi đất XD Doanh trại và thao trường …174

155

155

100

0

100

2

Đề án Qly, PT rừng SX H.Tân Châu gđ 2020-2025

200

0

0

0

0

XXIV

BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh

44.500

44.363

100

100

0

 

Thực hiện dự án

44.500

44.363

100

100

0

1

Đình Hiệp Ninh

3.000

2.863

95

95

0

2

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Tấn Phát

41.500

41.500

100

100

0

XXV

BQL DAĐTXD huyện Tân Biên 

518

518

100

100

0

 

Thực hiện dự án

518

518

100

100

0

1

Làm đường và đặt cống vào kênh TT3,TT3-2

518

518

100

100

0

XXVI

BQL DAĐTXD huyện Châu Thành

74.800

74.800

100

100

100

 

Vốn kéo dài

1.300

1.300

100

0

100

1

NCMR đường từ Huyện đội - Ngã 3 sọ- ĐH 3- ĐH 4

1.300

1.300

100

0

100

 

Thực hiện dự án

73.500

73.500

100

100

0

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4

61.000

61.000

100

100

0

2

Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành

6.000

6.000

100

100

0

3

Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ

6.500

6.500

100

100

0

XXVII

BQL DAĐTXD huyện Tân Châu

50.000

50.000

100

100

0

 

Thực hiện dự án

50.000

50.000

100

100

0

1

Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244)

50.000

50.000

100

100

0

XXVIII

BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu

34.220

34.220

100

100

0

 

Chuẩn bị đầu tư

300

300

100

100

0

1

Đường ĐH9 giai đoạn 2

300

300

100

100

0

 

Thực hiện dự án

33.920

33.920

100

100

0

1

Đường Lộ Kiểm đoạn qua 04 xã Phước Ninh, Chà Là, Cầu Khởi, Phước Minh

23.920

23.920

100

100

0

2

Xây dựng công trình văn hóa TTVHTT và Truyền thanh huyện: Hồ bơi huyện; Khán đài; đường Pit sân bóng chuyền

10.000

10.000

100

100

0

XXVIX

BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu

40.505

40.374

100

100

0

 

Chuẩn bị đầu tư

450

321

71

71

0

1

Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn
Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh)

450

321

71

71

0

 

Thực hiện dự án

40.055

40.053

100

100

0

1

Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát

20.000

20.000

100

100

0

2

Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã  Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh

20.000

19.998

100

100

0

3

Bê tông nhựa đường ngã tư Bến Sắn

55

55

100

100

0

XXX

BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng

31.969

31.968

100

100

0

 

Chuẩn bị đầu tư

500

500

100

100

0

1

Dự án chống ngập và phát triển hạ tầng kỹ thuật thị xã Trảng Bàng giai đoạn 1

500

500

100

100

0

 

Thực hiện dự án

31.469

31.468

100

100

0

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1

31.254

31.254

100

100

0

2

Nâng cấp trung tâm y tế huyện Trảng Bàng

215

214

100

100

0

XXXI

BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu

8.940

8.889

99

100

31

 

Vốn kéo dài

64

20

31

0

31

1

Nâng cấp sân vận động huyện Bến Cầu

20

20

100

0

100

2

Thành Bảo Long Giang

44

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

8.876

8.869

100

100

0

1

Thành Bảo Long Giang

2.500

2.500

100

100

0

2

Nâng cấp đường 786 (đoạn từ kênh Đìa Xù đến đường Xuyên Á)

6.325

6.318

100

100

0

3

Nâng cấp đường bao thị trấn Bến Cầu (đoạn từ gần cầu Đìa Xù đến giáp đường Tiên Thuận 9) giai đoạn 1

51

51

100

100

0

XXXII

BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành

25.300

25.300

100

100

0

 

Thực hiện dự án

25.300

25.300

100

100

0

1

Hệ thống thoát nước và vĩa hè đường Nguyễn Văn Linh (giai đoạn 1) 

10.900

10.900

100

100

0

2

Hệ thống thoát nước đường Nguyễn
Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil

14.400

14.400

100

100

0

XXXIII

Ban quản lý Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc

262

262

100

0

100

 

Vốn kéo dài

262

262

100

0

100

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - Khu rừng VHLS Chàng Riệc

262

262

100

0

100

XXXIV

Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

327

265

81

0

81

 

Vốn kéo dài

327

265

81

0

81

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - Vườn QG Lò gò - Xa mát

327

265

81

0

81

XXXV

Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia núi Bà Đen

1.675

1.548

92

95

50

 

Chuẩn bị đầu tư

199

199

100

100

0

1

Nhà bia tưởng niệm Liên đội 7 núi Bà Tây Ninh

199

199

100

100

0

 

Thực hiện dự án

1.363

1.292

95

95

0

1

Nhà bia tưởng niệm Liên đội 7 núi Bà Tây Ninh

1.363

1.292

95

95

0

 

Vốn kéo dài

113

56

50

0

50

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - khu rừng VHLS Núi Bà

113

56

50

0

50

XXXVI

Văn phòng Đoàn ĐBQH,HĐND và UBND tỉnh

1.010

985

98

98

0

 

Thực hiện dự án

1.010

985

98

98

0

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026

1.010

985

98

98

0

XXXVII

Hội chữ thập đỏ Tây Ninh

1.350

1.347

100

100

0

 

Thực hiện dự án

1.350

1.347

100

100

0

1

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ Việt Nam – tỉnh Tây Ninh

1.350

1.347

100

100

0

XXXVIII

Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh

70

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư

70

0

0

0

0

 

Thiết bị phim trường 300 chỗ giai đoạn 1

70

0

0

0

0

XXXIX

Văn phòng Tỉnh ủy

80

77

96

96

0

 

Chuẩn bị đầu tư

80

77

96

96

0

 

Ứng dụng công nghệ thông tin của Tỉnh ủy Tây Ninh giai đoạn 2021-2025

80

77

96

96

0

XXXX

Tòa án Nhân dân Tây Ninh

3.000

3.000

100

100

0

 

Thực hiện dự án

3.000

3.000

100

100

0

 

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Trảng Bàng

3.000

3.000

100

100

0

XXXXI

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

25.000

25.000

100

100

0

XXXXII

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

70.600

2.341

3

3

0

B

HUYỆN QUẢN LÝ

2.339.335

2.138.145

91

92

65

1

KẾ HOẠCH GIAO NĂM 2021

2.045.961

2.012.184

98

98

0

2

VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH ĐƯỢC GIAO

269.487

110.476

41

41

0

3

VỐN KÉO DÀI 2020 SANG 2021

23.888

15.485

65

0

65

Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

74/2024/TT-BTC

Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

58/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh

1913/QĐ-UBND

Quyết định về việc công bố danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

69/2024/TT-BTC

Thông tư quy định Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia

32/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu tỉnh Tây Ninh

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập7
  • Hôm nay546
  • Tháng hiện tại66,743
  • Tổng lượt truy cập5,128,743
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây