Thực hiện Thông báo số 6447/TB-VP ngày 04/9/2020 của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh về Kết luận của đồng chí Dương Văn Thắng - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại Hội nghị giao ban xây dựng cơ bản tháng 8 năm 2020
Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến 31/01/2021 như sau:
Đvt: triệu đồng
STT |
Dự án |
Kế hoạch vốn |
Giải ngân đến 31/01/2021 |
Tỷ lệ giải ngân % |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
TỔNG CỘNG (A+B) |
3.938.014 |
155.798 |
4 |
|
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
1.969.364 |
121.286 |
6 |
I |
Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh |
77.500 |
1.500 |
2 |
|
Thực hiện dự án |
77.500 |
1.500 |
2 |
1 |
Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1) |
77.500 |
1.500 |
2 |
II |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
58.127 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
58.127 |
0 |
0 |
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) |
58.127 |
0 |
0 |
III |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8.000 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
8.000 |
0 |
0 |
1 |
Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị Công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính, xây dựng Chính quyền điện tử và Chính quyền số |
8.000 |
0 |
0 |
IV |
Sở Y tế |
9.500 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
9.500 |
0 |
0 |
1 |
Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện tỉnh Tây Ninh |
9.500 |
0 |
0 |
V |
|
2.450 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
2.450 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh |
2.450 |
0 |
0 |
VI |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22.000 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
22.000 |
0 |
0 |
1 |
Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
22.000 |
0 |
0 |
VII |
BQLDA ĐTXD Giao thông |
575.000 |
16.777 |
3 |
|
Thực hiện dự án |
575.000 |
16.777 |
3 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784 (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình) |
150.000 |
0 |
0 |
2 |
Đường Đất Sét -Bến Củi |
95.000 |
5.407 |
6 |
3 |
Cầu An Hòa |
90.000 |
1.074 |
1 |
4 |
Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) |
50.000 |
0 |
0 |
5 |
Đường ĐT.781 đoạn Phước Tân - Châu Thành, thuộc dự án đường ra cửa khẩn Biên Mậu |
55.000 |
8.972 |
16 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) |
101.000 |
1.325 |
1 |
7 |
Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2) |
20.000 |
0 |
0 |
8 |
Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2 |
14.000 |
0 |
0 |
VIII |
BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh |
22.300 |
389 |
2 |
|
Thực hiện dự án |
22.300 |
389 |
2 |
1 |
Kênh tiêu Tân Phú - Tân Hưng |
3.000 |
0 |
0 |
2 |
Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12A, T12-17 |
2.300 |
89 |
4 |
3 |
Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Phước Ninh, xã Phước Minh huyện DMC - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T0-2, T0-3, A4 |
1.300 |
85 |
7 |
4 |
Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nông thôn nội đồng 02 kênh tiêu T12-13, T12-16 |
2.000 |
44 |
2 |
5 |
Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Tân Phong, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T1, T3 |
1.500 |
85 |
6 |
6 |
Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu-Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T4B, T4B-0, T4B-3 |
1.700 |
86 |
5 |
7 |
Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299 |
2.000 |
0 |
0 |
8 |
Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng |
2.000 |
0 |
0 |
9 |
Trang bị hệ thống camera quan trắc lửa rừng - BQL Dầu Tiếng |
500 |
0 |
0 |
10 |
Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng |
4.500 |
0 |
0 |
11 |
Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu |
1.500 |
0 |
0 |
IX |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh |
144.800 |
4.860 |
3 |
|
Thực hiện dự án |
144.800 |
4.860 |
3 |
1 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
3.000 |
170 |
6 |
2 |
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) |
15.000 |
0 |
0 |
3 |
Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn |
3.000 |
210 |
7 |
4 |
Hệ thống thoát nước khu vực thành phố Tây Ninh - Hòa Thành |
29.300 |
3.343 |
11 |
5 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh - giai đoạn 2 |
6.000 |
288 |
5 |
6 |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực |
3.500 |
58 |
2 |
7 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
8.000 |
176 |
2 |
8 |
Trường THPT Tân Châu |
8.000 |
0 |
0 |
9 |
Trường THPT Hoàng Văn Thụ |
4.000 |
60 |
2 |
10 |
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi |
6.000 |
293 |
5 |
11 |
Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
12.000 |
0 |
0 |
12 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1 |
20.000 |
0 |
0 |
13 |
Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1 |
15.000 |
0 |
0 |
14 |
Chống ngập điểm ngập số 2 tại Khu dân cư khu phố 5, phường 3 |
3.000 |
0 |
0 |
15 |
Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu |
3.000 |
80 |
3 |
16 |
Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng |
3.000 |
0 |
0 |
17 |
Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên |
3.000 |
182 |
6 |
X |
Ban QLDA GMS |
312.000 |
29.671 |
10 |
|
Thực hiện dự án |
312.000 |
29.671 |
10 |
1 |
Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh |
312.000 |
29.671 |
10 |
XI |
|
36.400 |
28.959 |
80 |
|
Thực hiện dự án |
36.400 |
28.959 |
80 |
1 |
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh |
30.000 |
28.959 |
97 |
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Tây Ninh |
2.000 |
0 |
0 |
3 |
Xây hội trường Phòng Cảnh sát PCCC thuộc Công an tỉnh Tây Ninh |
3.500 |
0 |
0 |
4 |
Cải tạo, sửa chữa Đồn Công an Khu kinh tế Mộc Bài thuộc Công an tỉnh Tây Ninh |
900 |
0 |
0 |
XII |
|
13.000 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
13.000 |
0 |
0 |
1 |
Xây dựng doanh trại Đại đội bộ binh 54/Ban CHQS huyện Trảng Bàng |
10.000 |
0 |
0 |
2 |
Nâng cấp sân nền gạch Terrazzo, sơn P, chống thấm, mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 40/Châu Thành |
3.000 |
0 |
0 |
XIII |
|
15.000 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
15.000 |
0 |
0 |
1 |
Đồn biên phòng Tân Hà |
9.000 |
0 |
0 |
2 |
Mua sắm thiết bị doanh cụ cơ quan Sở chỉ huy Biên phòng tỉnh Tây Ninh |
6.000 |
0 |
0 |
XIV |
Tỉnh đoàn Tây Ninh |
1.500 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
1.500 |
0 |
0 |
1 |
Cải tạo Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn |
1.500 |
0 |
0 |
XV |
UBND Thành phố |
74.618 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
74.618 |
0 |
0 |
1 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh |
74.618 |
0 |
0 |
XVI |
UBND huyện Tân Biên |
13.819 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
13.819 |
0 |
0 |
1 |
Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 |
13.819 |
0 |
0 |
XVII |
BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đình Hiệp Ninh |
0 |
0 |
0 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Tấn Phát |
0 |
0 |
0 |
XVIII |
BQL DAĐTXD huyện Châu Thành |
45.000 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
45.000 |
0 |
0 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4 |
40.000 |
0 |
0 |
2 |
Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ |
5.000 |
0 |
0 |
XIX |
BQL DAĐTXD huyện Tân Châu |
30.000 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
30.000 |
0 |
0 |
1 |
Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244) |
30.000 |
0 |
0 |
XX |
BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu |
10.000 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
10.000 |
0 |
0 |
2 |
Đường Lộ Kiểm đoạn qua 04 xã Phước Ninh, Chà Là, Cầu Khởi, Phước Minh |
10.000 |
0 |
0 |
XXI |
BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu |
40.000 |
19.888 |
50 |
|
Thực hiện dự án |
40.000 |
19.888 |
50 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát |
20.000 |
242 |
1 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh |
20.000 |
19.645 |
98 |
XIX |
BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng |
25.000 |
15.803 |
63 |
|
Thực hiện dự án |
25.000 |
15.803 |
63 |
1 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1 |
25.000 |
15.803 |
63 |
XXII |
BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu |
2.500 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
2.500 |
0 |
0 |
1 |
Thành Bảo Long Giang |
2.500 |
0 |
0 |
XXIII |
BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành |
13.200 |
3.439 |
26 |
|
Thực hiện dự án |
13.200 |
3.439 |
26 |
1 |
Hệ thống thoát nước và vĩa hè đường Nguyễn Văn Linh (giai đoạn 1) |
8.200 |
3.439 |
42 |
2 |
Hệ thống thoát nước đường Nguyễn |
5.000 |
0 |
0 |
XXIV |
Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội |
5.000 |
0 |
0 |
XXV |
Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất |
70.600 |
0 |
0 |
XXVI |
Chưa phân khai |
322.050 |
0 |
0 |
|
Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
262.200 |
0 |
0 |
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
1.900 |
0 |
0 |
|
Phát triển lâm nghiệp bền vững |
8.300 |
0 |
0 |
|
Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện |
49.650 |
0 |
0 |
XXVII |
Chuẩn bị đầu tư |
20.000 |
0 |
0 |
B |
HUYỆN QUẢN LÝ |
1.968.650 |
34.512 |
2 |
Ý kiến bạn đọc