Báo cáo tình hình giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 (đến 10/05/2021)

Thứ tư - 12/05/2021 14:46 101 0

 

Thực hiện Thông báo số 6447/TB-VP ngày 04/9/2020 của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh về Kết luận của đồng chí Dương Văn Thắng - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại Hội nghị giao ban xây dựng cơ bản tháng 8 năm 2020
Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến 10/05/2021 như sau:

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Dự án

Kế hoạch vốn

Giải ngân đến 10/05/2021

Tỷ lệ giải ngân %

Tổng Cộng

Kế hoạch vốn năm 2021

Tổng cộng

Tổng cộng

KH Vốn 2021

Vốn kéo dài

Cộng

A

B

1

2=3+4

6

11

12=7/2

13=10/5

TỔNG CỘNG (A+B)

5.012.984

4.843.413

798.779

16

16

3

A

TỈNH QUẢN LÝ

2.829.433

2.685.620

376.358

13

14

1

I

Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

77.500

77.500

11.606

15

15

0

 

Thực hiện dự án

77.500

77.500

11.606

15

15

0

1

Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1)

77.500

77.500

11.606

15

15

0

II

Sở Tài nguyên & Môi trường 

61.485

58.127

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

3.358

0

0

0

0

0

1

Tăng cường quản lý đất đai và CSDL đất đai trên ĐB TN

3.358

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

58.127

58.127

0

0

0

0

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG)

58.127

58.127

0

0

0

0

III

Sở Thông tin và Truyền thông

72.900

72.900

148

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư

400

400

0

0

0

0

1

Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung

200

200

0

0

0

0

2

Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông

200

200

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

72.500

72.500

148

0

0

0

1

Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị Công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính, xây dựng Chính quyền điện tử và Chính quyền số

8.000

8.000

148

2

2

0

2

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025

30.000

30.000

0

0

0

0

3

Bổ sung, nâng cấp thiết bị bảo mật, đảm bảo an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh

10.000

10.000

0

0

0

0

2

Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh

6.500

6.500

0

0

0

0

3

Xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ cấp tỉnh (LGSP) 

8.000

8.000

0

0

0

0

6

Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số

10.000

10.000

0

0

0

0

IV

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

155

155

154

100

100

0

 

Thực hiện dự án

155

155

154

100

100

0

1

 Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh TN

155

155

154

100

100

0

V

Sở Giáo dục và Đào tạo

928

928

518

56

56

0

 

Chuẩn bị đầu tư

400

400

0

0

0

0

1

Dự án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình Giáo dục mầm non và Giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 theo QĐ 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018

200

200

0

0

0

0

2

Xây dựng nhà vệ sinh cho giáo viên, học sinh

200

200

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

528

528

518

98

98

0

1

Trường TH Long Phước, điểm Tây, Bến Cầu 

42

42

41

99

99

0

2

Trường TH Tiên Thuận B, điểm ấp A, Bến Cầu

41

41

41

100

100

0

3

Trường TH Long Chữ A, điểm Long Tân, Bến Cầu

42

42

42

100

100

0

4

Trường TH Long Thuận B, điểm Long An, Bến Cầu

49

49

49

99

99

0

5

 Trường TH Hòa Đông A, điểm Dân Sinh, Tân Biên

23

23

22

97

97

0

6

Trường TH Hòa Đông A, điểm Thanh Niên, Tân Biên

23

23

22

97

97

0

7

Trường TH Thạnh Tây B, điểm Trảng Dòng, Tân Biên

22

22

21

95

95

0

8

Trường TH Tân Phong C, điểm Chót Mạt, Tân Biên

19

19

18

97

97

0

9

Trường TH An Thạnh, điểm ấp Voi, Bến Cầu

24

24

23

96

96

0

10

 Trường TH Tiên Thuận C, điểm Bàu Ong, Bến Cầu 

24

24

23

96

96

0

11

 Trường TH Long Khánh, điểm Long Cường, Bến Cầu

19

19

18

96

96

0

12

Trường TH Tân Lập, điểm Lò Than, Tân Biên

2

2

2

94

94

0

13

Trường TH Thạnh Bình B, điểm Cây Cầy, Tân Biên

10

10

9

92

92

0

14

 Trường TH Tân Phong A, điểm Bàu Xôm, Tân Biên

19

19

19

100

100

0

15

 Trường TH Tân Thạnh, điểm Tân Nam, Tân Biên

17

17

17

98

98

0

16

 Trường TH Tân Lập, điểm Nông Trường, Tân Biên

13

13

13

99

99

0

17

Trường TH Hòa Hiệp, điểm Hòa Lợi, Tân Biên

20

20

20

100

100

0

18

Trường TH Thạnh Sơn, điểm Thạnh Nam, Tân Biên

21

21

20

96

96

0

19

Sửa chữa, cải tạo Trường TH huyện  Bến Cầu

26

26

25

98

98

0

20

Sửa chữa, cải tạo Trường TH huyện Tân Biên

54

54

54

100

100

0

21

 Trường TH Thạnh Bắc A, điểm Xóm Chàm, Tân Biên

17

17

17

98

98

0

22

Trường TH Mỏ Công, điểm Gò Đá, Tân Biên

1

1

1

76

76

0

VI

Sở Y tế

9.500

9.500

8.390

88

88

0

 

Thực hiện dự án

9.500

9.500

8.390

88

88

0

1

Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện tỉnh Tây Ninh

9.500

9.500

8.390

88

88

0

VII


Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
 

2.770

2.450

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

320

0

0

0

0

0

1

Trụ sở làm việc Trung tâm văn hóa Nghệ thuật Tỉnh

320

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

2.450

2.450

0

0

0

0

1

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh

2.450

2.450

0

0

0

0

VIII

Sở Kế hoạch và Đầu tư

22.000

22.000

442

2

2

0

 

Thực hiện dự án

22.000

22.000

442

2

2

0

1

Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

22.000

22.000

442

2

2

0

IX

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

4.181

4.181

3.287

79

79

0

 

Chuẩn bị đầu tư

780

780

0

0

0

0

1

Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

500

500

0

0

0

0

1

Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

280

280

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

3.401

3.401

3.287

97

97

0

1

Mở rộng, nâng cấp, cải tạo, sữa chữa Trạm Kiểm soát cửa khẩu Mộc Bài.

3.401

3.401

3.287

97

97

0

X

BQLDA ĐTXD Giao thông

923.417

793.300

147.678

16

18

1

 

Chuẩn bị đầu tư

300

300

0

0

0

0

1

Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc
 dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

300

300

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

793.000

793.000

146.512

18

18

0

1

Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình)

150.000

150.000

50.314

34

34

0

2

Đường Đất Sét -Bến Củi

95.000

95.000

11.492

12

12

0

3

Cầu An Hòa

90.000

90.000

10.861

12

12

0

4

Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B)

50.000

50.000

7.930

16

16

0

5

Đường ĐT.781 đoạn Phước Tân - Châu Thành, thuộc dự án đường ra cửa khẩn Biên Mậu

55.000

55.000

20.788

38

38

0

6

Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)

201.000

201.000

26.662

13

13

0

7

Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)

120.000

120.000

130

0

0

0

8

Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2

14.000

14.000

5.219

37

37

0

9

Làm đường ra biên giới xã Ninh Điền

18.000

18.000

13.116

73

73

0

 

Vốn kéo dài

130.117

0

1.167

1

0

1

 

Đường 781 đoạn từ ngã ba bờ hồ Dầu Tiếng đến địa giới tỉnh Bình Dương 

 

 

 

0

0

0

 

Đường Trưng Nữ Vương đoạn từ cầu Thái Hòa đến QL22B

 

 

 

0

0

0

 

Đường và cầu Bến Cây Ổi

 

 

 

0

0

42

 

 Nâng cấp mở rộng ĐT 795

 

 

 

0

0

5

 

 Đường liên tuyến kết nối vùng N8-ĐT 787B-DT 789

 

 

 

0

0

4

 

NC, MR ĐT.782-ĐT.784 ( đoạn từ ngã ba tuyến tránh QL.22 đến ngã tư Tân Bình )

 

 

 

0

0

0

 

Tiểu dự án BT GPMB-Đường cao tốc Tp.HCM-MBai (TâyNinh)

 

 

 

0

0

0

XI

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

33.002

32.656

4.348

13

13

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.370

1.370

0

0

0

0

1

Kênh tiêu T6

200

200

0

0

0

0

2

Kênh tiêu suối Ông Hùng

150

150

0

0

0

0

3

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 + 850

200

200

0

0

0

0

4

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500

100

100

0

0

0

0

5

Nạo vét rạch Gò Suối từ Sông Vàm cỏ Đông đến cầu Tá Bàng

200

200

0

0

0

0

6

Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753

100

100

0

0

0

0

7

Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300

100

100

0

0

0

0

8

Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò-Xa Mát

50

50

0

0

0

0

9

Trang bị hệ thống camera quan trắc lửa rừng - Vườn quốc gia Lò Gò-Xa mát

20

20

0

0

0

0

10

Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát giai đoạn 2021-2025 (Làm mới 10km đường ranh nông lâm)

100

100

0

0

0

0

9

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Đông Tiến, Tân Đông, Tân Châu

100

100

0

0

0

0

10

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Thanh, Tân Bình, Tân Biên

50

50

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

31.286

31.286

4.348

14

14

0

1

Kênh tiêu Tân Phú - Tân Hưng

3.000

3.000

0

0

0

0

2

Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12A, T12-17

2.300

2.300

658

29

29

0

3

 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Phước Ninh, xã Phước Minh huyện DMC - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T0-2, T0-3, A4

1.300

1.300

85

7

7

0

4

Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nông thôn nội đồng 02 kênh tiêu T12-13, T12-16

2.000

2.000

44

2

2

0

5

 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Tân Phong, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên - Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T1, T3

1.500

1.500

85

6

6

0

6

 Phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu-Hạng mục: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T4B, T4B-0, T4B-3

1.700

1.700

1.466

86

86

0

7

Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299

2.000

2.000

0

0

0

0

8

Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng

2.000

2.000

0

0

0

0

9

Trang bị hệ thống camera quan trắc lửa rừng - BQL Dầu Tiếng

500

500

0

0

0

0

10

Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng

4.500

4.500

0

0

0

0

11

Nhà tập thể cho CBNV BQL rừng phòng hộ Dầu Tiếng

132

132

132

100

100

0

12

 HT thoát nước khu vực TP.Tây Ninh-Hòa Thành

67

67

67

99

99

0

13

Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu

1.500

1.500

0

0

0

0

14

Xây mới hệ thống cấp nước ấp Tân Lâm, xã Tân Hà

1.287

1.287

1.287

100

100

0

 

Vốn kéo dài

346

0

0

0

0

0

1

Làm mới và gia cố kênh TN19-1(K1 + 299-K1 +629) +bsung cống

95

0

0

0

0

0

2

Làm mới Cống tiêu luồng K19 +800 kênh chính Tân Hưng

251

0

0

0

0

0

XII

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh

176.930

176.930

35.738

20

20

0

 

Chuẩn bị đầu tư

3.400

3.400

0

0

0

0

1

DTLS Căn cứ Dương Minh Châu xã Phước Ninh, huyện DMC

200

200

0

0

0

0

2

Tu bổ, tôn tạo DTLS Chiến thắng Tua Hai-GĐ2

200

200

0

0

0

0

3

Dự án phục dựng hiện trạng Căn cứ xứ uy Nam Bộ (X40 Đồng Rùm) và một số công trình mới

200

200

0

0

0

0

4

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao (giai đoạn 2)

200

200

0

0

0

0

5

Xây dựng các tuyến mương, cổng chính chống ngập cho phạm vi các điểm ngập 3,4,5,6 và một phần huyện Hòa Thành thuộc lĩnh vực kênh Ao Hồ

200

200

0

0

0

0

6

Xây dựng các tuyến mương, cổng trong điểm ngập số 3 và số 4

200

200

0

0

0

0

7

Chống ngập điểm ngập 140ha tại phường Ninh Thạnh

200

200

0

0

0

0

8

Dự án xây dựng trung tâm hành chính công và Trung tâm Giám sát điều hành

200

200

0

0

0

0

9

Dự án xây dựng mới trụ sở làm việc Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch

200

200

0

0

0

0

10

Xây dựng cơ sở hạ tầng cửa khẩu quốc tế Tân Nam

200

200

0

0

0

0

11

Xây dựng cơ sở hạ tầng cửa khẩu chính Phước Tân

200

200

0

0

0

0

12

Trường THPT Nguyễn Huệ

100

100

0

0

0

0

13

Trường THPT Nguyễn Trãi

200

200

0

0

0

0

14

Trường THPT Quang Trung ( cơ sở 2)

150

150

0

0

0

0

15

Trường THPT Trần Phú

200

200

0

0

0

0

16

Trường THPT Tân Đông

150

150

0

0

0

0

17

Trường THPT Tân Hưng

150

150

0

0

0

0

18

Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện tỉnh Tây Ninh

150

150

0

0

0

0

19

Trường Khuyết tật Tây Ninh

100

100

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

173.530

173.530

35.738

21

21

0

1

Trường THPT Trần Đại Nghĩa

3.000

3.000

1.656

55

55

0

2

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

15.000

15.000

1.286

9

9

0

3

Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn

3.000

3.000

2.255

75

75

0

4

Hệ thống thoát nước khu vực thành phố Tây Ninh - Hòa Thành

29.300

29.300

6.081

21

21

0

5

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh - giai đoạn 2

6.000

6.000

288

5

5

0

6

Trường THPT Nguyễn Trung Trực

3.500

3.500

1.755

50

50

0

7

Trường THPT Lý Thường Kiệt

8.000

8.000

4.951

62

62

0

8

Trường THPT Tân Châu

8.000

8.000

0

0

0

0

9

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

4.000

4.000

1.685

42

42

0

10

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

6.000

6.000

2.763

46

46

0

11

Trường THPT Nguyễn Thái Bình

8.000

8.000

152

2

2

0

12

Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

12.000

12.000

0

0

0

0

13

Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi

7.000

7.000

5.021

72

72

0

14

Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

6.000

6.000

377

6

6

0

15

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1

20.000

20.000

436

2

2

0

16

Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1

15.000

15.000

124

1

1

0

17

Chống ngập điểm ngập số 2 tại Khu dân cư khu phố 5, phường 3

3.000

3.000

1.510

50

50

0

18

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu

3.000

3.000

2.011

67

67

0

19

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng

3.000

3.000

1.988

66

66

0

20

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên

3.000

3.000

182

6

6

0

21

Các công trình phục vụ DL sinh thái tại VQG Lò Gò - XM2

730

730

730

100

100

0

22

Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi

7.000

7.000

487

7

7

0

XIII

 Ban QLDA GMS

318.293

312.000

29.736

9

10

0

 

Vốn kéo dài

6.293

0

0

0

0

0

1

 DA phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mêkông

6.293

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

312.000

312.000

29.736

10

10

0

1

Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh

312.000

312.000

29.736

10

10

0

XIV

Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

473

0

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

473

0

0

0

0

0

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - Khu rừng PH Dầu Tiếng

473

0

0

0

0

0

XV


Công an tỉnh
 

47.490

47.490

30.358

64

64

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.090

1.090

0

0

0

0

1

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

200

200

0

0

0

0

2

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

500

500

0

0

0

0

3

Cải tạo sữa chữa trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát

50

50

0

0

0

0

4

Cải tạo sữa chữa trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài

30

30

0

0

0

0

5

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu

140

140

0

0

0

0

6

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu

170

170

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

46.400

46.400

30.358

65

65

0

1

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh

30.000

30.000

30.000

100

100

0

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

2.000

2.000

0

0

0

0

3

Xây hội trường Phòng Cảnh sát PCCC thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

3.500

3.500

0

0

0

0

4

Cải tạo, sửa chữa Đồn Công an Khu kinh tế Mộc Bài thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

900

900

356

40

40

0

5

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

10.000

10.000

1

0

0

0

XIV


Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
 

20.600

20.600

2.631

13

13

0

 

Chuẩn bị đầu tư

2.600

2.600

0

0

0

0

1

Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu

500

500

0

0

0

0

2

Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (GĐ 2)

1.000

1.000

0

0

0

0

3

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 61/Bến Cầu

200

200

0

0

0

0

4

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 40/Châu Thành

200

200

0

0

0

0

5

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 105/Tân Biên

200

200

0

0

0

0

6

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại bộ binh 1/Tân Châu

200

200

0

0

0

0

7

Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS Tỉnh

300

300

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

18.000

18.000

2.631

15

15

0

1

Xây dựng doanh trại Đại đội bộ binh 54/Ban CHQS huyện Trảng Bàng

10.000

10.000

645

6

6

0

2

Nâng cấp sân nền gạch Terrazzo, sơn P, chống thấm, mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 40/Châu Thành

3.000

3.000

1.140

38

38

0

3

Xây dựng mới kho lưu trữ văn thư/Bộ CHQS tỉnh

2.500

2.500

846

34

34

0

4

Xây dựng mới nhà làm việc cơ quan Văn phòng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2.500

2.500

0

0

0

0

XVII


Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
 

87.868

87.700

4.695

5

5

0

 

Chuẩn bị đầu tư

1.200

1.200

0

0

0

0

1

Xây dựng Đồn Biên phòng cửa khẩu quốc tế Mộc Bài vị trí mới

700

700

0

0

0

0

2

Xây dựng Đồn Biên Phòng cửa khẩu Phước Tân

500

500

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

86.500

86.500

4.695

5

5

0

1

Đồn biên phòng Tân Hà

9.000

9.000

4.695

52

52

0

2

Mua sắm thiết bị doanh cụ cơ quan Sở chỉ huy Biên phòng tỉnh Tây Ninh

6.000

6.000

0

0

0

0

3

Nhà ở và làm việc cho Đội công tác địa bàn xã Tân Lập

1.500

1.500

0

0

0

0

4

Đường vào đồn Biên Phòng Suối Lam

50.000

50.000

0

0

0

0

5

 Dự án lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu 

20.000

20.000

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

168

0

0

0

0

0

1

Đồn biên phòng Tân Hà

51

0

0

0

0

0

2

Đồn biên phòng suối lam

24

0

0

0

0

0

3

Đồn biên phòng Long Phước (847)

93

0

0

0

0

0

XVIII

Chi cục Kiểm lâm

17

0

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

17

0

0

0

0

0

1

Hạng mục trồng cây phân tán tỉnh TN năm 2018-2020

17

0

0

0

0

0

XIX

Tỉnh đoàn Tây Ninh

1.500

1.500

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

1.500

1.500

0

0

0

0

1

Cải tạo Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn

1.500

1.500

0

0

0

0

XX

UBND Thành phố

74.618

74.618

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

74.618

74.618

0

0

0

0

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh

74.618

74.618

0

0

0

0

XXI

UBND huyện Tân Biên 

14.619

14.319

13.819

95

97

0

 

Chuẩn bị đầu tư

500

500

0

0

0

0

1

Mở rộng ngã ba thành ngã tư thị trấn Tân Biên

500

500

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

13.819

13.819

13.819

100

100

0

1

Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025

13.819

13.819

13.819

100

100

0

 

Vốn kéo dài

300

0

0

0

0

0

1

Đề án Qly, PT rừng SX H.Tân Biên gđ 2020-2025

300

0

0

0

0

0

XXII

UBND huyện Tân Châu

355

0

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

355

0

0

0

0

0

1

BTHT thu hồi đất XD Doanh trại và thao trường …174

155

0

0

0

0

0

2

Đề án Qly, PT rừng SX H.Tân Châu gđ 2020-2025

200

0

0

0

0

0

XXIII

BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh

43.000

43.000

1.120

3

3

0

 

Thực hiện dự án

43.000

43.000

1.120

3

3

0

1

Đình Hiệp Ninh

3.000

3.000

1.120

37

37

0

2

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Tấn Phát

40.000

40.000

0

0

0

0

XXIV

BQL DAĐTXD huyện Tân Biên 

518

518

518

100

100

0

 

Thực hiện dự án

518

518

518

100

100

0

1

Làm đường và đặt cống vào kênh TT3,TT3-2

518

518

518

100

100

0

XXV

BQL DAĐTXD huyện Châu Thành

52.300

51.000

840

2

0

64

 

Vốn kéo dài

1.300

0

834

64

0

64

1

NCMR đường từ Huyện đội - Ngã 3 sọ- ĐH 3- ĐH 4

1.300

0

834

64

0

64

 

Thực hiện dự án

51.000

51.000

6

0

0

0

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4

40.000

40.000

6

0

0

0

2

Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành

6.000

6.000

0

0

0

0

3

Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ

5.000

5.000

0

0

0

0

XXVI

BQL DAĐTXD huyện Tân Châu

30.000

30.000

28.155

94

94

0

 

Thực hiện dự án

30.000

30.000

28.155

94

94

0

1

Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244)

30.000

30.000

28.155

94

94

0

XXVII

BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu

21.300

21.300

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư

300

300

0

0

0

0

1

Đường ĐH9 giai đoạn 2

300

300

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

21.000

21.000

0

0

0

0

1

Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu

6.000

6.000

0

0

0

0

2

Đường Lộ Kiểm đoạn qua 04 xã Phước Ninh, Chà Là, Cầu Khởi, Phước Minh

10.000

10.000

0

0

0

0

3

Xây dựng công trình văn hóa TTVHTT và Truyền thanh huyện: Hồ bơi huyện; Khán đài; đường Pit sân bóng chuyền

5.000

5.000

0

0

0

0

XXVIII

BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu

40.450

40.450

20.868

52

52

0

 

Chuẩn bị đầu tư

450

450

0

0

0

0

1

Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn
Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh)

450

450

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

40.000

40.000

20.868

52

52

0

1

Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát

20.000

20.000

1.113

6

6

0

2

Nâng cấp, mở rộng Đường Liên xã  Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh

20.000

20.000

19.755

99

99

0

XXIX

BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng

28.700

28.700

16.303

57

57

0

 

Chuẩn bị đầu tư

3.700

3.700

0

0

0

0

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 2

1.000

1.000

0

0

0

0

2

Đề án chống ngập đô thị Trảng Bàng (giai đoạn 1)

2.700

2.700

0

0

0

0

 

Dự án chống ngập đô thị Trảng Bàng (giai đoạn 1)

200

200

0

0

0

0

 

Đề án quy hoạch dự án chống ngập đô thị Trảng Bàng 

2.500

2.500

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

25.000

25.000

16.303

65

65

0

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1

25.000

25.000

16.303

65

65

0

XXX

BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu

2.564

2.500

2.108

82

84

0

 

Vốn kéo dài

64

0

0

0

0

0

1

Nâng cấp sân vận động huyện Bến Cầu

20

0

0

0

0

0

2

Thành Bảo Long Giang

44

0

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

2.500

2.500

2.108

84

84

0

1

Thành Bảo Long Giang

2.500

2.500

2.108

84

84

0

XXXI

BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành

13.200

13.200

7.897

60

60

0

 

Thực hiện dự án

13.200

13.200

7.897

60

60

0

1

Hệ thống thoát nước và vĩa hè đường Nguyễn Văn Linh (giai đoạn 1) 

8.200

8.200

7.604

93

93

0

2

Hệ thống thoát nước đường Nguyễn
Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil

5.000

5.000

293

6

6

0

XXXII

Ban quản lý Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc

262

0

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

262

0

0

0

0

0

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - Khu rừng VHLS Chàng Riệc

262

0

0

0

0

0

XXXIII

Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

327

0

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

327

0

0

0

0

0

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - Vườn QG Lò gò - Xa mát

327

0

0

0

0

0

XXXIV

Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia núi Bà Đen

1.960

1.847

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư

347

347

0

0

0

0

1

Nhà bia tưởng niệm Liên đội 7 núi Bà Tây Ninh

347

347

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

1.500

1.500

0

0

0

0

1

Nhà bia tưởng niệm Liên đội 7 núi Bà Tây Ninh

1.500

1.500

0

0

0

0

 

Vốn kéo dài

113

0

0

0

0

0

1

DA trồng mới 5tr ha rừng - khu rừng VHLS Núi Bà

113

0

0

0

0

0

XXXV

Văn phòng Đoàn ĐBQH,HĐND và UBND tỉnh

2.000

2.000

0

0

0

0

 

Thực hiện dự án

2.000

2.000

0

0

0

0

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026

2.000

2.000

0

0

0

0

XXXV

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

5.000

5.000

5.000

100

100

0

XXXVI

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

70.600

70.600

0

0

0

0

XXXVII

Chưa phân khai

566.651

566.651

0

0

0

0

1

Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

118.395

118.395

0

0

0

0

 

Nguồn ngân sách địa phương

62.200

62.200

0

0

0

0

 

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

1.900

1.900

0

0

0

0

 

Phát triển lâm nghiệp bền vững

8.300

8.300

0

0

0

0

 

Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện

42.832

42.832

0

0

0

0

 

Chuẩn bị đầu tư chưa phân khai

3.163

3.163

0

0

0

0

2

Nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ

448.256

448.256

0

0

0

0

B

HUYỆN QUẢN LÝ

2.183.551

2.157.793

422.421

19

19

9

1

KẾ HOẠCH GIAO NĂM 2021

1.968.650

1.968.650

406.898

21

21

0

2

VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH ĐƯỢC GIAO

189.143

189.143

13.230

7

7

0

3

VỐN KÉO DÀI 2020 SANG 2021

25.758

0

2.294

9

0

9

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

74/2024/TT-BTC

Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

58/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh

1913/QĐ-UBND

Quyết định về việc công bố danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

69/2024/TT-BTC

Thông tư quy định Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia

32/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu tỉnh Tây Ninh

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập8
  • Hôm nay459
  • Tháng hiện tại66,656
  • Tổng lượt truy cập5,128,656
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây