1. Kết quả thực hiện kế hoạch vay, trả nợ của chính quyền địa phương quyết toán năm 2021
Đơn vị: Triệu đồng. | |||||
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Quyết toán năm 2021 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | THU NSĐP | 10.293.188 | 13.559.841 | 3.266.653 | 131,7% |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 8.909.457 | 8.388.586 | -520.871 | 94,2% | |
Thu bổ sung cân đối từ NSTW | 1.383.731 | 1.383.731 | 0 | 100,0% | |
Thu chuyển nguồn | 3.719.659 | 3.719.659 | |||
Thu kết dư ngân sách | 67.865 | 67.865 | |||
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 10.317.588 | 10.154.926 | -162.662 | 98,4% |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | ||||
Bội thu | |||||
Bội chi | 24.400 | 12.706 | -11.694 | 52,1% | |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 2.672.837 | 2.516.576 | -156.261 | 94,2% |
E | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP SAU KHI TRỪ SỐ DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM (D-F.IV) | 2.574.457 | 2.477.316 | -97.141 | 96,2% |
F | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC | ||||
I | Tổng dư nợ đầu năm | 87.140 | 40.092 | -47.048 | 46,0% |
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 3% | 2% | |||
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | ||||
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 87.140 | 40.092 | -47.048 | 46,0% |
2.1 | Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh | 8.413 | 8.408 | -5 | 99,9% |
- Hợp phần giao thông | 5.363 | 5.363 | 0 | 100,0% | |
- Hợp phần thủy lợi | 3.050 | 3.045 | -5 | 99,8% | |
2.2 | Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 | 0 | 0 | 0 | |
2.3 | Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 9.727 | 5.598 | -4.129 | 57,5% |
2.4 | Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB | 69.000 | 26.087 | -42.913 | 37,8% |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 13.160 | 13.538 | 378 | 102,9% |
1 | Theo nguồn vốn vay | 13.160 | 13.538 | 378 | 102,9% |
1.1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | ||||
1.2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 13.160 | 13.538 | 378 | 102,9% |
1.2.1 | Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh | 8.413 | 8.408 | -5 | 99,9% |
- Hợp phần giao thông | 5.363 | 5.363 | 0 | 100,0% | |
- Hợp phần thủy lợi | 3.050 | 3.045 | -5 | 99,8% | |
1.2.2 | Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 | 0 | 0 | ||
1.2.3 | Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 440 | 876 | 436 | 199,1% |
1.2.4 | Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB | 4.307 | 4.255 | -52 | 98,8% |
2 | Theo nguồn trả nợ | 13.160 | 13.538 | 378 | 102,9% |
2.1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | ||||
2.2 | Bội thu NSĐP | ||||
2.3 | Tăng thu, tiết kiệm chi | 9.810 | 10.188 | 378 | 103,9% |
2.4 | Kết dư ngân sách cấp tỉnh | 1.350 | 1.350 | 0 | 100,0% |
2.5 | Nguồn DT chi XDCB đầu năm | ||||
2.6 | Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng | 2.000 | 2.000 | 0 | 100,0% |
III | Tổng mức vay trong năm | 24.400 | 12.706 | -11.694 | 52,1% |
1 | Theo mục đích vay | 24.400 | 12.706 | -11.694 | 52,1% |
Vay để bù đắp bội chi | 24.400 | 12.706 | -11.694 | 52,1% | |
Vay để trả nợ gốc | 0 | 0 | |||
2 | Theo nguồn vay | 24.400 | 12.706 | -11.694 | 52,1% |
2.1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | ||||
2.2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 24.400 | 12.706 | -11.694 | 52,1% |
a | Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 | 0 | 0 | ||
b | Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 11.400 | -11.400 | 0,0% | |
c | Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB | 13.000 | 12.706 | -294 | 97,7% |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 98.380 | 39.259 | -59.121 | 39,9% |
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 4% | 2% | |||
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | ||||
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 98.380 | 39.259 | -59.121 | 39,9% |
2.1 | Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | |
a | - Hợp phần giao thông | 0 | 0 | 0 | |
b | - Hợp phần thủy lợi | 0 | 0 | 0 | |
2.2 | Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 | 0 | 0 | 0 | |
2.3 | Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 20.687 | 4.722 | -15.965 | 22,8% |
2.4 | Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB, gồm: - Đường An Thạnh - Phước Chỉ - Hệ thống thu gom nước thải Thị trấn Bến Cầu |
77.693 | 34.538 | -43.155 | 44,5% |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 1.450 | 569 | -881 | 39,3% |
2. Kế hoạch vay, trả nợ của chính quyền địa phương dự toán năm 2023.
Đơn vị: Triệu đồng | ||||
STT | NỘI DUNG | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2022 | KẾ HOẠCH NĂM 2023 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NSĐP | 14.025.952 | 9.679.949 | -4.346.003 |
1 | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 9.710.494 | 9.224.400 | -486.094 |
2 | Thu bổ sung cân đối từ NSTW | 1.092.646 | 455.549 | -637.097 |
3 | Thu chuyển nguồn tăng thu tiết kiệm chi, kết dư ngân sách năm trước | 3.222.812 | -3.222.812 | |
4 | Thu kết dư ngân sách | 0 | ||
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 11.409.813 | 9.742.949 | -1.666.864 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 0 | ||
Bội thu | 0 | |||
Bội chi | 63.000 | 63.000 | ||
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH (A1 x 30%) | 2.913.148 | 2.767.320 | -145.828 |
E | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP SAU KHI TRỪ SỐ DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM (D-F.IV) | 2.833.384 | 2.630.594 | -202.790 |
F | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC | 0 | ||
I | Tổng dư nợ đầu năm | 39.259 | 79.764 | 40.505 |
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 1% | 3% | 2% | |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | 0 | ||
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) | 39.259 | 79.764 | 40.505 |
2.1 | Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh | 0 | ||
- Hợp phần giao thông | 0 | |||
- Hợp phần thủy lợi | 0 | |||
2.2 | Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 | 25.350 | 25.350 | |
2.3 | Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 4.722 | 10.179 | 5.457 |
2.4 | Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB | 34.538 | 44.235 | 9.697 |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 0 | ||
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 6.065 | 6.038 | -27 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 6.065 | 6.038 | -27 |
1.1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | 0 | ||
1.2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 6.065 | 6.038 | -27 |
1.2.1 | Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh | 0 | ||
- Hợp phần giao thông | 0 | |||
- Hợp phần thủy lợi | 0 | |||
1.2.2 | Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 | 0 | ||
1.2.3 | Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 1.763 | 1.754 | -9 |
1.2.4 | Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB | 4.303 | 4.284 | -18 |
1.3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 0 | ||
2 | Nguồn trả nợ | 6.065 | 6.038 | -27 |
2.1 | Từ nguồn vay | 0 | ||
2.2 | Bội thu ngân sách địa phương | 0 | ||
2.3 | Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư | 6.038 | 6.038 | |
2.4 | Kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0 | ||
2.5 | Nguồn DT chi XDCB đầu năm | 6.065 | -6.065 | |
2.6 | Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng | 0 | ||
III | Tổng mức vay trong năm | 46.570 | 63.000 | 16.430 |
1 | Theo mục đích vay | 46.570 | 63.000 | 16.430 |
- Vay bù đắp bội chi | 46.570 | 63.000 | 16.430 | |
- Vay trả nợ gốc | 0 | |||
2 | Theo nguồn vay | 46.570 | 63.000 | 16.430 |
2.1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | 0 | ||
2.2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 46.570 | 63.000 | 16.430 |
2.2.1 | Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh | 0 | 0 | 0 |
- Hợp phần giao thông | 0 | |||
- Hợp phần thủy lợi | 0 | |||
2.2.2 | Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 | 25.350 | 55.171 | 29.821 |
2.2.3 | Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 7.220 | 7.548 | 328 |
2.2.4 | Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB | 14.000 | 281 | -13.719 |
2.3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 0 | ||
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 79.764 | 136.726 | 56.962 |
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 3% | 5% | 2% | |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | 0 | ||
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) | 79.764 | 136.726 | 56.962 |
2.1 | Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh | 0 | 0 | 0 |
- Hợp phần giao thông | 0 | 0 | 0 | |
- Hợp phần thủy lợi | 0 | 0 | 0 | |
2.2 | Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 | 25.350 | 80.521 | 55.171 |
2.3 | Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 10.179 | 15.973 | 5.794 |
2.4 | Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB | 44.235 | 40.232 | -4.003 |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 0 | 0 | 0 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 827 | 1.259 | 432 |
Tập tin đính kèm:
- Biểu 01 - Kết quả thực hiện kế hoạch vay, trả nợ của chính quyền địa phương quyết toán năm 2021
- Biểu 02 - Kế hoạch vay, trả nợ của chính quyền địa phương dự toán năm 2023
P. QLNS.
Ý kiến bạn đọc