Công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương Quyết toán năm 2021 và dự toán năm 2023

Thứ ba - 31/01/2023 20:25 494 0

1. Kết quả thực hiện kế hoạch vay, trả nợ của chính quyền địa phương quyết toán năm 2021 

      Đơn vị: Triệu đồng.
STT Nội dung Dự toán năm 2021 Quyết toán năm 2021 So sánh
Tuyệt đối Tương đối
A B 1 2 3=2-1 4=2/1
A THU NSĐP 10.293.188 13.559.841 3.266.653 131,7%
  Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp 8.909.457 8.388.586 -520.871 94,2%
  Thu bổ sung cân đối từ NSTW 1.383.731 1.383.731 0 100,0%
  Thu chuyển nguồn   3.719.659 3.719.659  
  Thu kết dư ngân sách    67.865 67.865  
B CHI CÂN ĐỐI NSĐP 10.317.588 10.154.926 -162.662 98,4%
C BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP        
  Bội thu        
  Bội chi 24.400 12.706 -11.694 52,1%
D HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH 2.672.837 2.516.576 -156.261 94,2%
E HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP SAU KHI TRỪ SỐ DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM (D-F.IV) 2.574.457 2.477.316 -97.141 96,2%
F KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC        
I Tổng dư nợ đầu năm 87.140 40.092 -47.048 46,0%
  Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) 3% 2%    
1 Trái phiếu chính quyền địa phương        
2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 87.140 40.092 -47.048 46,0%
2.1 Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh 8.413 8.408 -5 99,9%
   - Hợp phần giao thông 5.363 5.363 0 100,0%
   - Hợp phần thủy lợi 3.050 3.045 -5 99,8%
2.2 Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 0 0 0  
2.3 Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh 9.727 5.598 -4.129 57,5%
2.4 Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB 69.000 26.087 -42.913 37,8%
II Trả nợ gốc vay trong năm 13.160 13.538 378 102,9%
1 Theo nguồn vốn vay 13.160 13.538 378 102,9%
1.1 Trái phiếu chính quyền địa phương        
1.2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 13.160 13.538 378 102,9%
1.2.1 Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh 8.413 8.408 -5 99,9%
   - Hợp phần giao thông 5.363 5.363 0 100,0%
   - Hợp phần thủy lợi 3.050 3.045 -5 99,8%
1.2.2 Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 0   0  
1.2.3 Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh 440 876 436 199,1%
1.2.4 Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB 4.307 4.255 -52 98,8%
2 Theo nguồn trả nợ 13.160 13.538 378 102,9%
2.1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc        
2.2 Bội thu NSĐP        
2.3 Tăng thu, tiết kiệm chi 9.810 10.188 378 103,9%
2.4 Kết dư ngân sách cấp tỉnh 1.350 1.350 0 100,0%
2.5 Nguồn DT chi XDCB đầu năm        
2.6 Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng 2.000 2.000 0 100,0%
III Tổng mức vay trong năm 24.400 12.706 -11.694 52,1%
1 Theo mục đích vay 24.400 12.706 -11.694 52,1%
  Vay để bù đắp bội chi 24.400 12.706 -11.694 52,1%
  Vay để trả nợ gốc 0   0  
2 Theo nguồn vay 24.400 12.706 -11.694 52,1%
2.1 Trái phiếu chính quyền địa phương        
2.2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 24.400 12.706 -11.694 52,1%
a Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 0   0  
b Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh 11.400   -11.400 0,0%
c Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB 13.000 12.706 -294 97,7%
IV  Tổng dư nợ cuối năm  98.380 39.259 -59.121 39,9%
  Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) 4% 2%    
1 Trái phiếu chính quyền địa phương        
2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 98.380 39.259 -59.121 39,9%
2.1 Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh 0 0 0  
a  - Hợp phần giao thông 0 0 0  
b  - Hợp phần thủy lợi 0 0 0  
2.2 Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 0 0 0  
2.3 Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh 20.687 4.722 -15.965 22,8%
2.4 Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB, gồm:
 - Đường An Thạnh - Phước Chỉ
 - Hệ thống thu gom nước thải Thị trấn Bến Cầu
77.693 34.538 -43.155 44,5%
G TRẢ NỢ LÃI, PHÍ 1.450 569 -881 39,3%

 

2. Kế hoạch vay, trả nợ của chính quyền địa phương dự toán năm 2023. 

      Đơn vị: Triệu đồng
STT NỘI DUNG ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2022 KẾ HOẠCH NĂM 2023 So sánh
A B 1 2 3=2-1
A THU NSĐP 14.025.952 9.679.949 -4.346.003
1 Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp 9.710.494 9.224.400 -486.094
2 Thu bổ sung cân đối từ NSTW 1.092.646 455.549 -637.097
3 Thu chuyển nguồn tăng thu tiết kiệm chi, kết dư ngân sách năm trước 3.222.812   -3.222.812
4 Thu kết dư ngân sách      0
B CHI CÂN ĐỐI NSĐP 11.409.813 9.742.949 -1.666.864
C BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP     0
  Bội thu     0
  Bội chi   63.000 63.000
D HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH (A1 x 30%) 2.913.148 2.767.320 -145.828
E HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP SAU KHI TRỪ SỐ DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM (D-F.IV) 2.833.384 2.630.594 -202.790
F KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC     0
I Tổng dư nợ đầu năm 39.259 79.764 40.505
  Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) 1% 3% 2%
1 Trái phiếu chính quyền địa phương     0
2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) 39.259 79.764 40.505
2.1 Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh     0
   - Hợp phần giao thông     0
   - Hợp phần thủy lợi     0
2.2 Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1   25.350 25.350
2.3 Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh 4.722 10.179 5.457
2.4 Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB 34.538 44.235 9.697
3 Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật     0
II Trả nợ gốc vay trong năm  6.065 6.038 -27
1 Theo nguồn vốn vay 6.065 6.038 -27
1.1 Trái phiếu chính quyền địa phương     0
1.2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 6.065 6.038 -27
1.2.1 Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh     0
   - Hợp phần giao thông     0
   - Hợp phần thủy lợi     0
1.2.2 Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1     0
1.2.3 Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh 1.763 1.754 -9
1.2.4 Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB 4.303 4.284 -18
1.3  Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật     0
2 Nguồn trả nợ 6.065 6.038 -27
2.1 Từ nguồn vay     0
2.2 Bội thu ngân sách địa phương     0
2.3 Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư   6.038 6.038
2.4 Kết dư ngân sách cấp tỉnh     0
2.5 Nguồn DT chi XDCB đầu năm 6.065   -6.065
2.6 Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng     0
III Tổng mức vay trong năm 46.570 63.000 16.430
1 Theo mục đích vay 46.570 63.000 16.430
  - Vay bù đắp bội chi 46.570 63.000 16.430
  - Vay trả nợ gốc     0
2 Theo nguồn vay 46.570 63.000 16.430
2.1 Trái phiếu chính quyền địa phương     0
2.2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 46.570 63.000 16.430
2.2.1 Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh 0 0 0
   - Hợp phần giao thông     0
   - Hợp phần thủy lợi     0
2.2.2 Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 25.350 55.171 29.821
2.2.3 Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh 7.220 7.548 328
2.2.4 Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB 14.000 281 -13.719
2.3 Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật     0
IV Tổng dư nợ cuối năm 79.764 136.726 56.962
  Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) 3% 5% 2%
1 Trái phiếu chính quyền địa phương     0
2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) 79.764 136.726 56.962
2.1 Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh 0 0 0
   - Hợp phần giao thông 0 0 0
   - Hợp phần thủy lợi 0 0 0
2.2 Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 25.350 80.521 55.171
2.3 Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh 10.179 15.973 5.794
2.4 Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB 44.235 40.232 -4.003
3 Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật 0 0 0
G TRẢ NỢ LÃI, PHÍ 827 1.259 432

 

Tập tin đính kèm:

- Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh v/v công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương quyết toán năm 2021 và dự toán năm 2023.

- Biểu 01 - Kết quả thực hiện kế hoạch vay, trả nợ của chính quyền địa phương quyết toán năm 2021

- Biểu 02 - Kế hoạch vay, trả nợ của chính quyền địa phương dự toán năm 2023

P. QLNS.

 

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây