Báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 đến ngày 20/9/2022

Thứ năm - 22/09/2022 19:31 695 0

Căn cứ Quyết định số 3641/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 – nguồn ngân sách địa phương và các Quyết định phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 có liên quan của Chủ tịch UBND tỉnh.

Căn cứ Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 - nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước và vốn nước ngoài) – Đợt 1 và Quyết định số 3875/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 - nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước và vốn nước ngoài) – Đợt 2.

Căn cứ Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 hỗ trợ mục tiêu các huyện, thị xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Quyết định số 1803/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

Qua phối hợp Kho bạc nhà nước tỉnh Tây Ninh, Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 20/9/2022 là 2.569.507 triệu đồng, đạt 58.36% kế hoạch năm 2022. 

STT Dự án Kế hoạch năm 2022 Giải ngân đến 20/9/2022 Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%)
Kế hoạch vốn năm 2022 Kế hoạch vốn 2022 Tổng cộng Trong đó: KH đầu năm
Cộng Cộng
1 2 3=4+5 6=7+8 9=6/3 10=7/4
TỔNG CỘNG (A+B) 4.402.775 2.569.507 58.36 60.10
A TỈNH QUẢN LÝ 2.326.125 1.193.727 51.32 51.32
1 Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 162.500 105.470 64.90 64.90
  Thực hiện dự án 162.500 105.470 64.90 64.90
1.1  Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1) 162.500 105.470 64.90 64.90
2 Sở Tài nguyên & Môi trường  29.600 2.002 6.76 6.76
  Chuẩn bị đầu tư 30 1 2.49 2.49
2.1  Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường  30 1 2.49 2.49
  Thực hiện dự án 29.570 2.001 6.77 6.77
2.2 Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) 26.670 250 0.94 0.94
2.3  Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường  2.900 1.751 60.38 60.38
3 Sở Thông tin và Truyền thông 42.800 32.166 75.15 75.15
  Chuẩn bị đầu tư 300 0 0.00 0.00
3.1 Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông 150 0 0.00 0.00
3.2 Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse) 150 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 42.500 32.166 75.68 75.68
3.3 Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và Trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh 500 408 81.68 81.68
3.4 Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025 15.000 14.800 98.67 98.67
3.5 Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số 17.200 16.762 97.46 97.46
3.6 Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung 9.800 195 1.99 1.99
4 Sở Giáo dục và Đào tạo 5.800 5.042 86.93 86.93
  Thực hiện dự án 5.800 5.042 86.93 86.93
4.1 Khu in sao đề thi THPT Quốc gia 5.800 5.042 86.93 86.93
5 Sở Y tế 5.000 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 5.000 0 0.00 0.00
5.1 Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử 5.000 0 0.00 0.00
6 Sở Kế hoạch và Đầu tư 23.500 5.030 21.40 21.40
  Thực hiện dự án 23.500 5.030 21.40 21.40
6.1 Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 23.500 5.030 21.40 21.40
7 Sở Nội vụ 10.000 316 3.16 3.16
  Thực hiện dự án 10.000 316 3.16 3.16
7.1 Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số 10.000 316 3.16 3.16
8 Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh 29.726 27.686 93.14 93.14
  Chuẩn bị đầu tư 100 0 0.00 0.00
8.1 Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 100 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 29.626 27.686 93.45 93.45
8.2 Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 15.000 14.060 93.74 93.74
8.3 Đầu tư các dự án thuộc khu kinh tế cửa khẩu Mộc bài 1.000 0 0.00 0.00
8.4 Đền bù giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài (giai đoạn 1) 13.626 13.626 100.00 100.00
9 BQLDA ĐTXD Giao thông 995.168 545.962 54.86 54.86
  Chuẩn bị đầu tư 6.300 0 0.00 0.00
9.1 Đường Trường Hòa - Chà Là (từ Nguyễn Văn Linh đến ĐT 784) 1.000 0 0.00 0.00
9.2  Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh  5.000 0 0.00 0.00
9.3 Ngầm hóa đường CMT8 từ cầu Quan đến đường Điện Biên Phủ 300 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 988.868 545.962 55.21 55.21
9.4 Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình) 109.200 6.918 6.33 6.33
9.5 Đường Đất Sét -Bến Củi 115.000 618 0.54 0.54
9.6 Cầu An Hòa 24.300 1.274 5.24 5.24
9.7 Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) 5.000 1.293 25.87 25.87
9.8 Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) 20.000 12.429 62.15 62.15
9.9 Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2) 85.000 11.010 12.95 12.95
9.10 Nâng cấp mở rộng ĐT.795 118.046 75.911 64.31 64.31
9.11 Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789 465.000 426.559 91.73 91.73
9.12 Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu) 20.000 429 2.14 2.14
9.13 Tiểu dự án đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu) 18.000 199 1.10 1.10
9.14 Đường từ ngã ba ĐT.781 - Bờ Hồ Dầu Tiếng đến ĐT.785 - Ngã tư Tân Hưng  8.721 8.721 100.00 100.00
9.15 Đường ĐT 790 nối dài, đoạn từ Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến đường Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cổng số 3 (ĐT.781) 601 601 99.96 99.96
10 BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 73.122 50.804 69.48 69.48
  Chuẩn bị đầu tư 4.770 1.389 29.12 29.12
10.1 Nạo vét rạch Gò Suối 280 0 0.00 0.00
10.2 Trạm bơm Tân Long 2.000 954 47.70 47.70
10.3 Nạo vét kênh đìa xù từ cầu Đìa Xù đến giáp rạch Vàm Bảo 550 435 79.05 79.05
10.4 Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2, 3 và kênh tiêu) 50 0 0.00 0.00
10.5 Xây dựng nhà trạm BVR - Đội QLBV&PTR 230 0 0.00 0.00
10.6 Sửa chữa, xây mới một số hạng mục trại giống, cây giống 100 0 0.00 0.00
10.7 Kênh tiêu suối Nước Đục 630 0 0.00 0.00
10.8  Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Lợi, Thạnh Bình, Tân Biên  480 0 0.00 0.00
10.9  Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Trung, Tân Bình, TP Tây Ninh  200 0 0.00 0.00
10.10  Hạ tầng đô thị thích ứng biến đổi khí hậu thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh  250 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 68.352 49.415 72.29 72.29
10.10 Kênh tiêu T12 - 17 20.000 15.994 79.97 79.97
10.11 Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299 1.550 1.550 100.00 100.00
10.12 Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng 4.700 3.820 81.27 81.27
10.13 Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng 1.000 135 13.47 13.47
10.14 Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu 4.500 3.400 75.56 75.56
10.15 Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc 2.000 1.381 69.07 69.07
10.16 Nạo vét kênh tiêu Biên Giới 2.000 897 44.86 44.86
10.17 Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình 2.000 458 22.90 22.90
10.18 Kênh tiêu Tân Hiệp 4.200 3.537 84.21 84.21
10.19 Kênh tiêu Suối Ông Hùng 2.300 1.561 67.87 67.87
10.20 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500 (L=600m) 4.000 4.000 100.00 100.00
10.21 Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753 2.000 2.000 100.00 100.00
10.22 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 đến K0+850 (L=850m) 5.000 758 15.16 15.16
10.23 Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300 2.000 2.000 100.00 100.00
10.24 Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 1.700 1.641 96.54 96.54
10.25 Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc 700 505 72.12 72.12
10.26 Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát 600 88 14.62 14.62
10.27 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu 1.500 1.500 100.00 100.00
10.28 Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa 5.000 3.878 77.55 77.55
10.29 Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT 1.500 211 14.06 14.06
10.30 Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu 102 101 99.45 99.45
11 Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh 214.614 98.864 46.07 46.07
  Chuẩn bị đầu tư 2.710 200 7.38 7.38
11.1 Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam 200 0 0.00 0.00
11.2 Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân 200 0 0.00 0.00
11.3 Trường THPT Nguyễn Huệ 100 0 0.00 0.00
11.4 Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2) 200 0 0.00 0.00
11.5 Trường Cao đẳng sư phạm  Tây Ninh 100 0 0.00 0.00
11.6 Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh 1.010 0 0.00 0.00
11.7 Trường THPT Lương Thế Vinh 100 0 0.00 0.00
11.8 TRường THPT Lê Hồng Phong 100 0 0.00 0.00
11.9 Trường THPT Dương Minh Châu (cơ sở 2) 100 0 0.00 0.00
11.10 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 100 0 0.00 0.00
11.11 Sửa chữa trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Tây Ninh 100 0 0.00 0.00
11.12  Hệ thống xử lý nước thải đô thị  Hòa Thành giai đoạn 2  100 0 0.00 0.00
11.13  Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Châu Thành giai đoạn 2  100 0 0.00 0.00
11.14 Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh 100 100 100.00 100.00
11.15  Cải tạo, sửa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh  100 100 100.00 100.00
  Thực hiện dự án 211.904 98.664 46.56 46.56
11.16 Trường THPT Lý Thường Kiệt 1.509 1.508 99.95 99.95
11.17 Trường THPT Tân Châu 6.700 6.064 90.50 90.50
11.18 Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi 1.000 1.000 100.00 100.00
11.19 Trường THPT Nguyễn Thái Bình 2.000 2.000 100.00 100.00
11.20 Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) 12.000 3.652 30.44 30.44
11.21 Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 23.000 5.767 25.08 25.08
11.22 Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi 6.000 3.932 65.53 65.53
11.23 Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm 3.700 2.680 72.43 72.43
11.24 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1 60.000 13.183 21.97 21.97
11.25 Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1 20.000 9.654 48.27 48.27
11.26 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu 890 889 99.89 99.89
11.27 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên 215 213 99.20 99.20
11.28 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng 1.000 1.000 100.00 100.00
11.29 Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi 2.900 2.900 100.00 100.00
11.30 Trường THPT Tân Hưng 2.800 1.789 63.88 63.88
11.31 Trường THPT Trần Phú  9.000 5.531 61.45 61.45
11.32  Di tích lịch sử Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu 10.000 6.493 64.93 64.93
11.33  Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp  2.000 2.000 100.00 100.00
11.34 Trường THPT Tân Đông 4.100 3.096 75.52 75.52
11.35  Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3)  5.800 3.679 63.43 63.43
11.36  Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa  2.014 2.014 99.98 99.98
11.37  Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn  2.506 2.505 99.98 99.98
11.38 Trường Khuyết tật Tây Ninh 6.800 5.774 84.92 84.92
11.39  Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh  3.000 626 20.87 20.87
11.40  Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng  1.392 1.392 99.98 99.98
11.41  Trường THPT Tây Ninh  224 224 99.85 99.85
11.42  Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha  466 466 99.94 99.94
11.43  Trường THPT Quang Trung (cơ sở 2)  4.000 3.316 82.90 82.90
11.44  Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Tây Ninh  4.000 2.478 61.94 61.94
11.45  Cải tạo, sữa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh  2.600 2.072 79.71 79.71
11.46  Kho lưu trữ chuyên dụng  188 188 99.79 99.79
11.47  Trường THPT Nguyễn Trung Trực  161 160 99.49 99.49
11.48 Chống ngập điểm số 2 tại khu dân cư khu phố 5, phường 3 123 122 99.27 99.27
11.49 Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh 6.095 0 0.00 0.00
11.50 Trường THPT Hoàng Văn Thụ 235 235 99.96 99.96
11.51 Bệnh viện dã chiến số 06 tại Khu Công nghiệp Phước Đông 1.535 0 0.00 0.00
11.52 Bệnh viện dã chiến số 01 tại Khu Công nghiệp Thành Thành Công 346 0 0.00 0.00
11.53 Mở rộng Bệnh viện dã chiến số 01 tại Khu Công nghiệp Thành Thành Công 357 0 0.00 0.00
11.54 Khu vệ sinh cho đội ngũ Y - Bác sĩ thuộc Bệnh viện dã chiến số 03 tại Trường Cao đăng Sư phạm Tây Ninh 62 62 99.59 99.59
11.55 Bệnh viện phục hồi chức năng 1.186 0 0.00 0.00
12  Ban QLDA GMS 106.573 61.402 57.61 57.61
  Thực hiện dự án 106.573 61.402 57.61 57.61
12.1 Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh 106.573 61.402 57.61 57.61
13
Công an tỉnh
32.300 9.099 28.17 28.17
  Chuẩn bị đầu tư 600 0 0.00 0.00
13.1 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu 300 0 0.00 0.00
13.2 Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành 300 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 31.700 9.099 28.70 28.70
13.3 Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh 0 0 0.00 0.00
13.4 Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng 17.500 5.051 28.86 28.86
13.5 Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 7.500 2.832 37.76 37.76
13.6 Cải tạo sửa chữa Trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát 2.700 781 28.91 28.91
13.7 Cải tạo sửa chữa Trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài 800 436 54.47 54.47
13.8 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu 3.200 0 0.00 0.00
14
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
13.847 7.312 52.81 52.81
  Chuẩn bị đầu tư 2.485 2.264 91.11 91.11
14.1 Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (giai đoạn 1) 1.460 1.448 99.20 99.20
14.2 Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu 300 275 91.59 91.59
14.3 Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất dự phòng Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh 120 44 36.31 36.31
14.4 Xây dựng hàng rào bảo vệ doanh trại Trung đoàn 174 (Trường quân sự cũ) 165 57 34.77 34.77
14.5 Xây dựng Hội trường 300 chỗ Bộ CHQS tỉnh 440 440 100.00 100.00
  Thực hiện dự án 11.362 5.048 44.43 44.43
14.6 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 61/Bến Cầu 1.700 850 50.00 50.00
14.7 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 105/Tân Biên 1.700 848 49.86 49.86
14.8 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 1/Tân Châu 1.700 854 50.23 50.23
14.9 Sửa chữa, thay thiết bị điện sinh hoạt doanh trại Tiểu đoàn BB14 700 228 32.53 32.53
14.10 Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS tỉnh 3.400 1.156 33.99 33.99
14.11 Xây dựng mới hàng rào bảo vệ doanh trại Tiểu đoàn BB14/eBB174 2.100 1.113 53.01 53.01
14.12 Nâng cấp sân nền gạch Terrazzo, sơn P, chống thấm, mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 40/Châu Thành 62 0 0.00 0.00
15
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
90.300 48.171 53.35 53.35
  Thực hiện dự án 90.300 48.171 53.35 53.35
15.1 Lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu 26.300 9.647 36.68 36.68
15.2 Đồn biên phòng cửa khẩu Phước Tân (843) 14.000 200 1.43 1.43
15.3 Đường vào Đồn Biên phòng Suối Lam 50.000 38.324 76.65 76.65
16 Chi cục Kiểm lâm 1.800 1.730 96.09 96.09
  Thực hiện dự án 1.800 1.730 96.09 96.09
16.1 Trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025 1.800 1.730 96.09 96.09
17 Văn phòng UBND tỉnh 1.600 555 34.68 34.68
  Chuẩn bị đầu tư 100 100 100.00 100.00
17.1  Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh  100 100 100.00 100.00
  Thực hiện dự án 1.500 455 30.32 30.32
17.2  Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh  1.500 455 30.32 30.32
18 Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh 10.000 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 10.000 0 0.00 0.00
18.1 Thiết bị phim trường 300 chỗ giai đoạn 1 10.000 0 0.00 0.00
19 UBND Thành phố 51.530 14.552 28.24 28.24
  Thực hiện dự án 51.530 14.552 28.24 28.24
19.1 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh 51.530 14.552 28.24 28.24
20 UBND huyện Tân Biên  5.000 1.642 32.85 32.85
  Thực hiện dự án 5.000 1.642 32.85 32.85
20.1 Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 (thuộc Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030) 5.000 1.642 32.85 32.85
21 BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh 35.532 34.375 96.74 96.74
  Thực hiện dự án 35.532 34.375 96.74 96.74
21.1 Nâng cấp, mở rộng Đường Huỳnh Tấn Phát 35.500 34.375 96.83 96.83
21.2 Đình Hiệp Ninh 32 0 0.00 0.00
22 BQL DAĐTXD huyện Châu Thành 35.570 22.554 63.41 63.41
  Chuẩn bị đầu tư 170 170 100.00 100.00
22.1 Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha  170 170 100.00 100.00
  Thực hiện dự án 35.400 22.384 63.23 63.23
22.2 Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành 2.900 152 5.23 5.23
22.3 Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ 6.500 5.289 81.37 81.37
22.4 Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4 22.700 15.905 70.07 70.07
22.5 Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha  3.300 1.038 31.45 31.45
23 BQL DAĐTXD huyện Tân Châu 13.000 8.887 68.36 68.36
  Thực hiện dự án 13.000 8.887 68.36 68.36
23.1 Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244) 13.000 8.887 68.36 68.36
24 BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu 16.720 1.152 6.89 6.89
  Chuẩn bị đầu tư 720 524 72.74 72.74
24.1 Hệ thống thu gom nước thải và vỉa hè Khu phố 3, Khu phố 4 thị trấn Dương Minh Châu 720 524 72.74 72.74
  Thực hiện dự án 16.000 628 3.92 3.92
24.2 Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu 6.000 628 10.47 10.47
24.3 Đường ĐH 9 giai đoạn 2 10.000 0 0.00 0.00
25 BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu 35.000 17.977 51.36 51.36
  Thực hiện dự án 35.000 17.977 51.36 51.36
25.1 Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát 18.000 17.977 99.87 99.87
25.2 Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh) 17.000 0 0.00 0.00
26 BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng 17.100 10.261 60.00 60.00
  Chuẩn bị đầu tư 2.800 831 29.68 29.68
26.1 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công xuất 10.000m3/ngày đêm - giai đoạn 2 2.687 719 26.75 26.75
26.2 Dự án chống ngập và phát triển hạ tầng kỹ thuật thị xã Trảng Bàng giai đoạn 1 113 112 99.54 99.54
  Thực hiện dự án 14.300 9.429 65.94 65.94
26.3 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1 14.300 9.429 65.94 65.94
27 BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu 2.500 925 36.98 36.98
  Thực hiện dự án 2.500 925 36.98 36.98
27.1 Thành Bảo Long Giang 2.500 925 36.98 36.98
28 BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành 31.794 16.430 51.68 51.68
  Chuẩn bị đầu tư 2.290 275 12.03 12.03
28.1 Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2 100 100 100.00 100.00
28.2 Mở rộng và Hệ thống thoát nước đường Tôn Đức Thắng (từ đường Thượng Thâu Thanh đến Ql22B) 2.190 175 8.01 8.01
  Thực hiện dự án 29.504 16.155 54.76 54.76
28.3 Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil 12.500 4.730 37.84 37.84
28.4 Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2 14.500 11.425 78.79 78.79
28.5 Trường mẫu giáo Trường Hòa 1.236 0 0.00 0.00
28.6 Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Hòa Thành 1.268 0 0.00 0.00
29 Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng 2.213 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 2.213 0 0.00 0.00
29.1 Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng 2.213 0 0.00 0.00
30 Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 628 0 0.00 0.00
  Chuẩn bị đầu tư 110 0 0.00 0.00
30.1 Lắp đặt trạm quan trắc khí tượng thủy văn tại Vường Quốc gia Lò Gò - Xa Mát 110 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 518 0 0.00 0.00
30.2 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 304 0 0.00 0.00
30.3 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng VH-LS Chàng Riệc 214 0 0.00 0.00
31 UBND huyện Dương Minh Châu 950 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 950 0 0.00 0.00
31.1 Dự án di dời dân 04 ấp đảo lòng hồ Dầu Tiếng 950 0 0.00 0.00
32 Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh 4 4 98.75 98.75
  Thực hiện dự án 4 4 98.75 98.75
32.1 Ứng dụng CNTT trong hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2026 4 4 98.75 98.75
33 Hội Chữ Thập đỏ 9 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 9 0 0.00 0.00
33.1 Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ Việt Nam - tỉnh Tây Ninh 9 0 0.00 0.00
34
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
209 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 209 0 0.00 0.00
34.1 Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh 209 0 0.00 0.00
35 Sở Lao động Thương binh và Xã hội 1.011 0 0.00 0.00
  Chuẩn bị đầu tư 1.011 0 0.00 0.00
35.1 Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh 1.011 0 0.00 0.00
36 UBND huyện Gò Dầu 2.052 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 2.052 0 0.00 0.00
36.1 Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Gò Dầu 2.052 0 0.00 0.00
37 Bệnh viện đa khoa Tây Ninh 333 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 333 0 0.00 0.00
37.1 Dự án hợp phần Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng-giai đoạn II bằng nguồn vốn vay của cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) 333 0 0.00 0.00
38 Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã 192.620 63.360 32.89 32.89
38.1 Hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐCP ngày 17/4/2018  5.000 0 0.00 0.00
38.2 Chi tạo lập Quỹ Phát triển đất 105.120 0 0.00 0.00
38.3 Chi bổ sung Quỹ Đầu tư Phát triển 30.000 30.000 100.00 100.00
38.4 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 30.000 30.000 100.00 100.00
38.5 Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025 5.000 0 0.00 0.00
38.6 Hỗ trợ, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 5.000 0 0.00 0.00
38.7 Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ 5.000 0 0.00 0.00
38.8 Chi trả nợ gốc và lãi vay 7.500 3.360 44.80 44.80
39 Chưa phân khai 34.100 0 0.00 0.00
  Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương 34.100 0 0.00 0.00
  Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện 34.100 0 0.00 0.00
B HUYỆN QUẢN LÝ 2.076.650 1.375.780 66.25 70.62
1 Huyện Tân Biên 249.330 189.392 75.96 75.96
1.1 Ngân sách cấp Huyện 40.690 43.483 106.86 106.86
1.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 140.020 95.878 68.47 68.47
1.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 400 400 100.00 100.00
1.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 5.940 0 0.00 0.00
1.5 NSTW hỗ trợ 50.000 49.472 98.94 98.94
1.6 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.280 159 1.29 1.29
2 Huyện Tân Châu 198.927 121.248 60.95 61.08
2.1 Ngân sách cấp Huyện 59.120 28.428 48.08 48.08
2.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 118.570 85.705 72.28 72.28
2.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 500 500 100.00 100.00
2.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 8.000 6.587 82.34 82.34
2.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.280 0 0.00 0.00
2.6 Vốn tăng thu, kết dư 29 29 99.53 0.00
2.6 Vốn bổ sung khác trong năm 429 0 0.00 0.00
3 Huyện Châu Thành 278.916 191.916 68.81 68.81
3.1 Ngân sách cấp Huyện 36.280 15.704 43.29 43.29
3.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 214.250 151.337 70.64 70.64
3.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 300 300 100.00 100.00
3.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 6.600 6.600 100.00 100.00
3.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 21.486 17.975 83.66 83.66
4 Huyện Dương Minh Châu 223.697 97.334 43.51 50.22
4.1 Ngân sách cấp Huyện 45.040 20.713 45.99 45.99
4.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 125.000 64.746 51.80 51.80
4.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 300 1.000 333.33 333.33
4.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 9.000 9.000 100.00 100.00
4.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 10.745 0 0.00 0.00
4.6 Vốn tăng thu, kết dư 21.728 1.009 4.64 0.00
4.7 Vốn bổ sung khác trong năm 11.884 867 7.29 0.00
5 Huyện Bến Cầu 212.390 201.333 94.79 94.79
5.1 Ngân sách cấp Huyện 23.510 49.147 209.05 209.05
5.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 172.400 147.257 85.42 85.42
5.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 200 200 100.00 100.00
5.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 4.000 4.000 100.00 100.00
5.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.280 729 5.94 5.94
6 Huyện Gò Dầu 216.810 139.611 64.39 64.39
6.1 Ngân sách cấp Huyện 64.580 28.504 44.14 44.14
6.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 126.850 97.707 77.03 77.03
6.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 300 600 200.00 200.00
6.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 12.800 12.800 100.00 100.00
6.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.280 0 0.00 0.00
7 Huyện Trảng Bàng 149.875 106.306 70.93 70.93
7.1 Ngân sách cấp Huyện 49.390 35.703 72.29 72.29
7.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 81.100 63.405 78.18 78.18
7.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 500 1.500 300.00 300.00
7.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 8.140 5.699 70.01 70.01
7.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 10.745 0 0.00 0.00
8 Huyện Hòa Thành 181.014 157.378 86.94 86.94
8.1 Ngân sách cấp Huyện 67.910 70.622 103.99 103.99
8.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 95.000 69.416 73.07 73.07
8.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 500 500 100.00 100.00
8.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 13.000 13.000 100.00 100.00
8.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 4.604 3.840 83.40 83.40
9 Thành phố Tây Ninh 365.690 171.261 46.83 63.70
9.1 Ngân sách cấp Huyện 138.880 69.217 49.84 49.84
9.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 98.605 71.530 72.54 72.54
9.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 4.000 4.000 100.00 100.00
9.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 25.000 25.000 100.00 100.00
9.5 Vốn kéo dài 0 0 0.00 0.00
9.6 Vốn tăng thu, kết dư 99.205 1.515 1.53 0.00

Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh./.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

2422/QĐ-UBND

Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Tây Ninh

202/NQ-HĐND

Nghị quyết về phân bổ ngân sách địa phương năm 2025

96/2024/NQ-HĐND

Nghị quyết bãi bỏ toàn bộ các Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023

208/NQ-HĐND

Nghị quyết thông qua Đề án đẩy mạnh phân cấp trong Quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2030

197/NQ-HĐND

Nghị quyết về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập21
  • Hôm nay1,792
  • Tháng hiện tại52,133
  • Tổng lượt truy cập5,202,263
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây