Báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 đến ngày 10/7/2022

Thứ tư - 13/07/2022 16:26 183 0
dt jpg
dt jpg

Căn cứ Quyết định số 3641/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 – nguồn ngân sách địa phương và các Quyết định phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 có liên quan của Chủ tịch UBND tỉnh.

Căn cứ Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 - nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước và vốn nước ngoài) – Đợt 1 và Quyết định số 3875/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 - nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước và vốn nước ngoài) – Đợt 2.

Qua phối hợp Kho bạc nhà nước tỉnh Tây Ninh, Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 10/7/2022 là 1.988.566 triệu đồng, đạt 46.06% kế hoạch năm 2022.
 

Đơn vị: Triệu đồng
STT Dự án Kế hoạch năm 2022 Giải ngân đến 20/8/2022 Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%)
Kế hoạch vốn năm 2022 Kế hoạch vốn 2022 Tổng cộng
Cộng KH đầu năm KH bổ sung Cộng KH đầu năm KH bổ sung
1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=6/3
TỔNG CỘNG (A+B) 4,435,775 4,262,529 173,246 2,265,111 2,263,002 2,108 51.06
A TỈNH QUẢN LÝ 2,334,174 2,334,174 0 1,097,119 1,097,119 0 47.00
1 Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 162,500 162,500 0 100,457 100,457 0 61.82
  Thực hiện dự án 162,500 162,500 0 100,457 100,457 0 61.82
1.1  Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1) 162,500 162,500   100,457 100,457   61.82
2 Sở Tài nguyên & Môi trường  29,600 29,600 0 2,002 2,002 0 6.76
  Chuẩn bị đầu tư 30 30 0 1 1 0 2.49
2.1  Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường  30 30 0 1 1   2.49
  Thực hiện dự án 29,570 29,570 0 2,001 2,001 0 6.77
2.2 Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) 26,670 26,670   250 250   0.94
2.3  Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường  2,900 2,900   1,751 1,751   60.38
3 Sở Thông tin và Truyền thông 42,800 42,800 0 26,382 26,382 0 61.64
  Chuẩn bị đầu tư 300 300   0 0 0 0.00
3.1 Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông 150 150   0 0   0.00
3.2 Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse) 150 150   0 0   0.00
  Thực hiện dự án 42,500 42,500 0 26,382 26,382 0 62.08
3.3 Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và Trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh 500 500   386 386   77.18
3.4 Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025 15,000 15,000   14,800 14,800   98.67
3.5 Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số 17,200 17,200   11,046 11,046   64.22
3.6 Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung 9,800 9,800   151 151   1.54
4 Sở Giáo dục và Đào tạo 5,800 5,800 0 3,760 3,760 0 64.83
  Thực hiện dự án 5,800 5,800 0 3,760 3,760 0 64.83
4.1 Khu in sao đề thi THPT Quốc gia 5,800 5,800   3,760 3,760   64.83
5 Sở Y tế 5,000 5,000 0 0 0 0 0.00
  Thực hiện dự án 5,000 5,000 0 0 0 0 0.00
5.1 Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử 5,000 5,000   0 0   0.00
6 Sở Kế hoạch và Đầu tư 23,500 23,500 0 5,030 5,030 0 21.40
  Thực hiện dự án 23,500 23,500 0 5,030 5,030 0 21.40
6.1 Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 23,500 23,500   5,030 5,030   21.40
7 Sở Nội vụ 10,000 10,000 0 316 316 0 3.16
  Thực hiện dự án 10,000 10,000 0 316 316 0 3.16
7.1 Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số 10,000 10,000   316 316   3.16
8 Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh 29,726 29,726 0 15,111 15,111 0 50.83
  Chuẩn bị đầu tư 100 100 0 0 0 0 0.00
8.1 Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 100 100   0 0   0.00
  Thực hiện dự án 29,626 29,626 0 15,111 15,111 0 51.00
8.2 Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 15,000 15,000   1,485 1,485   9.90
8.3 Đầu tư các dự án thuộc khu kinh tế cửa khẩu Mộc bài 1,000 1,000   0 0   0.00
8.4 Đền bù giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài (giai đoạn 1) 13,626 13,626   13,626 13,626   100.00
9 BQLDA ĐTXD Giao thông 995,168 995,168 0 534,320 534,320 0 53.69
  Chuẩn bị đầu tư 6,300 6,300 0 0 0 0 0.00
9.1 Đường Trường Hòa - Chà Là (từ Nguyễn Văn Linh đến ĐT 784) 1,000 1,000   0 0   0.00
9.2  Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh  5,000 5,000   0 0   0.00
9.3 Ngầm hóa đường CMT8 từ cầu Quan đến đường Điện Biên Phủ 300 300   0 0   0.00
  Thực hiện dự án 988,868 988,868 0 534,320 534,320 0 54.03
9.4 Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình) 109,200 109,200   6,918 6,918   6.33
9.5 Đường Đất Sét -Bến Củi 115,000 115,000   618 618   0.54
9.6 Cầu An Hòa 24,300 24,300   1,274 1,274   5.24
9.7 Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) 5,000 5,000   1,293 1,293   25.87
9.8 Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) 20,000 20,000   12,429 12,429   62.15
9.9 Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2) 85,000 85,000 0 10,626 10,626 0 12.50
9.10 Nâng cấp mở rộng ĐT.795 118,046 118,046   67,603 67,603   57.27
9.11 Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789 465,000 465,000   423,610 423,610   91.10
9.12 Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu) 20,000 20,000   429 429   2.14
9.13 Tiểu dự án đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu) 18,000 18,000   199 199   1.10
9.14 Đường từ ngã ba ĐT.781 - Bờ Hồ Dầu Tiếng đến ĐT.785 - Ngã tư Tân Hưng  8,721 8,721   8,721 8,721   100.00
9.15 Đường ĐT 790 nối dài, đoạn từ Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến đường Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cổng số 3 (ĐT.781) 601 601   601 601   99.96
10 BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 62,872 62,872 0 31,779 31,779 0 50.55
  Chuẩn bị đầu tư 4,520 4,520 0 954 954 0 21.11
10.1 Nạo vét rạch Gò Suối 280 280   0 0   0.00
10.2 Trạm bơm Tân Long 2,000 2,000   954 954   47.70
10.3 Nạo vét kênh đìa xù từ cầu Đìa Xù đến giáp rạch Vàm Bảo 550 550   0 0   0.00
10.4 Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2, 3 và kênh tiêu) 50 50   0 0   0.00
10.5 Xây dựng nhà trạm BVR - Đội QLBV&PTR 230 230   0 0   0.00
10.6 Sửa chữa, xây mới một số hạng mục trại giống, cây giống 100 100   0 0   0.00
10.7 Kênh tiêu suối Nước Đục 630 630   0 0   0.00
10.8  Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Lợi, Thạnh Bình, Tân Biên  480 480   0 0   0.00
10.9  Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Trung, Tân Bình, TP Tây Ninh  200 200   0 0   0.00
  Thực hiện dự án 58,352 58,352 0 30,825 30,825 0 52.83
10.10 Kênh tiêu T12 - 17 10,000 10,000   3,048 3,048   30.48
10.11 Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299 1,550 1,550   1,100 1,100   70.97
10.12 Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng 4,700 4,700   3,820 3,820   81.27
10.13 Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng 1,000 1,000   135 135   13.47
10.14 Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu 4,500 4,500   3,400 3,400   75.56
10.15 Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc 2,000 2,000   1,381 1,381   69.07
10.16 Nạo vét kênh tiêu Biên Giới 2,000 2,000   897 897   44.86
10.17 Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình 2,000 2,000   309 309   15.45
10.18 Kênh tiêu Tân Hiệp 4,200 4,200   3,089 3,089   73.54
10.19 Kênh tiêu Suối Ông Hùng 2,300 2,300   1,205 1,205   52.39
10.20 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500 (L=600m) 4,000 4,000   2,000 2,000   50.00
10.21 Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753 2,000 2,000   1,896 1,896   94.78
10.22 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 đến K0+850 (L=850m) 5,000 5,000   699 699   13.99
10.23 Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300 2,000 2,000   1,976 1,976   98.82
10.24 Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 1,700 1,700   1,635 1,635   96.16
10.25 Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc 700 700   505 505   72.12
10.26 Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát 600 600   88 88   14.62
10.27 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu 1,500 1,500   816 816   54.40
10.28 Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa 5,000 5,000   2,616 2,616   52.32
10.29 Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT 1,500 1,500   211 211   14.06
10.30 Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu 102 102   0 0   0.00
11 Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh 203,888 203,888 0 88,706 88,706 0 43.51
  Chuẩn bị đầu tư 1,800 1,800 0 100 100 0 5.56
11.1 Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam 200 200   0 0   0.00
11.2 Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân 200 200   0 0   0.00
11.3 Trường THPT Nguyễn Huệ 100 100   0 0   0.00
11.4 Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2) 200 200   0 0   0.00
11.5 Trường Cao đẳng sư phạm  Tây Ninh 100 100   0 0   0.00
11.6 Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh 100 100   0 0   0.00
11.7 Trường THPT Lương Thế Vinh 100 100   0 0   0.00
11.8 TRường THPT Lê Hồng Phong 100 100   0 0   0.00
11.9 Trường THPT Dương Minh Châu (cơ sở 2) 100 100   0 0   0.00
11.10 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 100 100   0 0   0.00
11.11 Sửa chữa trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Tây Ninh 100 100   0 0   0.00
11.12  Hệ thống xử lý nước thải đô thị  Hòa Thành giai đoạn 2  100 100   0 0   0.00
11.13  Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Châu Thành giai đoạn 2  100 100   0 0   0.00
11.14 Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh 100 100   100 100   100.00
11.15  Cải tạo, sửa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh  100 100   0 0   0.00
  Thực hiện dự án 202,088 202,088 0 88,606 88,606 0 43.85
11.16 Trường THPT Lý Thường Kiệt 1,509 1,509   1,400 1,400   92.78
11.17 Trường THPT Tân Châu 6,700 6,700   6,064 6,064   90.50
11.18 Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi 1,000 1,000   1,000 1,000   100.00
11.19 Trường THPT Nguyễn Thái Bình 2,000 2,000   2,000 2,000   100.00
11.20 Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) 12,000 12,000   3,652 3,652   30.44
11.21 Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 23,000 23,000   4,883 4,883   21.23
11.22 Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi 6,000 6,000   3,932 3,932   65.53
11.23 Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm 3,700 3,700   1,858 1,858   50.22
11.24 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1 60,000 60,000   13,183 13,183   21.97
11.25 Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1 20,000 20,000   7,876 7,876   39.38
11.26 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu 890 890   889 889   99.89
11.27 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên 215 215   213 213   99.20
11.28 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng 1,000 1,000   1,000 1,000   100.00
11.29 Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi 2,900 2,900   2,900 2,900   100.00
11.30 Trường THPT Tân Hưng 2,800 2,800   1,761 1,761   62.90
11.31 Trường THPT Trần Phú  9,000 9,000   5,531 5,531   61.45
11.32  Di tích lịch sử Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu 10,000 10,000   3,993 3,993   39.93
11.33  Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp  2,000 2,000   2,000 2,000   100.00
11.34 Trường THPT Tân Đông 4,100 4,100   3,096 3,096   75.52
11.35  Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3)  5,800 5,800   3,679 3,679   63.43
11.36  Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa  2,014 2,014   2,014 2,014   99.98
11.37  Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn  2,506 2,506   2,505 2,505   99.98
11.38 Trường Khuyết tật Tây Ninh 6,800 6,800   4,186 4,186   61.55
11.39  Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh  3,000 3,000   626 626   20.87
11.40  Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng  1,392 1,392   1,392 1,392   99.98
11.41  Trường THPT Tây Ninh  224 224   224 224   99.85
11.42  Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha  466 466   466 466   99.94
11.43  Trường THPT Quang Trung (cơ sở 2)  4,000 4,000   1,956 1,956   48.89
11.44  Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Tây Ninh  4,000 4,000   2,478 2,478   61.94
11.45  Cải tạo, sữa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh  2,600 2,600   1,663 1,663   63.95
11.46  Kho lưu trữ chuyên dụng  188 188   188 188   99.79
11.47  Trường THPT Nguyễn Trung Trực  161 161   0 0   0.00
11.48 Chống ngập điểm số 2 tại khu dân cư khu phố 5, phường 3 123 123   0 0   0.00
12  Ban QLDA GMS 106,573 106,573 0 61,402 61,402 0 57.61
  Thực hiện dự án 106,573 106,573 0 61,402 61,402 0 57.61
12.1 Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh 106,573 106,573   61,402 61,402   57.61
13
Công an tỉnh
68,600 68,600 0 7,539 7,539 0 10.99
  Chuẩn bị đầu tư 600 600 0 0 0 0 0.00
13.1 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu 300 300   0 0   0.00
13.2 Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành 300 300   0 0   0.00
  Thực hiện dự án 68,000 68,000 0 7,539 7,539 0 11.09
13.3 Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh 30,000 30,000   0 0   0.00
13.4 Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng 17,500 17,500   5,051 5,051   28.86
13.5 Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 7,500 7,500   1,439 1,439   19.19
13.6 Cải tạo sửa chữa Trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát 2,700 2,700   781 781   28.91
13.7 Cải tạo sửa chữa Trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài 800 800   268 268   33.52
13.8 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu 9,500 9,500   0 0   0.00
14
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
13,847 13,847 0 7,312 7,312 0 52.81
  Chuẩn bị đầu tư 2,485 2,485 0 2,264 2,264 0 91.11
14.1 Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (giai đoạn 1) 1,460 1,460   1,448 1,448   99.20
14.2 Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu 300 300   275 275   91.59
14.3 Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất dự phòng Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh 120 120   44 44   36.31
14.4 Xây dựng hàng rào bảo vệ doanh trại Trung đoàn 174 (Trường quân sự cũ) 165 165   57 57   34.77
14.5 Xây dựng Hội trường 300 chỗ Bộ CHQS tỉnh 440 440   440 440   100.00
  Thực hiện dự án 11,362 11,362 0 5,048 5,048 0 44.43
14.6 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 61/Bến Cầu 1,700 1,700   850 850   50.00
14.7 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 105/Tân Biên 1,700 1,700   848 848   49.86
14.8 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 1/Tân Châu 1,700 1,700   854 854   50.23
14.9 Sửa chữa, thay thiết bị điện sinh hoạt doanh trại Tiểu đoàn BB14 700 700   228 228   32.53
14.10 Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS tỉnh 3,400 3,400   1,156 1,156   33.99
14.11 Xây dựng mới hàng rào bảo vệ doanh trại Tiểu đoàn BB14/eBB174 2,100 2,100   1,113 1,113   53.01
14.12 Nâng cấp sân nền gạch Terrazzo, sơn P, chống thấm, mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 40/Châu Thành 62 62   0 0   0.00
15
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
90,300 90,300 0 47,518 47,518 0 52.62
  Thực hiện dự án 90,300 90,300 0 47,518 47,518 0 52.62
15.1 Lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu 26,300 26,300   9,647 9,647   36.68
15.2 Đồn biên phòng cửa khẩu Phước Tân (843) 14,000 14,000   200 200   1.43
15.3 Đường vào Đồn Biên phòng Suối Lam 50,000 50,000   37,671 37,671   75.34
16 Chi cục Kiểm lâm 1,800 1,800 0 1,720 1,720 0 95.56
  Thực hiện dự án 1,800 1,800 0 1,720 1,720 0 95.56
16.1 Trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025 1,800 1,800   1,720 1,720   95.56
17 Văn phòng UBND tỉnh 1,600 1,600 0 540 540 0 33.75
  Chuẩn bị đầu tư 100 100 0 0 0 0 0.00
17.1  Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh  100 100   0 0   0.00
  Thực hiện dự án 1,500 1,500 0 540 540 0 36.00
17.2  Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh  1,500 1,500   540 540   36.00
18 Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh 10,000 10,000 0 0 0 0 0.00
  Thực hiện dự án 10,000 10,000 0 0 0 0 0.00
18.1 Thiết bị phim trường 300 chỗ giai đoạn 1 10,000 10,000   0 0   0.00
19 UBND Thành phố 51,530 51,530 0 2,159 2,159 0 4.19
  Thực hiện dự án 51,530 51,530 0 2,159 2,159 0 4.19
19.1 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh 51,530 51,530   2,159 2,159   4.19
20 UBND huyện Tân Biên  5,000 5,000 0 1,642 1,642 0 32.85
  Thực hiện dự án 5,000 5,000 0 1,642 1,642 0 32.85
20.1 Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 (thuộc Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030) 5,000 5,000   1,642 1,642   32.85
21 BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh 35,500 35,500 0 22,584 22,584 0 63.62
  Thực hiện dự án 35,500 35,500 0 22,584 22,584 0 63.62
21.1 Nâng cấp, mở rộng Đường Huỳnh Tấn Phát 35,500 35,500   22,584 22,584   63.62
22 BQL DAĐTXD huyện Châu Thành 35,570 35,570 0 22,554 22,554 0 63.41
  Chuẩn bị đầu tư 170 170 0 170 170 0 100.00
22.1 Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha  170 170   170 170   100.00
  Thực hiện dự án 35,400 35,400 0 22,384 22,384 0 63.23
22.2 Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành 2,900 2,900   152 152   5.23
22.3 Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ 6,500 6,500   5,289 5,289   81.37
22.4 Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4 22,700 22,700   15,905 15,905   70.07
22.5 Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha  3,300 3,300   1,038 1,038   31.45
23 BQL DAĐTXD huyện Tân Châu 13,000 13,000 0 8,628 8,628 0 66.37
  Thực hiện dự án 13,000 13,000 0 8,628 8,628 0 66.37
23.1 Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244) 13,000 13,000   8,628 8,628   66.37
24 BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu 16,720 16,720 0 0 0 0 0.00
  Chuẩn bị đầu tư 720 720 0 0 0 0 0.00
24.1 Hệ thống thu gom nước thải và vỉa hè Khu phố 3, Khu phố 4 thị trấn Dương Minh Châu 720 720   0 0   0.00
  Thực hiện dự án 16,000 16,000 0 0 0 0 0.00
24.2 Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu 6,000 6,000   0 0   0.00
24.3 Đường ĐH 9 giai đoạn 2 10,000 10,000   0 0   0.00
25 BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu 35,000 35,000 0 17,977 17,977 0 51.36
  Thực hiện dự án 35,000 35,000 0 17,977 17,977 0 51.36
25.1 Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát 18,000 18,000   17,977 17,977   99.87
25.2 Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh) 17,000 17,000   0 0   0.00
26 BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng 17,100 17,100 0 10,261 10,261 0 60.00
  Chuẩn bị đầu tư 2,800 2,800 0 831 831 0 29.68
26.1 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công xuất 10.000m3/ngày đêm - giai đoạn 2 2,687 2,687   719 719   26.75
26.2 Dự án chống ngập và phát triển hạ tầng kỹ thuật thị xã Trảng Bàng giai đoạn 1 113 113   112 112   99.54
  Thực hiện dự án 14,300 14,300 0 9,429 9,429 0 65.94
26.3 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1 14,300 14,300   9,429 9,429   65.94
27 BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu 2,500 2,500 0 925 925 0 36.98
  Thực hiện dự án 2,500 2,500 0 925 925 0 36.98
27.1 Thành Bảo Long Giang 2,500 2,500   925 925   36.98
28 BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành 31,794 31,794 0 13,132 13,132 0 41.30
  Chuẩn bị đầu tư 2,290 2,290 0 100 100 0 4.37
28.1 Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2 100 100   100 100   100.00
28.2 Mở rộng và Hệ thống thoát nước đường Tôn Đức Thắng (từ đường Thượng Thâu Thanh đến Ql22B) 2,190 2,190   0 0   0.00
  Thực hiện dự án 29,504 29,504 0 13,032 13,032 0 44.17
28.3 Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil 12,500 12,500   4,730 4,730   37.84
28.4 Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2 14,500 14,500   8,301 8,301   57.25
28.5 Trường mẫu giáo Trường Hòa 1,236 1,236   0 0   0.00
28.6 Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Hòa Thành 1,268 1,268   0 0   0.00
29 Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng 2,213 2,213 0 0 0 0 0.00
  Thực hiện dự án 2,213 2,213 0 0 0 0 0.00
29.1 Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng 2,213 2,213   0 0   0.00
30 Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 628 628 0 0 0 0 0.00
  Chuẩn bị đầu tư 110 110 0 0 0 0 0.00
30.1 Lắp đặt trạm quan trắc khí tượng thủy văn tại Vường Quốc gia Lò Gò - Xa Mát 110 110   0 0   0.00
  Thực hiện dự án 518 518 0 0 0 0 0.00
30.2 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 304 304   0 0   0.00
30.3 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng VH-LS Chàng Riệc 214 214   0 0   0.00
31 UBND huyện Dương Minh Châu 950 950 0 0 0 0 0.00
  Thực hiện dự án 950 950 0 0 0 0 0.00
31.1 Dự án di dời dân 04 ấp đảo lòng hồ Dầu Tiếng 950 950   0 0   0.00
32 Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh 4 4 0 4 4 0 98.75
  Thực hiện dự án 4 4 0 4 4 0 98.75
32.1 Ứng dụng CNTT trong hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2026 4 4   4 4   98.75
33 Hội Chữ Thập đỏ 9 9 0 0 0 0 0.00
  Thực hiện dự án 9 9 0 0 0 0 0.00
33.1 Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ Việt Nam - tỉnh Tây Ninh 9 9   0 0   0.00
34
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
209 209 0 0 0 0 0.00
  Thực hiện dự án 209 209 0 0 0 0 0.00
34.1 Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh 209 209   0 0   0.00
31 Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã 192,620 192,620   63,360 63,360   32.89
31.1 Hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐCP ngày 17/4/2018  5,000 5,000   0 0   0.00
31.2 Chi tạo lập Quỹ Phát triển đất 105,120 105,120   0 0   0.00
31.3 Chi bổ sung Quỹ Đầu tư Phát triển 30,000 30,000   30,000 30,000   100.00
31.4 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 30,000 30,000   30,000 30,000   100.00
31.5 Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025 5,000 5,000   0 0   0.00
31.6 Hỗ trợ, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 5,000 5,000   0 0   0.00
31.7 Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ 5,000 5,000   0 0   0.00
31.8 Chi trả nợ gốc và lãi vay 7,500 7,500   3,360 3,360   44.80
32 Chưa phân khai 30,253 30,253 0 0 0 0 0.00
  Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương 30,253 30,253 0 0     0.00
  Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện 30,253 30,253   0     0.00
B HUYỆN QUẢN LÝ 2,101,601 1,928,355 173,246 1,167,992 1,165,883 2,108 55.58
1 Huyện Tân Biên 234,310 234,310 0 156,538 156,538 0 66.81
1.1 Ngân sách cấp Huyện 40,690 40,690   25,952 25,952   63.78
1.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 125,000 125,000   80,713 80,713   64.57
1.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 400 400   400 400   100.00
1.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 5,940 5,940   0 0   0.00
1.5 NSTW hỗ trợ 50,000 50,000   49,472 49,472   98.94
1.6 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12,280 12,280   0 0   0.00
2 Huyện Tân Châu 198,899 198,470 429 100,042 100,042 0 50.30
2.1 Ngân sách cấp Huyện 59,120 59,120   22,688 22,688   38.38
2.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 118,570 118,570   76,854 76,854   64.82
2.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 500 500   500 500   100.00
2.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 8,000 8,000   0 0   0.00
2.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12,280 12,280   0 0   0.00
2.6 Vốn bổ sung khác trong năm 429   429 0   0 0.00
3 Huyện Châu Thành 278,916 278,916 0 166,494 166,494 0 59.69
3.1 Ngân sách cấp Huyện 36,280 36,280   10,140 10,140   27.95
3.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 214,250 214,250   156,054 156,054   72.84
3.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 300 300   300 300   100.00
3.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 6,600 6,600   0 0   0.00
3.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 21,486 21,486   0 0   0.00
4 Huyện Dương Minh Châu 223,697 190,085 33,612 73,485 72,891 594 32.85
4.1 Ngân sách cấp Huyện 45,040 45,040   13,920 13,920   30.91
4.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 125,000 125,000   48,971 48,971   39.18
4.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 300 300   1,000 1,000   333.33
4.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 9,000 9,000   9,000 9,000   100.00
4.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 10,745 10,745   0 0 0 0.00
4.6 Vốn tăng thu, kết dư 21,728   21,728 138   138 0.64
4.7 Vốn bổ sung khác trong năm 11,884   11,884 456   456 3.83
5 Huyện Bến Cầu 212,390 212,390 0 176,948 176,948 0 83.31
5.1 Ngân sách cấp Huyện 23,510 23,510   46,301 46,301   196.94
5.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 172,400 172,400   130,447 130,447   75.67
5.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 200 200   200 200   100.00
5.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 4,000 4,000   0 0   0.00
5.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12,280 12,280   0 0   0.00
6 Huyện Gò Dầu 216,810 216,810 0 126,038 126,038 0 58.13
6.1 Ngân sách cấp Huyện 64,580 64,580   16,135 16,135   24.98
6.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 126,850 126,850   96,503 96,503   76.08
6.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 300 300   600 600   200.00
6.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 12,800 12,800   12,800 12,800   100.00
6.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12,280 12,280   0 0   0.00
7 Huyện Trảng Bàng 149,875 149,875 0 90,709 90,709 0 60.52
7.1 Ngân sách cấp Huyện 49,390 49,390   34,079 34,079   69.00
7.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 81,100 81,100   50,432 50,432   62.18
7.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 500 500   500 500   100.00
7.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 8,140 8,140   5,699 5,699   70.01
7.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 10,745 10,745   0 0   0.00
8 Huyện Hòa Thành 181,014 181,014 0 129,186 129,186 0 71.37
8.1 Ngân sách cấp Huyện 67,910 67,910   55,810 55,810   82.18
8.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 95,000 95,000   59,876 59,876   63.03
8.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 500 500   500 500   100.00
8.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 13,000 13,000   13,000 13,000   100.00
8.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 4,604 4,604   0 0   0.00
9 Thành phố Tây Ninh 405,690 266,485 139,205 148,553 147,038 1,515 36.62
9.1 Ngân sách cấp Huyện 138,880 138,880   63,444 63,444   45.68
9.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 98,605 98,605   61,215 61,215   62.08
9.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 4,000 4,000   4,000 4,000   100.00
9.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 25,000 25,000   18,379 18,379   73.52
9.5 Vốn kéo dài 0     0     0.00
9.6 Vốn bổ sung khác trong năm 139,205   139,205 1,515   1,515 1.09


Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

74/2024/TT-BTC

Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

58/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh

1913/QĐ-UBND

Quyết định về việc công bố danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

69/2024/TT-BTC

Thông tư quy định Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia

32/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu tỉnh Tây Ninh

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập24
  • Hôm nay3,541
  • Tháng hiện tại61,506
  • Tổng lượt truy cập5,123,506
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây