Thực hiện Quy chế phối hợp số 01/QCPHLN-TC-KHĐT-XD-GTVT-NTPTNT-CT-NV-KBNN ngày 03 tháng 07 năm 2018 về việc phối hợp trong công tác quản lý dự án hoàn thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương giữa Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công thương, Sở Nội vụ, Kho bạc nhà nước Tây Ninh.
Sở Tài chính báo cáo danh mục dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán tháng 01/2022 như sau:
Số dự án đã phê duyệt quyết toán là 25 dự án.
Tổng giá trị phê duyệt quyết toán là 205.481.598.444 đồng.
Đvt:Đồng
STT | Tên dự án | Tổng MĐT | Giá trị phê duyệt quyết toán |
Số còn phải thanh toán tiếp sau khi bù trừ số phải thu, phải trả |
I | BCH Quân sự tỉnh | 978.000.000 | 921.052.000 | 5.574.000 |
1 | Sửa chửa trung tâm y tế quân dân y Tây Ninh | 978.000.000 | 921.052.000 | 5.574.000 |
II | Sở Giao thông Vận tải | 2.180.344.744 | 1.869.976.000 | 119.801.000 |
1 | Sửa chữa hệ thống thoát nước trên đường tỉnh quản lý | 1.322.260.000 | 1.091.669.000 | 72.017.000 |
2 | Lắp đặt đèn tín hiệu giao thông trên đường tỉnh | 858.084.744 | 778.307.000 | 47.784.000 |
III | UBND huyện Gò Dầu | 29.974.003.000 | 28.242.836.546 | 1.042.836.546 |
1 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng chợ Gò Dầu | 29.974.003.000 | 28.242.836.546 | 1.042.836.546 |
IV | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 66.597.466.000 | 59.536.640.421 | 4.572.499.868 |
1 | Trường trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa | 27.723.395.000 | 25.707.390.885 | 2.013.592.232 |
2 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng | 28.459.176.000 | 24.724.065.536 | 1.391.775.636 |
3 | Nạo vét các tuyến kênh và mạng lưới thoát nước hiện có ( Kênh Ao Hồ, suối Giải Khổ - Rạch Rẽ, kênh Suối Vườn Điều ) | 10.414.895.000 | 9.105.184.000 | 1.167.132.000 |
V | Cty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh | 11.291.100.000 | 10.251.317.033 | 1.067.445.033 |
1 | Sửa chữa tường xuyên kênh và công trình địa bàn Xí nghiệp thủy lợi Châu Thành. Hạng mục công trình: Gia cố kênh TN17-16 đoạn từ K2+185-TL BN K2+400 và sửa chữa CQĐ D100 tại K3+107. | 889.843.000 | 803.755.576 | 84.722.576 |
2 | Sửa chữa tường xuyên kênh và công trình địa bàn Xí nghiệp thủy lợi Hòa Thành. Hạng mục công trình: Sửa chữa kênh TN1-16 tiêu đoạn hạ lưu bậc nước K0+250-K0+400.. | 671.134.000 | 582.401.464 | 43.682.464 |
3 | Sửa chữa tường xuyên kênh và công trình địa bàn Trạm thủy lợi liên huyện. Hạng mục công trình: Gia cố kênh N18-19 đoạn từ K0+600-CQĐ K1+00. | 1.074.855.000 | 970.176.000 | 102.269.000 |
4 | Sửa chữa tường xuyên kênh và công trình địa bàn Xí nghiệp thủy lợi Châu Thành. Hạng mục công trình: Làm mới và gia cố kênh TN17-10-4 đoạn từ K0+273-K0+773. | 684.777.000 | 615.512.000 | 62.237.000 |
5 | Sửa chữa tường xuyên kênh và công trình địa bàn Xí nghiệp thủy lợi Trảng Bàng. Hạng mục công trình: Gia cố kênh N26-7 đoạn từ K0-K0+405. | 688.331.000 | 652.745.489 | 68.805.489 |
6 | Sửa chữa tường xuyên kênh và công trình địa bàn Xí nghiệp thủy lợi Trảng Bàng. Hạng mục công trình: Gia cố kênh N20-16 đoạn từ K3+215-CQĐ K3+651. | 833.509.000 | 790.334.003 | 83.309.003 |
7 | Sửa chữa tường xuyên kênh và công trình địa bàn Trạm thủy lợi liên huyện. Hạng mục công trình: Sửa chữa CĐT K8+055-K8+300 kênh N8 ( Kênh Đông ) | 1.188.989.000 | 1.066.203.000 | 112.430.000 |
8 | Sửa chữa thường xuyên kênh và công trình địa bàn Xí nghiệp thủy lợi Châu Thành. Hạng mục công trình: Gia cố kênh TN17-24 đoạn từ K1+440-CQĐ K1+690. | 1.189.337.000 | 1.056.420.000 | 108.126.000 |
9 | Sửa chữa thường xuyên kênh và công trình địa bàn xí nghiệp thủy lợi Gò Dầu: Gia cố kênh N14-14-7 đoạn từ K0-HL CQĐ K0+500. | 828.084.000 | 785.274.081 | 82.775.081 |
10 | Sửa chữa thường xuyên kênh và công trình địa bàn Xí nghiệp thủy lợi Dương Minh Châu. Hạng mục công trình: Gia cố kênh VC2 đoạn từ K0-Bậc nước K0+730. | 1.097.384.000 | 989.544.000 | 103.263.000 |
11 | Sửa chữa thường xuyên kênh và công trình địa bàn Xí nghiệp Quản lý các Trạm bơm. Hạng mục công trình: Nạo vét kênh dẫn Trạm bơm Long Phước A đoạn từ K0-K4+251=KC. | 880.731.000 | 797.656.000 | 82.687.000 |
12 | Sửa chữa thường xuyên kênh và công trình địa bàn xí nghiệp thủy lợi Dương Minh Châu: Nạo vét kênh tiêu T3 đoạn từ K0-K1+145=Kc; Nạo vét kênh tiêu T0-3-3 từ K0 đến KC=952m; Nạo vét kênh tiêu Chà Là từ K0-K2+96=KC. | 542.298.000 | 489.324.000 | 64.238.000 |
13 | Sửa chữa tường xuyên kênh và công trình địa bàn Xí nghiệp thủy lợi Tân Biên. Hạng mục công trình: Gia cố kênh N3-19 đoạn từ K0-CQĐ K0+559. | 721.828.000 | 651.971.420 | 68.900.420 |
VI | Ban QLDA ĐTXD Thị xã Trảng Bàng | 124.835.739.000 | 104.659.776.444 | 6.466.092.682 |
1 | Đường cây dương (đoạn từ ngã 3 cây khế đến ngã 4 an bình) | 17.026.450.000 | 13.345.046.085 | 796.385.735 |
2 | Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đoạn từ Suối Sâu đến nhà thờ Bình Nguyên | 34.117.375.000 | 28.371.926.931 | 1.883.356.219 |
3 | San nền khu văn hóa thể thao | 15.479.093.000 | 14.141.939.235 | 915.629.235 |
4 | Nâng cấp nhựa đường HL2 | 28.893.539.000 | 28.051.439.921 | 1.678.748.921 |
5 | Trường tiểu học Đặng Văn Trước | 29.319.282.000 | 20.749.424.272 | 1.191.972.572 |
Tổng cộng (25 dự án) | | 235.856.652.744 | 205.481.598.444 | 13.274.249.129 |
Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
tập tin kèm theo.
Ý kiến bạn đọc