Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 08/2021

Thứ tư - 01/09/2021 09:02 171 0
Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 08/2021

Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 8 và phương hướng nhiệm vụ tháng 9 năm 2021

A. Tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá tháng 8 năm 2021

I. Tình hình chung:

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 8 năm 2021 tăng 0,62% so với tháng trước; tăng 3,62% so với cùng kỳ năm trước; tăng 3,1% so tháng 12 năm trước;

Giá tiêu dùng tháng 8 năm 2021 ở tỉnh so với tháng trước thay đổi do: 2 nhóm tăng so với tháng trước, với mức tăng như sau: nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 1,65%, nhóm nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD tăng 0,15%; 3 nhóm giảm so với tháng trước:Nhóm giao thông giảm 0,14%, nhóm văn hóa, giải trí và du lịch giảm 0,02% và nhóm hàng hóa và dịch vụ khác giảm 0,02%.

Và 6 nhóm có chỉ số giá ổn định là: đồ uống và thuốc lá; may mặc, mũ nón, giày dép; thiết bị và đồ dùng gia đình; thuốc và dịch vụ y tế; bưu chính viễn thông và giáo dục .

(Theo số liệu Cục Thống kê)

II. Diễn biến cụ thể một số mặt hàng chính:

  1. Lương thực:

    Chỉ số giá nhóm hàng lương thực tăng 0,34% so với tháng trước chủ yếu ở mặt hàng gạo do tâm lý tích trữ của người dân và do nhu cầu xuất khẩu tăng trong bối cảnh dịch Covid.

    Giá bán một số loại lương thực chủ yếu như sau:

    a) Lúa: Lúa thường: 8.200 đồng/kg - 8.800 đồng/kg.

    b) Gạo:

    - Gạo tẻ thường: từ 13.000 đồng/kg - 15.000 đồng/kg.

    - Gạo Tài nguyên loại I: 18.000 đồng/kg - 19.000 đồng/kg.

    2. Thực phẩm:

    Chỉ số giá nhóm hàng thực phẩm tăng 2,63% so với tháng trước chủ yếu ở do tâm lý tích trữ của người dân trong thời gian tiếp tục thực hiện giãn cách xã hội theo Chỉ thị 16/CT-TTg của Thủ Tướng Chính phủ trên phạm vi toàn tỉnh, nhu cầu mua sắm, tích trữ tang lên, trong khi nguồn cung chưa đáp ứng kịp thời do ách tắc tạm thời trong khâu vận chuyển ở một số nơi vì thực hiện các biện pháp cách ly, phong tỏa nhằm hạn chế sự lây lan của dịch bệnh, đã đẩy giá thực phẩm tăng lên đáng kể. Tuy nhiên, do thực hiện tốt việc quản lý giá và thực hiện các chương trình bình ổn giá, đảm bảo đủ nguồn cung nên nhìn chung các mặt hàng thiết yếu không xảy ra tình trạng khan hiếm, nên không có trường hợp tăng giá quá đột biến.

    Giá bán một số loại thực phẩm chủ yếu như sau:
  1. Thịt heo:

    - Thịt lợn hơi: 67.000 đồng/kg – 80.000 đồng/kg.

    - Thịt thăn loại I (đùi thơm) 130.000 đồng/kg - 140.000 đồng/kg.

    b) Thịt bò:

    - Thịt thăn: 240.000 đồng/kg - 260.000 đồng/kg.

    - Thịt bò bắp: 250.000 đồng/kg – 280.000 đồng/kg.

    c) Thịt gà:

    - Gà ta còn sống (gà mái dầu) từ 110.000 đồng/kg - 120.000 đồng/kg.

    - Gà công nghiệp làm sẵn (nguyên con): 60.000 đồng/kg - 70.000 đồng/kg.

    d) Các mặt hàng thủy, hải sản:

    - Cá Lóc: 115.000 đồng/kg - 125.000 đồng/kg.

    - Cá chép: 75.000 đồng/kg – 85.000 đồng/kg.

    e) Các loại rau, củ, quả:

    - Bắp cải trắng: 27.000 đồng- 32.000 đồng.

    - Cải bẹ xanh: từ 33.000 đồng/kg - 38.000 đồng/kg.

    - Cà chua: 32.000 đồng/kg - 37.000 đồng/kg.

    - Bí xanh: 32.000 đồng/kg - 36.000 đồng/kg.

    3. Nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng:

    - Dầu ăn thực vật cooking Tường An: 40.000 đồng/lít.

    - Muối iot: 7.000 đồng/kg.

    - Đường RE:  20.500 đ/kg - 22.000 đồng/kg.

    - Cocacola lon: 185.000 đồng/thùng - 195.000 đồng/thùng.

    - 7 Up lon: 175.000 đồng/thùng - 185.000 đồng/thùng.

    - Bia Sài Gòn lon: 235.000 đồng/thùng - 255.000 đồng/thùng.

    - Sữa Dielac Alpha xanh step 3 (Trẻ từ 1 đến 2 tuổi) 900g: 256.000 đồng/hộp.

    4. Nhóm Vật tư nông nghiệp, chất đốt và vật liệu xây dựng

    a) Vật tư nông nghiệp

    - Giống lúa: Trong tháng 8, giá lúa ổn định, không thay đổi so với tháng 7 năm 2021

    - Vac-xin phòng bệnh vật nuôi: Trong tháng 8, các loại vac-xin phòng bệnh vật nuôi có giá ổn định, không thay đổi so với tháng 7 năm 2021.

    - Thuốc trừ sâu, Thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ: Trong tháng 8, các loại thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ có giá ổn định, không thay đổi so với tháng 7 năm 2021.

    - Phân bón: Trong tháng 8, giá các loại phân bón có giá ổn định, không thay đổi so với tháng 7 năm 2021.

    b) Chất đốt:

    Giá gas đun tháng 8 tăng 3,09% so với tháng 7, cụ thể tăng 12.000 đồng/ bình 12kg.
  1. Vật liệu xây dựng:

    Trong tháng 8, giá vật liệu xây dựng có giá biến động nhẹ so với tháng 7, cụ thể: giá thép xây dựng trong tháng 8 giảm 2% so với tháng 7, cát xây và cát vàng trong tháng 8 tăng 10% so với tháng 7, cát đen đổ nền trong tháng 8 tăng tăng 121% so với tháng 7.

    5. Giá vàng và Đô la Mỹ:

    Giá vàng 99,9% (vàng trang sức) và tỷ giá hạch toán đồng Việt Nam với đô la Mỹ trong tháng 8 năm 2021 có sự biến động. So với tháng trước, chỉ số giá vàng giảm 0,79%. Đồng đô la Mỹ tháng giảm 0,43%.

    (Phụ lục kèm theo)

    III. Tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý giá tháng 8 năm 2021:

    - Phối hợp sở, ngành: Sở Xây dựng thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 8.

    - Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

    - Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát hàng hóa để đảm bảo bình ổn thi trường nhất là tập trung kiểm soát giá cả các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu phục vụ người dân.

- Theo sát diễn biến cung cầu, giá cả thị trường, nhất là đối với nguyên, nhiên, vật liệu, hàng hóa thiết yếu là đầu vào cho sản xuất, vật tư y tế phòng dịch, sản phẩm nông nghiệp; giá cước vận tải… để kịp thời có các giải pháp bình ổn giá thị trường phù hợp, tránh trường hợp lợi dụng tình hình dịch bệnh covid để gây mất ổn định thị trường.

- Tập trung kiểm soát tại các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cơ sở kinh doanh những mặt hàng thiết yếu (kê khai giá, niêm yết giá, công khai thông tin về giá), tuyệt đối không để xảy ra tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức.

B. Phương hướng, nhiệm vụ tháng 9 năm 2021:

Thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường (tháng) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

Đối với doanh nghiệp: hỗ trợ tạo điều kiện cho doanh nghiệp sản xuất, phân phối, cung ứng hàng hóa ra thị trường.

Theo sát diễn biến cung cầu, giá cả thị trường, nhất là đối với nguyên, nhiên, vật liệu, hàng hóa thiết yếu là đầu vào cho sản xuất, vật tư y tế phòng dịch, sản phẩm nông nghiệp; giá cước vận tải… để kịp thời có các giải pháp bình ổn giá thị trường phù hợp, tránh trường hợp lợi dụng tình hình dịch bệnh covid để gây mất ổn định thị trường.

Tập trung kiểm soát tại các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cơ sở kinh doanh những mặt hàng thiết yếu (kê khai giá, niêm yết giá, công khai thông tin về giá), tuyệt đối không để xảy ra tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức.

Chủ động phối hợp với các lực lượng chức năng, nắm bắt tình hình giá cả thị trường, kịp thời triển khai các biện pháp bình ổn giá thị trường, đảm bảo đủ nguồn hàng cho người tiêu dung, không để xảy ra tình trạng khan hiếm hàng hóa và biến động lớn về giá cả;

Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

C. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh tháng 9 năm 2021:

Tình hình giá cả thị trường trong tháng 9 năm 2021 dự báo các mặt hàng về lương thực thực phẩm (gạo, thóc, thịt heo, cá, rau xanh…), nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng (dầu ăn, đường, muối…), nhóm vật liệu xây dựng và chất đốt (xi măng, thép, xăng dầu…), nông nghiệp, giáo dục, y tế, giao thông sẽ có biến động so với các thời điểm trước do tình hình lưu thông, vận chuyển hàng hóa giữa các tỉnh đang bị hạn chế do giãn cách xã hội để phòng chống dịch bệnh Covid-19.

Trên đây là báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 8 năm 2021 và phương hướng, nhiệm vụ thực hiện tháng 9 năm 2021 của Sở Tài chính Tây Ninh.

Tải về tài liệu kèm theo.

Phục lục biểu giá kèm theo

STT

Mã hàng hóa

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Loại giá

Giá kỳ này

Nguồn thông tin

Ghi chú

 
 

 

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(8)

(11)

(12)

   

I.

01

LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM

   

1

01.0001

Thóc, gạo tẻ thường 

đ/kg

 

 

Tổng hợp điều tra trực tiếp

 

   

 

 

Thóc tẻ thường

Giá bán lẻ

             8.500

 

 

   

 

 

Gạo tẻ thường 

Giá bán lẻ

           13.000

Phòng TC-KH Châu Thành

 

   

2

01.0002

Gạo tẻ ngon

đ/kg

Giá bán lẻ

           18.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

 

   

3

01.0003

Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi)

đ/kg

Giá bán buôn

           77.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

Thương lái

   

4

01.0004

Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn)

đ/kg

Giá bán lẻ

         138.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

 

   

5

01.0005

Thịt bò thăn

đ/kg

Giá bán lẻ

         250.000

Phòng TC-KH Châu Thành

 

   

6

01.0006

Thịt bò bắp

đ/kg

Giá bán lẻ

         275.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

 

   

7

01.0007

Gà ta

đ/kg

Giá bán lẻ

         120.000

Phòng TC-KH Châu Thành

 

   

8

01.0008

Gà công nghiệp 

đ/kg

Giá bán lẻ

           65.000

Phòng TC-KH HòaThành

 

   

9

01.0009

Giò lụa

đ/kg

Giá bán lẻ

         170.000

Phòng TC-KH HòaThành

 

   

10

01.0010

Cá quả (cá lóc)

đ/kg

Giá bán lẻ

         115.000

Phòng TC-KH HòaThành

 

   

11

01.0011

Cá chép 

đ/kg

Giá bán lẻ

           80.000

Phòng TC-KH Châu Thành

 

   

12

01.0012

Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt 

đ/kg

Giá bán lẻ

         253.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

 

   

13

01.0013

Bắp cải trắng 

đ/kg

Giá bán lẻ

           29.500

Tổng hợp điều tra trực tiếp

Giá Trung bình được điều tra tại các Chợ trên địa bàn Tây Ninh

   

14

01.0014

Cải xanh

đ/kg

Giá bán lẻ

           35.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

   

15

01.0015

Bí xanh

đ/kg

Giá bán lẻ

           34.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

   

16

01.0016

Cà chua 

đ/kg

Giá bán lẻ

           36.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

   

17

01.0017

Muối hạt

đ/kg

Giá bán lẻ

             7.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

 

   

18

01.0018

Dầu thực vật

đ/lít

Giá bán lẻ

           40.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

Tường An

   

19

01.0019

Đường trắng kết tinh, nội

đ/kg

Giá bán lẻ

           22.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

Đường Biên Hòa

   

20

01.0020

Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi

đ/hộp

Giá bán lẻ

         256.000

P.TCKH Tân Châu

Dielac Alpha xanh

   

II

02

VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP

   

21

02.0009

Giống lúa OM6976

đ/kg

Giá bán lẻ

10.900

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN

 

 

02.0017

Giống lúa OM4900

đ/kg

Giá bán lẻ

11.500

   

02.0018

Giống lúa OM6162

đ/kg

Giá bán lẻ

11.200

   

02.0019

Giống lúa VND95-20

đ/kg

Giá bán lẻ

 

   

02.0020

Giống lúa khác phổ biến

đ/kg

Giá bán lẻ

 

   

 

Giống lúa Đài Thơm 8

đ/kg

Giá bán lẻ

16.500

   

 

Giống lúa OM5451

 

 

           10.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

 

   

22

02.0024

Giống ngô LVN10, cấp F1

đ/kg

Giá bán lẻ

         105.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN

 

 

02.0029

Giống ngô LVN4 F1

đ/kg

Giá bán lẻ

 

   

02.0030

Giống ngô VN2 

đ/kg

Giá bán lẻ

 

   

02.0036

Giống ngô khác phổ biến 

đ/kg

Giá bán lẻ

 

   

23

02.0051

Vac-xin Lở mồm long móng

Đồng/liều

Giá bán lẻ

           18.900

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Theo báo giá của doanh nghiệp

 

 

02.0052

Vac-xin Tai xanh (PRRS)

Đồng/liều

Giá bán lẻ

           33.075

   

02.0053

Vac-xin tụ huyết trùng

Đồng/liều

Giá bán lẻ

          1.100,4

   

 

 

 

Giá bán lẻ

             1.050

   

02.0054

Vac-xin dịch tả lợn

Đồng/liều

Giá bán lẻ

 

   

 

 

 

 

             3.570

   

 

 

 

 

             3.360

   

02.0055

Vac-xin cúm gia cầm

Đồng/liều

Giá bán lẻ

 

   

 

 

 

 

                420

   

 

 

 

 

                399

   

 

02.0056

Vac-xin dịch tả vịt

Đồng/liều

Giá bán lẻ

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Theo báo giá của doanh nghiệp

   

 

 

 

 

 

                  70

   

 

 

 

 

 

             80,00

   

24

02.0057

Thuốc thú ý 

đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao

Giá bán lẻ

 

Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN

   

25

02.0058

Thuốc trừ sâu

đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao

Giá bán lẻ

 

 

 

 

Thuốc trừ sâu Chess 50WG

đ/gói

Giá bán lẻ

42.000

   

 

Thuốc trừ sâu Confidor 50EC

đ/chai

Giá bán lẻ

22.000

   

 

Thuốc trừ sâu Regent 800WG

đ/gói

Giá bán lẻ

13.000

   

26

2,0059

Thuốc trừ bệnh

đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao

Giá bán lẻ

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN

 

 

 

Thuốc trừ bệnh Fuan 40EC

đ/chai

Giá bán lẻ

45.000

   

 

Thuốc trừ bệnh Beam  75WP

đ/gói

Giá bán lẻ

26.000

   

 

Thuốc trừ bệnh Taiyou 20SC

đ/chai

Giá bán lẻ

28.000

   

 

Thuốc trừ bệnh Aliette 80WP

đ/gói

Giá bán lẻ

45.000

   

 

Thuốc trừ bệnh Mataxyl 25WP

đ/gói

Giá bán lẻ

25.000

   

 

Thuốc trừ bệnh Manozeb 80WP

đ/gói

Giá bán lẻ

97.000

   

27

02.0060

Thuốc trừ cỏ

đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao

Giá bán lẻ

 

   

27

 

Thuốc trừ cỏ Glyphosan 480SL

đ/chai

Giá bán lẻ

85.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN

 

 

 

Thuốc trừ cỏ Difit 300EC

đ/chai

Giá bán lẻ

105.000

   

28

02.0061

Phân đạm urê 

đ/kg, gói, bao

Giá bán lẻ

650.000

   

29

02.0062

Phân NPK

đ/kg, gói, bao

Giá bán lẻ

530.000

   

III

03

ĐỒ UỐNG

   

30

03.0001

Nước khoáng (Aquafina)

đ/chai

Giá bán lẻ

             5.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

 

   

31

03.0002

Rượu vang nội (Đà Lạt)

đ/chai

Giá bán lẻ

         120.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

 

   

32

03.0003

Nước giải khát có ga

đ/thùng 24 lon

Giá bán lẻ

 

Tổng hợp điều tra trực tiếp

 

 

 

 

7 up

 

 

         183.000

 

 

   

 

Coca cola

 

 

         190.000

 

 

   

33

03.0004

Bia lon

đ/thùng 24 lon

Giá bán lẻ

 

Tổng hợp điều tra trực tiếp

 

   

 

 

 

 

 

         240.000

Phòng TC-KH Tân Châu

 

   

 

 

 

 

 

         340.000

 

   

IV

04

VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT

   

34

04.0001

Xi măng 

đ/bao

Giá kê khai

           72.500

Sở Xây dựng

Công ty CP xi măng Fico Tây Ninh (giá giao tại nhà máy)

   

35

04.0002

Thép xây dựng

đ/kg

Giá kê khai

18400

Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh

   

36

04.0003

Cát xây

đ/m3

Giá kê khai

330.000

Công ty TNHH TM Lâm Phú Quốc (Giá theo Công văn số 987/UBND ngày 02/8/2021 của UBND Thị xã Hòa Thành)

   

37

04.0004

 Cát vàng

đ/m3

Giá kê khai

330.000

Công ty TNHH TM Lâm Phú Quốc (Giá theo Công văn số 987/UBND ngày 02/8/2021 của UBND Thị xã Hòa Thành)

   

38

04.0005

Cát đen đổ nền

đ/m3

Giá kê khai

185.000

Công ty TNHH TM Lâm Phú Quốc (Giá theo Công văn số 987/UBND ngày 02/8/2021 của UBND Thị xã Hòa Thành)

   

39

04.0006

 Gạch xây

đ/viên

Giá bán lẻ

700

Sở Xây dựng

Công ty TNHH Hiệp Hòa Lợi (Giá tại nhà máy)

   

40

04.0007

 Ống nhựa

đ/m

Giá bán lẻ

33.880

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen

   

41

04.0008

 Gas đun

bình

Giá bán lẻ

417.000

Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.Hồ Chí Minh Chi nhánh Tây Ninh

 

   

42

04.0009

 Nước sạch sinh hoạt (khu vực nông thôn các hộ dân cư)

đ/m3

Giá bán lẻ

             5.500

Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh

 

   

V

05

THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI

   

43

05.0001

Thuốc tim mạch

đ/viên

Giá bán lẻ

                600

Sở Y tế

Thu thập giá thị trường

   

44

05.0002

Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng

đ/viên

Giá bán lẻ

           11.500

   

45

05.0003

Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm

đ/viên

Giá bán lẻ

                700

   

46

05.0004

Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương

đ/viên

Giá bán lẻ

                500

   

47

05.0005

Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

đ/viên

Giá bán lẻ

             4.800

   

48

05.0006

Thuốc vitamin và khoáng chất

đ/viên

Giá bán lẻ

                480

Sở Y tế

Thu thập giá thị trường

   

49

05.0007

Thuốc đường tiêu hóa

đ/viên

Giá bán lẻ

             3.000

   

50

05.0008

Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết

đ/viên

Giá bán lẻ

                150

   

51

05.0009

Thuốc khác

đ/viên

Giá bán lẻ

 - 

   

VI

06

DỊCH VỤ Y TẾ

   

52

06.0001

Khám bệnh

đ/lượt

Giá kê khai

           34.500

Sở Y tế

Theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND

   

53

06.0002

Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1

đ/ngày

Giá kê khai

         187.100

   

54

06.0003

Siêu âm

đ/lượt

Giá kê khai

           43.900

   

55

06.0004

X-quang số hóa 1 phim

đ/lượt

Giá kê khai

           65.400

   

56

06.0005

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

đ/lượt

Giá kê khai

           43.100

   

57

06.0006

Điện tâm đồ

đ/lượt

Giá kê khai

           32.800

   

58

06.0007

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

đ/lượt

Giá kê khai

         244.000

 

Theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND

   

59

06.0008

Hàn composite cổ răng

đ/lượt

Giá kê khai

         337.000

 

   

60

06.0009

Châm cứu (có kim dài)

đ/lượt

Giá kê khai

           72.300

 

   

61

06.001

Khám bệnh

đ/lượt

Giá kê khai

           34.500

 

 

   

62

06.0011

Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1

đ/ngày

Giá kê khai

344.600

 

 

   

63

06.0012

Siêu âm

đ/lượt

Giá kê khai

222.000

 

Tháng 11 năm 2020 - BVĐK tỉnh không làm dịch vụ siêu âm nữa. Dịch vụ siêu âm này là của TTYT huyện Gò Dầu

   

64

06.0013

X-quang số hóa 1 phim

đ/lượt

Giá kê khai

 - 

 

 

   

65

06.0014

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

đ/lượt

Giá kê khai

 - 

 

 

   

66

06.0015

Điện tâm đồ

đ/lượt

Giá kê khai

 - 

Sở Y tế

 

   

67

06.0016

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

đ/lượt

Giá kê khai

 - 

 

   

68

06.0017

Hàn composite cổ răng

đ/lượt

Giá kê khai

 - 

 

   

69

06.0018

Châm cứu (có kim dài)

đ/lượt

Giá kê khai

 - 

 

   

70

06.0019

Khám bệnh

đ/lượt

Giá kê khai

           60.000

 

   

71

06.0020

Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1

đ/ngày

Giá kê khai

         410.000

 

   

72

06.0021

Siêu âm

đ/lượt

Giá kê khai

         125.000

 

   

73

06.0022

X-quang số hóa 1 phim

đ/lượt

Giá kê khai

         100.000

 

   

74

06.0023

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

đ/lượt

Giá kê khai

           70.000

 

   

75

06.0024

Điện tâm đồ

đ/lượt

Giá kê khai

           70.000

 

   

76

06.0025

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

đ/lượt

Giá kê khai

         375.000

 

   

77

06.0026

Hàn composite cổ răng

đ/lượt

Giá kê khai

         350.000

 

   

78

06.0027

Châm cứu (có kim dài)

đ/lượt

Giá kê khai

         150.000

 

   

VII

07

GIAO THÔNG

   

79

07.0001

Trông giữ xe máy

đ/lượt

 

             3.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

 

   

80

07.0002

Trông giữ ô tô

đ/lượt

 

 

 

 

   

81

07.0003

Giá cước ô tô đi đường dài 

đ/vé

Giá kê khai

           70.000

Công ty TNHH MTV Đồng Phước Tây Ninh 

Tây Ninh - An Sương

   

82

07.0004

Giá cước xe buýt công cộng

đ/vé

 

           17.000

Tổng hợp điều tra trực tiếp

 

   

83

07.0005

Giá cước taxi 

đ/km

Giá kê khai

           13.700

CN Công ty CP TĐ Mai Linh tại Tây Ninh

0905/2019/KD/CNMLTN (ÁP DỤNG TỪ NGÀY 15/5/2019)

   

84

07.0006

Xăng E5 Ron 92

đ/lít

Giá bán lẻ

           20.490

Tổng hợp điều tra trực tiếp

Công ty CP Xăng Dầu Dầu Khí Tây Ninh (Áp dụng từ 15h00 ngày 12/7/2021)

   

85

07.0007

Xăng Ron 95

đ/lít

Giá bán lẻ

           21.680

Tổng hợp điều tra trực tiếp

   

86

07.0008

Dầu Diezel

đ/lít

Giá bán lẻ

           16.370

Tổng hợp điều tra trực tiếp

   

VIII

08

DỊCH VỤ GIÁO DỤC

   

87

08.0001

Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập

Đồng/tháng

 

 

Sở GDĐT

 

 

 

 

Vùng thành thị

 

 

           60.000

 

   

 

Vùng nông thôn

 

 

           30.000

 

   

88

08.0002

Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8)

Đồng/tháng

 

 

 

   

 

 

Vùng thành thị

 

 

           65.000

 

 

 

 

Vùng nông thôn

 

 

           35.000

 

   

89

08.0003

Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11)

Đồng/tháng

 

 

 

 

 

 

Vùng thành thị

 

 

           70.000

 

   

 

Vùng nông thôn

 

 

           40.000

 

   

90

08.0004

Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện lạnh.

 

 

 

 

   

 

 

Đồng/tháng

Học phí

         330.000

 

   

 

 

Đồng/tháng

Học phí

         380.000

 

   

 

Kỹ thuật điện tử, công nghệ ôtô, bảo trí, lắp đặt, chế tạo, sửa chữa.

 

 

 

 

   

 

 

Đồng/tháng

Học phí

         330.000

 

   

 

 

 

Đồng/tháng

Học phí

         380.000

Sở GDĐT

 

 

 

 

Công nghệ thông tin, khách sạn, du lịch.

 

 

 

 

   

 

 

Đồng/tháng

Học phí

         330.000

 

   

 

 

Đồng/tháng

Học phí

         380.000

 

   

91

08.0005

Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng/tháng

Học phí

         320.000

 

   

 

 

Đồng/tháng

Học phí

         380.000

 

 

   

IX

09

GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH

   

92

09.0001

 Du lịch trọn gói trong nước 

đ/người/ chuyến

Giá theo đoàn

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Công ty TNHH Tây Ninh tours (áp dụng khách đoàn 35-40 người)

 

 

 

Tây Ninh - Vũng Tàu

 

 

      1.550.000

   

 

Tây Ninh - Phan Thiết

 

 

      1.595.000

   

93

09.0002

 Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương

đ/ngày-đêm

Giá bán lẻ

         760.000

Khạch sạn Victory (giảm 10%)

   

94

09.0003

 Phòng nhà khách tư nhân

đ/ngày-đêm

Giá bán lẻ

         250.000

 

   

X

10

VÀNG, ĐÔ LA MỸ

   

95

10,0001

 Vàng 99,99%

1000 đ/chỉ

Giá bán lẻ

      5.196.000

P.TCKH huyện Bến Cầu

Giá vàng 99,99 bình quân (theo niên độ)

   

96

10,0002

 Đô la Mỹ

đ/USD

Giá bán lẻ

           22.925

P.TCKH huyện Châu Thành

 

   

XI

 

GIÁ KÊ KHAI CÁC MẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN

   

97

 

Gas (LPG - SunPetro gas)

đồng/bình

Giá kê khai

         349.000

Công ty TNHH SX TM Thái Dương

 

   

98

 

Gas (LPG - Hoàng Ân Petro)

đồng/bình

Giá kê khai

         391.000

Công ty TNHH Hoàng Ân Tây Ninh

 

   

99

 

Sắt Φ 6 Nhật

đ/kg

Giá kê khai

           19.590

Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng Duy (giá thực hiện từ ngày 15/6/2021)

 

 

 

 

Sắt Φ 8 Nhật

           19.590

 

   

 

Sắt Φ 10 gân Nhật

đ/cây

         135.500

 

   

 

Sắt Φ 12 gân Nhật

         193.500

 

   

 

Sắt Φ 14 gân Nhật

         263.100

 

   

 

 

Sắt Φ 16 gân Nhật

đ/cây

Giá kê khai

         343.900

Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng Duy (giá thực hiện từ ngày 15/6/2021)

 

 

 

 

Sắt Φ 18 gân Nhật

         435.200

 

   

 

Sắt Φ 20 gân Nhật

         537.200

 

   

 

Sắt Φ 22 gân Nhật

         649.800

 

   

 

Sắt Φ 25 gân Nhật

         846.000

 

   

 

Sắt Φ 14 Trơn Nhật

         285.700

 

   

 

Sắt Φ 16 Trơn Nhật

         372.700

 

   

 

Sắt Φ 18 Trơn Nhật

         471.500

 

   

 

Sắt Φ 20 Trơn Nhật

         585.600

 

   

 

Sắt Φ 22 Trơn Nhật

         707.600

 

   

100

 

Thép tròn đặc Ø6

đ/kg

Giá kê khai

           18.700

Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh

Thép VINAKYOEI

 

 

 

Thép tròn đặc Ø8

           18.700

   

 

Thép gân Ø10; 6,93 kg/cây

         129.200

   

 

Thép gân Ø12; 9,98 kg/cây

         184.600

   

 

Thép gân Ø14; 13,6 kg/cây

         251.600

   

 

 

Thép gân  Ø16; 17,76 kg/cây

đ/kg

Giá kê khai

         328.600

Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh

Thép VINAKYOEI

 

 

 

Thép gân  Ø18; 22,47 kg/cây

         415.700

   

 

Thép gân Ø20; 27,75 kg/cây

         513.400

   

 

Thép gân  Ø22; 33,54 kg/cây

         620.500

   

 

Thép gân Ø25; 43,70 kg/cây 

         808.500

   

 

 
File đính kèm

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

74/2024/TT-BTC

Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

58/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh

1913/QĐ-UBND

Quyết định về việc công bố danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

69/2024/TT-BTC

Thông tư quy định Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia

32/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu tỉnh Tây Ninh

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập19
  • Hôm nay1,771
  • Tháng hiện tại13,177
  • Tổng lượt truy cập5,075,177
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây