Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 8 và phương hướng nhiệm vụ tháng 9 năm 2021
A. Tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá tháng 8 năm 2021
I. Tình hình chung:
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 8 năm 2021 tăng 0,62% so với tháng trước; tăng 3,62% so với cùng kỳ năm trước; tăng 3,1% so tháng 12 năm trước;
Giá tiêu dùng tháng 8 năm 2021 ở tỉnh so với tháng trước thay đổi do: 2 nhóm tăng so với tháng trước, với mức tăng như sau: nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 1,65%, nhóm nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD tăng 0,15%; 3 nhóm giảm so với tháng trước:Nhóm giao thông giảm 0,14%, nhóm văn hóa, giải trí và du lịch giảm 0,02% và nhóm hàng hóa và dịch vụ khác giảm 0,02%.
Và 6 nhóm có chỉ số giá ổn định là: đồ uống và thuốc lá; may mặc, mũ nón, giày dép; thiết bị và đồ dùng gia đình; thuốc và dịch vụ y tế; bưu chính viễn thông và giáo dục .
(Theo số liệu Cục Thống kê)
II. Diễn biến cụ thể một số mặt hàng chính:
- Theo sát diễn biến cung cầu, giá cả thị trường, nhất là đối với nguyên, nhiên, vật liệu, hàng hóa thiết yếu là đầu vào cho sản xuất, vật tư y tế phòng dịch, sản phẩm nông nghiệp; giá cước vận tải… để kịp thời có các giải pháp bình ổn giá thị trường phù hợp, tránh trường hợp lợi dụng tình hình dịch bệnh covid để gây mất ổn định thị trường.
- Tập trung kiểm soát tại các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cơ sở kinh doanh những mặt hàng thiết yếu (kê khai giá, niêm yết giá, công khai thông tin về giá), tuyệt đối không để xảy ra tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức.
B. Phương hướng, nhiệm vụ tháng 9 năm 2021:
Thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường (tháng) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.
Đối với doanh nghiệp: hỗ trợ tạo điều kiện cho doanh nghiệp sản xuất, phân phối, cung ứng hàng hóa ra thị trường.
Theo sát diễn biến cung cầu, giá cả thị trường, nhất là đối với nguyên, nhiên, vật liệu, hàng hóa thiết yếu là đầu vào cho sản xuất, vật tư y tế phòng dịch, sản phẩm nông nghiệp; giá cước vận tải… để kịp thời có các giải pháp bình ổn giá thị trường phù hợp, tránh trường hợp lợi dụng tình hình dịch bệnh covid để gây mất ổn định thị trường.
Tập trung kiểm soát tại các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cơ sở kinh doanh những mặt hàng thiết yếu (kê khai giá, niêm yết giá, công khai thông tin về giá), tuyệt đối không để xảy ra tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức.
Chủ động phối hợp với các lực lượng chức năng, nắm bắt tình hình giá cả thị trường, kịp thời triển khai các biện pháp bình ổn giá thị trường, đảm bảo đủ nguồn hàng cho người tiêu dung, không để xảy ra tình trạng khan hiếm hàng hóa và biến động lớn về giá cả;
Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
C. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh tháng 9 năm 2021:
Tình hình giá cả thị trường trong tháng 9 năm 2021 dự báo các mặt hàng về lương thực thực phẩm (gạo, thóc, thịt heo, cá, rau xanh…), nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng (dầu ăn, đường, muối…), nhóm vật liệu xây dựng và chất đốt (xi măng, thép, xăng dầu…), nông nghiệp, giáo dục, y tế, giao thông sẽ có biến động so với các thời điểm trước do tình hình lưu thông, vận chuyển hàng hóa giữa các tỉnh đang bị hạn chế do giãn cách xã hội để phòng chống dịch bệnh Covid-19.
Trên đây là báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 8 năm 2021 và phương hướng, nhiệm vụ thực hiện tháng 9 năm 2021 của Sở Tài chính Tây Ninh.
Tải về tài liệu kèm theo.
Phục lục biểu giá kèm theo
STT |
Mã hàng hóa |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Đơn vị tính |
Loại giá |
Giá kỳ này |
Nguồn thông tin |
Ghi chú |
||
|
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(8) |
(11) |
(12) |
||
I. |
01 |
LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM |
|||||||
1 |
01.0001 |
Thóc, gạo tẻ thường |
đ/kg |
|
|
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|
||
|
|
Thóc tẻ thường |
Giá bán lẻ |
8.500 |
|
|
|||
|
|
Gạo tẻ thường |
Giá bán lẻ |
13.000 |
Phòng TC-KH Châu Thành |
|
|||
2 |
01.0002 |
Gạo tẻ ngon |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
18.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|
||
3 |
01.0003 |
Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi) |
đ/kg |
Giá bán buôn |
77.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
Thương lái |
||
4 |
01.0004 |
Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn) |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
138.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|
||
5 |
01.0005 |
Thịt bò thăn |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
250.000 |
Phòng TC-KH Châu Thành |
|
||
6 |
01.0006 |
Thịt bò bắp |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
275.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|
||
7 |
01.0007 |
Gà ta |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
120.000 |
Phòng TC-KH Châu Thành |
|
||
8 |
01.0008 |
Gà công nghiệp |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
65.000 |
Phòng TC-KH HòaThành |
|
||
9 |
01.0009 |
Giò lụa |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
170.000 |
Phòng TC-KH HòaThành |
|
||
10 |
01.0010 |
Cá quả (cá lóc) |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
115.000 |
Phòng TC-KH HòaThành |
|
||
11 |
01.0011 |
Cá chép |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
80.000 |
Phòng TC-KH Châu Thành |
|
||
12 |
01.0012 |
Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
253.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|
||
13 |
01.0013 |
Bắp cải trắng |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
29.500 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
Giá Trung bình được điều tra tại các Chợ trên địa bàn Tây Ninh |
||
14 |
01.0014 |
Cải xanh |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
35.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|||
15 |
01.0015 |
Bí xanh |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
34.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|||
16 |
01.0016 |
Cà chua |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
36.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|||
17 |
01.0017 |
Muối hạt |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
7.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|
||
18 |
01.0018 |
Dầu thực vật |
đ/lít |
Giá bán lẻ |
40.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
Tường An |
||
19 |
01.0019 |
Đường trắng kết tinh, nội |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
22.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
Đường Biên Hòa |
||
20 |
01.0020 |
Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi |
đ/hộp |
Giá bán lẻ |
256.000 |
P.TCKH Tân Châu |
Dielac Alpha xanh |
||
II |
02 |
VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP |
|||||||
21 |
02.0009 |
Giống lúa OM6976 |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
10.900 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN |
|
|
02.0017 |
Giống lúa OM4900 |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
11.500 |
|||||
02.0018 |
Giống lúa OM6162 |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
11.200 |
|||||
02.0019 |
Giống lúa VND95-20 |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
|
|||||
02.0020 |
Giống lúa khác phổ biến |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
|
|||||
|
Giống lúa Đài Thơm 8 |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
16.500 |
|||||
|
Giống lúa OM5451 |
|
|
10.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|
|||
22 |
02.0024 |
Giống ngô LVN10, cấp F1 |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
105.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN |
|
|
02.0029 |
Giống ngô LVN4 F1 |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
|
|||||
02.0030 |
Giống ngô VN2 |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
|
|||||
02.0036 |
Giống ngô khác phổ biến |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
|
|||||
23 |
02.0051 |
Vac-xin Lở mồm long móng |
Đồng/liều |
Giá bán lẻ |
18.900 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Theo báo giá của doanh nghiệp |
|
|
02.0052 |
Vac-xin Tai xanh (PRRS) |
Đồng/liều |
Giá bán lẻ |
33.075 |
|||||
02.0053 |
Vac-xin tụ huyết trùng |
Đồng/liều |
Giá bán lẻ |
1.100,4 |
|||||
|
|
|
Giá bán lẻ |
1.050 |
|||||
02.0054 |
Vac-xin dịch tả lợn |
Đồng/liều |
Giá bán lẻ |
|
|||||
|
|
|
|
3.570 |
|||||
|
|
|
|
3.360 |
|||||
02.0055 |
Vac-xin cúm gia cầm |
Đồng/liều |
Giá bán lẻ |
|
|||||
|
|
|
|
420 |
|||||
|
|
|
|
399 |
|||||
|
02.0056 |
Vac-xin dịch tả vịt |
Đồng/liều |
Giá bán lẻ |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Theo báo giá của doanh nghiệp |
||
|
|
|
|
|
70 |
||||
|
|
|
|
|
80,00 |
||||
24 |
02.0057 |
Thuốc thú ý |
đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao |
Giá bán lẻ |
|
Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN |
|||
25 |
02.0058 |
Thuốc trừ sâu |
đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao |
Giá bán lẻ |
|
|
|||
|
Thuốc trừ sâu Chess 50WG |
đ/gói |
Giá bán lẻ |
42.000 |
|||||
|
Thuốc trừ sâu Confidor 50EC |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
22.000 |
|||||
|
Thuốc trừ sâu Regent 800WG |
đ/gói |
Giá bán lẻ |
13.000 |
|||||
26 |
2,0059 |
Thuốc trừ bệnh |
đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao |
Giá bán lẻ |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN |
|
|
|
Thuốc trừ bệnh Fuan 40EC |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
45.000 |
|||||
|
Thuốc trừ bệnh Beam 75WP |
đ/gói |
Giá bán lẻ |
26.000 |
|||||
|
Thuốc trừ bệnh Taiyou 20SC |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
28.000 |
|||||
|
Thuốc trừ bệnh Aliette 80WP |
đ/gói |
Giá bán lẻ |
45.000 |
|||||
|
Thuốc trừ bệnh Mataxyl 25WP |
đ/gói |
Giá bán lẻ |
25.000 |
|||||
|
Thuốc trừ bệnh Manozeb 80WP |
đ/gói |
Giá bán lẻ |
97.000 |
|||||
27 |
02.0060 |
Thuốc trừ cỏ |
đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao |
Giá bán lẻ |
|
||||
27 |
|
Thuốc trừ cỏ Glyphosan 480SL |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
85.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN |
|
|
|
Thuốc trừ cỏ Difit 300EC |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
105.000 |
|||||
28 |
02.0061 |
Phân đạm urê |
đ/kg, gói, bao |
Giá bán lẻ |
650.000 |
||||
29 |
02.0062 |
Phân NPK |
đ/kg, gói, bao |
Giá bán lẻ |
530.000 |
||||
III |
03 |
ĐỒ UỐNG |
|||||||
30 |
03.0001 |
Nước khoáng (Aquafina) |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
5.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|
||
31 |
03.0002 |
Rượu vang nội (Đà Lạt) |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
120.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|
||
32 |
03.0003 |
Nước giải khát có ga |
đ/thùng 24 lon |
Giá bán lẻ |
|
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|
|
|
|
7 up |
|
|
183.000 |
|
|
|||
|
Coca cola |
|
|
190.000 |
|
|
|||
33 |
03.0004 |
Bia lon |
đ/thùng 24 lon |
Giá bán lẻ |
|
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|
||
|
|
|
|
|
240.000 |
Phòng TC-KH Tân Châu |
|
||
|
|
|
|
|
340.000 |
|
|||
IV |
04 |
VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT |
|||||||
34 |
04.0001 |
Xi măng |
đ/bao |
Giá kê khai |
72.500 |
Sở Xây dựng |
Công ty CP xi măng Fico Tây Ninh (giá giao tại nhà máy) |
||
35 |
04.0002 |
Thép xây dựng |
đ/kg |
Giá kê khai |
18400 |
Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh |
|||
36 |
04.0003 |
Cát xây |
đ/m3 |
Giá kê khai |
330.000 |
Công ty TNHH TM Lâm Phú Quốc (Giá theo Công văn số 987/UBND ngày 02/8/2021 của UBND Thị xã Hòa Thành) |
|||
37 |
04.0004 |
Cát vàng |
đ/m3 |
Giá kê khai |
330.000 |
Công ty TNHH TM Lâm Phú Quốc (Giá theo Công văn số 987/UBND ngày 02/8/2021 của UBND Thị xã Hòa Thành) |
|||
38 |
04.0005 |
Cát đen đổ nền |
đ/m3 |
Giá kê khai |
185.000 |
Công ty TNHH TM Lâm Phú Quốc (Giá theo Công văn số 987/UBND ngày 02/8/2021 của UBND Thị xã Hòa Thành) |
|||
39 |
04.0006 |
Gạch xây |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
700 |
Sở Xây dựng |
Công ty TNHH Hiệp Hòa Lợi (Giá tại nhà máy) |
||
40 |
04.0007 |
Ống nhựa |
đ/m |
Giá bán lẻ |
33.880 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen |
|||
41 |
04.0008 |
Gas đun |
bình |
Giá bán lẻ |
417.000 |
Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.Hồ Chí Minh Chi nhánh Tây Ninh |
|
||
42 |
04.0009 |
Nước sạch sinh hoạt (khu vực nông thôn các hộ dân cư) |
đ/m3 |
Giá bán lẻ |
5.500 |
Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
||
V |
05 |
THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI |
|||||||
43 |
05.0001 |
Thuốc tim mạch |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
600 |
Sở Y tế |
Thu thập giá thị trường |
||
44 |
05.0002 |
Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
11.500 |
||||
45 |
05.0003 |
Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
700 |
||||
46 |
05.0004 |
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
500 |
||||
47 |
05.0005 |
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
4.800 |
||||
48 |
05.0006 |
Thuốc vitamin và khoáng chất |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
480 |
Sở Y tế |
Thu thập giá thị trường |
||
49 |
05.0007 |
Thuốc đường tiêu hóa |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
3.000 |
||||
50 |
05.0008 |
Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
150 |
||||
51 |
05.0009 |
Thuốc khác |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
- |
||||
VI |
06 |
DỊCH VỤ Y TẾ |
|||||||
52 |
06.0001 |
Khám bệnh |
đ/lượt |
Giá kê khai |
34.500 |
Sở Y tế |
Theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND |
||
53 |
06.0002 |
Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 |
đ/ngày |
Giá kê khai |
187.100 |
||||
54 |
06.0003 |
Siêu âm |
đ/lượt |
Giá kê khai |
43.900 |
||||
55 |
06.0004 |
X-quang số hóa 1 phim |
đ/lượt |
Giá kê khai |
65.400 |
||||
56 |
06.0005 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
đ/lượt |
Giá kê khai |
43.100 |
||||
57 |
06.0006 |
Điện tâm đồ |
đ/lượt |
Giá kê khai |
32.800 |
||||
58 |
06.0007 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
đ/lượt |
Giá kê khai |
244.000 |
Theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND |
|||
59 |
06.0008 |
Hàn composite cổ răng |
đ/lượt |
Giá kê khai |
337.000 |
|
|||
60 |
06.0009 |
Châm cứu (có kim dài) |
đ/lượt |
Giá kê khai |
72.300 |
|
|||
61 |
06.001 |
Khám bệnh |
đ/lượt |
Giá kê khai |
34.500 |
|
|
||
62 |
06.0011 |
Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 |
đ/ngày |
Giá kê khai |
344.600 |
|
|
||
63 |
06.0012 |
Siêu âm |
đ/lượt |
Giá kê khai |
222.000 |
|
Tháng 11 năm 2020 - BVĐK tỉnh không làm dịch vụ siêu âm nữa. Dịch vụ siêu âm này là của TTYT huyện Gò Dầu |
||
64 |
06.0013 |
X-quang số hóa 1 phim |
đ/lượt |
Giá kê khai |
- |
|
|
||
65 |
06.0014 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
đ/lượt |
Giá kê khai |
- |
|
|
||
66 |
06.0015 |
Điện tâm đồ |
đ/lượt |
Giá kê khai |
- |
Sở Y tế |
|
||
67 |
06.0016 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
đ/lượt |
Giá kê khai |
- |
|
|||
68 |
06.0017 |
Hàn composite cổ răng |
đ/lượt |
Giá kê khai |
- |
|
|||
69 |
06.0018 |
Châm cứu (có kim dài) |
đ/lượt |
Giá kê khai |
- |
|
|||
70 |
06.0019 |
Khám bệnh |
đ/lượt |
Giá kê khai |
60.000 |
|
|||
71 |
06.0020 |
Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 |
đ/ngày |
Giá kê khai |
410.000 |
|
|||
72 |
06.0021 |
Siêu âm |
đ/lượt |
Giá kê khai |
125.000 |
|
|||
73 |
06.0022 |
X-quang số hóa 1 phim |
đ/lượt |
Giá kê khai |
100.000 |
|
|||
74 |
06.0023 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
đ/lượt |
Giá kê khai |
70.000 |
|
|||
75 |
06.0024 |
Điện tâm đồ |
đ/lượt |
Giá kê khai |
70.000 |
|
|||
76 |
06.0025 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
đ/lượt |
Giá kê khai |
375.000 |
|
|||
77 |
06.0026 |
Hàn composite cổ răng |
đ/lượt |
Giá kê khai |
350.000 |
|
|||
78 |
06.0027 |
Châm cứu (có kim dài) |
đ/lượt |
Giá kê khai |
150.000 |
|
|||
VII |
07 |
GIAO THÔNG |
|||||||
79 |
07.0001 |
Trông giữ xe máy |
đ/lượt |
|
3.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|
||
80 |
07.0002 |
Trông giữ ô tô |
đ/lượt |
|
|
|
|
||
81 |
07.0003 |
Giá cước ô tô đi đường dài |
đ/vé |
Giá kê khai |
70.000 |
Công ty TNHH MTV Đồng Phước Tây Ninh |
Tây Ninh - An Sương |
||
82 |
07.0004 |
Giá cước xe buýt công cộng |
đ/vé |
|
17.000 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|
||
83 |
07.0005 |
Giá cước taxi |
đ/km |
Giá kê khai |
13.700 |
CN Công ty CP TĐ Mai Linh tại Tây Ninh |
0905/2019/KD/CNMLTN (ÁP DỤNG TỪ NGÀY 15/5/2019) |
||
84 |
07.0006 |
Xăng E5 Ron 92 |
đ/lít |
Giá bán lẻ |
20.490 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
Công ty CP Xăng Dầu Dầu Khí Tây Ninh (Áp dụng từ 15h00 ngày 12/7/2021) |
||
85 |
07.0007 |
Xăng Ron 95 |
đ/lít |
Giá bán lẻ |
21.680 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|||
86 |
07.0008 |
Dầu Diezel |
đ/lít |
Giá bán lẻ |
16.370 |
Tổng hợp điều tra trực tiếp |
|||
VIII |
08 |
DỊCH VỤ GIÁO DỤC |
|||||||
87 |
08.0001 |
Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập |
Đồng/tháng |
|
|
Sở GDĐT |
|
|
|
|
Vùng thành thị |
|
|
60.000 |
|
||||
|
Vùng nông thôn |
|
|
30.000 |
|
||||
88 |
08.0002 |
Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8) |
Đồng/tháng |
|
|
|
|||
|
|
Vùng thành thị |
|
|
65.000 |
|
|
||
|
Vùng nông thôn |
|
|
35.000 |
|
||||
89 |
08.0003 |
Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11) |
Đồng/tháng |
|
|
|
|
||
|
Vùng thành thị |
|
|
70.000 |
|
||||
|
Vùng nông thôn |
|
|
40.000 |
|
||||
90 |
08.0004 |
Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập |
|
|
|
|
|
||
|
Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện lạnh. |
|
|
|
|
||||
|
|
Đồng/tháng |
Học phí |
330.000 |
|
||||
|
|
Đồng/tháng |
Học phí |
380.000 |
|
||||
|
Kỹ thuật điện tử, công nghệ ôtô, bảo trí, lắp đặt, chế tạo, sửa chữa. |
|
|
|
|
||||
|
|
Đồng/tháng |
Học phí |
330.000 |
|
||||
|
|
|
Đồng/tháng |
Học phí |
380.000 |
Sở GDĐT |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin, khách sạn, du lịch. |
|
|
|
|
||||
|
|
Đồng/tháng |
Học phí |
330.000 |
|
||||
|
|
Đồng/tháng |
Học phí |
380.000 |
|
||||
91 |
08.0005 |
Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập |
|
|
|
|
|
||
|
|
Đồng/tháng |
Học phí |
320.000 |
|
||||
|
|
Đồng/tháng |
Học phí |
380.000 |
|
|
|||
IX |
09 |
GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH |
|||||||
92 |
09.0001 |
Du lịch trọn gói trong nước |
đ/người/ chuyến |
Giá theo đoàn |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công ty TNHH Tây Ninh tours (áp dụng khách đoàn 35-40 người) |
|
|
|
Tây Ninh - Vũng Tàu |
|
|
1.550.000 |
|||||
|
Tây Ninh - Phan Thiết |
|
|
1.595.000 |
|||||
93 |
09.0002 |
Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương |
đ/ngày-đêm |
Giá bán lẻ |
760.000 |
Khạch sạn Victory (giảm 10%) |
|||
94 |
09.0003 |
Phòng nhà khách tư nhân |
đ/ngày-đêm |
Giá bán lẻ |
250.000 |
|
|||
X |
10 |
VÀNG, ĐÔ LA MỸ |
|||||||
95 |
10,0001 |
Vàng 99,99% |
1000 đ/chỉ |
Giá bán lẻ |
5.196.000 |
P.TCKH huyện Bến Cầu |
Giá vàng 99,99 bình quân (theo niên độ) |
||
96 |
10,0002 |
Đô la Mỹ |
đ/USD |
Giá bán lẻ |
22.925 |
P.TCKH huyện Châu Thành |
|
||
XI |
|
GIÁ KÊ KHAI CÁC MẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN |
|||||||
97 |
|
Gas (LPG - SunPetro gas) |
đồng/bình |
Giá kê khai |
349.000 |
Công ty TNHH SX TM Thái Dương |
|
||
98 |
|
Gas (LPG - Hoàng Ân Petro) |
đồng/bình |
Giá kê khai |
391.000 |
Công ty TNHH Hoàng Ân Tây Ninh |
|
||
99 |
|
Sắt Φ 6 Nhật |
đ/kg |
Giá kê khai |
19.590 |
Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng Duy (giá thực hiện từ ngày 15/6/2021) |
|
|
|
|
Sắt Φ 8 Nhật |
19.590 |
|
||||||
|
Sắt Φ 10 gân Nhật |
đ/cây |
135.500 |
|
|||||
|
Sắt Φ 12 gân Nhật |
193.500 |
|
||||||
|
Sắt Φ 14 gân Nhật |
263.100 |
|
||||||
|
|
Sắt Φ 16 gân Nhật |
đ/cây |
Giá kê khai |
343.900 |
Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng Duy (giá thực hiện từ ngày 15/6/2021) |
|
|
|
|
Sắt Φ 18 gân Nhật |
435.200 |
|
||||||
|
Sắt Φ 20 gân Nhật |
537.200 |
|
||||||
|
Sắt Φ 22 gân Nhật |
649.800 |
|
||||||
|
Sắt Φ 25 gân Nhật |
846.000 |
|
||||||
|
Sắt Φ 14 Trơn Nhật |
285.700 |
|
||||||
|
Sắt Φ 16 Trơn Nhật |
372.700 |
|
||||||
|
Sắt Φ 18 Trơn Nhật |
471.500 |
|
||||||
|
Sắt Φ 20 Trơn Nhật |
585.600 |
|
||||||
|
Sắt Φ 22 Trơn Nhật |
707.600 |
|
||||||
100 |
|
Thép tròn đặc Ø6 |
đ/kg |
Giá kê khai |
18.700 |
Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh |
Thép VINAKYOEI |
|
|
|
Thép tròn đặc Ø8 |
18.700 |
|||||||
|
Thép gân Ø10; 6,93 kg/cây |
129.200 |
|||||||
|
Thép gân Ø12; 9,98 kg/cây |
184.600 |
|||||||
|
Thép gân Ø14; 13,6 kg/cây |
251.600 |
|||||||
|
|
Thép gân Ø16; 17,76 kg/cây |
đ/kg |
Giá kê khai |
328.600 |
Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh |
Thép VINAKYOEI |
|
|
|
Thép gân Ø18; 22,47 kg/cây |
415.700 |
|||||||
|
Thép gân Ø20; 27,75 kg/cây |
513.400 |
|||||||
|
Thép gân Ø22; 33,54 kg/cây |
620.500 |
|||||||
|
Thép gân Ø25; 43,70 kg/cây |
808.500 |
Ý kiến bạn đọc