Thực hiện Quy chế phối hợp số 01/QCPHLN-TC-KHĐT-XD-GTVT-NTPTNT-CT-NV-KBNN ngày 03 tháng 07 năm 2018 về việc phối hợp trong công tác quản lý dự án hoàn thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương giữa Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công thương, Sở Nội vụ, Kho bạc nhà nước Tây Ninh.
Sở Tài chính báo cáo danh mục dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán tháng 10/2021 như sau:
Số dự án đã phê duyệt quyết toán là 10 dự án.
Tổng giá trị phê duyệt quyết toán là 98.290.857.439 đồng.
Đvt: đồng
STT |
Tên dự án |
Tổng MĐT |
Giá trị |
Số còn phải thanh toán tiếp sau khi bù trừ số phải thu, phải trả |
I |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
28.537.685.000 |
26.358.291.822 |
1.866.105.086 |
1 |
Xây dựng các công trình phục vụ hoạt động cửa khẩu quốc tế Tân Nam |
13.579.643.000 |
13.178.117.000 |
1.178.117.000 |
2 |
Cải tạo, sửa chữa Khu di tích lịch sử văn hóa căn cứ Bàu Rong - giai đoạn 1. ( lần 2 ) |
14.958.042.000 |
13.180.174.822 |
687.988.086 |
II |
Sở Giao thông Vận tải |
48.261.665.000 |
42.688.052.822 |
610.752.000 |
1 |
Sửa chữa vừa đường ĐT.797 ( Thiện Ngôn - Tân Hiệp ) |
14.494.761.000 |
13.180.174.822 |
83.294.000 |
2 |
Sửa chữa vừa đường ĐT.781B |
10.360.989.000 |
8.897.079.000 |
38.954.000 |
3 |
Lập hồ sơ khảo sát phục vụ quản lý và công bố mở luồng đường thủy nội địa sông Vàm Cỏ Đông đoạn từ cảng Bến Kéo đến Vàm Trảng Trâu.(lần 2) |
7.001.574.000 |
5.612.346.000 |
382.036.000 |
4 |
Sửa chữa vừa đường ĐT.793B |
7.825.191.000 |
7.149.200.000 |
35.899.000 |
5 |
Sửa chữa vừa đường ĐT.785D |
5.927.834.000 |
5.410.653.000 |
46.474.000 |
6 |
Sửa chữa vừa đường ĐT.784C |
2.651.316.000 |
2.438.600.000 |
24.095.000 |
III |
Ban QLDA ĐTXD Ngành NN & PTNT TN |
6.798.585.000 |
5.935.021.000 |
305.021.000 |
1 |
Công trình cấp nước ấp Rừng Dầu, xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu. |
6.798.585.000 |
5.935.021.000 |
305.021.000 |
IV |
BQL Dự án ĐTXD huyện Gò Dầu |
14.692.922.439 |
10.979.866.950 |
54.956.000 |
1 |
Bê tông nhựa đường ngã tư Bến Sắn xã Bàu Đồn |
14.692.922.439 |
10.979.866.950 |
54.956.000 |
Tổng cộng (10 dự án) |
98.290.857.439 |
85.961.232.594 |
2.836.834.086 |
Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Ý kiến bạn đọc