Thanh tra Sở Tài chính
Loại xe
|
Ban ngày
|
Ban đêm hoặc ngày đêm
|
- Xe đạp, xe đạp điện
|
1.000 đồng/chiếc/ lượt
|
2.000 đồng/chiếc/ lượt
|
- Xe máy
|
2.000 đồng/chiếc/ lượt
|
4.000 đồng/chiếc/ lượt
|
- Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
3.000 đồng/chiếc/ lượt
|
5.000 đồng/chiếc/ lượt
|
Loại xe
|
Ban ngày
|
Ban đêm hoặc ngày đêm
|
- Xe đạp, xe đạp điện
|
500 đồng/chiếc/ lượt
|
1.000 đồng/chiếc/ lượt
|
- Xe máy
|
1.000 đồng/chiếc/ lượt
|
2.000 đồng/chiếc/ lượt
|
- Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
2.500 đồng/chiếc/ lượt
|
4.000 đồng/chiếc/ lượt
|
Loại xe
|
Ban ngày
|
Ban đêm hoặc ngày đêm
|
- Từ 4 đến 9 chỗ ngồi
|
5.000 đồng/chiếc/ lượt
|
10.000 đồng/chiếc/ lượt
|
- Trên 9 chỗ ngồi
|
10.000 đồng/chiếc/ lượt
|
20.000 đồng/chiếc/ lượt
|
Loại xe
|
Ban ngày
|
Ban đêm hoặc ngày đêm
|
- Từ 2,5 tấn trở xuống
|
5.000 đồng/chiếc/ lượt
|
10.000 đồng/chiếc/ lượt
|
- Trên 2,5 tấn
|
10.000 đồng/chiếc/ lượt
|
20.000 đồng/chiếc/ lượt
|
III. Theo Công văn số 324/UBND-KTTH ngày 01/02/2008 của UBND tỉnh Tây Ninh về kiểm tra niêm yết giá mũ bảo hiểm và thu tiền dịch vụ trông giữ mũ bảo hiểm, tại điểm 1 quy định: “Giá dịch vụ trông giữ nón bảo hiểm tại các cơ sở kinh doanh trông giữ phương tiện mô tô, xe gắn máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh phải phù hợp với giá cả thị trường tại địa phương, mức thu không quá 500 đồng /mũ/lượt”.
Ý kiến bạn đọc