Tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 (đến ngày 31/03/2022)

Thứ sáu - 08/04/2022 08:43 160 0


            Căn cứ Quyết định số 3641/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 – nguồn ngân sách địa phương và các Quyết định phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 có liên quan của Chủ tịch UBND tỉnh.

Căn cứ Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 - nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước và vốn nước ngoài) – Đợt 1 và Quyết định số 3875/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 - nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước và vốn nước ngoài) – Đợt 2.

            Qua phối hợp Kho bạc nhà nước tỉnh Tây Ninh, Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 31/03/2022 là 748.831 triệu đồng, đạt 17,39% kế hoạch năm 2022. 

STT

Dự án

Kế hoạch

năm 2022

Giải ngân

đến 31/03/2022

Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%)

1

2

3

4

5=4/3

TỔNG CỘNG (A+B)

4.305.185

748.831

17.39

A

TỈNH QUẢN LÝ

2.331.949

424.888

18.22

1

Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

162.500

31.711

19.51

 

Thực hiện dự án

162.500

31.711

19.51

1.1

 Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1)

162.500

31.711

19.51

2

Sở Tài nguyên & Môi trường 

29.600

0

0.00

 

Chuẩn bị đầu tư

30

0

0.00

2.1

 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường 

30

0

0.00

 

Thực hiện dự án

29.570

0

0.00

2.2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG)

26.670

0

0.00

2.3

 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường 

2.900

0

0.00

3

Sở Thông tin và Truyền thông

42.800

21.859

51.07

 

Chuẩn bị đầu tư

300

0

0.00

3.1

Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông

150

0

0.00

3.2

Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse)

150

0

0.00

 

Thực hiện dự án

42.500

21.859

51.43

3.3

Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và Trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh

500

0

0.00

3.4

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025

15.000

14.800

98.67

3.5

Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số

12.000

7.059

58.83

3.6

Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung

15.000

0

0.00

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.800

415

7.16

 

Thực hiện dự án

5.800

415

7.16

4.1

Khu in sao đề thi THPT Quốc gia

5.800

415

7.16

5

Sở Y tế

5.000

0

0.00

 

Thực hiện dự án

5.000

0

0.00

5.1

Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử

5.000

0

0.00

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29.500

0

0.00

 

Thực hiện dự án

29.500

0

0.00

6.1

Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

29.500

0

0.00

7

Sở Nội vụ

10.000

0

0.00

 

Thực hiện dự án

10.000

0

0.00

7.1

Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số

10.000

0

0.00

8

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

16.100

0

0.00

 

Chuẩn bị đầu tư

100

0

0.00

8.1

Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

100

0

0.00

 

Thực hiện dự án

16.000

0

0.00

8.2

Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

15.000

0

0.00

8.3

Đầu tư các dự án thuộc khu kinh tế cửa khẩu Mộc bài

1.000

0

0.00

9

BQLDA ĐTXD Giao thông

985.846

223.873

22.71

 

Chuẩn bị đầu tư

6.300

0

0.00

9.1

Đường Trường Hòa - Chà Là (từ Nguyễn Văn Linh đến ĐT 784)

1.000

0

0.00

9.2

 Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh 

5.000

0

0.00

9.3

Ngầm hóa đường CMT8 từ cầu Quan đến đường Điện Biên Phủ

300

0

0.00

 

Thực hiện dự án

979.546

223.873

22.85

9.4

Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình)

129.200

1.351

1.05

9.5

Đường Đất Sét -Bến Củi

115.000

600

0.52

9.6

Cầu An Hòa

34.300

500

1.46

9.7

Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B)

20.000

500

2.50

9.8

Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)

20.000

12.429

62.15

9.9

Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)

85.000

361

0.42

9.10

Nâng cấp mở rộng ĐT.795

118.046

11.263

9.54

9.11

Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789

420.000

196.869

46.87

9.12

Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

20.000

0

0.00

9.13

Tiểu dự án đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

18.000

0

0.00

10

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

54.820

11.280

20.58

 

Chuẩn bị đầu tư

2.420

0

0.00

10.1

Nạo vét rạch Gò Suối

80

0

0.00

10.2

Trạm bơm Tân Long

2.000

0

0.00

10.3

Nạo vét kênh đìa xù từ cầu Đìa Xù đến giáp rạch Vàm Bảo

50

0

0.00

10.4

Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2, 3 và kênh tiêu)

50

0

0.00

10.5

Xây dựng nhà trạm BVR - Đội QLBV&PTR

50

0

0.00

10.6

Sửa chữa, xây mới một số hạng mục trại giống, cây giống

30

0

0.00

10.7

Kênh tiêu suối Nước Đục

80

0

0.00

10.8

 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Lợi, Thạnh Bình, Tân Biên 

30

0

0.00

10.9

 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Trung, Tân Bình, TP Tây Ninh 

50

0

0.00

 

Thực hiện dự án

52.400

11.280

21.53

10.10

Kênh tiêu T12 - 17

10.000

844

8.44

10.11

Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299

1.100

321

29.14

10.12

Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng

4.000

1.500

37.50

10.13

Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng

1.600

100

6.25

10.14

Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu

4.500

2.001

44.47

10.15

Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc

2.000

1.381

69.05

10.16

Nạo vét kênh tiêu Biên Giới

1.000

266

26.63

10.17

Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình

2.000

140

7.01

10.19

Kênh tiêu Suối Ông Hùng

1.300

255

19.61

10.20

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500 (L=600m)

2.000

141

7.03

10.21

Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753

2.000

161

8.03

10.22

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 đến K0+850 (L=850m)

5.000

302

6.04

10.23

Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300

2.000

224

11.22

10.24

Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

700

109

15.57

10.25

Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc

700

0

0.00

10.26

Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát

1.300

0

0.00

10.27

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu

1.500

97

6.45

10.28

Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa

5.000

684

13.68

10.29

Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT

1.500

106

7.07

11

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh

202.796

24.910

12.28

 

Chuẩn bị đầu tư

1.800

0

0.00

11.1

Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam

200

0

0.00

11.2

Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân

200

0

0.00

11.3

Trường THPT Nguyễn Huệ

100

0

0.00

11.4

Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2)

200

0

0.00

11.5

Trường Cao đẳng sư phạm  Tây Ninh

100

0

0.00

11.6

Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh

100

0

0.00

11.7

Trường THPT Lương Thế Vinh

100

0

0.00

11.8

TRường THPT Lê Hồng Phong

100

0

0.00

11.9

Trường THPT Dương Minh Châu (cơ sở 2)

100

0

0.00

11.10

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

100

0

0.00

11.11

Sửa chữa trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Tây Ninh

100

0

0.00

11.12

 Hệ thống xử lý nước thải đô thị  Hòa Thành giai đoạn 2 

100

0

0.00

11.13

 Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Châu Thành giai đoạn 2 

100

0

0.00

11.14

Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh

100

0

0.00

11.15

 Cải tạo, sửa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh 

100

0

0.00

 

Thực hiện dự án

200.996

24.910

12.39

11.16

Trường THPT Lý Thường Kiệt

1.400

1.263

90.20

11.17

Trường THPT Tân Châu

6.700

1.598

23.86

11.18

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

1.000

1.000

100.00

11.19

Trường THPT Nguyễn Thái Bình

2.000

559

27.93

11.20

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

15.000

1.950

13.00

11.21

Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

27.000

400

1.48

11.22

Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi

6.000

370

6.17

11.23

Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

3.700

320

8.65

11.24

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1

60.000

3.343

5.57

11.25

Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1

20.000

1.104

5.52

11.26

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu

900

80

8.87

11.27

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên

400

73

18.18

11.28

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng

1.000

169

16.91

11.29

Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi

2.900

1.332

45.94

11.30

Trường THPT Tân Hưng

2.000

783

39.16

11.31

Trường THPT Trần Phú 

6.000

2

0.03

11.32

 Di tích lịch sử Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu

10.000

355

3.55

11.33

 Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp 

2.000

523

26.15

11.34

Trường THPT Tân Đông

3.000

1.298

43.28

11.35

 Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3) 

5.800

320

5.52

11.36

 Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa 

2.014

1.928

95.75

11.37

 Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn 

2.000

2.000

100.00

11.38

Trường Khuyết tật Tây Ninh

4.000

2.085

52.14

11.39

 Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh 

3.000

0

0.00

11.40

 Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng 

1.392

1.392

99.98

11.41

 Trường THPT Tây Ninh 

224

224

99.85

11.42

 Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha 

466

162

34.67

11.43

 Trường THPT Quang Trung (cơ sở 2) 

4.000

277

6.92

11.44

 Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Tây Ninh 

4.000

0

0.00

11.45

 Cải tạo, sữa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh 

3.100

0

0.00

12

 Ban QLDA GMS

115.323

0

0.00

 

Thực hiện dự án

115.323

0

0.00

12.1

Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh

115.323

0

0.00

13


Công an tỉnh

68.600

0

0.00

 

Chuẩn bị đầu tư

600

0

0.00

13.1

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu

300

0

0.00

13.2

Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành

300

0

0.00

 

Thực hiện dự án

68.000

0

0.00

13.3

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh

30.000

0

0.00

13.4

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

17.500

0

0.00

13.5

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

7.500

0

0.00

13.6

Cải tạo sửa chữa Trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát

2.700

0

0.00

13.7

Cải tạo sửa chữa Trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài

800

0

0.00

13.8

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu

9.500

0

0.00

14


Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

13.785

1.401

10.16

 

Chuẩn bị đầu tư

2.485

1.394

56.08

14.1

Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (giai đoạn 1)

1.460

933

63.87

14.2

Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu

300

275

91.59

14.3

Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất dự phòng Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh

120

0

0.00

14.4

Xây dựng hàng rào bảo vệ doanh trại Trung đoàn 174 (Trường quân sự cũ)

165

5

3.06

14.5

Xây dựng Hội trường 300 chỗ Bộ CHQS tỉnh

440

181

41.19

 

Thực hiện dự án

11.300

7

0.06

14.6

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 61/Bến Cầu

1.700

0

0.00

14.7

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 105/Tân Biên

1.700

0

0.00

14.8

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 1/Tân Châu

1.700

0

0.00

14.9

Sửa chữa, thay thiết bị điện sinh hoạt doanh trại Tiểu đoàn BB14

700

0

0.00

14.10

Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS tỉnh

3.400

7

0.21

14.11

Xây dựng mới hàng rào bảo vệ doanh trại Tiểu đoàn BB14/eBB174

2.100

0

0.00

15


Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

90.300

10.358

11.47

 

Thực hiện dự án

90.300

10.358

11.47

15.1

Lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu

26.300

0

0.00

15.2

Đồn biên phòng cửa khẩu Phước Tân (843)

14.000

0

0.00

15.3

Đường vào Đồn Biên phòng Suối Lam

50.000

10.358

20.72

16

Chi cục Kiểm lâm

1.800

0

0.00

 

Thực hiện dự án

1.800

0

0.00

16.1

Trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025

1.800

0

0.00

17

Văn phòng UBND tỉnh

1.600

0

0.00

 

Chuẩn bị đầu tư

100

0

0.00

17.1

 Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh 

100

0

0.00

 

Thực hiện dự án

1.500

0

0.00

17.2

 Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh 

1.500

0

0.00

18

Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh

10.000

0

0.00

 

Thực hiện dự án

10.000

0

0.00

18.1

Thiết bị phim trường 300 chỗ giai đoạn 1

10.000

0

0.00

19

UBND Thành phố

44.580

1.000

2.24

 

Thực hiện dự án

44.580

1.000

2.24

19.1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh

44.580

1.000

2.24

20

UBND huyện Tân Biên 

5.000

0

0.00

 

Thực hiện dự án

5.000

0

0.00

20.1

Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 (thuộc Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030)

5.000

0

0.00

21

BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh

35.500

10.761

30.31

 

Thực hiện dự án

35.500

10.761

30.31

21.1

Nâng cấp, mở rộng Đường Huỳnh Tấn Phát

35.500

10.761

30.31

22

BQL DAĐTXD huyện Châu Thành

35.570

3.020

8.49

 

Chuẩn bị đầu tư

170

159

93.47

22.1

Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha 

170

159

93.47

 

Thực hiện dự án

35.400

2.861

8.08

22.2

Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành

2.900

26

0.91

22.3

Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ

6.500

0

0.00

22.4

Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4

22.700

2.834

12.49

22.5

Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha 

3.300

0

0.00

23

BQL DAĐTXD huyện Tân Châu

13.000

0

0.00

 

Thực hiện dự án

13.000

0

0.00

23.1

Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244)

13.000

0

0.00

24

BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu

16.720

0

0.00

 

Chuẩn bị đầu tư

720

0

0.00

24.1

Hệ thống thu gom nước thải và vỉa hè Khu phố 3, Khu phố 4 thị trấn Dương Minh Châu

720

0

0.00

 

Thực hiện dự án

16.000

0

0.00

24.2

Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu

6.000

0

0.00

24.3

Đường ĐH 9 giai đoạn 2

10.000

0

0.00

25

BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu

38.000

16.943

44.59

 

Thực hiện dự án

38.000

16.943

44.59

25.1

Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát

18.000

16.943

94.13

25.2

Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh)

20.000

0

0.00

26

BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng

17.100

5.098

29.81

 

Chuẩn bị đầu tư

2.800

112

4.02

26.1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công xuất 10.000m3/ngày đêm - giai đoạn 2

2.200

0

0.00

26.2

Dự án chống ngập và phát triển hạ tầng kỹ thuật thị xã Trảng Bàng giai đoạn 1

600

112

18.75

 

Thực hiện dự án

14.300

4.985

34.86

26.3

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1

14.300

4.985

34.86

27

BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu

2.500

164

6.56

 

Thực hiện dự án

2.500

164

6.56

27.1

Thành Bảo Long Giang

2.500

164

6.56

28

BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành

29.290

2.095

7.15

 

Chuẩn bị đầu tư

2.290

0

0.00

28.1

Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2

100

0

0.00

28.2

Mở rộng và Hệ thống thoát nước đường Tôn Đức Thắng (từ đường Thượng Thâu Thanh đến Ql22B)

2.190

0

0.00

 

Thực hiện dự án

27.000

2.095

7.76

28.3

Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil

12.500

2.095

16.76

28.4

Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2

14.500

0

0.00

29

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

192.620

60.000

31.15

29.1

Hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐCP ngày 17/4/2018 

5.000

0

0.00

29.2

Chi tạo lập Quỹ Phát triển đất

105.120

0

0.00

29.3

Chi bổ sung Quỹ Đầu tư Phát triển

30.000

30.000

100.00

29.4

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

30.000

30.000

100.00

29.5

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025

5.000

0

0.00

29.6

Hỗ trợ, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020

5.000

0

0.00

29.7

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

5.000

0

0.00

29.8

Chi trả nợ gốc và lãi vay

7.500

0

0.00

30

Chưa phân khai

55.899

0

0.00

 

Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

55.899

0

0.00

 

Nguồn ngân sách địa phương

40.500

0

0.00

 

Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện

15.399

0

0.00

B

HUYỆN QUẢN LÝ

1.973.236

323.943

16.41

1

KẾ HOẠCH GIAO NĂM 2021

1.833.880

323.797

17.66

2

VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH ĐƯỢC GIAO

139.205

0

0.00

3

VỐN KÉO DÀI 2020 SANG 2021

151

147

0.00

 

STT

Dự án

Kế hoạch
năm 2022

Giải ngân
đến 31/03/2022

Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%)

1

2

3

4

5=4/3

TỔNG CỘNG (A+B)

4.305.185

748.831

17.39

A

TỈNH QUẢN LÝ

2.331.949

424.888

18.22

1

Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

162.500

31.711

19.51

 

Thực hiện dự án

162.500

31.711

19.51

1.1

 Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1)

162.500

31.711

19.51

2

Sở Tài nguyên & Môi trường 

29.600

0

0.00

 

Chuẩn bị đầu tư

30

0

0.00

2.1

 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường 

30

0

0.00

 

Thực hiện dự án

29.570

0

0.00

2.2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG)

26.670

0

0.00

2.3

 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường 

2.900

0

0.00

3

Sở Thông tin và Truyền thông

42.800

21.859

51.07

 

Chuẩn bị đầu tư

300

0

0.00

3.1

Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông

150

0

0.00

3.2

Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse)

150

0

0.00

 

Thực hiện dự án

42.500

21.859

51.43

3.3

Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và Trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh

500

0

0.00

3.4

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025

15.000

14.800

98.67

3.5

Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số

12.000

7.059

58.83

3.6

Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung

15.000

0

0.00

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.800

415

7.16

 

Thực hiện dự án

5.800

415

7.16

4.1

Khu in sao đề thi THPT Quốc gia

5.800

415

7.16

5

Sở Y tế

5.000

0

0.00

 

Thực hiện dự án

5.000

0

0.00

5.1

Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử

5.000

0

0.00

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29.500

0

0.00

 

Thực hiện dự án

29.500

0

0.00

6.1

Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

29.500

0

0.00

7

Sở Nội vụ

10.000

0

0.00

 

Thực hiện dự án

10.000

0

0.00

7.1

Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số

10.000

0

0.00

8

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

16.100

0

0.00

 

Chuẩn bị đầu tư

100

0

0.00

8.1

Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

100

0

0.00

 

Thực hiện dự án

16.000

0

0.00

8.2

Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

15.000

0

0.00

8.3

Đầu tư các dự án thuộc khu kinh tế cửa khẩu Mộc bài

1.000

0

0.00

9

BQLDA ĐTXD Giao thông

985.846

223.873

22.71

 

Chuẩn bị đầu tư

6.300

0

0.00

9.1

Đường Trường Hòa - Chà Là (từ Nguyễn Văn Linh đến ĐT 784)

1.000

0

0.00

9.2

 Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh 

5.000

0

0.00

9.3

Ngầm hóa đường CMT8 từ cầu Quan đến đường Điện Biên Phủ

300

0

0.00

 

Thực hiện dự án

979.546

223.873

22.85

9.4

Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình)

129.200

1.351

1.05

9.5

Đường Đất Sét -Bến Củi

115.000

600

0.52

9.6

Cầu An Hòa

34.300

500

1.46

9.7

Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B)

20.000

500

2.50

9.8

Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)

20.000

12.429

62.15

9.9

Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)

85.000

361

0.42

9.10

Nâng cấp mở rộng ĐT.795

118.046

11.263

9.54

9.11

Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789

420.000

196.869

46.87

9.12

Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

20.000

0

0.00

9.13

Tiểu dự án đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

18.000

0

0.00

10

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

54.820

11.280

20.58

 

Chuẩn bị đầu tư

2.420

0

0.00

10.1

Nạo vét rạch Gò Suối

80

0

0.00

10.2

Trạm bơm Tân Long

2.000

0

0.00

10.3

Nạo vét kênh đìa xù từ cầu Đìa Xù đến giáp rạch Vàm Bảo

50

0

0.00

10.4

Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2, 3 và kênh tiêu)

50

0

0.00

10.5

Xây dựng nhà trạm BVR - Đội QLBV&PTR

50

0

0.00

10.6

Sửa chữa, xây mới một số hạng mục trại giống, cây giống

30

0

0.00

10.7

Kênh tiêu suối Nước Đục

80

0

0.00

10.8

 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Lợi, Thạnh Bình, Tân Biên 

30

0

0.00

10.9

 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Trung, Tân Bình, TP Tây Ninh 

50

0

0.00

 

Thực hiện dự án

52.400

11.280

21.53

10.10

Kênh tiêu T12 - 17

10.000

844

8.44

10.11

Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299

1.100

321

29.14

10.12

Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng

4.000

1.500

37.50

10.13

Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng

1.600

100

6.25

10.14

Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu

4.500

2.001

44.47

10.15

Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc

2.000

1.381

69.05

10.16

Nạo vét kênh tiêu Biên Giới

1.000

266

26.63

10.17

Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình

2.000

140

7.01

10.19

Kênh tiêu Suối Ông Hùng

1.300

255

19.61

10.20

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500 (L=600m)

2.000

141

7.03

10.21

Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753

2.000

161

8.03

10.22

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 đến K0+850 (L=850m)

5.000

302

6.04

10.23

Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300

2.000

224

11.22

10.24

Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

700

109

15.57

10.25

Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc

700

0

0.00

10.26

Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát

1.300

0

0.00

10.27

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu

1.500

97

6.45

10.28

Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa

5.000

684

13.68

10.29

Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT

1.500

106

7.07

11

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh

202.796

24.910

12.28

 

Chuẩn bị đầu tư

1.800

0

0.00

11.1

Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam

200

0

0.00

11.2

Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân

200

0

0.00

11.3

Trường THPT Nguyễn Huệ

100

0

0.00

11.4

Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2)

200

0

0.00

11.5

Trường Cao đẳng sư phạm  Tây Ninh

100

0

0.00

11.6

Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh

100

0

0.00

11.7

Trường THPT Lương Thế Vinh

100

0

0.00

11.8

TRường THPT Lê Hồng Phong

100

0

0.00

11.9

Trường THPT Dương Minh Châu (cơ sở 2)

100

0

0.00

11.10

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

100

0

0.00

11.11

Sửa chữa trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Tây Ninh

100

0

0.00

11.12

 Hệ thống xử lý nước thải đô thị  Hòa Thành giai đoạn 2 

100

0

0.00

11.13

 Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Châu Thành giai đoạn 2 

100

0

0.00

11.14

Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh

100

0

0.00

11.15

 Cải tạo, sửa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh 

100

0

0.00

 

Thực hiện dự án

200.996

24.910

12.39

11.16

Trường THPT Lý Thường Kiệt

1.400

1.263

90.20

11.17

Trường THPT Tân Châu

6.700

1.598

23.86

11.18

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

1.000

1.000

100.00

11.19

Trường THPT Nguyễn Thái Bình

2.000

559

27.93

11.20

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

15.000

1.950

13.00

11.21

Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

27.000

400

1.48

11.22

Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi

6.000

370

6.17

11.23

Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

3.700

320

8.65

11.24

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1

60.000

3.343

5.57

11.25

Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1

20.000

1.104

5.52

11.26

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu

900

80

8.87

11.27

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên

400

73

18.18

11.28

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng

1.000

169

16.91

11.29

Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi

2.900

1.332

45.94

11.30

Trường THPT Tân Hưng

2.000

783

39.16

11.31

Trường THPT Trần Phú 

6.000

2

0.03

11.32

 Di tích lịch sử Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu

10.000

355

3.55

11.33

 Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp 

2.000

523

26.15

11.34

Trường THPT Tân Đông

3.000

1.298

43.28

11.35

 Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3) 

5.800

320

5.52

11.36

 Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa 

2.014

1.928

95.75

11.37

 Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn 

2.000

2.000

100.00

11.38

Trường Khuyết tật Tây Ninh

4.000

2.085

52.14

11.39

 Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh 

3.000

0

0.00

11.40

 Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng 

1.392

1.392

99.98

11.41

 Trường THPT Tây Ninh 

224

224

99.85

11.42

 Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha 

466

162

34.67

11.43

 Trường THPT Quang Trung (cơ sở 2) 

4.000

277

6.92

11.44

 Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Tây Ninh 

4.000

0

0.00

11.45

 Cải tạo, sữa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh 

3.100

0

0.00

12

 Ban QLDA GMS

115.323

0

0.00

 

Thực hiện dự án

115.323

0

0.00

12.1

Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh

115.323

0

0.00

13


Công an tỉnh

68.600

0

0.00

 

Chuẩn bị đầu tư

600

0

0.00

13.1

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu

300

0

0.00

13.2

Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành

300

0

0.00

 

Thực hiện dự án

68.000

0

0.00

13.3

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh

30.000

0

0.00

13.4

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

17.500

0

0.00

13.5

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

7.500

0

0.00

13.6

Cải tạo sửa chữa Trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát

2.700

0

0.00

13.7

Cải tạo sửa chữa Trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài

800

0

0.00

13.8

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu

9.500

0

0.00

14


Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

13.785

1.401

10.16

 

Chuẩn bị đầu tư

2.485

1.394

56.08

14.1

Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (giai đoạn 1)

1.460

933

63.87

14.2

Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu

300

275

91.59

14.3

Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất dự phòng Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh

120

0

0.00

14.4

Xây dựng hàng rào bảo vệ doanh trại Trung đoàn 174 (Trường quân sự cũ)

165

5

3.06

14.5

Xây dựng Hội trường 300 chỗ Bộ CHQS tỉnh

440

181

41.19

 

Thực hiện dự án

11.300

7

0.06

14.6

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 61/Bến Cầu

1.700

0

0.00

14.7

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 105/Tân Biên

1.700

0

0.00

14.8

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 1/Tân Châu

1.700

0

0.00

14.9

Sửa chữa, thay thiết bị điện sinh hoạt doanh trại Tiểu đoàn BB14

700

0

0.00

14.10

Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS tỉnh

3.400

7

0.21

14.11

Xây dựng mới hàng rào bảo vệ doanh trại Tiểu đoàn BB14/eBB174

2.100

0

0.00

15


Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

90.300

10.358

11.47

 

Thực hiện dự án

90.300

10.358

11.47

15.1

Lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu

26.300

0

0.00

15.2

Đồn biên phòng cửa khẩu Phước Tân (843)

14.000

0

0.00

15.3

Đường vào Đồn Biên phòng Suối Lam

50.000

10.358

20.72

16

Chi cục Kiểm lâm

1.800

0

0.00

 

Thực hiện dự án

1.800

0

0.00

16.1

Trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025

1.800

0

0.00

17

Văn phòng UBND tỉnh

1.600

0

0.00

 

Chuẩn bị đầu tư

100

0

0.00

17.1

 Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh 

100

0

0.00

 

Thực hiện dự án

1.500

0

0.00

17.2

 Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh 

1.500

0

0.00

18

Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh

10.000

0

0.00

 

Thực hiện dự án

10.000

0

0.00

18.1

Thiết bị phim trường 300 chỗ giai đoạn 1

10.000

0

0.00

19

UBND Thành phố

44.580

1.000

2.24

 

Thực hiện dự án

44.580

1.000

2.24

19.1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh

44.580

1.000

2.24

20

UBND huyện Tân Biên 

5.000

0

0.00

 

Thực hiện dự án

5.000

0

0.00

20.1

Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 (thuộc Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030)

5.000

0

0.00

21

BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh

35.500

10.761

30.31

 

Thực hiện dự án

35.500

10.761

30.31

21.1

Nâng cấp, mở rộng Đường Huỳnh Tấn Phát

35.500

10.761

30.31

22

BQL DAĐTXD huyện Châu Thành

35.570

3.020

8.49

 

Chuẩn bị đầu tư

170

159

93.47

22.1

Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha 

170

159

93.47

 

Thực hiện dự án

35.400

2.861

8.08

22.2

Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành

2.900

26

0.91

22.3

Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ

6.500

0

0.00

22.4

Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4

22.700

2.834

12.49

22.5

Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha 

3.300

0

0.00

23

BQL DAĐTXD huyện Tân Châu

13.000

0

0.00

 

Thực hiện dự án

13.000

0

0.00

23.1

Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244)

13.000

0

0.00

24

BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu

16.720

0

0.00

 

Chuẩn bị đầu tư

720

0

0.00

24.1

Hệ thống thu gom nước thải và vỉa hè Khu phố 3, Khu phố 4 thị trấn Dương Minh Châu

720

0

0.00

 

Thực hiện dự án

16.000

0

0.00

24.2

Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu

6.000

0

0.00

24.3

Đường ĐH 9 giai đoạn 2

10.000

0

0.00

25

BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu

38.000

16.943

44.59

 

Thực hiện dự án

38.000

16.943

44.59

25.1

Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát

18.000

16.943

94.13

25.2

Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh)

20.000

0

0.00

26

BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng

17.100

5.098

29.81

 

Chuẩn bị đầu tư

2.800

112

4.02

26.1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công xuất 10.000m3/ngày đêm - giai đoạn 2

2.200

0

0.00

26.2

Dự án chống ngập và phát triển hạ tầng kỹ thuật thị xã Trảng Bàng giai đoạn 1

600

112

18.75

 

Thực hiện dự án

14.300

4.985

34.86

26.3

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1

14.300

4.985

34.86

27

BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu

2.500

164

6.56

 

Thực hiện dự án

2.500

164

6.56

27.1

Thành Bảo Long Giang

2.500

164

6.56

28

BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành

29.290

2.095

7.15

 

Chuẩn bị đầu tư

2.290

0

0.00

28.1

Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2

100

0

0.00

28.2

Mở rộng và Hệ thống thoát nước đường Tôn Đức Thắng (từ đường Thượng Thâu Thanh đến Ql22B)

2.190

0

0.00

 

Thực hiện dự án

27.000

2.095

7.76

28.3

Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil

12.500

2.095

16.76

28.4

Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2

14.500

0

0.00

29

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

192.620

60.000

31.15

29.1

Hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐCP ngày 17/4/2018 

5.000

0

0.00

29.2

Chi tạo lập Quỹ Phát triển đất

105.120

0

0.00

29.3

Chi bổ sung Quỹ Đầu tư Phát triển

30.000

30.000

100.00

29.4

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

30.000

30.000

100.00

29.5

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025

5.000

0

0.00

29.6

Hỗ trợ, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020

5.000

0

0.00

29.7

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

5.000

0

0.00

29.8

Chi trả nợ gốc và lãi vay

7.500

0

0.00

30

Chưa phân khai

55.899

0

0.00

 

Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

55.899

0

0.00

 

Nguồn ngân sách địa phương

40.500

0

0.00

 

Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện

15.399

0

0.00

B

HUYỆN QUẢN LÝ

1.973.236

323.943

16.41

1

KẾ HOẠCH GIAO NĂM 2021

1.833.880

323.797

17.66

2

VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH ĐƯỢC GIAO

139.205

0

0.00

3

VỐN KÉO DÀI 2020 SANG 2021

151

147

0.00

Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh./. 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

74/2024/TT-BTC

Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

58/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh

1913/QĐ-UBND

Quyết định về việc công bố danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

69/2024/TT-BTC

Thông tư quy định Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia

32/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu tỉnh Tây Ninh

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập6
  • Hôm nay538
  • Tháng hiện tại66,735
  • Tổng lượt truy cập5,128,735
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây