Thực hiện Quy chế phối hợp số 01/QCPHLN-TC-KHĐT-XD-GTVT-NTPTNT-CT-NV-KBNN ngày 03 tháng 07 năm 2018 về việc phối hợp trong công tác quản lý dự án hoàn thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương giữa Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công thương, Sở Nội vụ, Kho bạc nhà nước Tây Ninh.
Sở Tài chính báo cáo danh mục dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán tháng 02/2022 như sau:
Số dự án đã phê duyệt quyết toán là 09 dự án.
Tổng giá trị phê duyệt quyết toán là 163.705.520.361 đồng.
Stt | Tên dự án | Ngày ra quyết định | Số quyết định | Tổng MĐT | Giá trị phê duyệt quyết toán |
Số còn phải thanh toán tiếp sau khi bù trừ số phải thu, phải trả |
I | BQLDA ĐTXD ngành Giao thông | 118.662.439.000 | 98.057.706.000 | 8.720.706.000 | ||
1 | Đường từ ngã ba ĐT781-Bờ hồ Dầu Tiếng đến ĐT-Ngã tư Tân Hưng | 22/03/2022 | 701/QĐ-UBND | 118.662.439.000 | 98.057.706.000 | 8.720.706.000 |
II | Cty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh | 2.232.862.000 | 2.059.842.314 | 217.438.314 | ||
1 | Sửa chữa thường xuyên kênh và công trình địa bàn xí nghiệp thủy lợi Thành phố Tây Ninh: Gia cố kênh TN11 đoạn từ K4+200 - CQĐ K4+500. | 02/03/2022 | 60/QĐ-STC | 1.056.365.000 | 1.001.346.281 | 105.553.281 |
2 | Sửa chữa thường xuyên kênh và công trình địa bàn xí nghiệp thủy lợi Dương Minh Châu: Gia cố kênh N2 đoạn từ K2+500-K2+950. | 02/03/2022 | 61/QĐ-STC | 1.176.497.000 | 1.058.496.033 | 111.885.033 |
III | BQLDA ĐTXD huyện Tân Châu | 14.628.470.000 | 13.269.652.000 | 74.091.000 | ||
1 | Trường THCS Suối Ngô, huyện Tân Châu | 08/03/2022 | 63/QĐ-STC | 14.628.470.000 | 13.269.652.000 | 74.091.000 |
IV | BQLDA ĐTXD huyện Bến Cầu | 6.006.276.000 | 5.519.746.000 | 30.436.000 | ||
1 | Nâng cấp sân vận động huyện Bến Cầu | 16/03/2022 | 67/QĐ-STC | 6.006.276.000 | 5.519.746.000 | 30.436.000 |
V | BQLDA ĐTXD Thị xã Hòa Thành | 40.238.239.000 | 34.247.065.047 | 1.973.824.410 | ||
1 | Nâng cấp mở rộng đường Phạm Hùng (đoạn từ bệnh viện Hòa Thành đến đường Nguyễn Văn Cừ). | 15/03/2022 | 66/QĐ-STC | 40.238.239.000 | 34.247.065.047 | 1.973.824.410 |
VI | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 2.139.477.000 | 1.669.452.000 | 81.117.200 | ||
1 | Biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới thực hiện quy chế khu vực biên giới đất liền tỉnh Tây Ninh | 30/03/2022 | 75/QĐ-STC | 2.139.477.000 | 1.669.452.000 | 81.117.200 |
VII | Sở Giao thông vận tải | 11.305.161.000 | 8.882.057.000 | 1.025.986.000 | ||
1 | Sửa chữa mặt cầu và khe co giãn trên các cầu | 18/03/2022 | 68/QĐ-STC | 10.620.017.000 | 8.240.509.000 | 884.438.000 |
2 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường vành đai Núi Bà. | 02/03/2022 | 58/QĐ-STC | 685.144.000 | 641.548.000 | 141.548.000 |
Tổng cộng (09 dự án) | | 195.212.924.000 | 163.705.520.361 | 12.123.598.924 |
Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
tài liệu kèm theo
Ý kiến bạn đọc