Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2009

Thứ hai - 05/11/2012 15:55 350 0

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT Chỉ tiêu Dự toán 
I TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN                      2.034.000
1 Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)                      1.325.000
2 Thu từ dầu thô  
3 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)                         195.000
4 Thu viện trợ không hoàn lại  
5 Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN                         514.000
II THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG                      2.347.182
1 Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp                      1.298.944
   - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%                         223.214
  Trong đó: Thu phạt theo NĐ 146/CP và thu chống lậu                           45.000
   - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%)                      1.075.730
2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương                         437.684
   - Bổ sung cân đối                         183.879
   - Bổ sung có mục tiêu                         253.805
     Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước                           20.000
3 Thu chuyển nguồn                            96.554
4 Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN                         514.000
   - Học phí                           18.000
   - Viện phí                           46.000
   - Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết                         450.000
III CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG                      2.347.182
1 Chi cân đối ngân sách địa phương                      1.680.814
a Chi đầu tư phát triển                         321.300
b Chi thường xuyên                      1.251.850
c Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư                           24.000
d Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính                              1.000
e Dự phòng                           42.070
7 Nguồn cải cách tiền lương                           40.594
2 Các khoản chi được quản lý qua NSNN                         585.000
a Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết                         521.000
b Chi từ nguồn thu học phí, viện phí và các khoản đóng góp                           64.000
3 Chi CT MTQG, CT 135 và dự án 5 triệu ha rừng                           81.368

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ

NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2009 

Đơn vị tính: triệu đồng

 

STT Chỉ tiêu Dự toán
A B 3
A Ngân sách cấp tỉnh  
I Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh 1.832.396
1 Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp 833.712
   - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% 118.170
   - Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % 715.542
2 Bổ sung từ ngân sách trung ương 437.684
   - Bổ sung cân đối 183.879
   - Bổ sung có mục tiêu 253.805
  Trong đó: vốn XDCB ngoài nước 20.000
3 Thu chuyển nguồn 71.000
4 Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN 490.000
II Chi ngân sách cấp tỉnh 1.832.396
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp
(không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
1.320.132
2 Bổ sung cho ngân sách huyện, thị 512.264
   - Bổ sung cân đối 25.349
   - Bổ sung có mục tiêu 486.915
  Trong đó: vốn XDCB ngoài nước 20.000
B Ngân sách huyện, thị (bao gồm NS cấp huyện và NS xã)  
I Nguồn thu ngân sách huyện ,thị 1.027.050
1 Thu ngân sách hưởng theo phân cấp 465.232
   - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% 108.564
   - Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ % 356.668
2 Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh 512.264
   - Bổ sung cân đối 25.349
   - Bổ sung có mục tiêu 486.915
  Trong đó: vốn XDCB ngoài nước  
3 Thu chuyển nguồn 25.554
4 Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN 24.000
II Chi ngân sách huyện, thị 1.027.050

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

Đơn vị tính: triệu đồng

 

STT Chỉ tiêu Dự toán
  TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN 2.034.000
A Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước 1.520.000
I Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước 1.325.000
1 Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương 113.000
   -Thuế giá trị gia tăng 65.000
   -Thuế thu nhập doanh nghiệp 47.600
   -Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước  10
   -Thuế môn bài 284
   -Thuế tài nguyên 100
   -Thu khác 6
2 Thu từ Doanh nghiệp nhà nước Địa phương 172.500
   -Thuế giá trị gia tăng 89.000
   -Thuế thu nhập doanh nghiệp 82.710
   -Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước  200
   -Thuế môn bài 170
   -Thuế tài nguyên 350
   -Thu khác 70
3 Thu từ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài  95.500
   -Thuế giá trị gia tăng 76.000
   -Thuế thu nhập doanh nghiệp 14.000
   -Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước 5.000
   -Thuế môn bài 450
   -Thu khác 50
4 Thu từ khu vực ngoài quốc doanh  387.000
   -Thuế giá trị gia tăng 328.230
   -Thuế thu nhập doanh nghiệp 42.200
   -Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước  2.190
   -Thuế môn bài 12.000
   -Thuế tài nguyên 1070
   -Thu khác 1310
5 Lệ phí trước bạ 93.650
6 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 2.200
7 Thuế thu nhập cá nhân 119.690
8 Thu phí xăng dầu 90.000
9 Thu phí và lệ phí 54.320
10 Các khoản thu về nhà, đất 115.860
a Thuế nhà, đất  10.860
b Thu tiền cho thuê mặt đất 18.000
c Tiền sử dụng đất 80.000
d Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 7000
11 Thu tại xã 5.300
12 Thu khác ngân sách 75.980
II Thu Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng 195.000
  nhập khẩu do Hải quan thu  
1 Thu Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu 54.000
2 Thuế GTGT hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) 141.000
III Thu viện trợ  
B Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN 514.000
1 Học phí 18.000
2 Viện phí 46.000
3 Thu xổ số kiến thiết 450.000
     
  TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2.347.182
A Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương 1.833.182
1 Các khoản thu hưởng 100% 223.214
2 Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng 1.075.730
3 Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 437.684
4 Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước 96.554
B Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN 514.000
1 Học phí 18.000
2 Viện phí 46.000
3 Thu xổ số kiến thiết 450.000

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây