Công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018

Thứ sáu - 16/03/2018 15:21 158 0


         Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 2191/UBND-KTTC ngày 18/8/2017 về việc công khai ngân sách theo quy định của Luật NSNN năm 2015. Sở Tài chính đăng công khai số liệu công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2018 theo Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.

          Tải về Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.

Biểu số 46/CK-NSNN

 Đơn vị: Triệu đồng

 CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

Tổng Thu NSĐP

8.451.700

I

Thu cân đối NSĐP

8.360.145

1

Nguồn cân đối

8.348.103

a

Thu 100% + điều tiết

5.854.500

b

Thu bổ sung từ NS cấp trên
 (Không bao gồm CT MTQG)

2.493.603

 

 - BS cân đối

1.329.731

 

 - KP thường xuyên

163.539

 

 - Vốn ĐT XDCB

1.000.333

2

Thu chuyển nguồn

12.042

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

4

Thu vay bù đắp bội chi NSĐP

 

5

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

II

Nguồn TW bổ sung CT MTQG

91.555

B

TỔNG CHI NSĐP

8.445.500

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.190.073

1

Chi đầu tư phát triển 

2.177.090

2

Chi thường xuyên

4.793.507

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

400

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

168.000

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

50.076

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.255.427

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

91.555

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.163.872

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

79.550

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

15.550

3

Nguồn DT chi XDCB đầu năm 2018 (Nguồn Xổ số kiến thiết)

64.000

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

49.671

1

Vay để bù đắp bội chi

49.671

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

Đvt: triệu đồng

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

 

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

6.907.000

5.854.500

I

Thu nội địa

6.307.000

5.854.500

1

Thu từ Doanh nghiệp nhà nước

660.000

660.000

1.1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

500.000

500.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

371.975

371.975

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

100.000

100.000

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt

25

25

 

 - Thuế tài nguyên

28.000

28.000

1.2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

160.000

160.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

98.000

98.000

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

55.000

55.000

 

 - Thuế tài nguyên

7.000

7.000

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

490.000

490.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

118.000

118.000

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

329.000

329.000

 

 - Tiền thuê đất

40.000

40.000

 

 - Thuế tài nguyên

3.000

3.000

3

Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh

1.233.000

1.233.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

1.043.000

1.043.000

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

155.000

155.000

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt

5.000

5.000

 

 - Thuế tài nguyên

30.000

30.000

4

Lệ phí trước bạ

290.000

290.000

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.000

7.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

610.000

610.000

7

Thu phí và lệ phí

400.000

330.000

 

Trong đó:  - Trung ương

70.000

 

 

                 - Địa phương

330.000

330.000

8

Tiền sử dụng đất

200.000

200.000

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

200.000

200.000

10

Thuế bảo vệ môi trường

500.000

186.000

11

Thu tại xã

20.000

20.000

12

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản 

30.000

30.000

13

Thu cổ tức lợi nhuận còn lại

7.000

7.000

14

Thu khác ngân sách 

210.000

141.500

 

Trong đó: Thu phạt an toàn giao thông

68.500

68.500

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.450.000

1.450.000

II

Thuế XNK,TTĐB,VAT hàng NK do Hải quan thu

600.000

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

Đơn vị: Triệu đồng

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018

STT

CHỈ TIÊU

 DỰ TOÁN 

 

TỔNG CHI NSĐP

6.514.918

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

1.344.218

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.079.145

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.840.473

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.840.473

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

166.950

1.2

Chi khoa học và công nghệ

31.700

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

242.194

1.4

Chi văn hóa thông tin

10.360

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

7.000

1.6

Chi thể dục thể thao

3.000

1.7

Chi bảo vệ môi trường

0

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1.083.223

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

21.477

1.10

Chi bảo đảm xã hội

47.524

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

2.117.966

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

556.790

2

Chi khoa học và công nghệ

29.780

3

Chi y tế, dân số và gia đình

436.260

4

Chi văn hóa thông tin

58.930

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

23.430

6

Chi thể dục thể thao

25.160

7

Chi bảo vệ môi trường

45.340

8

Chi các hoạt động kinh tế

384.340

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

300.295

10

Chi bảo đảm xã hội

108.170

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

103.460

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

15.846

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

91.555

1

Chương trình Giảm nghèo bền vững

20.255

2

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

71.300

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây