Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 2191/UBND-KTTC ngày 18/8/2017 về việc công khai ngân sách theo quy định của Luật NSNN năm 2015. Sở Tài chính đăng công khai số liệu công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2018 theo Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.
Tải về Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.
Biểu số 46/CK-NSNN
Đơn vị: Triệu đồng
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
Tổng Thu NSĐP |
8.451.700 |
I |
Thu cân đối NSĐP |
8.360.145 |
1 |
Nguồn cân đối |
8.348.103 |
a |
Thu 100% + điều tiết |
5.854.500 |
b |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
2.493.603 |
|
- BS cân đối |
1.329.731 |
|
- KP thường xuyên |
163.539 |
|
- Vốn ĐT XDCB |
1.000.333 |
2 |
Thu chuyển nguồn |
12.042 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
4 |
Thu vay bù đắp bội chi NSĐP |
|
5 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
II |
Nguồn TW bổ sung CT MTQG |
91.555 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
8.445.500 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
7.190.073 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.177.090 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.793.507 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
400 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
168.000 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
50.076 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.255.427 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
91.555 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.163.872 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
79.550 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
15.550 |
3 |
Nguồn DT chi XDCB đầu năm 2018 (Nguồn Xổ số kiến thiết) |
64.000 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
49.671 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
49.671 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
Biểu số 48/CK-NSNN
Đvt: triệu đồng
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) |
6.907.000 |
5.854.500 |
I |
Thu nội địa |
6.307.000 |
5.854.500 |
1 |
Thu từ Doanh nghiệp nhà nước |
660.000 |
660.000 |
1.1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
500.000 |
500.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
371.975 |
371.975 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100.000 |
100.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
25 |
25 |
|
- Thuế tài nguyên |
28.000 |
28.000 |
1.2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
160.000 |
160.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
98.000 |
98.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55.000 |
55.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
7.000 |
7.000 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
490.000 |
490.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
118.000 |
118.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
329.000 |
329.000 |
|
- Tiền thuê đất |
40.000 |
40.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
3.000 |
3 |
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.233.000 |
1.233.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.043.000 |
1.043.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
155.000 |
155.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
5.000 |
5.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
30.000 |
30.000 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
290.000 |
290.000 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7.000 |
7.000 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
610.000 |
610.000 |
7 |
Thu phí và lệ phí |
400.000 |
330.000 |
|
Trong đó: - Trung ương |
70.000 |
|
|
- Địa phương |
330.000 |
330.000 |
8 |
Tiền sử dụng đất |
200.000 |
200.000 |
9 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
200.000 |
200.000 |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
500.000 |
186.000 |
11 |
Thu tại xã |
20.000 |
20.000 |
12 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
30.000 |
30.000 |
13 |
Thu cổ tức lợi nhuận còn lại |
7.000 |
7.000 |
14 |
Thu khác ngân sách |
210.000 |
141.500 |
|
Trong đó: Thu phạt an toàn giao thông |
68.500 |
68.500 |
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.450.000 |
1.450.000 |
II |
Thuế XNK,TTĐB,VAT hàng NK do Hải quan thu |
600.000 |
|
Biểu số 50/CK-NSNN
Đơn vị: Triệu đồng
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.514.918 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
1.344.218 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.079.145 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.840.473 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.840.473 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
166.950 |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.700 |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
242.194 |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
10.360 |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
7.000 |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
3.000 |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
0 |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.083.223 |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
21.477 |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
47.524 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.117.966 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
556.790 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
29.780 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
436.260 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
58.930 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
23.430 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
25.160 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
45.340 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
384.340 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
300.295 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
108.170 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
400 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
103.460 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
15.846 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
91.555 |
1 |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
20.255 |
2 |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
71.300 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Ý kiến bạn đọc