Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây ninh

Thứ năm - 22/12/2016 15:28 209 0


Tải về ​Quyết định số 3146/QĐ-UBND ngày 09/12/2016

 

GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM 2017

Đơn vị tính: triệu đồng

 

 

S

tt

NỘI DUNG

Tổng thu

NSNN

Chia ra

Tỉnh

Huyện, Thành phố

1

2

3=(4+5)

4

5

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

6.700.000

5.215.700

1.484.300

I

THU NỘI ĐỊA

5.950.000

4.465.700

1.484.300

1

Thu từ Doanh nghiệp nhà nước

637.000

637.000

0

1.1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

470.000

470.000

0

 

 -Thuế giá trị gia tăng

375.280

375.280

 

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

70.000

70.000

 

 

 -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước 

20

20

 

 

 -Thuế tài nguyên

24.700

24.700

 

1.2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

167.000

167.000

0

 

 -Thuế giá trị gia tăng

110.000

110.000

 

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

46.000

46.000

 

 

 -Thuế tài nguyên

11.000

11.000

 

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 

327.000

327.000

0

 

 -Thuế giá trị gia tăng

150.000

150.000

 

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

165.000

165.000

 

 

 - Thuế Tài nghuyên

2.000

2.000

 

 

 -Tiền thuê mặt đất, mặt nước

10.000

10.000

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.336.000

543.890

792.110

3.1

Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã

1.235.930

543.890

692.040

 

 -Thuế giá trị gia tăng

1.020.010

436.110

583.900

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

178.379

96.679

81.700

 

 -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước 

12.180

80

12.100

 

 -Thuế tài nguyên

25.361

11.021

14.340

3.2

Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100.070

0

100.070

 

 -Thuế giá trị gia tăng

97.020

 

97.020

 

 -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước 

2.760

 

2.760

 

 -Thuế tài nguyên

290

 

290

4

Lệ phí trước bạ

258.000

 

258.000

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

5.000

 

5.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.000

 

7.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

520.000

352.700

167.300

8

Thuế bảo vệ môi trường

605.000

605.000

 

9

Thu phí và lệ phí

357.100

326.210

30.890

 

 -Phí và lệ phí Trung ương

61.000

61.000

 

 

 -Phí và lệ phí tỉnh

265.210

265.210

 

 

 -Phí và lệ phí huyện xã

30.890

 

30.890

10

Tiền sử dụng đất

100.000

 

100.000

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

223.000

217.000

6.000

12

Thu khác ngân sách 

244.900

145.900

99.000

 

 - Thu phạt an toàn giao thông do cơ quan Trung ương thực hiện

72.000

9.500

62.500

 

 -Thu khác (1)

172.900

136.400

36.500

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

36.000

36.000

0

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

6.500

6.500

 

 

                 - Giấy phép do địa phương cấp

29.500

29.500

 

14

Thu khác tại xã 

19.000

 

19.000

15

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế 

15.000

15.000

 

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.260.000

1.260.000

 

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

750.000

750.000

 

1

Thuế xuất khẩu

2.000

2.000

 

2

Thuế nhập khẩu

206.000

206.000

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.000

1.000

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

1.000

1.000

 

5

Thuế giá trị gia tăng

540.000

540.000

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

Đơn vị tính: triệu đồng

S

tt

Nội dung

Tổng chi NSĐP

Chia ra ​

Tỉnh

Huyện, thành phố

1

2

3=(4+5)

4

5

TỔNG CHI (A+B)  

7.040.000

4.022.500

3.017.500

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.951.350

3.933.850

3.017.500

I

Chi đầu tư phát triển

2.146.849

1.877.229

269.620

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản 

2.116.849

1.877.229

239.620

a

Chi từ nguồn NSĐP

583.580

413.960

169.620

b

Chi từ nguồn NSTW bổ sung

42.230

42.230

 

c

Chi từ nguồn NSTW bổ sung từ nguồn vốn ngoài nước

80.539

80.539

 

d

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

70.000

 

70.000

e

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.260.000

1.260.000

 

 

Trong đó: Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT năm 2017

19.200

19.200

 

f

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

80.500

80.500

 

2

Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất

30.000

 

30.000

II

Chi thường xuyên

4.663.151

1.975.621

2.687.530

1

Chi sự nghiệp kinh tế

597.900

353.650

244.250

a

Sự nghiệp Nông nghiệp

68.600

57.300

11.300

b

Sự nghiệp Lâm nghiệp

34.450

34.050

400

c

Sự nghiệp thủy lợi

81.790

81.790

 

 

Trong đó: Kinh phí cấp bù do thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí

74.130

74.130

 

d

Sự nghiệp Giao thông

148.980

91.730

57.250

e

Sự nghiệp Kiến thiết thị chính

76.250

30.500

45.750

f

Sự nghiệp kinh tế khác

187.830

58.280

129.550

2

Chi sự nghiệp môi trường

90.750

45.570

45.180

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.953.867

511.897

1.441.970

a

Chi sự nghiệp giáo dục

1.807.857

378.197

1.429.660

b

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

146.010

133.700

12.310

4

Chi sự nghiệp y tế

481.200

467.570

13.630

 

Trong đó: - Quỹ Bảo hiểm y tế

90.399

90.399

 

 

                - Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

2.400

2.400

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

76.360

52.910

23.450

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

28.550

21.410

7.140

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

30.530

23.000

7.530

8

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

23.200

22.000

1.200

9

Chi đảm bảo xã hội

210.610

90.150

120.460

 

Trong đó: Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg (NSTW bổ sung)

80

80

 

10

Chi quản lý hành chính

872.085

283.045

589.040

a

Quản lý nhà nước

596.524

190.734

405.790

b

Đảng

161.890

62.240

99.650

c

Đoàn thể

78.196

18.396

59.800

d

Hội quần chúng

35.475

11.675

23.800

11

Chi an ninh - quốc phòng địa phương

270.320

92.300

178.020

a

An ninh

94.010

23.100

70.910

b

Quốc phòng

176.310

69.200

107.110

12

Chi khác ngân sách

27.779

12.119

15.660

 

Trong đó: - KP mua báo Tây Ninh năm 2017

5.300

5.300

 

 

                 - Chi hỗ trợ ngành dọc TW

1.500

1.500

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

1.000

0

IV

Dự phòng ngân sách

140.350

80.000

60.350

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

88.650

88.650

0

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

29.350

29.350

 

2

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

59.300

59.300

 

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây