CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
||
I |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
6.400.000 |
||
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
4.235.000 |
||
2 |
Thu từ dầu thô |
|
||
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
880.000 |
||
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
||
5 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.285.000 |
||
II |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.580.000 |
||
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
4.125.800 |
||
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
961.004 |
||
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) |
3.164.796 |
||
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.079.684 |
||
|
- Bổ sung cân đối |
385.850 |
||
|
- Bổ sung có mục tiêu |
693.834 |
||
|
Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước |
148.000 |
||
3 |
Thu chuyển nguồn |
89.516 |
||
4 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.285.000 |
||
|
- Học phí |
25.000 |
||
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.260.000 |
||
III |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.580.000 |
||
1 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
5.247.206 |
||
a |
Chi đầu tư phát triển |
968.500 |
||
|
Trong đó: Chi trả nợ (gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư |
- |
||
b |
Chi thường xuyên |
4.151.206 |
||
c |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
||
d |
Dự phòng |
110.870 |
||
đ |
Nguồn cải cách tiền lương |
15.630 |
||
2 |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
1.285.000 |
||
a |
Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
1.260.000 |
||
b |
Chi từ nguồn thu học phí |
25.000 |
||
3 |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
47.794 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CÁP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2016
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
B |
C |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
4.932.050 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.516.910 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
548.174 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
1.968.736 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
1.079.684 |
|
- Bổ sung cân đối |
385.850 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
693.834 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
148.000 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
58.956 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN |
1.276.500 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
4.932.050 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
3.854.740 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị |
1.077.310 |
|
- Bổ sung cân đối |
566.820 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
510.490 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
0 |
B |
Ngân sách huyện, thị (bao gồm NS cấp huyện và NS xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện ,thành phố |
2.725.260 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.608.890 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% |
412.830 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
1.196.060 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
1.077.310 |
|
- Bổ sung cân đối |
566.820 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
510.490 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
3 |
Thu chuyển nguồn |
30.560 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN |
8.500 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
2.725.260 |
Ý kiến bạn đọc