Báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 (đến ngày 10/10/2022)

Thứ năm - 13/10/2022 14:02 315 0

Căn cứ Quyết định số 3641/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 – nguồn ngân sách địa phương và các Quyết định phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 có liên quan của Chủ tịch UBND tỉnh.

Căn cứ Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 - nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước và vốn nước ngoài) – Đợt 1 và Quyết định số 3875/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2022 - nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước và vốn nước ngoài) – Đợt 2.

Căn cứ Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 hỗ trợ mục tiêu các huyện, thị xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Quyết định số 1803/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

Qua phối hợp Kho bạc nhà nước tỉnh Tây Ninh, Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 10/10/2022 là 2.925.933 triệu đồng, đạt 66,45% kế hoạch năm 2022.

STT Dự án Kế hoạch năm 2022 Giải ngân đến 10/10/2022 Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%)
Kế hoạch vốn năm 2022 Kế hoạch vốn 2022 Tổng cộng Trong đó: KH đầu năm
Cộng Cộng
1 2 3=4+5 6=7+8 9=6/3 10=7/4
TỔNG CỘNG (A+B) 4.402.775 2.925.933 66.45 68.28
A TỈNH QUẢN LÝ 2.324.594 1.385.770 59.60 59.61
1 Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 162.500 107.214 65.98 65.98
  Thực hiện dự án 162.500 107.214 65.98 65.98
1.1  Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1) 162.500 107.214 65.98 65.98
2 Sở Tài nguyên & Môi trường  28.590 2.002 7.00 7.00
  Chuẩn bị đầu tư 30 1 2.49 2.49
2.1  Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường  30 1 2.49 2.49
  Thực hiện dự án 28.560 2.001 7.01 7.01
2.2 Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) 25.660 250 0.97 0.97
2.3  Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường  2.900 1.751 60.38 60.38
3 Sở Thông tin và Truyền thông 42.800 32.386 75.67 75.67
  Chuẩn bị đầu tư 300 0 0.00 0.00
3.1 Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông 150 0 0.00 0.00
3.2 Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse) 150 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 42.500 32.386 76.20 76.20
3.3 Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và Trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh 500 408 81.68 81.68
3.4 Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025 15.000 14.800 98.67 98.67
3.5 Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số 17.200 16.762 97.46 97.46
3.6 Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung 9.800 416 4.24 4.24
4 Sở Giáo dục và Đào tạo 5.800 5.042 86.93 86.93
  Thực hiện dự án 5.800 5.042 86.93 86.93
4.1 Khu in sao đề thi THPT Quốc gia 5.800 5.042 86.93 86.93
5 Sở Y tế 5.000 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 5.000 0 0.00 0.00
5.1 Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử 5.000 0 0.00 0.00
6 Sở Kế hoạch và Đầu tư 23.500 5.030 21.40 21.40
  Thực hiện dự án 23.500 5.030 21.40 21.40
6.1 Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 23.500 5.030 21.40 21.40
7 Sở Nội vụ 10.000 316 3.16 3.16
  Thực hiện dự án 10.000 316 3.16 3.16
7.1 Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số 10.000 316 3.16 3.16
8 Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh 29.726 27.690 93.15 93.15
  Chuẩn bị đầu tư 100 0 0.00 0.00
8.1 Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 100 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 29.626 27.690 93.47 93.47
8.2 Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 15.000 14.064 93.76 93.76
8.3 Đầu tư các dự án thuộc khu kinh tế cửa khẩu Mộc bài 1.000 0 0.00 0.00
8.4 Đền bù giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài (giai đoạn 1) 13.626 13.626 100.00 100.00
9 BQLDA ĐTXD Giao thông 995.168 661.548 66.48 66.48
  Chuẩn bị đầu tư 1.000 0 0.00 0.00
9.1 Đường Trường Hòa - Chà Là (từ Nguyễn Văn Linh đến ĐT 784) 1.000 0 0.00 0.00
9.2  Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh  0 0 0.00 0.00
9.3 Ngầm hóa đường CMT8 từ cầu Quan đến đường Điện Biên Phủ 0 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 994.168 661.548 66.54 66.54
9.4 Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình) 94.200 6.918 7.34 7.34
9.5 Đường Đất Sét -Bến Củi 25.000 618 2.47 2.47
9.6 Cầu An Hòa 24.300 1.274 5.24 5.24
9.7 Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) 5.000 5.000 100.00 100.00
9.8 Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) 20.000 12.429 62.15 62.15
9.9 Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2) 85.000 17.091 20.11 20.11
9.10 Nâng cấp mở rộng ĐT.795 118.046 88.934 75.34 75.34
9.11 Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789 575.300 515.000 89.52 89.52
9.12 Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu) 20.000 4.763 23.82 23.82
9.13 Tiểu dự án đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu) 18.000 199 1.10 1.10
9.14 Đường từ ngã ba ĐT.781 - Bờ Hồ Dầu Tiếng đến ĐT.785 - Ngã tư Tân Hưng  8.721 8.721 100.00 100.00
9.15 Đường ĐT 790 nối dài, đoạn từ Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến đường Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cổng số 3 (ĐT.781) 601 601 99.96 99.96
10 BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 79.122 69.220 87.49 87.49
  Chuẩn bị đầu tư 4.770 2.615 54.82 54.82
10.1 Nạo vét rạch Gò Suối 280 0 0.00 0.00
10.2 Trạm bơm Tân Long 2.000 2.000 100.00 100.00
10.3 Nạo vét kênh đìa xù từ cầu Đìa Xù đến giáp rạch Vàm Bảo 550 435 79.05 79.05
10.4 Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2, 3 và kênh tiêu) 50 0 0.00 0.00
10.5 Xây dựng nhà trạm BVR - Đội QLBV&PTR 230 180 78.26 78.26
10.6 Sửa chữa, xây mới một số hạng mục trại giống, cây giống 100 0 0.00 0.00
10.7 Kênh tiêu suối Nước Đục 630 0 0.00 0.00
10.8  Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Lợi, Thạnh Bình, Tân Biên  480 0 0.00 0.00
10.9  Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Trung, Tân Bình, TP Tây Ninh  200 0 0.00 0.00
10.10  Hạ tầng đô thị thích ứng biến đổi khí hậu thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh  250 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 74.352 66.605 89.58 89.58
10.10 Kênh tiêu T12 - 17 26.000 23.118 88.92 88.92
10.11 Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299 1.550 1.550 100.00 100.00
10.12 Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng 4.700 4.528 96.34 96.34
10.13 Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng 1.000 135 13.47 13.47
10.14 Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu 4.500 3.400 75.56 75.56
10.15 Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc 2.000 1.381 69.07 69.07
10.16 Nạo vét kênh tiêu Biên Giới 2.000 1.511 75.56 75.56
10.17 Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình 2.000 2.000 100.00 100.00
10.18 Kênh tiêu Tân Hiệp 4.200 3.537 84.21 84.21
10.19 Kênh tiêu Suối Ông Hùng 2.300 1.996 86.78 86.78
10.20 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500 (L=600m) 4.000 4.000 100.00 100.00
10.21 Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753 2.000 2.000 100.00 100.00
10.22 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 đến K0+850 (L=850m) 5.000 5.000 100.00 100.00
10.23 Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300 2.000 2.000 100.00 100.00
10.24 Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 1.700 1.641 96.54 96.54
10.25 Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc 700 505 72.12 72.12
10.26 Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát 600 529 88.22 88.22
10.27 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu 1.500 1.500 100.00 100.00
10.28 Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa 5.000 4.998 99.96 99.96
10.29 Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT 1.500 1.174 78.30 78.30
10.30 Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu 102 101 99.45 99.45
11 Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh 214.614 130.922 61.00 61.00
  Chuẩn bị đầu tư 2.710 200 7.38 7.38
11.1 Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam 200 0 0.00 0.00
11.2 Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân 200 0 0.00 0.00
11.3 Trường THPT Nguyễn Huệ 100 0 0.00 0.00
11.4 Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2) 200 0 0.00 0.00
11.5 Trường Cao đẳng sư phạm  Tây Ninh 100 0 0.00 0.00
11.6 Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh 1.010 0 0.00 0.00
11.7 Trường THPT Lương Thế Vinh 100 0 0.00 0.00
11.8 TRường THPT Lê Hồng Phong 100 0 0.00 0.00
11.9 Trường THPT Dương Minh Châu (cơ sở 2) 100 0 0.00 0.00
11.10 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 100 0 0.00 0.00
11.11 Sửa chữa trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Tây Ninh 100 0 0.00 0.00
11.12  Hệ thống xử lý nước thải đô thị  Hòa Thành giai đoạn 2  100 0 0.00 0.00
11.13  Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Châu Thành giai đoạn 2  100 0 0.00 0.00
11.14 Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh 100 100 100.00 100.00
11.15  Cải tạo, sửa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh  100 100 100.00 100.00
  Thực hiện dự án 211.904 130.722 61.69 61.69
11.16 Trường THPT Lý Thường Kiệt 1.509 1.508 99.95 99.95
11.17 Trường THPT Tân Châu 6.700 6.617 98.76 98.76
11.18 Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi 1.000 1.000 100.00 100.00
11.19 Trường THPT Nguyễn Thái Bình 2.000 2.000 100.00 100.00
11.20 Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) 12.000 4.503 37.52 37.52
11.21 Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 23.000 7.107 30.90 30.90
11.22 Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi 6.000 5.974 99.57 99.57
11.23 Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm 3.700 3.700 100.00 100.00
11.24 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1 60.000 22.822 38.04 38.04
11.25 Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1 20.000 15.024 75.12 75.12
11.26 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu 890 889 99.89 99.89
11.27 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên 215 213 99.20 99.20
11.28 Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng 1.000 1.000 100.00 100.00
11.29 Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi 2.900 2.900 100.00 100.00
11.30 Trường THPT Tân Hưng 2.800 1.880 67.14 67.14
11.31 Trường THPT Trần Phú  9.000 5.531 61.45 61.45
11.32  Di tích lịch sử Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu 10.000 9.018 90.18 90.18
11.33  Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp  2.000 2.000 100.00 100.00
11.34 Trường THPT Tân Đông 4.100 4.031 98.33 98.33
11.35  Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3)  5.800 5.018 86.53 86.53
11.36  Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa  2.014 2.014 99.98 99.98
11.37  Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn  2.506 2.505 99.98 99.98
11.38 Trường Khuyết tật Tây Ninh 6.800 5.991 88.10 88.10
11.39  Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh  3.000 969 32.30 32.30
11.40  Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng  1.392 1.392 99.98 99.98
11.41  Trường THPT Tây Ninh  224 224 99.85 99.85
11.42  Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha  466 466 99.94 99.94
11.43  Trường THPT Quang Trung (cơ sở 2)  4.000 3.758 93.95 93.95
11.44  Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Tây Ninh  4.000 3.803 95.07 95.07
11.45  Cải tạo, sữa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh  2.600 2.212 85.09 85.09
11.46  Kho lưu trữ chuyên dụng  188 188 99.79 99.79
11.47  Trường THPT Nguyễn Trung Trực  161 160 99.49 99.49
11.48 Chống ngập điểm số 2 tại khu dân cư khu phố 5, phường 3 123 122 99.27 99.27
11.49 Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh 6.095 465 7.63 7.63
11.50 Trường THPT Hoàng Văn Thụ 235 235 99.96 99.96
11.51 Bệnh viện dã chiến số 06 tại Khu Công nghiệp Phước Đông 1.535 1.535 99.97 99.97
11.52 Bệnh viện dã chiến số 01 tại Khu Công nghiệp Thành Thành Công 346 346 99.99 99.99
11.53 Mở rộng Bệnh viện dã chiến số 01 tại Khu Công nghiệp Thành Thành Công 357 356 99.77 99.77
11.54 Khu vệ sinh cho đội ngũ Y - Bác sĩ thuộc Bệnh viện dã chiến số 03 tại Trường Cao đăng Sư phạm Tây Ninh 62 62 99.59 99.59
11.55 Bệnh viện phục hồi chức năng 1.186 1.185 99.92 99.92
12  Ban QLDA GMS 106.573 61.852 58.04 58.04
  Thực hiện dự án 106.573 61.852 58.04 58.04
12.1 Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh 106.573 61.852 58.04 58.04
13
Công an tỉnh
32.300 9.659 29.90 29.90
  Chuẩn bị đầu tư 600 0 0.00 0.00
13.1 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu 300 0 0.00 0.00
13.2 Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành 300 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 31.700 9.659 30.47 30.47
13.3 Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh 0 0 0.00 0.00
13.4 Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng 17.500 5.051 28.86 28.86
13.5 Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 7.500 2.832 37.76 37.76
13.6 Cải tạo sửa chữa Trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát 2.700 1.341 49.65 49.65
13.7 Cải tạo sửa chữa Trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài 800 436 54.47 54.47
13.8 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu 3.200 0 0.00 0.00
14
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
13.368 10.138 75.83 75.83
  Chuẩn bị đầu tư 2.595 2.264 87.25 87.25
14.1 Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (giai đoạn 1) 1.448 1.448 100.03 100.03
14.2 Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu 485 275 56.66 56.66
14.3 Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất dự phòng Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh 43 44 101.33 101.33
14.4 Xây dựng hàng rào bảo vệ doanh trại Trung đoàn 174 (Trường quân sự cũ) 57 57 100.65 100.65
14.5 Xây dựng Hội trường 300 chỗ Bộ CHQS tỉnh 562 440 78.29 78.29
  Thực hiện dự án 10.773 7.873 73.08 73.08
14.6 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 61/Bến Cầu 1.530 1.216 79.47 79.47
14.7 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 105/Tân Biên 1.532 1.213 79.16 79.16
14.8 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 1/Tân Châu 1.537 1.222 79.48 79.48
14.9 Sửa chữa, thay thiết bị điện sinh hoạt doanh trại Tiểu đoàn BB14 633 633 100.03 100.03
14.10 Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS tỉnh 3.469 1.951 56.23 56.23
14.11 Xây dựng mới hàng rào bảo vệ doanh trại Tiểu đoàn BB14/eBB174 2.010 1.578 78.51 78.51
14.12 Nâng cấp sân nền gạch Terrazzo, sơn P, chống thấm, mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 40/Châu Thành 62 61 99.11 99.11
15
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
90.300 55.321 61.26 61.26
  Thực hiện dự án 90.300 55.321 61.26 61.26
15.1 Lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu 26.300 9.671 36.77 36.77
15.2 Đồn biên phòng cửa khẩu Phước Tân (843) 14.000 200 1.43 1.43
15.3 Đường vào Đồn Biên phòng Suối Lam 50.000 45.450 90.90 90.90
16 Chi cục Kiểm lâm 1.800 1.730 96.09 96.09
  Thực hiện dự án 1.800 1.730 96.09 96.09
16.1 Trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025 1.800 1.730 96.09 96.09
17 Văn phòng UBND tỉnh 1.600 1.043 65.18 65.18
  Chuẩn bị đầu tư 100 100 100.00 100.00
17.1  Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh  100 100 100.00 100.00
  Thực hiện dự án 1.500 943 62.86 62.86
17.2  Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh  1.500 943 62.86 62.86
18 Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh 10.000 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 10.000 0 0.00 0.00
18.1 Thiết bị phim trường 300 chỗ giai đoạn 1 10.000 0 0.00 0.00
19 UBND Thành phố 51.530 13.391 25.99 25.99
  Thực hiện dự án 51.530 13.391 25.99 25.99
19.1 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh 51.530 13.391 25.99 25.99
20 UBND huyện Tân Biên  5.000 1.642 32.85 32.85
  Thực hiện dự án 5.000 1.642 32.85 32.85
20.1 Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 (thuộc Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030) 5.000 1.642 32.85 32.85
21 BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh 35.532 34.407 96.83 96.83
  Thực hiện dự án 35.532 34.407 96.83 96.83
21.1 Nâng cấp, mở rộng Đường Huỳnh Tấn Phát 35.500 34.375 96.83 96.83
21.2 Đình Hiệp Ninh 32 32 99.92 99.92
22 BQL DAĐTXD huyện Châu Thành 35.570 28.587 80.37 80.37
  Chuẩn bị đầu tư 170 170 100.00 100.00
22.1 Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha  170 170 100.00 100.00
  Thực hiện dự án 35.400 28.417 80.27 80.27
22.2 Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành 2.900 2.797 96.46 96.46
22.3 Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ 6.500 5.289 81.37 81.37
22.4 Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4 22.700 18.894 83.23 83.23
22.5 Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha  3.300 1.436 43.52 43.52
23 BQL DAĐTXD huyện Tân Châu 13.000 8.887 68.36 68.36
  Thực hiện dự án 13.000 8.887 68.36 68.36
23.1 Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244) 13.000 8.887 68.36 68.36
24 BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu 16.720 1.152 6.89 6.89
  Chuẩn bị đầu tư 720 524 72.74 72.74
24.1 Hệ thống thu gom nước thải và vỉa hè Khu phố 3, Khu phố 4 thị trấn Dương Minh Châu 720 524 72.74 72.74
  Thực hiện dự án 16.000 628 3.92 3.92
24.2 Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu 6.000 628 10.47 10.47
24.3 Đường ĐH 9 giai đoạn 2 10.000 0 0.00 0.00
25 BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu 35.000 18.122 51.78 51.78
  Thực hiện dự án 35.000 18.122 51.78 51.78
25.1 Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát 18.000 17.977 99.87 99.87
25.2 Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh) 17.000 145 0.85 0.85
26 BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng 17.100 10.713 62.65 62.65
  Chuẩn bị đầu tư 2.800 1.283 45.83 45.83
26.1 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công xuất 10.000m3/ngày đêm - giai đoạn 2 2.687 1.171 43.57 43.57
26.2 Dự án chống ngập và phát triển hạ tầng kỹ thuật thị xã Trảng Bàng giai đoạn 1 113 112 99.54 99.54
  Thực hiện dự án 14.300 9.429 65.94 65.94
26.3 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1 14.300 9.429 65.94 65.94
27 BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu 969 949 97.97 97.97
  Thực hiện dự án 969 949 97.97 97.97
27.1 Thành Bảo Long Giang 969 949 97.97 97.97
28 BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành 31.794 22.896 72.01 72.01
  Chuẩn bị đầu tư 2.290 275 12.03 12.03
28.1 Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2 100 100 100.00 100.00
28.2 Mở rộng và Hệ thống thoát nước đường Tôn Đức Thắng (từ đường Thượng Thâu Thanh đến Ql22B) 2.190 175 8.01 8.01
  Thực hiện dự án 29.504 22.621 76.67 76.67
28.3 Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil 12.500 6.380 51.04 51.04
28.4 Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2 14.500 13.748 94.81 94.81
28.5 Trường mẫu giáo Trường Hòa 1.236 1.224 99.06 99.06
28.6 Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Hòa Thành 1.268 1.268 100.00 100.00
29 Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng 2.213 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 2.213 0 0.00 0.00
29.1 Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng 2.213 0 0.00 0.00
30 Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 628 0 0.00 0.00
  Chuẩn bị đầu tư 110 0 0.00 0.00
30.1 Lắp đặt trạm quan trắc khí tượng thủy văn tại Vường Quốc gia Lò Gò - Xa Mát 110 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 518 0 0.00 0.00
30.2 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 304 0 0.00 0.00
30.3 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng VH-LS Chàng Riệc 214 0 0.00 0.00
31 UBND huyện Dương Minh Châu 950 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 950 0 0.00 0.00
31.1 Dự án di dời dân 04 ấp đảo lòng hồ Dầu Tiếng 950 0 0.00 0.00
32 Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh 4 4 98.75 98.75
  Thực hiện dự án 4 4 98.75 98.75
32.1 Ứng dụng CNTT trong hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2026 4 4 98.75 98.75
33 Hội Chữ Thập đỏ 9 8 92.13 92.13
  Thực hiện dự án 9 8 92.13 92.13
33.1 Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ Việt Nam - tỉnh Tây Ninh 9 8 92.13 92.13
34
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
209 209 99.79 99.79
  Thực hiện dự án 209 209 99.79 99.79
34.1 Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh 209 209 99.79 99.79
35 Sở Lao động Thương binh và Xã hội 1.011 0 0.00 0.00
  Chuẩn bị đầu tư 1.011 0 0.00 0.00
35.1 Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh 1.011 0 0.00 0.00
36 UBND huyện Gò Dầu 2.052 0 0.00 0.00
  Thực hiện dự án 2.052 0 0.00 0.00
36.1 Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Gò Dầu 2.052 0 0.00 0.00
37 Bệnh viện đa khoa Tây Ninh 333 332 99.78 99.78
  Thực hiện dự án 333 332 99.78 99.78
37.1 Dự án hợp phần Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng-giai đoạn II bằng nguồn vốn vay của cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) 333 332 99.78 99.78
38 Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã 192.620 63.360 32.89 32.89
38.1 Hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐCP ngày 17/4/2018  5.000 0 0.00 0.00
38.2 Chi tạo lập Quỹ Phát triển đất 105.120 0 0.00 0.00
38.3 Chi bổ sung Quỹ Đầu tư Phát triển 30.000 30.000 100.00 100.00
38.4 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 30.000 30.000 100.00 100.00
38.5 Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025 5.000 0 0.00 0.00
38.6 Hỗ trợ, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 5.000 0 0.00 0.00
38.7 Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ 5.000 0 0.00 0.00
38.8 Chi trả nợ gốc và lãi vay 7.500 3.360 44.80 44.80
39 Chưa phân khai 29.589 0 0.00 0.00
  Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương 29.589 0 0.00 0.00
  Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện 29.589 0 0.00 0.00
B HUYỆN QUẢN LÝ 2.078.181 1.540.163 74.11 78.65
1 Huyện Tân Biên 249.330 200.211 80.30 80.30
1.1 Ngân sách cấp Huyện 40.690 45.756 112.45 112.45
1.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 140.020 99.532 71.08 71.08
1.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 400 400 100.00 100.00
1.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 5.940 0 0.00 0.00
1.5 NSTW hỗ trợ 50.000 49.472 98.94 98.94
1.6 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.280 5.051 41.13 41.13
2 Huyện Tân Châu 198.927 134.901 67.81 67.96
2.1 Ngân sách cấp Huyện 59.120 35.484 60.02 60.02
2.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 118.570 88.035 74.25 74.25
2.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 500 500 100.00 100.00
2.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 8.000 6.587 82.34 82.34
2.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.280 4.267 34.75 34.75
2.6 Vốn tăng thu, kết dư 29 29 99.53 0.00
2.6 Vốn bổ sung khác trong năm 429 0 0.00 0.00
3 Huyện Châu Thành 278.916 211.540 75.84 75.84
3.1 Ngân sách cấp Huyện 36.280 17.851 49.20 49.20
3.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 214.250 167.853 78.34 78.34
3.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 300 300 100.00 100.00
3.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 6.600 6.600 100.00 100.00
3.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 21.486 18.935 88.13 88.13
4 Huyện Dương Minh Châu 223.697 128.936 57.64 63.11
4.1 Ngân sách cấp Huyện 45.040 23.703 52.63 52.63
4.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 125.000 86.264 69.01 69.01
4.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 300 1.000 333.33 333.33
4.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 9.000 9.000 100.00 100.00
4.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 10.745 0 0.00 0.00
4.6 Vốn tăng thu, kết dư 21.728 2.025 9.32 0.00
4.7 Vốn bổ sung khác trong năm 11.884 6.943 58.43 0.00
5 Huyện Bến Cầu 213.921 213.572 99.84 99.84
5.1 Ngân sách cấp Huyện 23.510 50.732 215.79 215.79
5.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 173.931 153.872 88.47 88.47
5.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 200 200 100.00 100.00
5.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 4.000 4.000 100.00 100.00
5.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.280 4.769 38.83 38.83
6 Huyện Gò Dầu 216.810 161.010 74.26 74.26
6.1 Ngân sách cấp Huyện 64.580 36.723 56.87 56.87
6.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 126.850 110.887 87.42 87.42
6.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 300 600 200.00 200.00
6.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 12.800 12.800 100.00 100.00
6.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.280 0 0.00 0.00
7 Huyện Trảng Bàng 149.875 124.791 83.26 83.26
7.1 Ngân sách cấp Huyện 49.390 41.614 84.26 84.26
7.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 81.100 70.421 86.83 86.83
7.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 500 1.500 300.00 300.00
7.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 8.140 5.699 70.01 70.01
7.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 10.745 5.557 51.71 51.71
8 Huyện Hòa Thành 181.014 165.541 91.45 91.45
8.1 Ngân sách cấp Huyện 67.910 75.586 111.30 111.30
8.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 95.000 72.468 76.28 76.28
8.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 500 500 100.00 100.00
8.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 13.000 13.000 100.00 100.00
8.5 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 4.604 3.987 86.59 86.59
9 Thành phố Tây Ninh 365.690 199.662 54.60 74.36
9.1 Ngân sách cấp Huyện 138.880 85.963 61.90 61.90
9.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 98.605 83.184 84.36 84.36
9.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 4.000 4.000 100.00 100.00
9.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 25.000 25.000 100.00 100.00
9.5 Vốn kéo dài 0 0 0.00 0.00
9.6 Vốn tăng thu, kết dư 99.205 1.515 1.53 0.00

Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập21
  • Hôm nay3,480
  • Tháng hiện tại55,183
  • Tổng lượt truy cập4,291,181
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây