Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010

Thứ ba - 06/11/2012 15:53 142 0


CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

                     2.206.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

                     1.470.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

                        150.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

                        586.000

II

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

                     2.670.682

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

                     1.453.960

 

 - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

                        240.365

 

Trong đó: Thu phạt theo NĐ 146/CP và thu chống lậu

                          59.300

 

 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%)

                     1.213.595

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

                        616.172

 

 - Bổ sung cân đối

                        183.879

 

 - Bổ sung có mục tiêu

                        432.293

 

   Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước

                          30.000

3

Thu chuyển nguồn 

                          14.550

4

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

                        586.000

 

 - Học phí

                          18.500

 

 - Viện phí

                          47.500

 

 - Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

                        520.000

III

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

                     2.670.682

1

Chi cân đối ngân sách địa phương

                     1.984.081

a

Chi đầu tư phát triển

                        360.800

b

Chi thường xuyên

                     1.549.940

c

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư

                          24.100

d

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

                             1.000

e

Dự phòng

                          45.880

7

Nguồn cải cách tiền lương

                             2.361

2

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

                        586.000

a

Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

                        520.000

b

Chi từ nguồn thu học phí, viện phí và các khoản đóng góp

                          66.000

3

Chi CT MTQG, CT 135 và dự án 5 triệu ha rừng

                        100.601

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ

NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2010

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

B

3

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

2.135.357

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

958.185

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

103.534

 

 - Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

854.651

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

616.172

 

 - Bổ sung cân đối

183.879

 

 - Bổ sung có mục tiêu

432.293

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

30.000

3

Thu chuyển nguồn

0

4

Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN

561.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

2.135.357

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp
(không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1.509.775

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị

625.582

 

 - Bổ sung cân đối

25.349

 

 - Bổ sung có mục tiêu

600.233

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

30.000

B

Ngân sách huyện, thị (bao gồm NS cấp huyện và NS xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện ,thị

1.160.907

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

495.775

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

136.831

 

 - Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

358.944

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

625.582

 

 - Bổ sung cân đối

25.349

 

 - Bổ sung có mục tiêu

600.233

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

3

Thu chuyển nguồn

14.550

4

Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN

25.000

II

Chi ngân sách huyện, thị

1.160.907

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

2.206.000

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

1.620.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

1.470.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

152.000

 

 -Thuế giá trị gia tăng

112.715

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

37.000

 

 -Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 

20

 

 -Thuế môn bài

265

 

 -Thuế tài nguyên

2000

 

 -Thu khác

0

2

Thu từ Doanh nghiệp nhà nước Địa phương

128.000

 

 -Thuế giá trị gia tăng

70.890

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

56.000

 

 -Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 

200

 

 -Thuế môn bài

176

 

 -Thuế tài nguyên

700

 

 -Thu khác

34

3

Thu từ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 

100.000

 

 -Thuế giá trị gia tăng

71.000

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

24.500

 

 -Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

4.000

 

 -Thuế môn bài

460

 

 -Thu khác

40

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh 

433.000

 

 -Thuế giá trị gia tăng

356.770

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

56.955

 

 -Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 

1.545

 

 -Thuế môn bài

13.000

 

 -Thuế tài nguyên

1125

 

 -Thu khác

3605

5

Lệ phí trước bạ

85.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

2.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

141.000

8

Thu phí xăng dầu

189.000

9

Thu phí và lệ phí

50.700

10

Các khoản thu về nhà, đất

100.000

a

Thuế nhà, đất 

9.000

b

Thu tiền cho thuê mặt đất

30.000

c

Tiền sử dụng đất

60.000

d

Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1000

11

Thu tại xã

5.000

12

Thu khác ngân sách

84.300

II

Thu Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng

150.000

 

nhập khẩu do Hải quan thu

 

1

Thu Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu

60.000

2

Thuế GTGT hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

90.000

III

Thu viện trợ

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

586.000

1

Học phí

18.500

2

Viện phí

47.500

3

Thu xổ số kiến thiết

520.000

 

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.670.682

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

2.084.682

1

Các khoản thu hưởng 100%

240.365

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

1.213.595

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

616.172

4

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

14.550

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

586.000

1

Học phí

18.500

2

Viện phí

47.500

3

Thu xổ số kiến thiết

520.000

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây