CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
I |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.206.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
1.470.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
150.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
5 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
586.000 |
II |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2.670.682 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1.453.960 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
240.365 |
|
Trong đó: Thu phạt theo NĐ 146/CP và thu chống lậu |
59.300 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) |
1.213.595 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
616.172 |
|
- Bổ sung cân đối |
183.879 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
432.293 |
|
Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước |
30.000 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
14.550 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
586.000 |
|
- Học phí |
18.500 |
|
- Viện phí |
47.500 |
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
520.000 |
III |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2.670.682 |
1 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
1.984.081 |
a |
Chi đầu tư phát triển |
360.800 |
b |
Chi thường xuyên |
1.549.940 |
c |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư |
24.100 |
d |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
e |
Dự phòng |
45.880 |
7 |
Nguồn cải cách tiền lương |
2.361 |
2 |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
586.000 |
a |
Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
520.000 |
b |
Chi từ nguồn thu học phí, viện phí và các khoản đóng góp |
66.000 |
3 |
Chi CT MTQG, CT 135 và dự án 5 triệu ha rừng |
100.601 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2010
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
B |
3 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
2.135.357 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
958.185 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
103.534 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
854.651 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
616.172 |
|
- Bổ sung cân đối |
183.879 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
432.293 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
30.000 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
0 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN |
561.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
2.135.357 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
1.509.775 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị |
625.582 |
|
- Bổ sung cân đối |
25.349 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
600.233 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
30.000 |
B |
Ngân sách huyện, thị (bao gồm NS cấp huyện và NS xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện ,thị |
1.160.907 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
495.775 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% |
136.831 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
358.944 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
625.582 |
|
- Bổ sung cân đối |
25.349 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
600.233 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
3 |
Thu chuyển nguồn |
14.550 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN |
25.000 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị |
1.160.907 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
2.206.000 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
1.620.000 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
1.470.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
152.000 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
112.715 |
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
37.000 |
|
-Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
20 |
|
-Thuế môn bài |
265 |
|
-Thuế tài nguyên |
2000 |
|
-Thu khác |
0 |
2 |
Thu từ Doanh nghiệp nhà nước Địa phương |
128.000 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
70.890 |
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
56.000 |
|
-Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
200 |
|
-Thuế môn bài |
176 |
|
-Thuế tài nguyên |
700 |
|
-Thu khác |
34 |
3 |
Thu từ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
100.000 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
71.000 |
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
24.500 |
|
-Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
4.000 |
|
-Thuế môn bài |
460 |
|
-Thu khác |
40 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
433.000 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
356.770 |
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
56.955 |
|
-Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.545 |
|
-Thuế môn bài |
13.000 |
|
-Thuế tài nguyên |
1125 |
|
-Thu khác |
3605 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
85.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
2.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
141.000 |
8 |
Thu phí xăng dầu |
189.000 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
50.700 |
10 |
Các khoản thu về nhà, đất |
100.000 |
a |
Thuế nhà, đất |
9.000 |
b |
Thu tiền cho thuê mặt đất |
30.000 |
c |
Tiền sử dụng đất |
60.000 |
d |
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1000 |
11 |
Thu tại xã |
5.000 |
12 |
Thu khác ngân sách |
84.300 |
II |
Thu Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng |
150.000 |
|
nhập khẩu do Hải quan thu |
|
1 |
Thu Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
60.000 |
2 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
90.000 |
III |
Thu viện trợ |
|
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
586.000 |
1 |
Học phí |
18.500 |
2 |
Viện phí |
47.500 |
3 |
Thu xổ số kiến thiết |
520.000 |
|
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2.670.682 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
2.084.682 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
240.365 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
1.213.595 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
616.172 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
14.550 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
586.000 |
1 |
Học phí |
18.500 |
2 |
Viện phí |
47.500 |
3 |
Thu xổ số kiến thiết |
520.000 |
Ý kiến bạn đọc