Báo cáo số 80/BC-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Tây Ninh báo cáo tình hình ước thực hiện NSNN Quý I và phương hướng nhiệm vụ NSNN Quý II năm 2018.
Quy I nam 2018.xls. (Biểu mẫu đính kèm).
CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH QUÝ I NĂM 2018 (ƯỚC THỰC HIỆN)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | NSĐP | Cấp tỉnh | Huyện, xã | Ghi chú |
I | Tổng thu NSĐP | 2.304.456 | 1.819.333 | 1.039.837 | |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% và thu điều tiết | 1.789.456 | 1.304.333 | 485.123 | |
2 | Thu bổ sung từ NS cấp trên | 515.000 | 515.000 | 554.714 | |
Bổ sung cân đối | 330.000 | 330.000 | 282.170 | ||
Bổ sung có mục tiêu XDCB | 125.000 | 125.000 | 57.500 | ||
Bổ sung có mục tiêu nhiệm vụ chi thường xuyên | 40.000 | 40.000 | 207.444 | ||
Bổ sung có mục tiêu CTMTQG | 20.000 | 20.000 | 7.600 | ||
II | Tổng chi NSĐP | 1.461.256 | 1.204.350 | 811.620 | |
1 | Chi cân đối Ngân sách địa phương | 1.332.190 | 566.755 | 765.435 | |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 69.371 | 64.742 | 4.629 | |
3 | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới | 554.714 | 0 | ||
Bổ sung cân đối | 282.170 | ||||
Bổ sung có mục tiêu | 272.544 | ||||
4 | Chi tạm ứng | 59.696 | 18.139 | 41.557 | |
III | Tồn quỹ NSĐP (I-II) | 843.200 | 614.983 | 228.217 | |
Ý kiến bạn đọc