Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 30/11/2022 là 3.526.479 triệu đồng, đạt 76.32% kế hoạch năm 2022.
Đơn vị tính: triệu đồng
S T T |
Đơn vị | Kế hoạch năm 2022 | Giải ngân đến 30/11/2022 | Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%) | |||||
Cộng | KH đầu năm | KH bổ sung | Cộng | KH đầu năm | KH bổ sung | Tổng cộng | Trong đó: KH đầu năm | ||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9=6/3 | 10=7/4 |
TỔNG CỘNG (A+B) | 4.620.780 | 4.486.500 | 134.280 | 3.526.479 | 3.506.649 | 19.830 | 76,32 | 78,16 | |
A | TỈNH QUẢN LÝ | 2.522.899 | 2.522.899 | 0 | 1.708.791 | 1.708.791 | 0 | 67,73 | 67,73 |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh | 162.500 | 162.500 | 0 | 137.330 | 137.330 | 0 | 84,51 | 84,51 |
2 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 27.220 | 27.220 | 0 | 3.054 | 3.054 | 0 | 11,22 | 11,22 |
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 51.308 | 51.308 | 0 | 40.181 | 40.181 | 0 | 78,31 | 78,31 |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5.800 | 5.800 | 0 | 5.800 | 5.800 | 0 | 100,00 | 100,00 |
5 | Sở Y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20.400 | 20.400 | 0 | 12.333 | 12.333 | 0 | 60,45 | 60,45 |
7 | Sở Nội vụ | 7.800 | 7.800 | 0 | 4.767 | 4.767 | 0 | 61,11 | 61,11 |
8 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 29.726 | 29.726 | 0 | 27.817 | 27.817 | 0 | 93,58 | 93,58 |
9 | BQLDA ĐTXD Giao thông | 1.111.603 | 1.111.603 | 0 | 767.062 | 767.062 | 0 | 69,01 | 69,01 |
10 | BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh | 82.594 | 82.594 | 0 | 76.741 | 76.741 | 0 | 92,91 | 92,91 |
11 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh | 195.711 | 195.711 | 0 | 142.520 | 142.520 | 0 | 72,82 | 72,82 |
12 | Ban QLDA GMS | 106.573 | 106.573 | 0 | 68.136 | 68.136 | 0 | 63,93 | 63,93 |
13 | Công an tỉnh |
29.824 | 29.824 | 0 | 17.859 | 17.859 | 0 | 59,88 | 59,88 |
14 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
13.467 | 13.467 | 0 | 10.947 | 10.947 | 0 | 81,29 | 81,29 |
15 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
67.129 | 67.129 | 0 | 55.664 | 55.664 | 0 | 82,92 | 82,92 |
16 | Chi cục Kiểm lâm | 1.800 | 1.800 | 0 | 1.736 | 1.736 | 0 | 96,46 | 96,46 |
17 | Văn phòng UBND tỉnh | 1.600 | 1.600 | 0 | 1.600 | 1.600 | 0 | 100,00 | 100,00 |
18 | Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh | 10.000 | 10.000 | 0 | 251 | 251 | 0 | 2,51 | 2,51 |
19 | UBND Thành phố | 151.530 | 151.530 | 0 | 13.391 | 13.391 | 0 | 8,84 | 8,84 |
20 | UBND huyện Tân Biên | 2.503 | 2.503 | 0 | 1.642 | 1.642 | 0 | 65,62 | 65,62 |
21 | BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh | 35.532 | 35.532 | 0 | 34.407 | 34.407 | 0 | 96,83 | 96,83 |
22 | BQL DAĐTXD huyện Châu Thành | 40.570 | 40.570 | 0 | 39.904 | 39.904 | 0 | 98,36 | 98,36 |
23 | BQL DAĐTXD huyện Tân Châu | 13.000 | 13.000 | 0 | 13.000 | 13.000 | 0 | 100,00 | 100,00 |
24 | BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu | 11.576 | 11.576 | 0 | 8.161 | 8.161 | 0 | 70,50 | 70,50 |
25 | BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu | 32.000 | 32.000 | 0 | 31.843 | 31.843 | 0 | 99,51 | 99,51 |
26 | BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng | 15.900 | 15.900 | 0 | 13.373 | 13.373 | 0 | 84,10 | 84,10 |
27 | BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu | 969 | 969 | 0 | 968 | 968 | 0 | 99,85 | 99,85 |
28 | BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành | 31.794 | 31.794 | 0 | 28.951 | 28.951 | 0 | 91,06 | 91,06 |
29 | Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng | 2.213 | 2.213 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
30 | Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát | 628 | 628 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
31 | UBND huyện Dương Minh Châu | 950 | 950 | 0 | 949 | 949 | 0 | 99,90 | 99,90 |
32 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh | 4 | 4 | 0 | 4 | 4 | 0 | 98,75 | 98,75 |
33 | Hội Chữ Thập đỏ | 9 | 9 | 0 | 8 | 8 | 0 | 92,13 | 92,13 |
34 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
209 | 209 | 0 | 209 | 209 | 0 | 99,79 | 99,79 |
35 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1.011 | 1.011 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
36 | UBND huyện Gò Dầu | 2.052 | 2.052 | 0 | 2.051 | 2.051 | 0 | 99,95 | 99,95 |
37 | Bệnh viện đa khoa Tây Ninh | 333 | 333 | 0 | 332 | 332 | 0 | 99,78 | 99,78 |
38 | Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã | 255.061 | 255.061 | 145.801 | 145.801 | 57,16 | 57,16 | ||
39 | Chưa phân khai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
B | HUYỆN QUẢN LÝ | 2.097.881 | 1.963.601 | 134.280 | 1.817.688 | 1.797.859 | 19.830 | 86,64 | 91,56 |
1 | Huyện Tân Biên | 249.987 | 249.987 | 0 | 232.896 | 232.896 | 0 | 93,16 | 93,16 |
2 | Huyện Tân Châu | 198.974 | 198.310 | 664 | 165.818 | 165.223 | 595 | 83,34 | 83,32 |
3 | Huyện Châu Thành | 294.416 | 294.416 | 0 | 255.480 | 255.480 | 0 | 86,78 | 86,78 |
4 | Huyện Dương Minh Châu | 224.863 | 190.453 | 34.410 | 159.677 | 142.490 | 17.187 | 71,01 | 74,82 |
5 | Huyện Bến Cầu | 213.921 | 213.921 | 0 | 235.707 | 235.707 | 0 | 110,18 | 110,18 |
6 | Huyện Gò Dầu | 216.810 | 216.810 | 0 | 193.174 | 193.174 | 0 | 89,10 | 89,10 |
7 | Huyện Trảng Bàng | 151.075 | 151.075 | 0 | 140.429 | 140.429 | 0 | 92,95 | 92,95 |
8 | Huyện Hòa Thành | 181.014 | 181.014 | 0 | 189.145 | 189.145 | 0 | 104,49 | 104,49 |
9 | Thành phố Tây Ninh | 366.820 | 267.615 | 99.205 | 245.362 | 243.315 | 2.047 | 66,89 | 90,92 |
- Biểu chi tiết kèm theo Công văn số 3778/STC-TCĐT.
P. TCĐT
Ý kiến bạn đọc