Báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022

Thứ năm - 10/11/2022 16:42 52 0

Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022.

bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương đến ngày 31/10/2022 3.115.219 triệu đồng, đạt 67,42% kế hoạch năm 2022.

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 (ĐẾN 31/10/2022)

Đơn vị: Triệu đồng

S
T
T

Dự án

Kế hoạch năm 2022

Giải ngân đến 31/10/2022

Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%)

Cộng

KH đầu năm

KH bổ sung

Cộng

KH đầu năm

KH bổ sung

Tổng cộng

Trong đó: KH đầu năm

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9=6/3

10=7/4

TỔNG CỘNG (A+B)

4.619.982

4.486.500

133.482

3.115.219

3.098.486

16.733

67,42

69,06

A

TỈNH QUẢN LÝ

2.524.594

2.524.594

0

1.476.172

1.476.172

0

58,46

58,47

1

Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

162.500

162.500

0

114.313

114.313

0

70,35

70,35

 

Thực hiện dự án

162.500

162.500

0

114.313

114.313

0

70,35

70,35

1.1

 Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1)

162.500

162.500

 

114.313

114.313

 

70,35

70,35

2

Sở Tài nguyên & Môi trường

28.590

28.590

0

2.002

2.002

0

7,00

7,00

 

Chuẩn bị đầu tư

30

30

0

1

1

0

2,49

2,49

2.1

 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường

30

30

0

1

1

 

2,49

2,49

 

Thực hiện dự án

28.560

28.560

0

2.001

2.001

0

7,01

7,01

2.2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG)

25.660

25.660

 

250

250

 

0,97

0,97

2.3

 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường

2.900

2.900

 

1.751

1.751

 

60,38

60,38

3

Sở Thông tin và Truyền thông

50.788

50.788

0

32.386

32.386

0

63,77

63,77

 

Chuẩn bị đầu tư

300

300

 

0

0

0

0,00

0,00

3.1

Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông

150

150

 

0

0

 

0,00

0,00

3.2

Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse)

150

150

 

0

0

 

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

50.488

50.488

0

32.386

32.386

0

64,15

64,15

3.3

Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và Trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh

500

500

 

408

408

 

81,68

81,68

3.4

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025

19.909

19.909

 

14.800

14.800

 

74,34

74,34

3.5

Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số

17.200

17.200

 

16.762

16.762

 

97,46

97,46

3.6

Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung

9.800

9.800

 

416

416

 

4,24

4,24

3.7

Bổ sung, nâng cấp thiết bị bảo mật, đảm bảo an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh

609

609

 

0

0

 

0,00

0,00

3.8

Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị Công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính, xây dựng Chính quyền điện tử và Chính quyền số

2.470

2.470

 

0

0

 

0,00

0,00

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.800

5.800

0

5.042

5.042

0

86,93

86,93

 

Thực hiện dự án

5.800

5.800

0

5.042

5.042

0

86,93

86,93

4.1

Khu in sao đề thi THPT Quốc gia

5.800

5.800

 

5.042

5.042

 

86,93

86,93

5

Sở Y tế

5.000

5.000

0

0

0

0

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

5.000

5.000

0

0

0

0

0,00

0,00

5.1

Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử

5.000

5.000

 

0

0

 

0,00

0,00

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

23.500

23.500

0

5.030

5.030

0

21,40

21,40

 

Thực hiện dự án

23.500

23.500

0

5.030

5.030

0

21,40

21,40

6.1

Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

23.500

23.500

 

5.030

5.030

 

21,40

21,40

7

Sở Nội vụ

10.000

10.000

0

316

316

0

3,16

3,16

 

Thực hiện dự án

10.000

10.000

0

316

316

0

3,16

3,16

7.1

Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số

10.000

10.000

 

316

316

 

3,16

3,16

8

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

29.726

29.726

0

27.690

27.690

0

93,15

93,15

 

Chuẩn bị đầu tư

100

100

0

0

0

0

0,00

0,00

8.1

Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

29.626

29.626

0

27.690

27.690

0

93,47

93,47

8.2

Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

15.000

15.000

 

14.064

14.064

 

93,76

93,76

8.3

Đầu tư các dự án thuộc khu kinh tế cửa khẩu Mộc bài

1.000

1.000

 

0

0

 

0,00

0,00

8.4

Đền bù giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài (giai đoạn 1)

13.626

13.626

 

13.626

13.626

 

100,00

100,00

9

BQLDA ĐTXD Giao thông

1.105.039

1.105.039

0

720.991

720.991

0

65,25

65,25

 

Chuẩn bị đầu tư

1.000

1.000

0

0

0

0

0,00

0,00

9.1

Đường Trường Hòa - Chà Là (từ Nguyễn Văn Linh đến ĐT 784)

1.000

1.000

 

0

0

 

0,00

0,00

9.2

 Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh

0

0

 

0

0

 

0,00

0,00

9.3

Ngầm hóa đường CMT8 từ cầu Quan đến đường Điện Biên Phủ

0

0

 

0

0

 

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

1.104.039

1.104.039

0

720.991

720.991

0

65,30

65,30

9.4

Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình)

94.200

94.200

 

6.918

6.918

 

7,34

7,34

9.5

Đường Đất Sét -Bến Củi

25.000

25.000

 

856

856

 

3,42

3,42

9.6

Cầu An Hòa

24.300

24.300

 

7.980

7.980

 

32,84

32,84

9.7

Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B)

5.000

5.000

 

5.000

5.000

 

100,00

100,00

9.8

Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)

20.000

20.000

 

14.717

14.717

 

73,58

73,58

9.9

Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)

85.000

85.000

0

17.091

17.091

0

20,11

20,11

9.10

Nâng cấp mở rộng ĐT.795

168.046

168.046

 

94.997

94.997

 

56,53

56,53

9.11

Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789

625.300

625.300

 

559.150

559.150

 

89,42

89,42

9.12

Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

20.000

20.000

 

4.763

4.763

 

23,82

23,82

9.13

Tiểu dự án đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

18.000

18.000

 

199

199

 

1,10

1,10

9.14

Đường từ ngã ba ĐT.781 - Bờ Hồ Dầu Tiếng đến ĐT.785 - Ngã tư Tân Hưng

8.721

8.721

 

8.721

8.721

 

100,00

100,00

9.15

Đường ĐT 790 nối dài, đoạn từ Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến đường Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cổng số 3 (ĐT.781)

601

601

 

601

601

 

99,96

99,96

9.16

Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2

1.564

1.564

 

0

0

 

0,00

0,00

9.17

Đường ĐT.781 đoạn Phước Tân - Châu Thành, thuộc dự án đường ra cửa khẩn Biên Mậu

8.307

8.307

 

0

0

 

0,00

0,00

10

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

79.122

79.122

0

70.661

70.661

0

89,31

89,31

 

Chuẩn bị đầu tư

4.770

4.770

0

2.616

2.616

0

54,85

54,85

10.1

Nạo vét rạch Gò Suối

280

280

 

0

0

 

0,00

0,00

10.2

Trạm bơm Tân Long

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

100,00

100,00

10.3

Nạo vét kênh đìa xù từ cầu Đìa Xù đến giáp rạch Vàm Bảo

550

550

 

435

435

 

79,05

79,05

10.4

Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2, 3 và kênh tiêu)

50

50

 

0

0

 

0,00

0,00

10.5

Xây dựng nhà trạm BVR - Đội QLBV&PTR

230

230

 

181

181

 

78,84

78,84

10.6

Sửa chữa, xây mới một số hạng mục trại giống, cây giống

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

10.7

Kênh tiêu suối Nước Đục

630

630

 

0

0

 

0,00

0,00

10.8

 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Lợi, Thạnh Bình, Tân Biên

480

480

 

0

0

 

0,00

0,00

10.9

 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Trung, Tân Bình, TP Tây Ninh

200

200

 

0

0

 

0,00

0,00

10.10

 Hạ tầng đô thị thích ứng biến đổi khí hậu thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

250

250

 

0

0

 

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

74.352

74.352

0

68.045

68.045

0

91,52

91,52

10.10

Kênh tiêu T12 - 17

26.000

26.000

 

23.118

23.118

 

88,92

88,92

10.11

Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299

1.550

1.550

 

1.550

1.550

 

100,00

100,00

10.12

Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng

4.700

4.700

 

4.528

4.528

 

96,34

96,34

10.13

Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng

1.000

1.000

 

545

545

 

54,50

54,50

10.14

Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu

4.500

4.500

 

3.400

3.400

 

75,56

75,56

10.15

Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc

2.000

2.000

 

1.381

1.381

 

69,07

69,07

10.16

Nạo vét kênh tiêu Biên Giới

2.000

2.000

 

1.511

1.511

 

75,56

75,56

10.17

Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

100,00

100,00

10.18

Kênh tiêu Tân Hiệp

4.200

4.200

 

4.031

4.031

 

95,97

95,97

10.19

Kênh tiêu Suối Ông Hùng

2.300

2.300

 

1.996

1.996

 

86,78

86,78

10.20

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500 (L=600m)

4.000

4.000

 

4.000

4.000

 

100,00

100,00

10.21

Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

100,00

100,00

10.22

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 đến K0+850 (L=850m)

5.000

5.000

 

5.000

5.000

 

100,00

100,00

10.23

Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

100,00

100,00

10.24

Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

1.700

1.700

 

1.648

1.648

 

96,92

96,92

10.25

Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc

700

700

 

700

700

 

100,00

100,00

10.26

Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát

600

600

 

538

538

 

89,63

89,63

10.27

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu

1.500

1.500

 

1.500

1.500

 

100,00

100,00

10.28

Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa

5.000

5.000

 

4.998

4.998

 

99,96

99,96

10.29

Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT

1.500

1.500

 

1.500

1.500

 

100,00

100,00

10.30

Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu

102

102

 

101

101

 

99,45

99,45

11

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh

214.899

214.899

0

133.681

133.681

0

62,21

62,21

 

Chuẩn bị đầu tư

2.710

2.710

0

200

200

0

7,38

7,38

11.1

Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam

200

200

 

0

0

 

0,00

0,00

11.2

Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân

200

200

 

0

0

 

0,00

0,00

11.3

Trường THPT Nguyễn Huệ

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.4

Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2)

200

200

 

0

0

 

0,00

0,00

11.5

Trường Cao đẳng sư phạm  Tây Ninh

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.6

Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh

1.010

1.010

 

0

0

 

0,00

0,00

11.7

Trường THPT Lương Thế Vinh

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.8

TRường THPT Lê Hồng Phong

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.9

Trường THPT Dương Minh Châu (cơ sở 2)

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.10

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.11

Sửa chữa trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Tây Ninh

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.12

 Hệ thống xử lý nước thải đô thị  Hòa Thành giai đoạn 2

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.13

 Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Châu Thành giai đoạn 2

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.14

Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh

100

100

 

100

100

 

100,00

100,00

11.15

 Cải tạo, sửa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh

100

100

 

100

100

 

100,00

100,00

 

Thực hiện dự án

212.189

212.189

0

133.481

133.481

0

62,91

62,91

11.16

Trường THPT Lý Thường Kiệt

1.509

1.509

 

1.508

1.508

 

99,95

99,95

11.17

Trường THPT Tân Châu

6.700

6.700

 

6.617

6.617

 

98,76

98,76

11.18

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

1.285

1.285

 

1.000

1.000

 

77,82

77,82

11.19

Trường THPT Nguyễn Thái Bình

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

100,00

100,00

11.20

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

12.000

12.000

 

4.503

4.503

 

37,52

37,52

11.21

Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

23.000

23.000

 

7.107

7.107

 

30,90

30,90

11.22

Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi

6.000

6.000

 

5.974

5.974

 

99,57

99,57

11.23

Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

3.700

3.700

 

3.700

3.700

 

100,00

100,00

11.24

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1

60.000

60.000

 

22.822

22.822

 

38,04

38,04

11.25

Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1

20.000

20.000

 

15.024

15.024

 

75,12

75,12

11.26

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu

890

890

 

889

889

 

99,89

99,89

11.27

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên

215

215

 

213

213

 

99,20

99,20

11.28

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,00

100,00

11.29

Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi

2.900

2.900

 

2.900

2.900

 

100,00

100,00

11.30

Trường THPT Tân Hưng

2.800

2.800

 

2.221

2.221

 

79,31

79,31

11.31

Trường THPT Trần Phú

9.000

9.000

 

7.627

7.627

 

84,75

84,75

11.32

 Di tích lịch sử Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu

10.000

10.000

 

9.018

9.018

 

90,18

90,18

11.33

 Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

100,00

100,00

11.34

Trường THPT Tân Đông

4.100

4.100

 

4.031

4.031

 

98,33

98,33

11.35

 Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3)

5.800

5.800

 

5.018

5.018

 

86,53

86,53

11.36

 Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa

2.014

2.014

 

2.014

2.014

 

99,98

99,98

11.37

 Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn

2.506

2.506

 

2.505

2.505

 

99,98

99,98

11.38

Trường Khuyết tật Tây Ninh

6.800

6.800

 

6.256

6.256

 

92,00

92,00

11.39

 Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh

3.000

3.000

 

1.026

1.026

 

34,20

34,20

11.40

 Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng

1.392

1.392

 

1.392

1.392

 

99,98

99,98

11.41

 Trường THPT Tây Ninh

224

224

 

224

224

 

99,85

99,85

11.42

 Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha

466

466

 

466

466

 

99,94

99,94

11.43

 Trường THPT Quang Trung (cơ sở 2)

4.000

4.000

 

3.758

3.758

 

93,95

93,95

11.44

 Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Tây Ninh

4.000

4.000

 

3.803

3.803

 

95,07

95,07

11.45

 Cải tạo, sữa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh

2.600

2.600

 

2.212

2.212

 

85,09

85,09

11.46

 Kho lưu trữ chuyên dụng

188

188

 

188

188

 

99,79

99,79

11.47

 Trường THPT Nguyễn Trung Trực

161

161

 

160

160

 

99,49

99,49

11.48

Chống ngập điểm số 2 tại khu dân cư khu phố 5, phường 3

123

123

 

122

122

 

99,27

99,27

11.49

Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh

6.095

6.095

 

465

465

 

7,63

7,63

11.50

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

235

235

 

235

235

 

99,96

99,96

11.51

Bệnh viện dã chiến số 06 tại Khu Công nghiệp Phước Đông

1.535

1.535

 

1.535

1.535

 

99,97

99,97

11.52

Bệnh viện dã chiến số 01 tại Khu Công nghiệp Thành Thành Công

346

346

 

346

346

 

99,99

99,99

11.53

Mở rộng Bệnh viện dã chiến số 01 tại Khu Công nghiệp Thành Thành Công

357

357

 

356

356

 

99,77

99,77

11.54

Khu vệ sinh cho đội ngũ Y - Bác sĩ thuộc Bệnh viện dã chiến số 03 tại Trường Cao đăng Sư phạm Tây Ninh

62

62

 

62

62

 

99,59

99,59

11.55

Bệnh viện phục hồi chức năng

1.186

1.186

 

1.185

1.185

 

99,92

99,92

12

 Ban QLDA GMS

106.573

106.573

0

62.437

62.437

0

58,59

58,59

 

Thực hiện dự án

106.573

106.573

0

62.437

62.437

0

58,59

58,59

12.1

Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh

106.573

106.573

 

62.437

62.437

 

58,59

58,59

13


Công an tỉnh

32.808

32.808

0

12.185

12.185

0

37,14

37,14

 

Chuẩn bị đầu tư

600

600

0

0

0

0

0,00

0,00

13.1

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu

300

300

 

0

0

 

0,00

0,00

13.2

Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành

300

300

 

0

0

 

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

32.208

32.208

0

12.185

12.185

0

37,83

37,83

13.3

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh

0

0

 

0

0

 

0,00

0,00

13.4

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

17.500

17.500

 

7.576

7.576

 

43,29

43,29

13.5

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

7.500

7.500

 

2.832

2.832

 

37,76

37,76

13.6

Cải tạo sửa chữa Trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát

2.700

2.700

 

1.341

1.341

 

49,65

49,65

13.7

Cải tạo sửa chữa Trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài

800

800

 

436

436

 

54,47

54,47

13.8

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu

3.200

3.200

 

0

0

 

0,00

0,00

13.9

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

458

458

 

0

0

 

0,00

0,00

13.10

Cải tạo, sửa chữa Đồn Công an Khu kinh tế Mộc Bài thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

50

50

 

0

0

 

0,00

0,00

14


Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

13.385

13.385

0

10.138

10.138

0

75,74

75,74

 

Chuẩn bị đầu tư

2.595

2.595

0

2.264

2.264

0

87,25

87,25

14.1

Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (giai đoạn 1)

1.448

1.448

 

1.448

1.448

 

100,03

100,03

14.2