Báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022

Thứ năm - 10/11/2022 16:42 213 0

Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022.

bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương đến ngày 31/10/2022 3.115.219 triệu đồng, đạt 67,42% kế hoạch năm 2022.

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 (ĐẾN 31/10/2022)

Đơn vị: Triệu đồng

S
T
T

Dự án

Kế hoạch năm 2022

Giải ngân đến 31/10/2022

Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%)

Cộng

KH đầu năm

KH bổ sung

Cộng

KH đầu năm

KH bổ sung

Tổng cộng

Trong đó: KH đầu năm

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9=6/3

10=7/4

TỔNG CỘNG (A+B)

4.619.982

4.486.500

133.482

3.115.219

3.098.486

16.733

67,42

69,06

A

TỈNH QUẢN LÝ

2.524.594

2.524.594

0

1.476.172

1.476.172

0

58,46

58,47

1

Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

162.500

162.500

0

114.313

114.313

0

70,35

70,35

 

Thực hiện dự án

162.500

162.500

0

114.313

114.313

0

70,35

70,35

1.1

 Hệ thống tưới tiêu phía tây sông Vàm cỏ Đông (giai đoạn 1)

162.500

162.500

 

114.313

114.313

 

70,35

70,35

2

Sở Tài nguyên & Môi trường

28.590

28.590

0

2.002

2.002

0

7,00

7,00

 

Chuẩn bị đầu tư

30

30

0

1

1

0

2,49

2,49

2.1

 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường

30

30

0

1

1

 

2,49

2,49

 

Thực hiện dự án

28.560

28.560

0

2.001

2.001

0

7,01

7,01

2.2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG)

25.660

25.660

 

250

250

 

0,97

0,97

2.3

 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường

2.900

2.900

 

1.751

1.751

 

60,38

60,38

3

Sở Thông tin và Truyền thông

50.788

50.788

0

32.386

32.386

0

63,77

63,77

 

Chuẩn bị đầu tư

300

300

 

0

0

0

0,00

0,00

3.1

Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông

150

150

 

0

0

 

0,00

0,00

3.2

Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse)

150

150

 

0

0

 

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

50.488

50.488

0

32.386

32.386

0

64,15

64,15

3.3

Bổ sung, nâng cấp hệ thống giám sát an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và Trung tâm giám sát điều hành tập trung của tỉnh

500

500

 

408

408

 

81,68

81,68

3.4

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ xây dựng Chính quyền số đến năm 2025

19.909

19.909

 

14.800

14.800

 

74,34

74,34

3.5

Nâng cấp hoàn thiện các giải pháp chính quyền điện tử để hướng tới Chính quyền số

17.200

17.200

 

16.762

16.762

 

97,46

97,46

3.6

Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung

9.800

9.800

 

416

416

 

4,24

4,24

3.7

Bổ sung, nâng cấp thiết bị bảo mật, đảm bảo an toàn thông tin cho Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh

609

609

 

0

0

 

0,00

0,00

3.8

Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị Công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính, xây dựng Chính quyền điện tử và Chính quyền số

2.470

2.470

 

0

0

 

0,00

0,00

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.800

5.800

0

5.042

5.042

0

86,93

86,93

 

Thực hiện dự án

5.800

5.800

0

5.042

5.042

0

86,93

86,93

4.1

Khu in sao đề thi THPT Quốc gia

5.800

5.800

 

5.042

5.042

 

86,93

86,93

5

Sở Y tế

5.000

5.000

0

0

0

0

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

5.000

5.000

0

0

0

0

0,00

0,00

5.1

Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử

5.000

5.000

 

0

0

 

0,00

0,00

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

23.500

23.500

0

5.030

5.030

0

21,40

21,40

 

Thực hiện dự án

23.500

23.500

0

5.030

5.030

0

21,40

21,40

6.1

Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

23.500

23.500

 

5.030

5.030

 

21,40

21,40

7

Sở Nội vụ

10.000

10.000

0

316

316

0

3,16

3,16

 

Thực hiện dự án

10.000

10.000

0

316

316

0

3,16

3,16

7.1

Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số

10.000

10.000

 

316

316

 

3,16

3,16

8

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

29.726

29.726

0

27.690

27.690

0

93,15

93,15

 

Chuẩn bị đầu tư

100

100

0

0

0

0

0,00

0,00

8.1

Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

29.626

29.626

0

27.690

27.690

0

93,47

93,47

8.2

Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

15.000

15.000

 

14.064

14.064

 

93,76

93,76

8.3

Đầu tư các dự án thuộc khu kinh tế cửa khẩu Mộc bài

1.000

1.000

 

0

0

 

0,00

0,00

8.4

Đền bù giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài (giai đoạn 1)

13.626

13.626

 

13.626

13.626

 

100,00

100,00

9

BQLDA ĐTXD Giao thông

1.105.039

1.105.039

0

720.991

720.991

0

65,25

65,25

 

Chuẩn bị đầu tư

1.000

1.000

0

0

0

0

0,00

0,00

9.1

Đường Trường Hòa - Chà Là (từ Nguyễn Văn Linh đến ĐT 784)

1.000

1.000

 

0

0

 

0,00

0,00

9.2

 Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh

0

0

 

0

0

 

0,00

0,00

9.3

Ngầm hóa đường CMT8 từ cầu Quan đến đường Điện Biên Phủ

0

0

 

0

0

 

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

1.104.039

1.104.039

0

720.991

720.991

0

65,30

65,30

9.4

Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784  (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Bình)

94.200

94.200

 

6.918

6.918

 

7,34

7,34

9.5

Đường Đất Sét -Bến Củi

25.000

25.000

 

856

856

 

3,42

3,42

9.6

Cầu An Hòa

24.300

24.300

 

7.980

7.980

 

32,84

32,84

9.7

Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B)

5.000

5.000

 

5.000

5.000

 

100,00

100,00

9.8

Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)

20.000

20.000

 

14.717

14.717

 

73,58

73,58

9.9

Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)

85.000

85.000

0

17.091

17.091

0

20,11

20,11

9.10

Nâng cấp mở rộng ĐT.795

168.046

168.046

 

94.997

94.997

 

56,53

56,53

9.11

Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789

625.300

625.300

 

559.150

559.150

 

89,42

89,42

9.12

Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

20.000

20.000

 

4.763

4.763

 

23,82

23,82

9.13

Tiểu dự án đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu)

18.000

18.000

 

199

199

 

1,10

1,10

9.14

Đường từ ngã ba ĐT.781 - Bờ Hồ Dầu Tiếng đến ĐT.785 - Ngã tư Tân Hưng

8.721

8.721

 

8.721

8.721

 

100,00

100,00

9.15

Đường ĐT 790 nối dài, đoạn từ Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến đường Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cổng số 3 (ĐT.781)

601

601

 

601

601

 

99,96

99,96

9.16

Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol - Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cống số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2

1.564

1.564

 

0

0

 

0,00

0,00

9.17

Đường ĐT.781 đoạn Phước Tân - Châu Thành, thuộc dự án đường ra cửa khẩn Biên Mậu

8.307

8.307

 

0

0

 

0,00

0,00

10

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

79.122

79.122

0

70.661

70.661

0

89,31

89,31

 

Chuẩn bị đầu tư

4.770

4.770

0

2.616

2.616

0

54,85

54,85

10.1

Nạo vét rạch Gò Suối

280

280

 

0

0

 

0,00

0,00

10.2

Trạm bơm Tân Long

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

100,00

100,00

10.3

Nạo vét kênh đìa xù từ cầu Đìa Xù đến giáp rạch Vàm Bảo

550

550

 

435

435

 

79,05

79,05

10.4

Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2, 3 và kênh tiêu)

50

50

 

0

0

 

0,00

0,00

10.5

Xây dựng nhà trạm BVR - Đội QLBV&PTR

230

230

 

181

181

 

78,84

78,84

10.6

Sửa chữa, xây mới một số hạng mục trại giống, cây giống

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

10.7

Kênh tiêu suối Nước Đục

630

630

 

0

0

 

0,00

0,00

10.8

 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Lợi, Thạnh Bình, Tân Biên

480

480

 

0

0

 

0,00

0,00

10.9

 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Trung, Tân Bình, TP Tây Ninh

200

200

 

0

0

 

0,00

0,00

10.10

 Hạ tầng đô thị thích ứng biến đổi khí hậu thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

250

250

 

0

0

 

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

74.352

74.352

0

68.045

68.045

0

91,52

91,52

10.10

Kênh tiêu T12 - 17

26.000

26.000

 

23.118

23.118

 

88,92

88,92

10.11

Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299

1.550

1.550

 

1.550

1.550

 

100,00

100,00

10.12

Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng

4.700

4.700

 

4.528

4.528

 

96,34

96,34

10.13

Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng

1.000

1.000

 

545

545

 

54,50

54,50

10.14

Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu

4.500

4.500

 

3.400

3.400

 

75,56

75,56

10.15

Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc

2.000

2.000

 

1.381

1.381

 

69,07

69,07

10.16

Nạo vét kênh tiêu Biên Giới

2.000

2.000

 

1.511

1.511

 

75,56

75,56

10.17

Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

100,00

100,00

10.18

Kênh tiêu Tân Hiệp

4.200

4.200

 

4.031

4.031

 

95,97

95,97

10.19

Kênh tiêu Suối Ông Hùng

2.300

2.300

 

1.996

1.996

 

86,78

86,78

10.20

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500 (L=600m)

4.000

4.000

 

4.000

4.000

 

100,00

100,00

10.21

Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

100,00

100,00

10.22

Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 đến K0+850 (L=850m)

5.000

5.000

 

5.000

5.000

 

100,00

100,00

10.23

Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

100,00

100,00

10.24

Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

1.700

1.700

 

1.648

1.648

 

96,92

96,92

10.25

Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc

700

700

 

700

700

 

100,00

100,00

10.26

Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát

600

600

 

538

538

 

89,63

89,63

10.27

Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu

1.500

1.500

 

1.500

1.500

 

100,00

100,00

10.28

Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa

5.000

5.000

 

4.998

4.998

 

99,96

99,96

10.29

Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT

1.500

1.500

 

1.500

1.500

 

100,00

100,00

10.30

Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Bến Cầu

102

102

 

101

101

 

99,45

99,45

11

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh

214.899

214.899

0

133.681

133.681

0

62,21

62,21

 

Chuẩn bị đầu tư

2.710

2.710

0

200

200

0

7,38

7,38

11.1

Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam

200

200

 

0

0

 

0,00

0,00

11.2

Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân

200

200

 

0

0

 

0,00

0,00

11.3

Trường THPT Nguyễn Huệ

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.4

Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2)

200

200

 

0

0

 

0,00

0,00

11.5

Trường Cao đẳng sư phạm  Tây Ninh

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.6

Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh

1.010

1.010

 

0

0

 

0,00

0,00

11.7

Trường THPT Lương Thế Vinh

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.8

TRường THPT Lê Hồng Phong

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.9

Trường THPT Dương Minh Châu (cơ sở 2)

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.10

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.11

Sửa chữa trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Tây Ninh

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.12

 Hệ thống xử lý nước thải đô thị  Hòa Thành giai đoạn 2

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.13

 Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Châu Thành giai đoạn 2

100

100

 

0

0

 

0,00

0,00

11.14

Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh

100

100

 

100

100

 

100,00

100,00

11.15

 Cải tạo, sửa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh

100

100

 

100

100

 

100,00

100,00

 

Thực hiện dự án

212.189

212.189

0

133.481

133.481

0

62,91

62,91

11.16

Trường THPT Lý Thường Kiệt

1.509

1.509

 

1.508

1.508

 

99,95

99,95

11.17

Trường THPT Tân Châu

6.700

6.700

 

6.617

6.617

 

98,76

98,76

11.18

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

1.285

1.285

 

1.000

1.000

 

77,82

77,82

11.19

Trường THPT Nguyễn Thái Bình

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

100,00

100,00

11.20

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

12.000

12.000

 

4.503

4.503

 

37,52

37,52

11.21

Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

23.000

23.000

 

7.107

7.107

 

30,90

30,90

11.22

Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi

6.000

6.000

 

5.974

5.974

 

99,57

99,57

11.23

Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

3.700

3.700

 

3.700

3.700

 

100,00

100,00

11.24

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1

60.000

60.000

 

22.822

22.822

 

38,04

38,04

11.25

Hệ thống thu gom và xửa lý nước thải thị trấn Châu Thành - giai đoạn 1

20.000

20.000

 

15.024

15.024

 

75,12

75,12

11.26

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Bến Cầu

890

890

 

889

889

 

99,89

99,89

11.27

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Tân Biên

215

215

 

213

213

 

99,20

99,20

11.28

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh-Chi nhánh huyện Trảng Bàng

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,00

100,00

11.29

Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi

2.900

2.900

 

2.900

2.900

 

100,00

100,00

11.30

Trường THPT Tân Hưng

2.800

2.800

 

2.221

2.221

 

79,31

79,31

11.31

Trường THPT Trần Phú

9.000

9.000

 

7.627

7.627

 

84,75

84,75

11.32

 Di tích lịch sử Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu

10.000

10.000

 

9.018

9.018

 

90,18

90,18

11.33

 Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

100,00

100,00

11.34

Trường THPT Tân Đông

4.100

4.100

 

4.031

4.031

 

98,33

98,33

11.35

 Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3)

5.800

5.800

 

5.018

5.018

 

86,53

86,53

11.36

 Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa

2.014

2.014

 

2.014

2.014

 

99,98

99,98

11.37

 Địa điểm lưu niệm Vành đai diệt Mỹ - Trảng Lớn

2.506

2.506

 

2.505

2.505

 

99,98

99,98

11.38

Trường Khuyết tật Tây Ninh

6.800

6.800

 

6.256

6.256

 

92,00

92,00

11.39

 Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh

3.000

3.000

 

1.026

1.026

 

34,20

34,20

11.40

 Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế dự phòng

1.392

1.392

 

1.392

1.392

 

99,98

99,98

11.41

 Trường THPT Tây Ninh

224

224

 

224

224

 

99,85

99,85

11.42

 Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha

466

466

 

466

466

 

99,94

99,94

11.43

 Trường THPT Quang Trung (cơ sở 2)

4.000

4.000

 

3.758

3.758

 

93,95

93,95

11.44

 Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Tây Ninh

4.000

4.000

 

3.803

3.803

 

95,07

95,07

11.45

 Cải tạo, sữa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh

2.600

2.600

 

2.212

2.212

 

85,09

85,09

11.46

 Kho lưu trữ chuyên dụng

188

188

 

188

188

 

99,79

99,79

11.47

 Trường THPT Nguyễn Trung Trực

161

161

 

160

160

 

99,49

99,49

11.48

Chống ngập điểm số 2 tại khu dân cư khu phố 5, phường 3

123

123

 

122

122

 

99,27

99,27

11.49

Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh

6.095

6.095

 

465

465

 

7,63

7,63

11.50

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

235

235

 

235

235

 

99,96

99,96

11.51

Bệnh viện dã chiến số 06 tại Khu Công nghiệp Phước Đông

1.535

1.535

 

1.535

1.535

 

99,97

99,97

11.52

Bệnh viện dã chiến số 01 tại Khu Công nghiệp Thành Thành Công

346

346

 

346

346

 

99,99

99,99

11.53

Mở rộng Bệnh viện dã chiến số 01 tại Khu Công nghiệp Thành Thành Công

357

357

 

356

356

 

99,77

99,77

11.54

Khu vệ sinh cho đội ngũ Y - Bác sĩ thuộc Bệnh viện dã chiến số 03 tại Trường Cao đăng Sư phạm Tây Ninh

62

62

 

62

62

 

99,59

99,59

11.55

Bệnh viện phục hồi chức năng

1.186

1.186

 

1.185

1.185

 

99,92

99,92

12

 Ban QLDA GMS

106.573

106.573

0

62.437

62.437

0

58,59

58,59

 

Thực hiện dự án

106.573

106.573

0

62.437

62.437

0

58,59

58,59

12.1

Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh

106.573

106.573

 

62.437

62.437

 

58,59

58,59

13


Công an tỉnh

32.808

32.808

0

12.185

12.185

0

37,14

37,14

 

Chuẩn bị đầu tư

600

600

0

0

0

0

0,00

0,00

13.1

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu

300

300

 

0

0

 

0,00

0,00

13.2

Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành

300

300

 

0

0

 

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

32.208

32.208

0

12.185

12.185

0

37,83

37,83

13.3

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh

0

0

 

0

0

 

0,00

0,00

13.4

Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng

17.500

17.500

 

7.576

7.576

 

43,29

43,29

13.5

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

7.500

7.500

 

2.832

2.832

 

37,76

37,76

13.6

Cải tạo sửa chữa Trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát

2.700

2.700

 

1.341

1.341

 

49,65

49,65

13.7

Cải tạo sửa chữa Trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài

800

800

 

436

436

 

54,47

54,47

13.8

Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu

3.200

3.200

 

0

0

 

0,00

0,00

13.9

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

458

458

 

0

0

 

0,00

0,00

13.10

Cải tạo, sửa chữa Đồn Công an Khu kinh tế Mộc Bài thuộc Công an tỉnh Tây Ninh

50

50

 

0

0

 

0,00

0,00

14


Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

13.385

13.385

0

10.138

10.138

0

75,74

75,74

 

Chuẩn bị đầu tư

2.595

2.595

0

2.264

2.264

0

87,25

87,25

14.1

Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (giai đoạn 1)

1.448

1.448

 

1.448

1.448

 

100,03

100,03

14.2

Xây dựng doanh trại Đại đội Thiết giáp/Phòng tham mưu

485

485

 

275

275

 

56,66

56,66

14.3

Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất dự phòng Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh

43

43

 

44

44

 

101,33

101,33

14.4

Xây dựng hàng rào bảo vệ doanh trại Trung đoàn 174 (Trường quân sự cũ)

57

57

 

57

57

 

100,65

100,65

14.5

Xây dựng Hội trường 300 chỗ Bộ CHQS tỉnh

562

562

 

440

440

 

78,29

78,29

 

Thực hiện dự án

10.790

10.790

0

7.873

7.873

0

72,97

72,97

14.6

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 61/Bến Cầu

1.530

1.530

 

1.216

1.216

 

79,47

79,47

14.7

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 105/Tân Biên

1.532

1.532

 

1.213

1.213

 

79,16

79,16

14.8

Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 1/Tân Châu

1.537

1.537

 

1.222

1.222

 

79,48

79,48

14.9

Sửa chữa, thay thiết bị điện sinh hoạt doanh trại Tiểu đoàn BB14

633

633

 

633

633

 

100,03

100,03

14.10

Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS tỉnh

3.469

3.469

 

1.951

1.951

 

56,23

56,23

14.11

Xây dựng mới hàng rào bảo vệ doanh trại Tiểu đoàn BB14/eBB174

2.010

2.010

 

1.578

1.578

 

78,51

78,51

14.12

Nâng cấp sân nền gạch Terrazzo, sơn P, chống thấm, mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 40/Châu Thành

62

62

 

61

61

 

99,11

99,11

14.13

Xây dựng mới kho lưu trữ văn thư/Bộ CHQS tỉnh

17

17

 

0

0

 

0,00

0,00

15


Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

90.376

90.376

0

55.589

55.589

0

61,51

61,51

 

Thực hiện dự án

90.376

90.376

0

55.589

55.589

0

61,51

61,51

15.1

Lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu

26.300

26.300

 

9.671

9.671

 

36,77

36,77

15.2

Đồn biên phòng cửa khẩu Phước Tân (843)

14.000

14.000

 

468

468

 

3,34

3,34

15.3

Đường vào Đồn Biên phòng Suối Lam

50.000

50.000

 

45.450

45.450

 

90,90

90,90

15.4

Nhà ở và làm việc cho Đội công tác địa bàn xã Tân Lập

76

76

 

0

0

 

0,00

0,00

16

Chi cục Kiểm lâm

1.800

1.800

0

1.730

1.730

0

96,09

96,09

 

Thực hiện dự án

1.800

1.800

0

1.730

1.730

0

96,09

96,09

16.1

Trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025

1.800

1.800

 

1.730

1.730

 

96,09

96,09

17

Văn phòng UBND tỉnh

1.600

1.600

0

1.043

1.043

0

65,18

65,18

 

Chuẩn bị đầu tư

100

100

0

100

100

0

100,00

100,00

17.1

 Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh

100

100

 

100

100

 

100,00

100,00

 

Thực hiện dự án

1.500

1.500

0

943

943

0

62,86

62,86

17.2

 Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh

1.500

1.500

 

943

943

 

62,86

62,86

18

Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh

10.000

10.000

0

0

0

0

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

10.000

10.000

0

0

0

0

0,00

0,00

18.1

Thiết bị phim trường 300 chỗ giai đoạn 1

10.000

10.000

 

0

0

 

0,00

0,00

19

UBND Thành phố

151.530

151.530

0

13.391

13.391

0

8,84

8,84

 

Thực hiện dự án

151.530

151.530

0

13.391

13.391

0

8,84

8,84

19.1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh

151.530

151.530

 

13.391

13.391

 

8,84

8,84

20

UBND huyện Tân Biên

5.000

5.000

0

1.642

1.642

0

32,85

32,85

 

Thực hiện dự án

5.000

5.000

0

1.642

1.642

0

32,85

32,85

20.1

Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 (thuộc Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030)

5.000

5.000

 

1.642

1.642

 

32,85

32,85

21

BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh

35.532

35.532

0

34.407

34.407

0

96,83

96,83

 

Thực hiện dự án

35.532

35.532

0

34.407

34.407

0

96,83

96,83

21.1

Nâng cấp, mở rộng Đường Huỳnh Tấn Phát

35.500

35.500

 

34.375

34.375

 

96,83

96,83

21.2

Đình Hiệp Ninh

32

32

 

32

32

 

99,92

99,92

22

BQL DAĐTXD huyện Châu Thành

35.570

35.570

0

30.903

30.903

0

86,88

86,88

 

Chuẩn bị đầu tư

170

170

0

170

170

0

100,00

100,00

22.1

Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha

170

170

 

170

170

 

100,00

100,00

 

Thực hiện dự án

35.400

35.400

0

30.733

30.733

0

86,82

86,82

22.2

Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành

2.900

2.900

 

2.797

2.797

 

96,46

96,46

22.3

Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ

6.500

6.500

 

5.289

5.289

 

81,37

81,37

22.4

Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4

22.700

22.700

 

21.211

21.211

 

93,44

93,44

22.5

Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha

3.300

3.300

 

1.436

1.436

 

43,52

43,52

23

BQL DAĐTXD huyện Tân Châu

13.000

13.000

0

8.887

8.887

0

68,36

68,36

 

Thực hiện dự án

13.000

13.000

0

8.887

8.887

0

68,36

68,36

23.1

Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244)

13.000

13.000

 

8.887

8.887

 

68,36

68,36

24

BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu

17.772

17.772

0

7.897

7.897

0

44,43

44,43

 

Chuẩn bị đầu tư

720

720

0

524

524

0

72,74

72,74

24.1

Hệ thống thu gom nước thải và vỉa hè Khu phố 3, Khu phố 4 thị trấn Dương Minh Châu

720

720

 

524

524

 

72,74

72,74

 

Thực hiện dự án

17.052

17.052

0

7.373

7.373

0

43,24

43,24

24.2

Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu

6.000

6.000

 

0

0

 

0,00

0,00

24.3

Đường ĐH 9 giai đoạn 2

10.000

10.000

 

7.373

7.373

 

73,73

73,73

24.4

Xây dựng công trình văn hóa TTVHTT và Truyền thanh huyện: Hồ bơi huyện; Khán đài; đường Pit sân vận động

1.052

1.052

 

0

0

 

0,00

0,00

25

BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu

35.000

35.000

0

18.122

18.122

0

51,78

51,78

 

Thực hiện dự án

35.000

35.000

0

18.122

18.122

0

51,78

51,78

25.1

Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát

18.000

18.000

 

17.977

17.977

 

99,87

99,87

25.2

Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh)

17.000

17.000

 

145

145

 

0,85

0,85

26

BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng

17.100

17.100

0

10.956

10.956

0

64,07

64,07

 

Chuẩn bị đầu tư

2.800

2.800

0

1.527

1.527

0

54,52

54,52

26.1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công xuất 10.000m3/ngày đêm - giai đoạn 2

2.687

2.687

 

1.414

1.414

 

52,63

52,63

26.2

Dự án chống ngập và phát triển hạ tầng kỹ thuật thị xã Trảng Bàng giai đoạn 1

113

113

 

112

112

 

99,54

99,54

 

Thực hiện dự án

14.300

14.300

0

9.429

9.429

0

65,94

65,94

26.3

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1

14.300

14.300

 

9.429

9.429

 

65,94

65,94

27

BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu

969

969

0

968

968

0

99,85

99,85

 

Thực hiện dự án

969

969

0

968

968

0

99,85

99,85

27.1

Thành Bảo Long Giang

969

969

 

968

968

 

99,85

99,85

28

BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành

31.794

31.794

0

28.905

28.905

0

90,91

90,91

 

Chuẩn bị đầu tư

2.290

2.290

0

275

275

0

12,03

12,03

28.1

Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2

100

100

 

100

100

 

100,00

100,00

28.2

Mở rộng và Hệ thống thoát nước đường Tôn Đức Thắng (từ đường Thượng Thâu Thanh đến Ql22B)

2.190

2.190

 

175

175

 

8,01

8,01

 

Thực hiện dự án

29.504

29.504

0

28.630

28.630

0

97,04

97,04

28.3

Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil

12.500

12.500

 

11.638

11.638

 

93,10

93,10

28.4

Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2

14.500

14.500

 

14.500

14.500

 

100,00

100,00

28.5

Trường mẫu giáo Trường Hòa

1.236

1.236

 

1.224

1.224

 

99,06

99,06

28.6

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Hòa Thành

1.268

1.268

 

1.268

1.268

 

100,00

100,00

29

Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

2.213

2.213

0

0

0

0

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

2.213

2.213

0

0

0

0

0,00

0,00

29.1

Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

2.213

2.213

 

0

0

 

0,00

0,00

30

Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

628

628

0

0

0

0

0,00

0,00

 

Chuẩn bị đầu tư

110

110

0

0

0

0

0,00

0,00

30.1

Lắp đặt trạm quan trắc khí tượng thủy văn tại Vường Quốc gia Lò Gò - Xa Mát

110

110

 

0

0

 

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

518

518

0

0

0

0

0,00

0,00

30.2

Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát

304

304

 

0

0

 

0,00

0,00

30.3

Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng VH-LS Chàng Riệc

214

214

 

0

0

 

0,00

0,00

31

UBND huyện Dương Minh Châu

950

950

0

949

949

0

99,90

99,90

 

Thực hiện dự án

950

950

0

949

949

0

99,90

99,90

31.1

Dự án di dời dân 04 ấp đảo lòng hồ Dầu Tiếng

950

950

 

949

949

 

99,90

99,90

32

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh

4

4

0

4

4

0

98,75

98,75

 

Thực hiện dự án

4

4

0

4

4

0

98,75

98,75

32.1

Ứng dụng CNTT trong hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2026

4

4

 

4

4

 

98,75

98,75

33

Hội Chữ Thập đỏ

9

9

0

8

8

0

92,13

92,13

 

Thực hiện dự án

9

9

0

8

8

0

92,13

92,13

33.1

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ Việt Nam - tỉnh Tây Ninh

9

9

 

8

8

 

92,13

92,13

34


Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

209

209

0

209

209

0

99,79

99,79

 

Thực hiện dự án

209

209

0

209

209

0

99,79

99,79

34.1

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh

209

209

 

209

209

 

99,79

99,79

35

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.011

1.011

0

0

0

0

0,00

0,00

 

Chuẩn bị đầu tư

1.011

1.011

0

0

0

0

0,00

0,00

35.1

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh

1.011

1.011

 

0

0

 

0,00

0,00

36

UBND huyện Gò Dầu

2.052

2.052

0

0

0

0

0,00

0,00

 

Thực hiện dự án

2.052

2.052

0

0

0

0

0,00

0,00

36.1

Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Gò Dầu

2.052

2.052

 

0

0

 

0,00

0,00

37

Bệnh viện đa khoa Tây Ninh

333

333

0

332

332

0

99,78

99,78

 

Thực hiện dự án

333

333

0

332

332

0

99,78

99,78

37.1

Dự án hợp phần Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng-giai đoạn II bằng nguồn vốn vay của cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)

333

333

 

332

332

 

99,78

99,78

38

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

192.620

192.620

 

63.360

63.360

 

32,89

32,89

38.1

Hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐCP ngày 17/4/2018

5.000

5.000

 

0

0

 

0,00

0,00

38.2

Chi tạo lập Quỹ Phát triển đất

105.120

105.120

 

0

0

 

0,00

0,00

38.3

Chi bổ sung Quỹ Đầu tư Phát triển

30.000

30.000

 

30.000

30.000

 

100,00

100,00

38.4

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

30.000

30.000

 

30.000

30.000

 

100,00

100,00

38.5

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025

5.000

5.000

 

0

0

 

0,00

0,00

38.6

Hỗ trợ, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020

5.000

5.000

 

0

0

 

0,00

0,00

38.7

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

5.000

5.000

 

0

0

 

0,00

0,00

38.8

Chi trả nợ gốc và lãi vay

7.500

7.500

 

3.360

3.360

 

44,80

44,80

39

Chưa phân khai

9.792

9.792

0

0

0

0

0,00

0,00

 

Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

9.792

9.792

0

0

 

 

0,00

0,00

 

Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện

9.792

9.792

 

0

 

 

0,00

0,00

B

HUYỆN QUẢN LÝ

2.095.388

1.961.906

133.482

1.639.047

1.622.314

16.733

78,22

82,69

1

Huyện Tân Biên

266.330

266.330

0

218.710

218.710

0

82,12

82,12

1.1

Ngân sách cấp Huyện

40.690

40.690

 

34.661

34.661

 

85,18

85,18

1.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

140.020

140.020

 

107.109

107.109

 

76,50

76,50

1.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

400

400

 

400

400

 

100,00

100,00

1.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

5.940

5.940

 

0

0

 

0,00

0,00

1.5

NSTW hỗ trợ

67.000

67.000

 

66.343

66.343

 

99,02

99,02

1.6

NSTW CTMTQG Nông thôn mới

12.280

12.280

 

10.196

10.196

 

83,03

83,03

2

Huyện Tân Châu

199.134

198.470

664

151.464

150.881

583

76,06

76,02

2.1

Ngân sách cấp Huyện

59.120

59.120

 

42.586

42.586

 

72,03

72,03

2.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

118.570

118.570

 

96.418

96.418

 

81,32

81,32

2.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

500

500

 

500

500

 

100,00

100,00

2.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

8.000

8.000

 

6.587

6.587

 

82,34

82,34

2.5

NSTW CTMTQG Nông thôn mới

12.280

12.280

 

4.790

4.790

 

39,01

39,01

2.6

Vốn tăng thu, kết dư

236

 

236

208

 

208

88,01

0,00

2.6

Vốn bổ sung khác trong năm

429

 

429

376

 

376

87,70

0,00

3

Huyện Châu Thành

278.916

278.916

0

226.563

226.563

0

81,23

81,23

3.1

Ngân sách cấp Huyện

36.280

36.280

 

20.409

20.409

 

56,25

56,25

3.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

214.250

214.250

 

178.269

178.269

 

83,21

83,21

3.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

300

300

 

300

300

 

100,00

100,00

3.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

6.600

6.600

 

6.600

6.600

 

100,00

100,00

3.5

NSTW CTMTQG Nông thôn mới

21.486

21.486

 

20.985

20.985

 

97,67

97,67

4

Huyện Dương Minh Châu

223.697

190.085

33.612

138.156

123.521

14.634

61,76

64,98

4.1

Ngân sách cấp Huyện

45.040

45.040

 

25.398

25.398

 

56,39

56,39

4.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

125.000

125.000

 

87.175

87.175

 

69,74

69,74

4.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

300

300

 

1.000

1.000

 

333,33

333,33

4.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

9.000

9.000

 

9.000

9.000

 

100,00

100,00

4.5

NSTW CTMTQG Nông thôn mới

10.745

10.745

 

948

948

 

8,82

8,82

4.6

Vốn tăng thu, kết dư

21.728

 

21.728

7.674

 

7.674

35,32

0,00

4.7

Vốn bổ sung khác trong năm

11.884

 

11.884

6.960

 

6.960

58,57

0,00

5

Huyện Bến Cầu

213.921

213.921

0

223.752

223.752

0

104,60

104,60

5.1

Ngân sách cấp Huyện

23.510

23.510

 

52.862

52.862

 

224,85

224,85

5.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

173.931

173.931

 

159.626

159.626

 

91,78

91,78

5.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

200

200

 

200

200

 

100,00

100,00

5.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

4.000

4.000

 

4.000

4.000

 

100,00

100,00

5.5

NSTW CTMTQG Nông thôn mới

12.280

12.280

 

7.064

7.064

 

57,52

57,52

6

Huyện Gò Dầu

216.810

216.810

0

166.353

166.353

0

76,73

76,73

6.1

Ngân sách cấp Huyện

64.580

64.580

 

40.063

40.063

 

62,04

62,04

6.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

126.850

126.850

 

112.490

112.490

 

88,68

88,68

6.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

300

300

 

1.000

1.000

 

333,33

333,33

6.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

12.800

12.800

 

12.800

12.800

 

100,00

100,00

6.5

NSTW CTMTQG Nông thôn mới

12.280

12.280

 

0

0

 

0,00

0,00

7

Huyện Trảng Bàng

149.875

149.875

0

125.433

125.433

0

83,69

83,69

7.1

Ngân sách cấp Huyện

49.390

49.390

 

42.256

42.256

 

85,56

85,56

7.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

81.100

81.100

 

70.421

70.421

 

86,83

86,83

7.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

500

500

 

1.500

1.500

 

300,00

300,00

7.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

8.140

8.140

 

5.699

5.699

 

70,01

70,01

7.5

NSTW CTMTQG Nông thôn mới

10.745

10.745

 

5.557

5.557

 

51,71

51,71

8

Huyện Hòa Thành

181.014

181.014

0

180.999

180.999

0

99,99

99,99

8.1

Ngân sách cấp Huyện

67.910

67.910

 

77.392

77.392

 

113,96

113,96

8.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

95.000

95.000

 

85.688

85.688

 

90,20

90,20

8.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

500

500

 

500

500

 

100,00

100,00

8.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

13.000

13.000

 

13.000

13.000

 

100,00

100,00

8.5

NSTW CTMTQG Nông thôn mới

4.604

4.604

 

4.419

4.419

 

95,98

95,98

9

Thành phố Tây Ninh

365.690

266.485

99.205

207.618

206.103

1.515

56,77

77,34

9.1

Ngân sách cấp Huyện

138.880

138.880

 

90.256

90.256

 

64,99

64,99

9.2

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

98.605

98.605

 

86.848

86.848

 

88,08

88,08

9.3

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

4.000

4.000

 

4.000

4.000

 

100,00

100,00

9.4

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

25.000

25.000

 

25.000

25.000

 

100,00

100,00

9.5

Vốn kéo dài

0

 

 

0

 

 

0,00

0,00

9.6

Vốn tăng thu, kết dư

99.205

 

99.205

1.515

 

1.515

1,53

0,00

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

97/2024/TT-BTC

Thông tư Bãi bỏ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005; bãi bỏ một số quy định tại Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 và Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

168/2024/NĐ-CP

Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông trong lĩnh vực giao thông đường bộ; trừ điểm, phục hồi điểm giấy phép lái xe.

69/2024/QĐ-UIBND

Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh

2422/QĐ-UBND

Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Tây Ninh

202/NQ-HĐND

Nghị quyết về phân bổ ngân sách địa phương năm 2025

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập8
  • Hôm nay1,308
  • Tháng hiện tại31,806
  • Tổng lượt truy cập5,265,435
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây