DANH MỤC HÀNG TẾT
Mức giá thị trường khu vực tỉnh Tây Ninh
Trước ngày 24/01/2016
STT | Mặt hàng | ĐVT | Đơn giá |
1 | Gạo Tài nguyên | đ /kg | 14.500 |
2 | Gạo nếp thường (sáp) | đ /kg | 25.000 |
3 | Gaọ nếp Thái | đ /kg | 36.000 |
4 | Thịt heo nạc thăn | đ /kg | 95.000 |
5 | Thịt heo đùi | đ /kg | 92.000 |
6 | Thịt heo ba rọi | đ /kg | 95.000 |
7 | Thịt bò đùi | đ/kg | 230.000 |
8 | Lạp xưởng Vissan (mai quế lộ) 500gr/gói | đ/gói | 150.000 |
9 | Lạp xưởng tôm Vissan 500gr/hộp | đ/hộp | 190.000 |
10 | Chả lụa | đ/kg | 180.000 |
11 | Thịt gà mái ta (sống) | đ/kg | 140.000 |
12 | Thịt gà Tam Hoàng làm sẵn | đ/kg | 100.000 |
13 | Thịt gà công nghiệp làm sẵn | đ/kg | 60.000 |
14 | Cá diêu hồng | đ/kg | 55.000 |
15 | Tôm khô loại I | đ/kg | 1.000.000-900.000 |
16 | Tôm khô loại II | đ/kg | 800.000-700.000 |
17 | Khô mực loại I (6-8 con/kg) | đ/kg | 600.000-700.000 |
18 | Khô mực loại II | đ/kg | 500.000-600.000 |
19 | Bột ngọt Ajinomoto | đ/kg | 60.000 |
20 | Đường trắng RE Bourbon | đ/kg | 18.500 |
21 | Bí xanh | đ/kg | 17.000 |
22 | Khổ qua | đ/kg | 25.000 |
23 | Bắp cải | đ/kg | 18.000 |
24 | Su hào | đ/kg | 18.000 |
25 | Cà rốt | đ/kg | 22.000 |
26 | Trứng vịt | đ/chục | 30.000-35.000 |
27 | Củ kiệu tươi có lá | đ/kg | 50.000 |
28 | Củ kiệu quế | đ/kg | 50.000-80.000 |
29 | Đậu xanh có vỏ | đ/kg | 31.000 |
30 | Cam sành | đ/kg | 38.000 |
31 | Quýt đường loại I | đ/kg | 40.000 |
32 | Bưởi 5 roi | đ/kg | 33.000 |
33 | Dưa hấu | đ/kg | 16.000 |
34 | Bia Tiger (lon) | đ/thùng | 288.000 |
35 | Bia Heineken VN (lon) | đ/thùng | 365.000 |
36 | Bia 333 (lon) | đ/thùng | 220.000 |
37 | Bia Sài Gòn đỏ | đ/kết/24 chai | 150.000 |
38 | Coca Cola lon | đ/thùng/24 lon | 165. 000 |
39 | Pepsi (lon) | đ/thùng/24 lon | 160.000 |
40 | Bánh hộp Danisa 454gr | đ/hộp | 155.000 |
41 | Bánh hộp Bibica | đ/hộp | 125.000 |
42 | Giữ xe đạp | đ/chiếc | 1.000 |
43 | Giữ xe máy tại chợ, siêu thị. | đ/chiếc | 2.000 |
44 | Cước vận chuyển khách tuyến Tây Ninh-An Sương | đ/lượt | 55.000 |
Ý kiến bạn đọc