Báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2023 (đến 20/03/2023)

Thứ sáu - 24/03/2023 16:38 585 0
Báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2023 (đến 20/03/2023)

Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2023 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 20/03/2023 là 775.515 triệu đồng, đạt 16,85% kế hoạch năm 2023

Đơn vị: Triệu đồng
STT Dự án Kế hoạch năm 2023 Giải ngân đến 20/03/2023 Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%)
Cộng KH đầu năm KH bổ sung Cộng KH đầu năm KH bổ sung Tổng cộng Trong đó: KH đầu năm
1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=6/3 10=7/4
TỔNG CỘNG (A+B) 4.601.757 4.579.416 22.341 775.515 772.672 2.843 16,85 16,87
A TỈNH QUẢN LÝ 2.705.488 2.705.488 0 543.623 543.623 0 20,09 20,09
1 Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 500 500 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 500 500 0 0 0 0 0,00 0,00
1.1 Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông 500 500   0 0   0,00 0,00
2 Sở Tài nguyên & Môi trường  20.957 20.957 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 20.957 20.957 0 0 0 0 0,00 0,00
2.2 Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) 16.757 16.757   0 0   0,00 0,00
2.3  Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường  4.200 4.200   0 0   0,00 0,00
3 Sở Thông tin và Truyền thông 16.800 16.800 0 0 0 0 0,00 0,00
  Chuẩn bị đầu tư 300 300   0 0 0 0,00 0,00
3.1 Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông 300 300   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 16.500 16.500 0 0 0 0 0,00 0,00
3.3 Trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự tập trung 16.500 16.500   0 0   0,00 0,00
4 Sở Giáo dục và Đào tạo 270 270 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 270 270 0 0 0 0 0,00 0,00
4.1 Khu in sao đề thi THPT Quốc gia 270 270   0 0   0,00 0,00
5 Sở Y tế 5.000 5.000 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 5.000 5.000 0 0 0 0 0,00 0,00
5.1 Dự án thiết lập hệ thống bệnh án điện tử 5.000 5.000   0 0   0,00 0,00
6 Sở Kế hoạch và Đầu tư 5.300 5.300 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 5.300 5.300 0 0 0 0 0,00 0,00
6.1 Lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 5.300 5.300   0 0   0,00 0,00
7 Sở Nội vụ 4.800 4.800 0 2.528 2.528 0 52,67 52,67
  Thực hiện dự án 4.800 4.800 0 2.528 2.528 0 52,67 52,67
7.1 Hệ thống số hóa, quản lý và khai thác dữ liệu số 4.800 4.800   2.528 2.528   52,67 52,67
8 Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh 33.300 33.300 0 9.878 9.878 0 29,66 29,66
  Chuẩn bị đầu tư 1.300 1.300 0 0 0 0 0,00 0,00
8.1 Kênh thoát nước Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 300 300   0 0   0,00 0,00
8.2 Đầu tư các dự án thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 1.000 1.000   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 32.000 32.000 0 9.878 9.878 0 30,87 30,87
8.2 Đường ĐD.6A Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài 32.000 32.000   9.878 9.878   30,87 30,87
9 BQLDA ĐTXD Giao thông 1.339.421 1.339.421 0 173.840 173.840 0 12,98 12,98
  Chuẩn bị đầu tư 1.600 1.600 0 0 0 0 0,00 0,00
9.1 Ngầm hóa đường CMT8 từ cầu Quan đến đường Điện Biên Phủ 300 300   0 0   0,00 0,00
9.2  Sửa chữa lắp đặt hệ thống chiếu sáng để đảm bảo an toàn giao thông trên các tuyến đường trên địa bàn tỉnh (Quốc lộ 22 và Quốc lộ 22B)  300 300   0 0   0,00 0,00
9.3  Nâng cấp mở rộng tuyến đường Cầu Phao  300 300   0 0   0,00 0,00
9.4  Đường ĐT.784C (Bàu Năng - Bàu Cóp)  400 400   0 0   0,00 0,00
9.5 Chỉnh trang đường ĐT.781 đoạn qua ngã tư Sư 5 đến thị trấn Châu Thành 300 300   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 1.337.821 1.337.821 0 173.840 173.840 0 12,99 12,99
9.4 Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2) 109.000 109.000   0 0   0,00 0,00
9.5 Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789 897.601 897.601   142.430 142.430   15,87 15,87
9.6 Tiểu dự án đường mòn Bàu Tà On (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu) 40.000 40.000   3.262 3.262   8,16 8,16
9.7 Tiểu dự án đường vào cầu Ông Sãi (thuộc dự án Đường ra cửa khẩu Biên Mậu) 37.000 37.000   16.602 16.602   44,87 44,87
9.8 Nâng cấp, mở rộng ĐT,795 136.700 136.700   11.545 11.545   8,45 8,45
9.9 Cầu An Hòa 1.000 1.000   0 0   0,00 0,00
9.10 Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) 100 100 0 0 0 0 0,00 0,00
9.11 Nâng cấp, mở rộng ĐT.793-ĐT.792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) 5.000 5.000   0 0   0,00 0,00
9.12 Đường 781 đoạn từ ngã ba Bờ Hồ đến địa giới tỉnh Bình Dương (giai đoạn 2) 800 800   0 0   0,00 0,00
9.13 Làm đường ra biên giới thuộc xã Ninh Điền, huyện Châu Thành 3.300 3.300   0 0   0,00 0,00
9.14 Đường và cầu Bến Cây Ổi 150 150   0 0   0,00 0,00
9.14  Đường 787B đoạn từ ngã tư Hai Châu đến giao với đường ĐT.789  170 170   0 0   0,00 0,00
9.15 Đường Đất sét - Bến củi 90.000 90.000   0 0   0,00 0,00
9.16 Nâng cấp, mở rộng ĐT.782 - ĐT.784 (từ ngã ba tuyến tránh QL22B đến ngã tư Tân Binh) 17.000 17.000   0 0   0,00 0,00
10 BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh 100.850 100.850 0 22.734 22.734 0 22,54 22,54
  Chuẩn bị đầu tư 3.250 3.250 0 0 0 0 0,00 0,00
10.1 Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2, 3 và kênh tiêu) 2.000 2.000   0 0   0,00 0,00
10.2 Hạ tầng đô thị thích ứng biến đổi khí hậu thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh 1.000 1.000   0 0   0,00 0,00
10.3 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Đông, Thạnh Tân, TP Tây Ninh 100 100   0 0   0,00 0,00
10.4 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Tây Ninh 150 150   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 97.600 97.600 0 22.734 22.734 0 23,29 23,29
10.10 Kênh tiêu T12 - 17 9.000 9.000   1.275 1.275   14,17 14,17
10.11 Xây mới tháp canh lửa - BQL Dầu Tiếng 1.500 1.500   0 0   0,00 0,00
10.12 Nạo vét kênh tiêu Biên Giới 2.900 2.900   0 0   0,00 0,00
10.13 Kênh tiêu Suối Bàu Rong Gia Bình 5.300 5.300   2.339 2.339   44,13 44,13
10.14 Kênh tiêu Tân Hiệp 3.400 3.400   150 150   4,41 4,41
10.15 Kênh tiêu Suối Ông Hùng 3.400 3.400   100 100   2,94 2,94
10.16 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K1+900 đến K2+500 (L=600m) 500 500   0 0   0,00 0,00
10.17 Gia cố kênh TN17 đoạn từ K0 đến K0+850 (L=850m) 13.000 13.000   5.069 5.069   38,99 38,99
10.18 Gia cố kênh N20 đoạn từ K4-K5+300 2.500 2.500   2.195 2.195   87,81 87,81
10.19 Xây mới chồi canh lửa - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát 300 300   165 165   54,86 54,86
10.20 Xây dựng nhà Trạm bảo vệ rừng VQG Lò Gò - Xa Mát 2.300 2.300   1.635 1.635   71,10 71,10
10.21 Sửa chữa đội, chốt bảo vệ rừng  - BQL Chàng Riệc 1.000 1.000   1.000 1.000   100,00 100,00
10.22 Nâng cấp hệ thống cấp nước Khu dân cư Chàng Riệc 450 450   450 450   100,00 100,00
10.23 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Đông, Tân Thành, Tân Châu 700 700   700 700   100,00 100,00
10.24 Mở rộng khu vực cấp nước xã Tân Hòa 6.000 6.000   3.478 3.478   57,97 57,97
10.25 Sửa chữa mở rộng nhà làm việc BQL dự án ngành Nông nghiệp và Trung tâm nước sạch VSMT 1.100 1.100   973 973   88,45 88,45
10.26 Trang bị hệ thống camera quan trắc lửa rừng - BQL Dầu Tiếng 600 600   0 0   0,00 0,00
10.27 Xây dựng nhà trạm BVR - Đội QLBV&PTR 3.000 3.000   171 171   5,69 5,69
10.28 Trạm bơm Tân Long 35.000 35.000   1.628 1.628   4,65 4,65
10.29 Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Đông Tiến, Tân Đông, Tân Châu 5.000 5.000   937 937   18,74 18,74
10.30 Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1+299 đến K1+629 và bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299 50 50   0 0   0,00 0,00
10.31 Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh chính Tân Hưng 100 100   0 0   0,00 0,00
10.32 Gia cố kênh N8 đoạn từ K5+855 - K7+753 100 100   100 100   100,00 100,00
10.33 Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2, Tân Hòa, Tân Châu 400 400   370 370   92,50 92,50
11 Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh 118.797 118.797 0 16.909 16.909 0 14,23 14,23
  Chuẩn bị đầu tư 2.500 2.500 0 100 100 0 4,00 4,00
11.1 Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam 200 200   0 0   0,00 0,00
11.2 Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân 200 200   0 0   0,00 0,00
11.3 Sửa chữa trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Tây Ninh 200 200   0 0   0,00 0,00
11.4 Phục dựng hiện trạng Căn cứ xứ ủy Nam Bộ (X40 Đồng Rùm) và một số công trình mới 200 200   0 0   0,00 0,00
11.5 Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể thao (GĐ2) 200 200   0 0   0,00 0,00
11.6 Hệ thống xử lý nước thải đô thị  Hòa Thành giai đoạn 2 100 100   100 100   100,00 100,00
11.7 Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Châu Thành giai đoạn 2 1.000 1.000   0 0   0,00 0,00
11.8 Đầu tư Trang thiết bị cho 06 Trung tâm Y tế huyện và 42 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Tây Ninh 100 100   0 0   0,00 0,00
11.9 Cải tạo trụ sở Đảng ủy khối cơ quan (cũ) làm trụ sở làm việc của Sở Ngoại vụ và Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 100 100   0 0   0,00 0,00
11.10 Sửa chữa, cải tạo trụ sở Văn phòng Đoàn BĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh 100 100   0 0   0,00 0,00
11.11 Cải tạo, sửa chữa Văn phòng UBND tỉnh và Trụ sở Ban tiếp Công dân tỉnh 100 100   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 116.297 116.297 0 16.809 16.809 0 14,45 14,45
11.16 Trường THPT Trần Phú  9.000 9.000   4.072 4.072   45,24 45,24
11.17 Trường THPT Quang Trung (cơ sở 2) 900 900   900 900   100,00 100,00
11.18  Di tích lịch sử Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu 7.000 7.000   2.263 2.263   32,33 32,33
11.19 Chống ngập điểm ngập 140 ha tại phường Ninh Thạnh 15.000 15.000   4.330 4.330   28,87 28,87
11.20 Xây mới Trụ sở làm việc Hội liên Hiệp phụ nữ tỉnh Tây Ninh 2.100 2.100   108 108   5,14 5,14
11.21 Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh (giai đoạn 3) 4.000 4.000   176 176   4,41 4,41
11.22 Trường THPT Nguyễn Trãi 10.000 10.000   348 348   3,48 3,48
11.23 Tu bổ, tôn tạo DTSL Chiến thắng Tua Hai -GĐ2 10.000 10.000   2.315 2.315   23,15 23,15
11.24 Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh 657 657   357 357   54,34 54,34
11.25 Trường THPT Nguyễn Thái Bình 830 830   830 830   100,00 100,00
11.26 Trường THPT Tân Hưng 200 200   46 46   22,83 22,83
11.27 Trường THPT Tân Đông 200 200   69 69   34,70 34,70
11.28 Trường Khuyết tật Tây Ninh 400 400   108 108   27,06 27,06
11.29 Trường THPT Tân Châu 110 110   106 106   96,04 96,04
11.30 Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) 4.000 4.000   0 0   0,00 0,00
11.31 Nâng cấp bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi 300 300   300 300   100,00 100,00
11.32 Nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm 850 850   0 0   0,00 0,00
11.33 Hệ thống thoát nước khu vực thành phố Tây Ninh - Hòa Thành 500 500   0 0   0,00 0,00
11.34  Cải tạo Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi  700 700   0 0   0,00 0,00
11.35 Sửa chữa trụ sở làm việc sở Tư pháp 450 450   450 450   100,00 100,00
11.36  Cải tạo, sửa chữa Nhà ở công vụ tỉnh Tây Ninh  100 100   31 31   31,19 31,19
11.36  Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1  49.000 49.000   0 0   0,00 0,00
13
Công an tỉnh
41.490 41.490 0 12.889 12.889 0 31,07 31,07
  Chuẩn bị đầu tư 600 600 0 0 0 0 0,00 0,00
13.1 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Tân Châu 150 150   0 0   0,00 0,00
13.2 Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành 300 300   0 0   0,00 0,00
13.3 Chỏ neo đậu tàu thuyền Đồn Công an hồ nước Dầu Tiếng 150 150   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 40.890 40.890 0 12.889 12.889 0 31,52 31,52
13.3 Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh 24.750 24.750   12.206 12.206   49,32 49,32
13.4 Cải tạo sửa chữa Trạm Công an kiểm soát xuất nhập cảnh cửa khẩu Xa Mát 300 300   0 0   0,00 0,00
13.5 Đội Cảnh sát PCCC và CNCH Công an huyện Gò Dầu 7.000 7.000   0 0   0,00 0,00
13.6 Cải tạo sửa chữa Trạm quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu Mộc Bài 240 240   0 0   0,00 0,00
13.7 Mở rộng trụ sở làm việc Công an thị xã Trảng Bàng 5.900 5.900   683 683   11,58 11,58
13.8 Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 1.600 1.600   0 0   0,00 0,00
13.9 Xây hội trường Phòng Cảnh sát PCCC thuộc Công an tỉnh Tây Ninh 1.100 1.100   0 0   0,00 0,00
14
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
57.445 57.445 0 480 480 0 0,83 0,83
  Thực hiện dự án 57.445 57.445 0 480 480 0 0,83 0,83
14.6 Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện Trung đoàn bộ binh 174 (giai đoạn 1) 30.000 30.000   480 480   1,60 1,60
14.7 Nâng cấp sân đường bê tông nhựa nóng, mua sắm trang thiết bị y tế, sinh hoạt làm việc Trung tâm y tế quân dân y tỉnh Tây Ninh 13.500 13.500   0 0   0,00 0,00
14.8 Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất dự phòng Bộ CHQS tỉnh  1.500 1.500   0 0   0,00 0,00
14.9 Xây dựng hàng rào bảo vệ doanh trại Trung đoàn 174 (Trường quân sự cũ) 2.100 2.100   0 0   0,00 0,00
14.10 Xây mới Hội trường 300 chỗ Bộ CHQS tỉnh 10.000 10.000   0 0   0,00 0,00
14.11 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 61/Bến Cầu 15 15   0 0   0,00 0,00
14.12 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 105/Tân Biên 10 10   0 0   0,00 0,00
14.13 Mua sắm trang thiết bị sinh hoạt, làm việc Đại đội bộ binh 1/Tân Châu 15 15   0 0   0,00 0,00
14.14 Xây dựng kho vật chất phòng chống lụt bão/Bộ CHQS tỉnh 55 55   0 0   0,00 0,00
14.16 Xây dựng mới hàng rào bảo vệ doanh trại Tiểu đoàn BB14/eBB174 35 35   0 0   0,00 0,00
14.18 Xây dựng doanh trại Đại dội bộ binh 54/Ban CHQS huyện Trảng Bàng 210 210   0 0   0,00 0,00
14.20 Sửa chữa thay thế thiết bị điện sinh hoạt doanh trại Tiểu đoàn BB14 5 5   0 0   0,00 0,00
15
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
48.850 48.850 0 20.952 20.952 0 42,89 42,89
  Thực hiện dự án 48.850 48.850 0 20.952 20.952 0 42,89 42,89
15.1 Lắp đặt hệ thống camera giám sát công nghệ cao tại các cửa khẩu 24.850 24.850   0 0   0,00 0,00
15.2 Đồn biên phòng cửa khẩu Phước Tân (843) 24.000 24.000   20.952 20.952   87,30 87,30
16 Chi cục Kiểm lâm 3.200 3.200 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 3.200 3.200 0 0 0 0 0,00 0,00
16.1 Trồng cây phân tán tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025 3.200 3.200   0 0   0,00 0,00
17 Văn phòng UBND tỉnh 400 400 0 89 89 0 22,34 22,34
  Chuẩn bị đầu tư 200 200 0 0 0 0 0,00 0,00
17.1  Cải tạo, sửa chữa VP UBND tỉnh và Trụ sở Ban tiếp Công dân  200 200   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 200 200 0 89 89 0 44,68 44,68
17.2  Đầu tư thay mới hệ thống máy lạnh – Trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh  200 200   89 89   44,68 44,68
18 Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh 10.000 10.000 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 10.000 10.000 0 0 0 0 0,00 0,00
18.1 Thiết bị phim trường 300 chỗ giai đoạn 1 10.000 10.000   0 0   0,00 0,00
19 UBND Thành phố 159.118 159.118 0 28.163 28.163 0 17,70 17,70
  Thực hiện dự án 159.118 159.118 0 28.163 28.163 0 17,70 17,70
19.1 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh giai đoạn 1 159.118 159.118   28.163 28.163   17,70 17,70
20 UBND huyện Tân Biên  2.500 2.500 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 2.500 2.500 0 0 0 0 0,00 0,00
20.1 Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển rừng sản xuất huyện Tân Biên giai đoạn 2020-2025 (thuộc Đề án quản lý, phát triển rừng sản xuất tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030) 2.500 2.500   0 0   0,00 0,00
21 BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh 3.000 3.000 0 1.882 1.882 0 62,73 62,73
  Thực hiện dự án 3.000 3.000 0 1.882 1.882 0 62,73 62,73
21.1 Nâng cấp, mở rộng Đường Huỳnh Tấn Phát 3.000 3.000   1.882 1.882   62,73 62,73
22 BQL DAĐTXD huyện Châu Thành 9.680 9.680 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 9.680 9.680 0 0 0 0 0,00 0,00
22.2 Địa điểm lưu niệm Trường Nội trú Hoàng Lê Kha  1.300 1.300   0 0   0,00 0,00
22.3 Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện, khán đài 500 chổ ngồi, sân bóng đá, đường chạy điền kinh và các hạng mục phụ trợ 640 640   0 0   0,00 0,00
22.4 Nâng cấp, mở rộng đường từ Huyện đội – Ngã 3 Sọ - Đường huyện 3 - Đường huyện 4 7.200 7.200   0 0   0,00 0,00
22.5 Nâng cấp khoa khám - cấp cứu - Trung tâm y tế huyện Châu Thành 540 540   0 0   0,00 0,00
23 BQL DAĐTXD huyện Tân Châu 1.600 1.600 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 1.600 1.600 0 0 0 0 0,00 0,00
23.1 Đường ĐH.803 - Tân Hòa (lộ 244) 1.600 1.600   0 0   0,00 0,00
24 BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu 67.300 67.300 0 10.176 10.176 0 15,12 15,12
  Chuẩn bị đầu tư 100 100 0 0 0 0 0,00 0,00
24.1 Nhà Văn hóa người Tà Mun - xã Suối Đá 100 100   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 67.200 67.200 0 10.176 10.176 0 15,14 15,14
24.2 Đường ĐH 9 giai đoạn 2 17.000 17.000   2.024 2.024   11,91 11,91
24.3 Hệ thống thu gom nước thải vỉa hè Khu phố 3, khu phố 4 thị trấn Dương Minh Châu 30.000 30.000   0 0   0,00 0,00
24.4 Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Dương Minh Châu 18.000 18.000   6.320 6.320   35,11 35,11
24.5 Đường Lộ Kiểm đoạn qua 04 xã Phước Ninh, Chà Là, Cầu Khởi, Phước Minh 2.200 2.200   1.832 1.832   83,29 83,29
25 BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu 16.500 16.500 0 2.692 2.692 0 16,32 16,32
  Thực hiện dự án 16.500 16.500 0 2.692 2.692 0 16,32 16,32
25.1 Bê tông nhựa các tuyến đường thị trấn Gò Dầu (Đường Hùng Vương, Dương Văn Nốt, Trường Chinh, Lê Trọng Tấn, và các tuyến nhánh) 15.000 15.000   1.192 1.192   7,95 7,95
25.2 Nâng cấp, mở rộng đường Cẩm An - Láng Cát 1.500 1.500   1.500 1.500   100,00 100,00
26 BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng 2.000 2.000 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 2.000 2.000 0 0 0 0 0,00 0,00
26.3 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Trảng Bàng công suất 10.000 m3/ngày - giai đoạn 1 500 500   0 0   0,00 0,00
26.4 Cụm dân cư Phước Mỹ, xã Phước Chỉ, huyện Trảng Bàng 1.500 1.500   0 0   0,00 0,00
27 BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu 660 660 0 0 0 0 0,00 0,00
  Thực hiện dự án 660 660 0 0 0 0 0,00 0,00
27.1 Thành Bảo Long Giang 660 660   0 0   0,00 0,00
28 BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành 18.135 18.135 0 5.375 5.375 0 29,64 29,64
  Chuẩn bị đầu tư 100 100 0 0 0 0 0,00 0,00
28.1 Tu bổ, tôn tạo sửa chữa di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh căn cứ Huyện ủy Tòa Thánh (Năm Trại) 100 100   0 0   0,00 0,00
  Thực hiện dự án 18.035 18.035 0 5.375 5.375 0 29,80 29,80
28.3 Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ đến Quốc lộ 22B, Rạch Sevil 4.900 4.900   0 0   0,00 0,00
28.4 Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 2 10.835 10.835   4.214 4.214   38,89 38,89
28.5 Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh - giai đoạn 1 2.300 2.300   1.161 1.161   50,49 50,49
29 Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng 2.000 2.000 0 0 0 0 0,00 0,00
  Chuẩn bị đầu tư 2.000 2.000 0 0 0 0 0,00 0,00
29.1 Bảo vệ và phát triển rừng Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng giai đoạn 2022-2024 2.000 2.000   0 0   0,00 0,00
30 Ban QL Khu du lịch quốc gia núi Bà Đen 680 680 0 515 515 0 75,68 75,68
  Thực hiện dự án 680 680 0 515 515 0 75,68 75,68
30.2 Nhà bia tưởng niệm Liên đội 7 núi Bà Tây Ninh 680 680   515 515   75,68 75,68
32 Viện KSND tỉnh Tây Ninh 8.145 8.145 0 1.960 1.960 0 24,07 24,07
  Thực hiện dự án 8.145 8.145 0 1.960 1.960 0 24,07 24,07
32.1 Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện Châu Thành, Dương Minh Châu, Tân Biên 8.145 8.145   1.960 1.960   24,07 24,07
33 Hội Văn học nghệ thuật tỉnh 50 50 0 0 0 0 0,00 0,00
  Chuẩn bị đầu tư 50 50 0 0 0 0 0,00 0,00
33.1 Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc văn phòng Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Tây Ninh 50 50   0 0   0,00 0,00
34 Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã 270.059 270.059   232.559 232.559   86,11 86,11
34.1 Chi bổ sung Quỹ Đầu tư Phát triển 217.800 217.800   217.800 217.800   100,00 100,00
34.2 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 14.759 14.759   14.759 14.759   100,00 100,00
34.3 Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025 15.000 15.000   0 0   0,00 0,00
34.4 Hỗ trợ, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 5.000 5.000   0 0   0,00 0,00
34.5 Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ 5.000 5.000   0 0   0,00 0,00
34.6 Chi trả nợ gốc và lãi vay 7.500 7.500   0 0   0,00 0,00
35 Chưa phân khai 336.681 336.681 0 0 0 0 0,00 0,00
  Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương 24.260 24.260 0 0     0,00 0,00
  Nguồn ngân sách địa phương 24.260 24.260   0     0,00 0,00
  Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện 0 0   0     0,00 0,00
  Nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ 312.421 312.421   0        
B HUYỆN QUẢN LÝ 1.896.269 1.873.928 22.341 231.893 229.049 2.843 12,23 12,22
1 Huyện Tân Biên 238.371 216.030 22.341 36.859 34.016 2.843 15,46 15,75
1.1 Ngân sách cấp Huyện 39.620 39.620   22.036 22.036   55,62 55,62
1.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 126.450 126.450   3.480 3.480   2,75 2,75
1.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
1.4 Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất 0 0   0 0   0,00 0,00
1.5 NSTW hỗ trợ 31.000 31.000   0 0   0,00 0,00
1.6 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 14.115 14.115   6.500 6.500   46,05 46,05
1.6 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 2.845 2.845   0 0   0,00 0,00
1.7 Vốn tăng thu, kết dư 22.341   22.341 2.843   2.843 12,73 0,00
2 Huyện Tân Châu 197.595 197.595 0 33.384 33.384 0 16,90 16,90
2.1 Ngân sách cấp Huyện 64.410 64.410   23.519 23.519   36,51 36,51
2.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 116.000 116.000   7.865 7.865   6,78 6,78
2.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
2.4 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 15.185 15.185   0 0   0,00 0,00
3 Huyện Châu Thành 232.625 232.625 0 53.271 53.271 0 22,90 22,90
3.1 Ngân sách cấp Huyện 50.620 50.620   15.073 15.073   29,78 29,78
3.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 152.590 152.590   23.795 23.795   15,59 15,59
3.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
3.4 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 27.415 27.415   12.403 12.403   45,24 45,24
4 Huyện Dương Minh Châu 217.280 217.280 0 2.146 2.146 0 0,99 0,99
4.1 Ngân sách cấp Huyện 60.740 60.740   146 146   0,24 0,24
4.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 141.500 141.500   0 0   0,00 0,00
4.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
4.4 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 13.040 13.040   0 0   0,00 0,00
5 Huyện Bến Cầu 153.905 153.905 0 32.958 32.958 0 21,41 21,41
5.1 Ngân sách cấp Huyện 44.030 44.030   13.517 13.517   30,70 30,70
5.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 95.000 95.000   16.454 16.454   17,32 17,32
5.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
5.4 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.875 12.875   987 987   7,67 7,67
6 Huyện Gò Dầu 155.965 155.965 0 11.199 11.199 0 7,18 7,18
6.1 Ngân sách cấp Huyện 79.290 79.290   3.230 3.230   4,07 4,07
6.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 61.800 61.800   2.165 2.165   3,50 3,50
6.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
6.4 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.875 12.875   3.804 3.804   29,55 29,55
7 Huyện Trảng Bàng 173.388 173.388 0 5.076 5.076 0 2,93 2,93
7.1 Ngân sách cấp Huyện 41.973 41.973   2.494 2.494   5,94 5,94
7.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 116.540 116.540   582 582   0,50 0,50
7.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   2.000 2.000   100,00 100,00
7.4 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 12.875 12.875   0 0   0,00 0,00
8 Huyện Hòa Thành 173.450 173.450 0 30.786 30.786 0 17,75 17,75
8.1 Ngân sách cấp Huyện 87.200 87.200   13.502 13.502   15,48 15,48
8.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 84.250 84.250   15.784 15.784   18,73 18,73
8.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 2.000 2.000   1.500 1.500   75,00 75,00
9 Thành phố Tây Ninh 353.690 353.690 0 26.213 26.213 0 7,41 7,41
9.1 Ngân sách cấp Huyện 213.900 213.900   12.807 12.807   5,99 5,99
9.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ 130.000 130.000   9.405 9.405   7,23 7,23
9.3 Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội 4.000 4.000   4.000 4.000   100,00 100,00
9.4 NSTW CTMTQG Nông thôn mới 5.790 5.790   0 0   0,00 0,00

Các tập tinh đính kèm:

1. Công văn số 894/STC-TCĐT, ngày 24/03/2023 của Sở Tài chính về việc báo cáo định kỳ tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2023.

2. Phụ lục chi tiết đính kèm công văn số 894/STC-TCĐT. 

P. TCĐT

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay2,167
  • Tháng hiện tại51,310
  • Tổng lượt truy cập4,287,308
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây