Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 20/12/2022 là 3.660.664 triệu đồng, đạt 78,87% kế hoạch năm 2022.
Đơn vị tính: Triệu đồng
S T T |
Dự án | Kế hoạch năm 2022 | Giải ngân đến 20/12/2022 | Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%) | |||||
Cộng | KH đầu năm |
KH bổ sung |
Cộng | KH đầu năm |
KH bổ sung |
Tổng cộng |
Trong đó: KH đầu năm | ||
A | B | 3=4+5 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9=6/3 | 10=7/4 |
TỔNG CỘNG (A+B) | 4.641.622 | 4.486.500 | 155.122 | 3.660.664 | 3.620.645 | 40.019 | 78,87 | 80,70 | |
A | TỈNH QUẢN LÝ | 2.522.899 | 2.522.899 | 1.784.503 | 1.784.503 | 70,73 | 70,73 | ||
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh | 162.500 | 162.500 | 140.189 | 140.189 | 86,27 | 86,27 | ||
2 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 27.220 | 27.220 | 3.054 | 3.054 | 11,22 | 11,22 | ||
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 51.308 | 51.308 | 40.687 | 40.687 | 79,30 | 79,30 | ||
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5.800 | 5.800 | 5.800 | 5.800 | 100,00 | 100,00 | ||
5 | Sở Y tế | ||||||||
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20.400 | 20.400 | 12.546 | 12.546 | 61,50 | 61,50 | ||
7 | Sở Nội vụ | 7.800 | 7.800 | 4.959 | 4.959 | 63,57 | 63,57 | ||
8 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 29.726 | 29.726 | 27.817 | 27.817 | 93,58 | 93,58 | ||
9 | BQLDA ĐTXD Giao thông | 1.111.603 | 1.111.603 | 793.671 | 793.671 | 71,40 | 71,40 | ||
10 | BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh | 82.594 | 82.594 | 77.972 | 77.972 | 94,40 | 94,40 | ||
11 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh | 195.711 | 195.711 | 159.185 | 159.185 | 81,34 | 81,34 | ||
12 | Ban QLDA GMS | 106.573 | 106.573 | 68.136 | 68.136 | 63,93 | 63,93 | ||
13 | Công an tỉnh |
29.824 | 29.824 | 22.679 | 22.679 | 76,04 | 76,04 | ||
14 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
13.467 | 13.467 | 12.744 | 12.744 | 94,63 | 94,63 | ||
15 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
67.129 | 67.129 | 55.664 | 55.664 | 82,92 | 82,92 | ||
16 | Chi cục Kiểm lâm | 1.800 | 1.800 | 1.736 | 1.736 | 96,46 | 96,46 | ||
17 | Văn phòng UBND tỉnh | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 100,00 | 100,00 | ||
18 | Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh | 10.000 | 10.000 | 6.392 | 6.392 | 63,92 | 63,92 | ||
19 | UBND Thành phố | 151.530 | 151.530 | 23.751 | 23.751 | 15,67 | 15,67 | ||
20 | UBND huyện Tân Biên | 2.503 | 2.503 | 1.642 | 1.642 | 65,62 | 65,62 | ||
21 | BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh | 35.532 | 35.532 | 34.407 | 34.407 | 96,83 | 96,83 | ||
22 | BQL DAĐTXD huyện Châu Thành | 40.570 | 40.570 | 40.006 | 40.006 | 98,61 | 98,61 | ||
23 | BQL DAĐTXD huyện Tân Châu | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 100,00 | 100,00 | ||
24 | BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu | 11.576 | 11.576 | 8.161 | 8.161 | 70,50 | 70,50 | ||
25 | BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 100,00 | 100,00 | ||
26 | BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng | 15.900 | 15.900 | 13.373 | 13.373 | 84,10 | 84,10 | ||
27 | BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu | 969 | 969 | 968 | 968 | 99,85 | 99,85 | ||
28 | BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành | 31.794 | 31.794 | 29.476 | 29.476 | 92,71 | 92,71 | ||
29 | Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng | 2.213 | 2.213 | ||||||
30 | Ban quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát | 628 | 628 | ||||||
31 | UBND huyện Dương Minh Châu | 950 | 950 | 949 | 949 | 99,90 | 99,90 | ||
32 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh | 4 | 4 | 4 | 4 | 98,75 | 98,75 | ||
33 | Hội Chữ Thập đỏ | 9 | 9 | 8 | 8 | 92,13 | 92,13 | ||
34 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
209 | 209 | 209 | 209 | 99,79 | 99,79 | ||
35 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1.011 | 1.011 | ||||||
36 | UBND huyện Gò Dầu | 2.052 | 2.052 | 2.051 | 2.051 | 99,95 | 99,95 | ||
37 | Bệnh viện đa khoa Tây Ninh | 333 | 333 | 332 | 332 | 99,78 | 99,78 | ||
38 | Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã | 255.061 | 255.061 | 149.336 | 149.336 | 58,55 | 58,55 | ||
B | HUYỆN QUẢN LÝ | 2.118.723 | 1.963.601 | 155.122 | 1.876.161 | 1.836.142 | 40.019 | 88,55 | 93,51 |
1 | Huyện Tân Biên | 265.377 | 249.987 | 15.390 | 250.997 | 238.611 | 12.386 | 94,58 | 95,45 |
2 | Huyện Tân Châu | 199.324 | 198.310 | 1.014 | 175.232 | 174.339 | 893 | 87,91 | 87,91 |
3 | Huyện Châu Thành | 294.416 | 294.416 | 262.176 | 262.176 | 89,05 | 89,05 | ||
4 | Huyện Dương Minh Châu | 229.965 | 190.453 | 39.512 | 171.409 | 147.116 | 24.293 | 74,54 | 77,25 |
5 | Huyện Bến Cầu | 213.921 | 213.921 | 236.675 | 236.675 | 110,64 | 110,64 | ||
6 | Huyện Gò Dầu | 216.810 | 216.810 | 194.944 | 194.944 | 89,91 | 89,91 | ||
7 | Huyện Trảng Bàng | 151.075 | 151.075 | 141.286 | 141.286 | 93,52 | 93,52 | ||
8 | Huyện Hòa Thành | 181.014 | 181.014 | 195.198 | 195.198 | 107,84 | 107,84 | ||
9 | Thành phố Tây Ninh | 366.820 | 267.615 | 99.205 | 248.244 | 245.796 | 2.448 | 67,67 | 91,85 |
2. Phụ lục chi tiết đính kèm công văn số 3982/STC-TCĐT (phụ biểu excel).
P. TCĐT
Ý kiến bạn đọc