Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 11/2021

Thứ năm - 02/12/2021 09:07 192 0
Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 11/2021

Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 11 và phương hướng nhiệm vụ tháng 12 năm 2021.

 

A. Tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá tháng 10 năm 2021

I. Tình hình chung:

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 11 năm 2021 tăng 0,67% so với tháng trước; tăng 3,99% so với cùng kỳ năm trước; tăng 3,76% so tháng 11 năm trước;

Giá tiêu dùng tháng 11 năm 2021 ở tỉnh so với tháng trước thay đổi do: 6 nhóm tăng so với tháng trước, với mức tăng như sau: nhóm giao thông tăng 3,15%, nhóm nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD tăng 2,96%, nhóm thiết bị và đồ dùng gia đình tăng 0,02%, nhóm giáo dục tăng 1%, nhóm văn hóa, giải trí và du lịch tăng 0,01% và nhóm hàng hóa và dịch vụ khác tăng 0,02%

01 nhóm giảm so với tháng trước: nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống giảm 0,34%.

04 nhóm có chỉ số giá ổn định là: nhóm đồ uống và thuốc lá; nhóm may mặc, mũ nón, giày dép; nhóm thuốc và dịch vụ y tế và nhóm bưu chính viễn thông.

(Theo số liệu Cục Thống kê)

II. Diễn biến cụ thể một số mặt hàng chính:

  1. Lương thực:

Chỉ số giá nhóm hàng lương thực tăng so tháng trước chủ yếu là do gạo tăng (+0,45%) do Chính phủ tăng mua dự trữ quốc gia đã kích thích tăng giá trong nước, thêm vào đó là xuất khẩu tăng do các đơn hàng từ các nước nhập khẩu gạo truyền thống của Việt Nam đang có nhu cầu tăng trở lại. Ngoài ra, việc đi lại, tiêu thụ lúa gạo thuận lợi hơn sau khi nới lỏng giãn cách xã hội cũng góp phần làm cho giá lúa gạo tăng lên, cụ thể các mặt hàng như: gạo tẻ thường tăng 0,46%, gạo tẻ ngon tăng 0,14%, gạo nếp tăng 0,37%; bột mì cũng tăng 0,85%; ngô tăng 0,88%; khoai tăng 0,09%; bún, bánh phở, bánh đa tăng 0,11%...

Giá bán một số loại lương thực chủ yếu như sau:

a) Lúa: Lúa thường: 8.500 đồng/kg – 9.000 đồng/kg.

b) Gạo:

- Gạo tẻ thường: từ 13.000 đồng/kg - 15.000 đồng/kg.

- Gạo Tài nguyên loại I: 20.000 đồng/kg – 22.000 đồng/kg.

2. Thực phẩm:

Chỉ số giá nhóm thực phẩm tháng 11/2021 giảm 0,7% so với tháng trước do khâu thu mua và vận chuyển đã được khơi thông, dần phục hồi về mức trước khi dịch bệnh bùng phát, nhiều chợ và các hộ kinh doanh được buôn bán trở lại nên hàng hóa phong phú, không bị khan hiếm hàng hóa trên thị trường như thời điểm thực hiện Chỉ thị 16/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể như sau:

- Giá thịt heo giảm 3,45% so với tháng trước do ảnh hưởng dịch Covid-19, khối lượng đàn heo tồn kho lớn, cùng với việc nhiều bếp ăn trường học, bếp ăn tập thể vẫn chưa hoạt động trở lại trong khi chu kỳ sản xuất, tăng trưởng, tái đàn vẫn diễn ra bình thường. Trong nhóm này, giá thịt bò tăng 0,32% do nhu cầu tăng trong khi nguồn cung giảm do bò chịu ảnh hưởng của bệnh viêm da nổi cục nên lượng thịt bán ra giảm làm giá tăng lên;

       - Giá thịt gia cầm giảm 0,59% so với tháng trước như thịt gà giảm 0,57%, thịt gia cầm khác giảm 0,7%...do cung nhiều hơn cầu;

- Giá trứng các loại giảm 1,84% như trứng tươi các loại giảm 1,87%, trứng đã chế biến giảm 0,57% do tình hình dịch Covid 19 đã được kiểm soát, người dân hạn chế việc mua tích trữ khiến cho giá trứng giảm; ngoài ra, nguồn cung trứng các loại trong tỉnh hiện đang cao hơn nhu cầu cũng là nguyên nhân làm cho giá trứng ngày càng giảm.

         - Giá thủy sản tươi sống giảm 1,45% như cá tươi giảm 1,61%, tôm tươi giảm 1,19%; giá thủy sản chế biến giảm 0,68%. Nguyên nhân do nhiều tàu thuyền hoạt động trở lại trong điều kiện bình thường mới, ngoài ra, nhiều doanh nghiệp chế biến thuỷ sản dần khôi phục lại sản xuất lẫn cung ứng ra thị trường dẫn đến nguồn cung dồi dào sau một thời gian bị gián đoạn đã làm cho giá cả nhóm thuỷ sản có phần hạ nhiệt;

         - Giá rau tươi, khô và chế biến tăng 0,76% cụ thể: bắp cải tăng 0,68%, rau muống tăng 0,45%, đỗ quả tươi tăng 0,71%, rau dạng củ, quả tăng 0,72%... do sau khi ngừng giãn cách xã hội trên toàn tỉnh, nhiều hoạt động kinh doanh ăn uống được phép mở cửa trở lại, làm cho nhu cầu về rau tươi dùng để chế biến tăng trở lại. Ngoài ra, do thời tiết không thuận lợi, mưa nhiều làm giảm sản lượng một số loại rau và dịch bệnh làm tăng chi phí trung gian của khâu vận chuyển nên đẩy giá tiêu dùng tăng lên.

- Ngược lại nhóm quả tươi, chế biến giảm 0,56% như: quả có múi giảm 3,59%, táo giảm 0,69%, quả tươi khác giảm 0,09%...nguyên nhân do cung lớn hơn cầu.

Giá bán một số loại thực phẩm chủ yếu như sau:

  1. Thịt heo:
    - Thịt lợn hơi: 64.000 đồng/kg – 75.000 đồng/kg.
    - Thịt lợn nạc thăn: 127.000 đồng/kg - 137.000 đồng/kg.
    b) Thịt bò:
    - Thịt bò thăn: 228.000 đồng/kg - 248.000 đồng/kg.
    - Thịt bò bắp: 248.000 đồng/kg – 278.000 đồng/kg.
    c) Thịt gà:
    - Gà ta còn sống (gà mái dầu) từ 108.000 đồng/kg - 118.000 đồng/kg.
    -Gà công nghiệp làm sẵn (nguyên con): 59.000 đồng/kg - 69.000 đồng/kg.
    d) Các mặt hàng thủy, hải sản:
    - Cá Lóc: 113.000 đồng/kg - 123.000 đồng/kg.
    - Cá chép: 74.000 đồng/kg – 84.000 đồng/kg.
    e) Các loại rau, củ, quả:
    - Bắp cải trắng: 26.000 đồng- 29.000 đồng.
    - Cải bẹ xanh: từ 29.000 đồng/kg - 32.000 đồng/kg.
    - Cà chua: 31.000 đồng/kg - 36.000 đồng/kg.
    - Bí xanh: 29.000 đồng/kg - 32.000 đồng/kg.
    3. Nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng:
    - Dầu ăn thực vật cooking Tường An: 44.000 đồng/lít.
    - Muối iot: 7.000 đồng/kg.
    - Đường Biên hòa:  25.000 đ/kg - 27.000 đồng/kg.
    - Cocacola lon: 185.000 đồng/thùng - 195.000 đồng/thùng.
    - 7 Up lon: 175.000 đồng/thùng - 185.000 đồng/thùng.
    - Bia Sài Gòn lon: 225.000 đồng/thùng - 245.000 đồng/thùng.
    - Sữa Dielac Alpha xanh step 3 (Trẻ từ 1 đến 2 tuổi) 900g: 255.000 – 260.000 đồng/hộp.
    4. Nhóm Vật tư nông nghiệp, chất đốt và vật liệu xây dựng
    a) Vật tư nông nghiệp
    - Giống lúa: Trong tháng 11, giá lúa ổn định, không thay đổi so với tháng 10 năm 2021
    - Vac-xin phòng bệnh vật nuôi: Trong tháng 11, các loại vac-xin phòng bệnh vật nuôi có giá ổn định.
    - Thuốc trừ sâu, Thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ: Trong tháng 11, các loại thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ có giá ổn định so với tháng 10 năm 2021.
    - Phân bón: Trong tháng 11, giá phân đạm ure tăng 28,21%, phân NPK tăng 24,29% so với tháng 10.
    b) Chất đốt:
    Giá gas đun tháng 11 tăng 3,68% so với tháng 10, cụ thể tăng 17.000 đồng/ bình 12kg.
  1. vật liệu xây dựng:
    Trong tháng 11, giá vật liệu xây dựng tương đối ổn định so với tháng 10, chỉ có  thép xây dựng tăng 2,89%, cát đen đổ nền giảm 9,09%.
    5. Giá vàng và Đô la Mỹ:
    Giá vàng 99,9% (vàng trang sức) trong tháng 11 tăng 2,14% và tỷ giá hạch toán đồng Việt Nam với đô la Mỹ trong tháng 11 giảm 0,26% so với tháng 10 năm 2021.
    STT Mã hàng hóa Tên hàng hóa, dịch vụ Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách Đơn vị tính Giá kỳ này
    1 01.0001 Thóc, gạo tẻ thường   Khang dân hoặc tương đương  đ/kg           14.000
    2 01.0002 Gạo tẻ ngon Tám thơm hoặc tương đương  đ/kg           20.000
    3 01.0003 Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi)   đ/kg           70.000
    4 01.0004 Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn)   đ/kg        130.000
    5 01.0005 Thịt bò thăn   đ/kg        300.000
    6 01.0006 Thịt bò bắp Bắp hoa hoặc bắp lõi, loại 200 – 300 gram/ cái  đ/kg        250.000
    7 01.0007 Gà ta Còn sống, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến  đ/kg        110.000
    8 01.0008 Gà công nghiệp  Làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến  đ/kg           65.000
    9 01.0009 Giò lụa Loại 1 kg  đ/kg        220.000
    10 01.0010 Cá quả (cá lóc) Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến  đ/kg           65.000
    11 01.0011 Cá chép  Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến  đ/kg           75.000
    12 01.0012 Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt  Loại 40-45 con/kg  đ/kg        180.000
    13 01.0013 Bắp cải trắng  Loại to vừa khoảng 0,5-1kg/bắp  đ/kg           18.000
    14 01.0014 Cải xanh Cải ngọt hoặc cải cay theo mùa  đ/kg           23.000
    15 01.0015 Bí xanh Quả từ 1-2 kg hoặc phổ biến  đ/kg           18.000
    16 01.0016 Cà chua  Quả to vừa, 8-10 quả/kg  đ/kg           17.000
    17 01.0017 Muối hạt Gói 01 kg  đ/kg           15.000
    18 01.0018 Dầu thực vật Chai 01 lít  đ/kg           42.000
    19 01.0019 Đường trắng kết tinh, nội Gói 01 kg  đ/kg           22.000
    20 01.0020 Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi hiệu DiELAC 1 tuổi đ/hộp        130.000
    21 01.0021 Gạo nếp thường (hạt tròn, địa phương)   đ/kg           22.000
    22 01.0022 Thịt lợn mông sấn (heo đùi)   đ/kg        130.000
    23 01.0023 Thịt lợn ba chỉ (heo ba rọi), loại ba chỉ   đ/kg        150.000
    24 01.0024 Gà ta làm sẵn nguyên con, bỏ lòng   đ/kg        120.000
    25 01.0025 Vịt còn sống, loại 1-1,5kg/con   đ/kg           65.000
    26 01.0026 Vịt làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng   đ/kg           70.000
    27 01.0027 Trứng gà ta không đóng gói, bán rời   đ/quả             4.000
    28 01.0028 Trứng vịt, loại vừa   đ/quả             4.000
    29 02.0001 Giống lúa Khang dân đột biến, cấp NC Không có đ/kg  
    30 02.0002 Giống lúa Bắc thơm số 7, cấp NC Không có đ/kg  
    31 02.0003 Giống lúa Hương thơm số 1, cấp NC   đ/kg           11.500
    32 02.0004 Giống lúa Nếp 87, cấp NC Không có đ/kg  
    33 02.0005 Giống lúa Nếp 97, cấp NC Không có đ/kg  
    34 02.0006 Giống lúa Thiên ưu 8, cấp XN1 Không có đ/kg  
    35 02.0007 Giống lúa RVT, cấp XN1 Không có đ/kg  
    36 02.0008 Giống lúa Đài thơm 8, cấp XN1   đ/kg           16.000
    37 02.0009 Giống lúa OM6976 Không có đ/kg  
    38 02.0010 Giống lúa Khang dân 18 NC đ/kg           11.800
    39 02.0011 Giống lúa ĐB6 Không có đ/kg  
    40 02.0012 Giống lúa T10 Không có đ/kg  
    41 02.0013 Giống lúa Q5 NC đ/kg           11.800
    42 02.0014 Giống lúa Xi23 Không có đ/kg  
    43 02.0015 Giống lúa ĐV 108  Không có đ/kg  
    44 02.0016 Giống lúa HN6 Không có đ/kg  
    45 02.0017 Giống lúa OM4900   đ/kg           13.500
    46 02.0018 Giống lúa OM6162   đ/kg           13.500
    47 02.0019 Giống lúa VND95-20 Không có đ/kg  
    48 02.0020 Giống lúa khác phổ biến IR64 đ/kg           12.500
    49 02.0021 Giống ngô HN88, cấp F1 không có đ/kg  
    50 02.0022 Giống ngô SSC2095, cấp F1   đ/kg           85.000
    51 02.0023 Giống ngô LVN10, cấp F1   đ/kg           43.000
    52 02.0024 Giống ngô SSC586 không có đ/kg  
    53 02.0025 Giống ngô HN68 không có đ/kg  
    54 02.0026 Giống ngô B21 không có đ/kg  
    55 02.0027 Giống ngô B9698   đ/kg           87.000
    56 02.0028 Giống ngô LVN4 F1 không có đ/kg  
    57 02.0029 Giống ngô VN2  không có đ/kg  
    58 02.0030 Giống ngô MX10,  không có đ/kg  
    59 02.0031 Giống ngô LVN61 không có đ/kg  
    60 02.0032 Giống ngô CP333   đ/kg        100.000
    61 02.0033 Giống ngô MX2 không có đ/kg  
    62 02.0034 Giống ngô MX4 không có đ/kg  
    63 02.0035 Giống ngô khác phổ biến  CP 888 đ/kg           79.000
    64 02.0036 Hạt giống Bắp cải Nhật Bản, cấp F1   đ/gói           25.000
    65 02.0037 Hạt giống Dưa chuột Thái Lan, cấp F1   đ/gói           25.000
    66 02.0038 Hạt giống Bí xanh sặt Việt Nam, cấp xác nhận   đ/gói           15.000
    67 02.0039 Hạt giống Khổ qua lai VG Trung Quốc, cấp F1   đ/gói           18.000
    68 02.0040 Hạt giống Bí ngô mật số 08 Trung Quốc, cấp F1   đ/gói           17.000
    69 02.0041 Hạt giống Xà lách Hải Phòng, cấp xác nhận   đ/gói           12.000
    70 02.0042 Hạt giống Cải bẹ Đại Bình Phổ 818 Trung Quốc, cấp xác nhận Không có đ/gói  
    71 02.0043 Hạt giống Cải bẹ Mào gà GRQ09, cấp xác nhận không có đ/gói  
    72 02.0044 Hạt giống Cải mơ Hoàng Mai GRQ, cấp xác nhận không có đ/gói  
    73 02.0045 Hạt giống Cải ngọt Quảng Phủ Trung Quốc, cấp xác nhận   đ/kg           18.000
    74 02.0046 Hạt giống Cải xanh lùn Thanh Giang Trung Quốc, cấp xác nhận   đ/kg           18.000
    75 02.0047 Hạt giống Cải củ lá ngắn số 13 Trung Quốc, cấp xác nhận không có đ/kg  
    76 02.0048 Hạt giống Đậu đũa cao sản số 5 Trung Quốc, cấp xác nhận   đ/kg           22.000
    77 02.0049 Hạt giống Đậu Tứ quý số 1 Trung Quốc, cấp xác nhận không có đ/kg  
    78 02.0050 Vac-xin Lở mồm long móng   đ/liều           22.000
    79 02.0051 Vac-xin Tai xanh (PRRS)   đ/liều           30.000
    80 02.0052 Vac-xin tụ huyết trùng   đ/liều             7.000
    81 02.0053 Vac-xin dịch tả lợn   đ/liều             7.000
    82 02.0054 Vac-xin cúm gia cầm   đ/liều             3.000
    83 02.0055 Vac-xin dịch tả vịt   đ/liều             5.000
    84 02.0056 Thuốc thú ý  Chứa các hoạt chất: Ampicillin, Amoxicillin; Colistin; Florfenicol; Tylosin; Doxycyclin; Gentamycine; Spiramycin; Oxytetracyline; Kanammycin; Streptomycin; Lincomycin; Celphalexin; Flumequin.  đ/lọ           50.000
    85 02.0057 Thuốc trừ sâu Chứa hoạt chất Fenobucarb; Pymethrozin; Dinotefuran; Ethofenprox ; Buprofezin ; Imidacloprid ; Fipronil.  đ/lọ           60.000
    86 02.0058 Thuốc trừ bệnh Chứa hoạt chất: Isoprothiolane; Tricyclazole; Kasugamycin; Fenoxanil; Fosetyl-aluminium; Metalaxy; Mancozeb; Zined .  đ/lọ           60.000
    87 02.0059 Thuốc trừ cỏ Chứa hoạt chất: Glyphosate; Pretilachlor; Quinclorac; Ametryn.  đ/lọ           40.000
    88 02.0060 Phân urê  Có hàm lượng Nitơ (N) tổng số ≥ 46%;  đ/kg             7.500
    89 02.0061 Phân NPK Có tổng hàm lượng các chất dinh dưỡng Nitơ tổng số (Nts), lân hữu hiệu (P2O5hh), kali hữu hiệu (K2Ohh) ≥ 18%.  đ/kg           10.600
    90 03.0001 Nước khoáng  Chai nhựa 500ml  đ/chai             4.000
    91 03.0002 Rượu vang nội Chai 750ml  đ/chai           95.000
    92 03.0003 Nước giải khát có ga Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến  đ/thùng (24 lon)        190.000
    93 03.0004 Bia lon Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến  đ/thùng (24 lon)        225.000
    94 03.0005 Bia chai Hà Nội/Sài gòn   đ/két (24 chai)        150.000
    95 03.0006 Thuốc lá 555 (Việt Nam sản xuất)   đ/bao           25.000
    96 04.0001 Xi măng  PCB30 bao 50kg  đ/bao           90.000
    97 04.0002 Thép xây dựng phi 6-8 LD đ/kg           14.400
    98 04.0003 Cát xây Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)  đ/m3        245.000
    99 04.0004 Cát vàng Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)  đ/m3        245.000
    100 04.0005 Cát đen đổ nền Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)  đ/m3  Không có 
    101 04.0006 Gạch xây Gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 x dài 22, loại 1, mua rời tại nơi cung ứng hoặc tương đương  đ/viên                680
    102 04.0007 Ống nhựa Phi 90 loại 1  đ/mét           65.000
    103 04.0008 Gas đun Loại bình 12kg (không kể tiền bình)  đ/bình        330.000
    104 04.0009 Nước sạch sinh hoạt Công ty cổ phần cấp thoát nước Lâm Đồng đ/m3             7.800
    105 04.0010 Gạch xây, gạch đặc lò gia công, mua rời tại nơi cung ứng   đ/viên             1.300
    106 04.0011 Ống nhựa phi 20   đ/mét           10.500
    107 04.0012 Ngói lợp loại 22viên/m2, loại 1, mua lẻ dưới 10m2   đ/viên             8.000
    108 04.0013 Sơn tường trong nhà ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON-VATAX....), thùng 18lít, mua cả thùng maxilit đ/thùng        990.000
    109 04.0014 Sơn tường ngoài nhà, ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON, Dulux...), thùng 18lít, mua cả thùng maxilit đ/kg     1.368.000
    110 04.0015 Công lao động phổ thông (thợ phụ nề)   đ/công        300.000
    111 04.0016 Dầu hỏa   đ/lít           17.530
    112 04.0017 Than tổ ong cỡ vừa   đ/viên             8.000
    113 05.0001 Thuốc tim mạch Hoạt chất Amlodipin 10 mg hoặc Hoạt chất Atorvastatin 10mg hoặc Hoạt chất Nifedipin 20mg  đ/hộp        150.000
    114 05.0002 Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng Hoạt chất Cefuroxim 500mg hoặc Hoạt chất Amoxicilin  500mg  đ/ vỉ 10 viên        144.000
    115 05.0003 Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm Hoạt chất Cinnarizin 25mg hoặc Hoạt chất Fexofenadin 60mg  đ/hộp           22.000
    116 05.0004 Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương Hoạt chất Paracetamol 500mg hoặc Hoạt chất Alpha Chymotrypsin 4.2mg  đ/ vỉ 10 viên           10.000
    117 05.0005 Thuốc tác dụng trên đường hô hấp Hoạt chất N-acetylcystein 200mg  đ/ vỉ 10 viên           10.000
    118 05.0006 Thuốc vitamin và khoáng chất Vitamin B1 hoặc B6 hoặc B12  đ/ vỉ 10 viên           12.000
    119 05.0007 Thuốc đường tiêu hóa Hoạt chất Omeprazone 20 mg hoặc Hoạt chất Domperdone 10 mg  đ/hộp           35.000
    120 05.0008 Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết Hoạt chất Methyl Prednisolon 4mg hoặc Hoạt chất Gliclazid 30 mg hoặc Hoạt chất Metformin 500mg  đ/hộp           45.000
    121 05.0009 Thuốc khác Hoạt chất Sulfamethoxazol 400mg  đ/hộp           85.000
    122 06.0001 Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần           35.000
    123 06.0002 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/ngày        152.500
    124 06.0003 Siêu âm Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần           49.000
    125 06.0004 X-quang số hóa 1 phim Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần           69.000
    126 06.0005 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần           42.400
    127 06.0006 Điện tâm đồ Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần           45.900
    128 06.0007 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần        231.000
    129 06.0008 Hàn composite cổ răng Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần        324.000
    130 06.0009 Châm cứu (có kim dài) Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần           81.800
    131 06.0010 Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần        100.000
    132 06.0011 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/ngày        250.000
    133 06.0012 Siêu âm Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần        100.000
    134 06.0013 X-quang số hóa 1 phim Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần        150.000
    135 06.0014 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần        150.000
    136 06.0015 Điện tâm đồ Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần        150.000
    137 06.0016 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần        300.000
    138 06.0017 Hàn composite cổ răng Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần        400.000
    139 06.0018 Châm cứu (có kim dài) Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước  đ/lần        150.000
    140 06.0019 Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân.  đ/lần        200.000
    141 06.0020 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân.  đ/lần        350.000
    142 06.0021 Siêu âm Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân.  đ/lần        150.000
    143 06.0022 X-quang số hóa 1 phim Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân.  đ/lần        200.000
    144 06.0023 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân.  đ/lần        250.000
    145 06.0024 Điện tâm đồ Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân.  đ/lần        250.000
    146 06.0025 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân.  đ/lần        350.000
    147 06.0026 Hàn composite cổ răng Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân.  đ/lần        500.000
    148 06.0027 Châm cứu (có kim dài) Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân.  đ/lần        200.000
    149 07.0001 Trông giữ xe máy   đ/xe             5.000
    150 07.0002 Trông giữ ô tô   đ/xe           16.000
    151 07.0003 Giá cước ô tô đi đường dài   Chọn 1 tuyến phổ biến, xe đường dài máy lạnh (Đà Lạt -TPHCM) đ/chuyến        220.000
    152 07.0004 Giá cước xe buýt công cộng  Đi trong nội tỉnh, dưới 30km  đ/lượt           20.000
    153 07.0005 Giá cước taxi   Lấy giá 10km đầu, loại xe 4 chỗ   đ/km             7.000
    154 07.0006 Xăng E5 Ron 92   đ/lít           23.360
    155 07.0007 Xăng Ron 95 IV   đ/lít           24.480
    156 07.0008 Dầu Diezel 0,01S   đ/lít           19.100
    157 07.0009 Xe ô tô 4 chỗ hãng TOYOTA mới, ghi rõ năm sản xuất  ViOS G 2020 1.5 đ/chiếc ##########
    158 07.0010 Xe máy HONDA, LD, nhãn Wave RS, 1 lOcc   đ/chiếc   14.500.000
    159 07.0011 Xe máy ga, nhãn Lead 125cc Honda   đ/chiếc   43.000.000
    160 07.0012 Xe đạp điện (hiệu hãng, xuất xứ...) Emmy DK lắp ráp trong nước đ/chiếc   10.300.000
    161 07.0013 Ắc quy ô tô hiệu Bosch hoặc tương đương   đ/chiếc     1.350.000
    162 07.0014 Dầu xe máy, can nhựa 0,75ml, hiệu SHELL   đ/lit        100.000
    163 07.0015 Bảo dưỡng toàn bộ xe máy, chỉ tính công thợ   đ/lần        200.000
    164 08.0001 Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập học phí đ/tháng           90.000
    165 08.0002 Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8) học phí đ/tháng           60.000
    166 08.0003 Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11) học phí đ/tháng           70.000
    167 08.0004 Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập học phí đ/tháng           80.000
    168 08.0005 Dịch vụ giáo dục đào tạo trung cấp, trường thuộc cấp Bộ quản lý học phí đ/tháng        456.000
    169 08.0006 Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập học phí đ/tháng        520.000
    170 08.0008 Dịch vụ giáo dục đào tạo đại học công lập hoặc tương đương đại học công lập học phí đ/chỉ        228.000
    171 08.0009 Vở (tập) ô ly học sinh (ghi rõ số trang)   đ/quyển             8.000
    172 08.0010 Giấy trắng ram, khổ A4, Bãi Bằng   đ/ram           60.000
    173 08.0011 Bút bi Thiên Long, một màu   đ/chiếc             7.000
    174 09.0001 Du lịch trọn gói trong nước   Cho 1 người chuyến 2 ngày 1 đêm ( Sài Gòn - Đà Lạt)  đ/ngày/người     1.500.000
    175 09.0002 Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương  Hai giường đơn hoặc 1 giường đôi, có tivi, điêu hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín,Wifí  đ/ngày-đêm        770.000
    176 09.0003 Phòng nhà khách tư nhân  1 giường, điều hoà, nước nóng-lạnh, phòng vệ sinh khép kín  đ/ngày-đêm        300.000
    177 09.0004 Phí thuê bao truyền hình cáp (của TH địa phương)   đ/tháng        110.000
    178 09.0005 Phí thuê bao Internet hàng tháng (giá của TH địa phương)  Viettel Lâm Đồng đ/tháng        215.000
    179 09.0006 Vé bơi lội (người lớn)   đ/giờ           70.000
    180 09.0007 Thuê sân đá bóng theo giờ   đ/giờ        250.000
    181 09.0008 Thuê sân chơi tennis theo giờ không bao gồm dịch vụ nhặt bóng   đ/giờ           80.000
    182 09.0009 Vé xem phim tại rạp, loại bình thường, ghế hạng A   đ/vé           45.000
    183 09.0010 Du lịch trọn gói đi Thái Lan hoặc tương đương, cho 1 người chuyến 4 ngày 3 đêm.   đ/ngày/người     6.300.000
    184 10.0001 Vàng 99,99% (SJC)  Kiểu nhẫn tròn 1 chỉ  đ/chỉ     5.900.000
    185 10.0002 Đô la Mỹ  Loại tờ 100USD  đ/USD           22.800
    186 11.0001 Máy điều hòa nhiệt độ, lấy một nhãn hiệu TOSHIBA INVERTER 1 HP, không kể công lắp và phụ kiện lắp máy vào nhà   đ/chiếc     8.990.000
    187 11.0002 Tủ lạnh 2 cửa, 150lít-200 lít, ghi rõ nhãn hiệu Panasonic NR-BA178PSV1   đ/chiếc     5.590.000
    188 11.0003 Máy giặt lồng đứng 8kg, tự động, HITACHI SF 80XB 220VT (WHD)    đ/chiếc     4.790.000
    189 11.0004 Máy giặt lồng ngang 9kg, SAMSUNG WW90J54E0BW/SP   đ/chiếc   11.490.000
    190 11.0005 Máy bơm nước gia đình Panasonic 200WGP-200JXK   đ/chiếc     1.169.000
    191 11.0006 Nồi cơm điện SHARP KS COM 10V 1 lít   đ/chiếc     1.299.000
    192 11.0007 Lò vi sóng Electrolux EMMM 2525 MW 25 lít   đ/chiếc     1.999.000
    193 12.0001 Máy điện thoại cố định loại thường, không dây (Panasonic)   đ/chiếc        950.000
    194 12.0002 Máy ảnh kỹ thuật số CANON EOS M10 Kit È -M15-45   đ/chiếc     6.490.000


    III. Tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý giá tháng 11 năm 2021:
    - Phối hợp sở, ngành: Sở Xây dựng thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 11.

- Đã thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng 10 năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

- Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

            - Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát hàng hóa để đảm bảo bình ổn thi trường nhất là tập trung kiểm soát giá cả các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu phục vụ người dân.

- Theo sát diễn biến cung cầu, giá cả thị trường, nhất là đối với nguyên, nhiên, vật liệu, hàng hóa thiết yếu là đầu vào cho sản xuất, vật tư y tế phòng dịch, sản phẩm nông nghiệp; giá cước vận tải… để kịp thời có các giải pháp bình ổn giá thị trường phù hợp, tránh trường hợp lợi dụng tình hình dịch bệnh covid để gây mất ổn định thị trường.

- Tập trung kiểm soát tại các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cơ sở kinh doanh những mặt hàng thiết yếu (kê khai giá, niêm yết giá, công khai thông tin về giá), tuyệt đối không để xảy ra tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức.

B. Phương hướng, nhiệm vụ tháng 12 năm 2021:

Thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường (tháng) và báo cáo 12 tháng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

Đối với doanh nghiệp: hỗ trợ tạo điều kiện cho doanh nghiệp sản xuất, phân phối, cung ứng hàng hóa ra thị trường.

Theo sát diễn biến cung cầu, giá cả thị trường, nhất là đối với nguyên, nhiên, vật liệu, hàng hóa thiết yếu là đầu vào cho sản xuất, vật tư y tế phòng dịch, sản phẩm nông nghiệp; giá cước vận tải… để kịp thời có các giải pháp bình ổn giá thị trường phù hợp, tránh trường hợp lợi dụng tình hình dịch bệnh covid để gây mất ổn định thị trường.

Tập trung kiểm soát tại các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cơ sở kinh doanh những mặt hàng thiết yếu (kê khai giá, niêm yết giá, công khai thông tin về giá), tuyệt đối không để xảy ra tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức.

Chủ động phối hợp với các lực lượng chức năng, nắm bắt tình hình giá cả thị trường, kịp thời triển khai các biện pháp bình ổn giá thị trường, đảm bảo đủ nguồn hàng cho người tiêu dùng, không để xảy ra tình trạng khan hiếm hàng hóa và biến động lớn về giá cả;

Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

C. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh tháng 12 năm 2021:

Mặc dù lưu thông hàng hóa ổn định hơn so với thời gian bị giãn cách xã hội do dịch bệnh Covid 19, nhưng nếu như không có giải pháp ổn định giá thị trường kịp thời đối với  giá nhiên liệu (xăng , dầu,..) bị ảnh hưởng giá tăng của thế giới và giá vật liệu xây dựng, phân bón hiện đang tăng cao so với quý trước thì tình hình giá cả thị trường trong tháng 12 năm 2021 dự báo các mặt hàng về lương thực thực phẩm (gạo, thóc, thịt heo, cá, rau xanh…), nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng (dầu ăn, đường, muối…), nhóm vật liệu xây dựng và chất đốt (xi măng, thép, xăng dầu…), nông nghiệp, giáo dục, y tế, giao thông sẽ có xu hướng tăng, nhất là việc nhu cầu tiêu thụ sẽ tăng trong dịp Tết dương lịch và Tết Nhâm Dần sắp đến.

Trên đây là báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 11 năm 2021 và phương hướng, nhiệm vụ thực hiện tháng 12 năm 2021 của Sở Tài chính Tây Ninh.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

74/2024/TT-BTC

Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

58/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh

1913/QĐ-UBND

Quyết định về việc công bố danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

69/2024/TT-BTC

Thông tư quy định Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia

32/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu tỉnh Tây Ninh

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập21
  • Hôm nay2,143
  • Tháng hiện tại46,832
  • Tổng lượt truy cập5,108,832
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây