Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2011

Thứ năm - 03/01/2013 15:49 92 0


CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

                     3,000,000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

                     2,060,000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

                        160,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

                        780,000

II

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

                     3,400,483

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

                     2,040,380

 

 - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

                        379,170

 

Trong đó: Thu phạt theo NĐ 146/CP và thu chống lậu

                          69,050

 

 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%)

                     1,661,210

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

                        580,103

 

 - Bổ sung cân đối

                        376,503

 

 - Bổ sung có mục tiêu

                        203,600

 

   Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước

                          50,000

3

Thu chuyển nguồn 

                                   -  

4

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

                        780,000

 

 - Học phí

                          19,000

 

 - Viện phí

                          50,000

 

 - Đóng góp

                                   -  

 

 - Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

                        711,000

III

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

                     3,400,483

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

                     2,620,483

1

Chi đầu tư phát triển

                        445,600

2

Chi thường xuyên

                     2,084,153

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư

                          23,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

                             1,000

5

Dự phòng

                          66,730

II

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

                        780,000

1

Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

                        711,000

2

Chi từ nguồn thu học phí, viện phí và các khoản đóng góp

                          69,000

3

Chi CT MTQG, CT 135 và dự án 5 triệu ha rừng

                                   -  

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ

NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

B

3

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

2,524,020

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1,171,917

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

242,543

 

 - Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

929,374

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

580,103

 

 - Bổ sung cân đối

376,503

 

 - Bổ sung có mục tiêu

203,600

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

50,000

3

Thu chuyển nguồn

0

4

Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN

772,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

2,524,020

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp
(không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1,967,953

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị

556,067

 

 - Bổ sung cân đối

556,067

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

B

Ngân sách huyện, thị (bao gồm NS cấp huyện và NS xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện ,thị

1,432,530

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

868,463

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

136,627

 

 - Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

731,836

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

556,067

 

 - Bổ sung cân đối

556,067

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

3

Thu chuyển nguồn

0

4

Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN

8,000

II

Chi ngân sách huyện, thị

1,432,530

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

3,000,000

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

2,220,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

2,060,000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

220,000

 

 -Thuế giá trị gia tăng

142,060

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

73,500

 

 -Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 

50

 

 -Thuế môn bài

270

 

 -Thuế tài nguyên

4000

 

 -Thu khác

120

2

Thu từ Doanh nghiệp nhà nước Địa phương

218,000

 

 -Thuế giá trị gia tăng

105,900

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

110,000

 

 -Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 

230

 

 -Thuế môn bài

210

 

 -Thuế tài nguyên

1400

 

 -Thu khác

260

3

Thu từ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 

140,000

 

 -Thuế giá trị gia tăng

95,140

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

36,800

 

 -Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

7,000

 

 -Thuế tài nguyên

40

 

 -Thuế môn bài

520

 

 -Thu khác

500

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh 

671,500

 

 -Thuế giá trị gia tăng

600,905

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

48,050

 

 -Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 

2,075

 

 -Thuế môn bài

14,500

 

 -Thuế tài nguyên

1970

 

 -Thu khác

4000

5

Lệ phí trước bạ

110,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

2,000

7

Thuế thu nhập cá nhân

236,500

8

Thuế bảo vệ môi trường (thu phí xăng dầu)

210,000

9

Thu phí và lệ phí

58,500

10

Các khoản thu về nhà, đất

94,500

a

Thuế nhà, đất 

9,500

b

Thu tiền cho thuê mặt đất

45,000

c

Tiền sử dụng đất

40,000

d

Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

11

Thu tại xã

9,950

12

Thu khác ngân sách

89,050

II

Thu Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng

160,000

 

nhập khẩu do Hải quan thu

 

1

Thu Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu

60,000

2

Thuế GTGT hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

100,000

III

Thu viện trợ

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

780,000

1

Học phí

19,000

2

Viện phí

50,000

3

Thu xổ số kiến thiết

711,000

 

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3,400,483

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

2,620,483

1

Các khoản thu hưởng 100%

379,170

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

1,661,210

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

580,103

4

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

0

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

780,000

1

Học phí

19,000

2

Viện phí

50,000

3

Thu xổ số kiến thiết

711,000

 

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây