CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
I |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
3,000,000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
2,060,000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
160,000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
5 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
780,000 |
II |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3,400,483 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
2,040,380 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
379,170 |
|
Trong đó: Thu phạt theo NĐ 146/CP và thu chống lậu |
69,050 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) |
1,661,210 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
580,103 |
|
- Bổ sung cân đối |
376,503 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
203,600 |
|
Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước |
50,000 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
- |
4 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
780,000 |
|
- Học phí |
19,000 |
|
- Viện phí |
50,000 |
|
- Đóng góp |
- |
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
711,000 |
III |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3,400,483 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
2,620,483 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
445,600 |
2 |
Chi thường xuyên |
2,084,153 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư |
23,000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
5 |
Dự phòng |
66,730 |
II |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
780,000 |
1 |
Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
711,000 |
2 |
Chi từ nguồn thu học phí, viện phí và các khoản đóng góp |
69,000 |
3 |
Chi CT MTQG, CT 135 và dự án 5 triệu ha rừng |
- |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
B |
3 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
2,524,020 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1,171,917 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
242,543 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
929,374 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
580,103 |
|
- Bổ sung cân đối |
376,503 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
203,600 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
50,000 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
0 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN |
772,000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
2,524,020 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
1,967,953 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị |
556,067 |
|
- Bổ sung cân đối |
556,067 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
B |
Ngân sách huyện, thị (bao gồm NS cấp huyện và NS xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện ,thị |
1,432,530 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
868,463 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% |
136,627 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
731,836 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
556,067 |
|
- Bổ sung cân đối |
556,067 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
3 |
Thu chuyển nguồn |
0 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN |
8,000 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị |
1,432,530 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
3,000,000 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
2,220,000 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
2,060,000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
220,000 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
142,060 |
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
73,500 |
|
-Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
50 |
|
-Thuế môn bài |
270 |
|
-Thuế tài nguyên |
4000 |
|
-Thu khác |
120 |
2 |
Thu từ Doanh nghiệp nhà nước Địa phương |
218,000 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
105,900 |
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
110,000 |
|
-Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
230 |
|
-Thuế môn bài |
210 |
|
-Thuế tài nguyên |
1400 |
|
-Thu khác |
260 |
3 |
Thu từ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
140,000 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
95,140 |
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
36,800 |
|
-Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
7,000 |
|
-Thuế tài nguyên |
40 |
|
-Thuế môn bài |
520 |
|
-Thu khác |
500 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
671,500 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
600,905 |
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
48,050 |
|
-Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
2,075 |
|
-Thuế môn bài |
14,500 |
|
-Thuế tài nguyên |
1970 |
|
-Thu khác |
4000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
110,000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
2,000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
236,500 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường (thu phí xăng dầu) |
210,000 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
58,500 |
10 |
Các khoản thu về nhà, đất |
94,500 |
a |
Thuế nhà, đất |
9,500 |
b |
Thu tiền cho thuê mặt đất |
45,000 |
c |
Tiền sử dụng đất |
40,000 |
d |
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
11 |
Thu tại xã |
9,950 |
12 |
Thu khác ngân sách |
89,050 |
II |
Thu Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng |
160,000 |
|
nhập khẩu do Hải quan thu |
|
1 |
Thu Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
60,000 |
2 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
100,000 |
III |
Thu viện trợ |
|
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
780,000 |
1 |
Học phí |
19,000 |
2 |
Viện phí |
50,000 |
3 |
Thu xổ số kiến thiết |
711,000 |
|
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3,400,483 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
2,620,483 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
379,170 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
1,661,210 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
580,103 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
0 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
780,000 |
1 |
Học phí |
19,000 |
2 |
Viện phí |
50,000 |
3 |
Thu xổ số kiến thiết |
711,000 |
Ý kiến bạn đọc