Sở Tài chính báo cáo công khai tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2023 (bao gồm vốn địa phương và vốn trung ương) đến ngày 28/4/2023 là 1.172.997 triệu đồng, đạt 24,71% kế hoạch năm 2023
Đơn vị: Triệu đồng | |||||||||
S T T |
Dự án | Kế hoạch năm 2023 | Giải ngân đến 28/4/2023 | Thực hiện giải ngân/kế hoạch (%) | |||||
Cộng | KH đầu năm | KH kéo dài, bổ sung | Cộng | KH đầu năm | KH kéo dài, bổ sung | Tổng cộng | Trong đó: KH đầu năm | ||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9=6/3 | 10=7/4 |
TỔNG CỘNG (A+B) | 4.746.224 | 4.579.416 | 166.808 | 1.172.997 | 1.126.961 | 46.037 | 24,71 | 24,61 | |
A | TỈNH QUẢN LÝ | 2.706.364 | 2.705.488 | 876 | 657.857 | 657.857 | 0 | 24,31 | 24,32 |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh | 500 | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 | 100,00 | 100,00 |
2 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 20.957 | 20.957 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 16.800 | 16.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 270 | 270 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
5 | Sở Y tế | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.300 | 5.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
7 | Sở Nội vụ | 4.800 | 4.800 | 0 | 2.528 | 2.528 | 0 | 52,67 | 52,67 |
8 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 33.300 | 33.300 | 0 | 14.937 | 14.937 | 0 | 44,86 | 44,86 |
9 | BQLDA ĐTXD Giao thông | 1.339.421 | 1.339.421 | 0 | 256.726 | 256.726 | 0 | 19,17 | 19,17 |
10 | BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh | 100.850 | 100.850 | 0 | 35.180 | 35.180 | 0 | 34,88 | 34,88 |
11 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh Tây Ninh | 118.797 | 118.797 | 0 | 30.523 | 30.523 | 0 | 25,69 | 25,69 |
13 | Công an tỉnh |
41.490 | 41.490 | 0 | 14.170 | 14.170 | 0 | 34,15 | 34,15 |
14 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
57.445 | 57.445 | 0 | 1.413 | 1.413 | 0 | 2,46 | 2,46 |
15 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
48.850 | 48.850 | 0 | 17.398 | 17.398 | 0 | 35,61 | 35,61 |
16 | Chi cục Kiểm lâm | 3.200 | 3.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
17 | Văn phòng UBND tỉnh | 400 | 400 | 0 | 89 | 89 | 0 | 22,34 | 22,34 |
18 | Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh | 10.000 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
19 | UBND Thành phố | 159.118 | 159.118 | 0 | 16.831 | 16.831 | 0 | 10,58 | 10,58 |
20 | UBND huyện Tân Biên | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
21 | BQL DAĐTXD Thành phố Tây Ninh | 3.000 | 3.000 | 0 | 1.882 | 1.882 | 0 | 62,73 | 62,73 |
22 | BQL DAĐTXD huyện Châu Thành | 9.680 | 9.680 | 0 | 824 | 824 | 0 | 8,51 | 8,51 |
23 | BQL DAĐTXD huyện Tân Châu | 1.600 | 1.600 | 0 | 1.600 | 1.600 | 0 | 100,00 | 100,00 |
24 | BQL DAĐTXD huyện Dương Minh Châu | 67.300 | 67.300 | 0 | 14.299 | 14.299 | 0 | 21,25 | 21,25 |
25 | BQL DAĐTXD huyện Gò Dầu | 16.500 | 16.500 | 0 | 3.809 | 3.809 | 0 | 23,09 | 23,09 |
26 | BQL DAĐTXD Thị xã Trảng Bàng | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
27 | BQL DAĐTXD huyện Bến Cầu | 660 | 660 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
28 | BQL DAĐTXD Thị xã Hòa Thành | 18.135 | 18.135 | 0 | 8.613 | 8.613 | 0 | 47,50 | 47,50 |
29 | Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
30 | Ban QL Khu du lịch quốc gia núi Bà Đen | 680 | 680 | 0 | 526 | 526 | 0 | 77,38 | 77,38 |
32 | Viện KSND tỉnh Tây Ninh | 8.145 | 8.145 | 0 | 3.449 | 3.449 | 0 | 42,34 | 42,34 |
33 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 876 | 0 | 876 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
34 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 50 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
35 | Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi xuất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ đoanh nghiệp nhỏ và vửa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã | 270.059 | 270.059 | 232.559 | 232.559 | 86,11 | 86,11 | ||
36 | Chưa phân khai | 336.681 | 336.681 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
B | HUYỆN QUẢN LÝ | 2.039.860 | 1.873.928 | 165.932 | 515.140 | 469.103 | 46.037 | 25,25 | 25,03 |
1 | Huyện Tân Biên | 247.673 | 216.030 | 31.643 | 81.828 | 73.633 | 8.195 | 33,04 | 34,08 |
2 | Huyện Tân Châu | 207.091 | 197.595 | 9.496 | 59.989 | 57.023 | 2.966 | 28,97 | 28,86 |
3 | Huyện Châu Thành | 232.625 | 232.625 | 0 | 83.120 | 83.120 | 0 | 35,73 | 35,73 |
4 | Huyện Dương Minh Châu | 231.183 | 217.280 | 13.903 | 25.560 | 19.853 | 5.707 | 11,06 | 9,14 |
5 | Huyện Bến Cầu | 153.905 | 153.905 | 0 | 68.796 | 68.796 | 0 | 44,70 | 44,70 |
6 | Huyện Gò Dầu | 155.965 | 155.965 | 0 | 29.645 | 29.645 | 0 | 19,01 | 19,01 |
7 | Huyện Trảng Bàng | 173.388 | 173.388 | 0 | 22.998 | 22.998 | 0 | 13,26 | 13,26 |
8 | Huyện Hòa Thành | 173.450 | 173.450 | 0 | 71.412 | 70.489 | 924 | 41,17 | 40,64 |
9 | Thành phố Tây Ninh | 464.580 | 353.690 | 110.890 | 71.791 | 43.546 | 28.245 | 15,45 | 12,31 |
Các tập tin đính kèm:
2. Phụ lục chi tiết đính kèm công văn số 1396/STC-TCĐT.
P. TCĐT
Ý kiến bạn đọc