Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2011

Thứ năm - 03/01/2013 15:52 89 0

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

                     3,000,000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

                     2,060,000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

                        160,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

                        780,000

II

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

                     3,400,483

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

                     2,040,380

 

 - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

                        379,170

 

Trong đó: Thu phạt theo NĐ 146/CP và thu chống lậu

                          69,050

 

 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%)

                     1,661,210

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

                        580,103

 

 - Bổ sung cân đối

                        376,503

 

 - Bổ sung có mục tiêu

                        203,600

 

   Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước

                          50,000

3

Thu chuyển nguồn 

                                   -  

4

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

                        780,000

 

 - Học phí

                          19,000

 

 - Viện phí

                          50,000

 

 - Đóng góp

                                   -  

 

 - Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

                        711,000

III

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

                     3,400,483

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

                     2,620,483

1

Chi đầu tư phát triển

                        445,600

2

Chi thường xuyên

                     2,084,153

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư

                          23,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

                             1,000

5

Dự phòng

                          66,730

II

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

                        780,000

1

Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

                        711,000

2

Chi từ nguồn thu học phí, viện phí và các khoản đóng góp

                          69,000

3

Chi CT MTQG, CT 135 và dự án 5 triệu ha rừng

                                   -  

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ

NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

B

3

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

2,524,020

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1,171,917

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

242,543

 

 - Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

929,374

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

580,103

 

 - Bổ sung cân đối

376,503

 

 - Bổ sung có mục tiêu

203,600

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

50,000

3

Thu chuyển nguồn

0

4

Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN

772,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

2,524,020

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp
(không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1,967,953

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị

556,067

 

 - Bổ sung cân đối

556,067

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

B

Ngân sách huyện, thị (bao gồm NS cấp huyện và NS xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện ,thị

1,432,530

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

868,463

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

136,627

 

 - Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

731,836

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

556,067

 

 - Bổ sung cân đối

556,067

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

3

Thu chuyển nguồn

0

4

Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN

8,000

II

Chi ngân sách huyện, thị

1,432,530

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

3,000,000

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

2,220,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

2,060,000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

220,000

 

 -Thuế giá trị gia tăng

142,060

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

73,500

 

 -Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 

50

 

 -Thuế môn bài

270

 

 -Thuế tài nguyên

4000

 

 -Thu khác

120

2

Thu từ Doanh nghiệp nhà nước Địa phương

218,000

 

 -Thuế giá trị gia tăng

105,900

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

110,000

 

 -Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 

230

 

 -Thuế môn bài

210

 

 -Thuế tài nguyên

1400

 

 -Thu khác

260

3

Thu từ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 

140,000

 

 -Thuế giá trị gia tăng

95,140

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

36,800

 

 -Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

7,000

 

 -Thuế tài nguyên

40

 

 -Thuế môn bài

520

 

 -Thu khác

500

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh 

671,500

 

 -Thuế giá trị gia tăng

600,905

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

48,050

 

 -Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 

2,075

 

 -Thuế môn bài

14,500

 

 -Thuế tài nguyên

1970

 

 -Thu khác

4000

5

Lệ phí trước bạ

110,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

2,000

7

Thuế thu nhập cá nhân

236,500

8

Thuế bảo vệ môi trường (thu phí xăng dầu)

210,000

9

Thu phí và lệ phí

58,500

10

Các khoản thu về nhà, đất

94,500

a

Thuế nhà, đất 

9,500

b

Thu tiền cho thuê mặt đất

45,000

c

Tiền sử dụng đất

40,000

d

Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

11

Thu tại xã

9,950

12

Thu khác ngân sách

89,050

II

Thu Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng

160,000

 

nhập khẩu do Hải quan thu

 

1

Thu Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu

60,000

2

Thuế GTGT hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

100,000

III

Thu viện trợ

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

780,000

1

Học phí

19,000

2

Viện phí

50,000

3

Thu xổ số kiến thiết

711,000

 

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3,400,483

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

2,620,483

1

Các khoản thu hưởng 100%

379,170

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

1,661,210

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

580,103

4

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

0

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

780,000

1

Học phí

19,000

2

Viện phí

50,000

3

Thu xổ số kiến thiết

711,000

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập49
  • Hôm nay3,932
  • Tháng hiện tại87,880
  • Tổng lượt truy cập4,463,793
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây