Tình hình giá bán lẻ một số mặt hàng thiết yếu tại thị trường Tây Ninh (29/12/2018 đến 04/01/2019)
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá kỳ này |
|
1 |
GIÁ BÁN LẺ |
|
|
1.001 |
Thóc tẻ thường |
đ/kg |
8.000 |
1.002 |
Gạo tẻ thường |
" |
11.000 |
1.003 |
Gạo Tài nguyên loại I |
" |
16.500 |
1.004 |
Thịt lợn thăn (đùi thơm) |
" |
86.000 |
1.005 |
Thịt lợn mông sấn (đùi) |
" |
82.000 |
1.006 |
Thịt bò thăn loại I |
" |
230.000 |
1.007 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
" |
55.000 |
1.008 |
Gà ta còn sống |
" |
115.000 |
1.009 |
Cá lóc ruộng (3 con/kg) |
" |
120.000 |
1.010 |
Cá chép |
" |
66.000 |
1.011 |
Cá bạc má |
" |
55.000 |
1.012 |
Cá thu khứa |
" |
200.000 |
1.013 |
Giò lụa |
" |
130.000 |
1.014 |
Rau cải xanh (cải bẹ xanh) |
" |
20.000 |
1.015 |
Bí đao xanh |
" |
20.000 |
1.016 |
Cà chua |
" |
25.000 |
1.017 |
Dầu ăn thực vật Cooking Tường An |
đ/lít |
37.000 |
1.018 |
Muối hạt |
đ/kg |
4.000 |
1.019 |
Đường RE (Bour bon TN) |
" |
21.000 |
1.020 |
Sữa Dielac Grow Plus (xanh) 1 + HG 400g |
đ/hộp |
97.900 |
1.021 |
Bia chai Sài Gòn đỏ (két 20 chai) |
đ/két |
150.000 |
1.022 |
Bia lon 333 (thùng 24 lon) |
đ/thùng |
230.000 |
1.023 |
Cocacola lon (thùng 24 lon) |
" |
180.000 |
1.024 |
7 Up lon (thùng 24 lon) |
" |
177.000 |
1.025 |
Rượu vang nội chai 750ml |
đ/chai |
116.000 |
1.026 |
Thuốc cảm thông thường (Paracetamol lọ 100 viên) |
đ/lọ |
40.000 |
1.027 |
Thuốc Ampi nội 250mg |
" |
70.000 |
1.028 |
Thuốc thú y (Enrofloxacin) |
đ/chai |
65.000 |
1.029 |
Thuốc bảo vệ thực vật (Basa 480 ml) Nhật |
" |
43.000 |
1.030 |
Thức ăn chăn nuôi sản xuất CN |
đ/kg |
13.000 |
1.031 |
Lốp xe máy nội Loại 1 (casumina) |
đ/chiếc |
160.000 |
1.032 |
Tivi 21'LG |
" |
2.262.500 |
1.033 |
Tủ lạnh 150l 2 cửa Samsung |
" |
4.328.000 |
1.034 |
Phao tròn nhỏ |
" |
70.000 |
1.035 |
Phân U rê Phú Mỹ |
đ/bao |
360.000 |
1.036 |
Phân Dap 18-46-0 (Trung Quốc) |
" |
557.500 |
1.037 |
Xi măng PCB30 (Fico T.Ninh) |
" |
83.000 |
1.038 |
Thép XD phi 6-8(Vinakyoei) |
đ/kg |
16.360 |
1.039 |
Ống nhựa PVC-U phi 90x1,7mm (Hoa Sen) |
đ/mét |
30.800 |
1.040 |
Ống nhựa PVC-U phi 21x1,6mm (Hoa Sen) |
" |
6.800 |
1.041 |
Xăng 92 (xăng sinh học E5) |
đ/lít |
16.270 |
1.042 |
Dầu hỏa |
" |
14.180 |
1.043 |
Điêden 0,05S |
" |
14.900 |
1.044 |
Gas Saigon Petro (bình 12kg) |
đ/bình |
320.000 |
1.045 |
Cước ô tô liên tỉnh: (Bến xe Tây Ninh - An Sương) |
đ/vé |
60.000 |
1.046 |
Cước taxi Mai Linh (loại xe Vios 04 chỗ ngồi) |
đ/km |
0 |
13.000 |
|||
10.300 |
|||
600 |
|||
1.047 |
Cước xe buýt (Bến xe Tây Ninh - Củ Chi) |
đ/vé |
25.000 |
1.048 |
Công may quần âu nam/ nữ |
đ/chiếc |
135.000 |
1.049 |
Trông giữ xe máy (01 lần) |
" |
2.000 |
1.050 |
Vàng 99,9% (vàng trang sức) |
đồng/chỉ |
3.640.000 |
2 |
GIÁ MUA NÔNG SẢN |
|
|
2.001 |
Thóc tẻ thường |
đ/kg |
5.000 |
2.002 |
Lợn hơi |
" |
50.250 |
2.003 |
Cá Diêu hồng |
" |
50.000 |
2.004 |
Cá lóc ruộng (loại 3 con/kg) |
" |
99.000 |
2.005 |
Xoài |
" |
21.000 |
2.006 |
Ớt tươi (loại 1) |
" |
40.000 |
2.007 |
Lạc tươi loại I |
" |
32.000 |
2.008 |
Mía cây |
" |
1.000 |
2.009 |
Thuốc lá (loại 1) |
" |
48.000 |
2.010 |
Cao su (mủ nước qui khô) |
" |
22.750 |
2.011 |
Khoai mì (30% chữ bột) |
" |
2.800 |
Ý kiến bạn đọc