Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 10 và phương hướng tháng 11 năm 2022

Thứ sáu - 04/11/2022 10:03 627 0

A. Tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá tháng 10 năm 2022

I. Tình hình chung:

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 10 năm 2022 tăng 0,09% so với tháng trước; tăng 2,25% so với cùng kỳ năm trước.

Giá tiêu dùng tháng 10 năm 2022 ở tỉnh so với tháng trước thay đổi do:

- 06 nhóm tăng so với tháng trước, với mức tăng như sau: nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 0,71%, nhóm may mặc, mũ nón, giày dép tăng 0,11%; nhóm nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD tăng 0,36%, nhóm thiết bị và đồ dùng gia đình tăng 0,07%, nhóm văn hóa, giải trí và du lịch tăng 0,01% và nhóm hàng hóa và dịch vụ khác tăng 0,58%;

- 01 nhóm giảm so với tháng trước, với mức giảm như sau: nhóm giao thông giảm 2,17%.

- 04 nhóm có chỉ số giá ổn định là: nhóm đồ uống và thuốc lá; nhóm thuốc và dịch vụ y tế; nhóm bưu chính viễn thông;  nhóm văn hóa, giải trí và du lịch và nhóm giáo dục.

(Theo số liệu Cục Thống kê)

II. Diễn biến cụ thể một số mặt hàng chính:

  1. Lương thực:

Chỉ số giá nhóm hàng lương thực tăng so tháng trước chủ yếu là do giá gạo tăng (+1,75%) vì xuất khẩu gạo của Việt Nam đang tăng lên do sự thiếu hụt nguồn cung lương thực trên thị trường thế giới từ ảnh hưởng của cuộc chiến Nga tiến hành tại Ukraina và việc tạm dừng xuất khẩu gạo của Ấn Độ, cụ thể: các mặt hàng như gạo tẻ thường tăng 1,79%, gạo tẻ ngon tăng 0,72%, gạo nếp tăng 0,24%; bột mì tăng 0,23%; ngô tăng 0,69%; sắn tăng 0,87%...

Giá bán một số loại lương thực chủ yếu như sau:

a) Lúa: Lúa thường: 9.000 đồng/kg – 10.000 đồng/kg.

b) Gạo:

- Gạo tẻ thường: từ 14.000 đồng/kg – 16.000 đồng/kg.

- Gạo Tài nguyên loại I: 21.000 đồng/kg – 23.000 đồng/kg.

2. Thực phẩm:

Tình hình hàng hóa trên thị trường cơ bản ổn định; Sức mua đối với mặt hàng thiết yếu như lương thực, thực phẩm diễn biến bình thường; giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm trong tháng nhìn chung có biến động tăng ở một số mặt hàng so với tháng trước. Nguồn cung các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu, lương thực, thực phẩm vẫn dồi dào, đáp ứng nhu cầu của người dân. Các cửa hàng tiện lợi, cửa hàng thực phẩm tươi sống, chợ truyền thống, ... hoạt động bình thường, các mặt hàng thiết yếu được bày bán đầy đủ, số lượng hàng hóa đảm bảo cung ứng cho người tiêu dùng.

Giá bán một số loại thực phẩm chủ yếu như sau:

  1. Thịt heo:

- Thịt lợn hơi: 65.000 đồng/kg – 75.000 đồng/kg.

- Thịt lợn nạc thăn: 105.000 đồng/kg - 125.000 đồng/kg.

b) Thịt bò:

- Thịt bò thăn: 255.000 đồng/kg - 275.000 đồng/kg.

- Thịt bò bắp: 240.000 đồng/kg – 260.000 đồng/kg.

c) Thịt gà:

- Gà ta còn sống (gà mái dầu) từ 120.000 đồng/kg - 130.000 đồng/kg.

- Gà công nghiệp làm sẵn (nguyên con): 60.000 đồng/kg - 80.000 đồng/kg.

d) Các mặt hàng thủy, hải sản:

- Cá Lóc: 95.000 đồng/kg - 105.000 đồng/kg.

- Cá chép: 80.000 đồng/kg – 95.000 đồng/kg.

e) Các loại rau, củ, quả:

- Bắp cải trắng: 15.000 đồng- 17.000 đồng.

- Cải bẹ xanh: từ 14.500 đồng/kg - 16.500 đồng/kg.

- Cà chua: 19.000 đồng/kg - 22.000 đồng/kg.

- Bí xanh: 19.000 đồng/kg - 21.000 đồng/kg.

3. Nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng:

- Dầu ăn thực vật cooking Tường An: 59.000 đồng/lít.

- Muối iot: 7.000 đồng/kg.

- Đường Biên hòa:  26.000 đ/kg - 28.000 đồng/kg.

- Cocacola lon: 190.000 đồng/thùng - 200.000 đồng/thùng.

- 7 Up lon: 185.000 đồng/thùng - 195.000 đồng/thùng.

- Bia Sài Gòn lon: 220.000 đồng/thùng - 240.000 đồng/thùng.

- Sữa Dielac Alpha Grow plus 2+ (Trẻ từ 1 đến 2 tuổi) 900g: 350.000 – 400.000 đồng/hộp.

4. Nhóm Vật tư nông nghiệp, chất đốt và vật liệu xây dựng

a) Vật tư nông nghiệp

- Giống lúa: Trong tháng 10 năm 2022, giá giống lúa không có sự thay đổi nhiều so với tháng 9 năm 2022.

- Vac-xin phòng bệnh vật nuôi: Trong tháng 10 năm 2022, các loại vac-xin phòng bệnh vật nuôi có giá ổn định.

- Thuốc trừ sâu, Thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ: Trong tháng 10 năm 2022, các loại thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh và thuốc trừ cỏ không thay đổi so với tháng 9 năm 2022.

- Phân bón: Trong tháng 10 năm 2022, phân NPK tăng 1,15%, phân đạm ure không đổi so với tháng 9 năm 2022.

b) Chất đốt, nhiên liệu

Giá gas đun tháng 10 năm 2022 tiếp tục giảm 4,37% so với tháng 9 năm 2022, cụ thể giảm 18.500 đồng/ bình 12kg.

Mặc dù giá xăng trong tháng 10 tiếp tục giảm thêm khoảng 1,06% đến 1,33%, giá dầu tăng 9,99% so với tháng 9 nhưng giá cước vận chuyển của các phương tiện vận tải công cộng không có biến động, vẫn giữ giá điều chỉnh từ giữa tháng 8 năm 2022.

  1. Vật liệu xây dựng:

Trong tháng 10 năm 2022, giá vật liệu xây dựng thay đổi, cụ thể: giá thép xây dựng giảm 2,13%, cát giảm từ 1,79 đến 8%, gạch xây tăng 25%.

5. Giá vàng và Đô la Mỹ:

Giá vàng 99,9% (vàng trang sức) trong tháng 10 năm 2022 biến động giá liên tục. Tại ngày 31/10/2022, giá vàng 99,9% (vàng trang sức) tăng 3,35% so với kỳ báo cáo tháng trước và tỷ giá hạch toán đồng Việt Nam với đô la Mỹ trong tháng 10 năm 2022 tăng 3,89% so với với kỳ báo cáo tháng trước.

STT Mã hàng hóa Tên hàng hóa, dịch vụ Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách Đơn vị tính Loại giá Giá kỳ trước Giá kỳ này Mức tăng (giảm) Tỷ lệ tăng (giảm) % Nguồn thông tin Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(8-7) (10)=(9/7) (11) (12)
I. 01 LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
1 01.0001 Thóc, gạo tẻ thường   Khang dân hoặc tương đương đ/kg           Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Thóc tẻ thường   Giá bán lẻ         9.700         9.700 0 0,00%  
    Gạo tẻ thường    Giá bán lẻ       15.000       15.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
2 01.0002 Gạo tẻ ngon  Tám thơm hoặc tương đương đ/kg Giá bán lẻ       22.300       22.400 100 0,45% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
3 01.0003 Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi)   đ/kg Giá bán buôn       72.000       72.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp Thương lái
            72.000       65.500 -6.500 -9,03% Sở Công thương  
4 01.0004 Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn)   đ/kg Giá bán lẻ     115.000     115.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
                168.000     168.000 0 0,00% Sở Công thương  
5 01.0005 Thịt bò thăn Loại 1 hoặc phổ biến đ/kg Giá bán lẻ     270.000     270.500 500 0,19% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
6 01.0006 Thịt bò bắp Bắp hoa hoặc bắp lõi, loại 200 – 300 gram/ cái đ/kg Giá bán lẻ     250.000     250.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
7 01.0007 Gà ta Còn sống, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến đ/kg Giá bán lẻ     120.000     120.000 0 0,00% Phòng TC-KH Gò Dầu  
8 01.0008 Gà công nghiệp  Làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến đ/kg Giá bán lẻ       75.000       75.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
9 01.0009 Giò lụa Loại 1 kg đ/kg Giá bán lẻ     173.000     173.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
10 01.0010 Cá quả (cá lóc) Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến đ/kg Giá bán lẻ       99.000       99.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
11 01.0011 Cá chép  Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến đ/kg Giá bán lẻ       89.000       89.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
12 01.0012 Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt  Loại 40-45 con/kg đ/kg Giá bán lẻ     228.000     228.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
13 01.0013 Bắp cải trắng  Loại to vừa khoảng 0,5-1kg/bắp đ/kg Giá bán lẻ       16.500       16.600 100 0,61% Tổng hợp điều tra trực tiếp Giá Trung bình được điều tra tại các Chợ trên địa bàn Tây Ninh
14 01.0014 Cải xanh   đ/kg Giá bán lẻ       15.800       16.000 200 1,27% Tổng hợp điều tra trực tiếp
15 01.0015 Bí xanh   đ/kg Giá bán lẻ       20.500       20.500 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp
16 01.0016 Cà chua  Quả to vừa, 8-10 quả/kg đ/kg Giá bán lẻ       21.000       22.000 1.000 4,76% Tổng hợp điều tra trực tiếp
17 01.0017 Muối hạt Gói 01 kg đ/kg Giá bán lẻ         7.000         7.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
18 01.0018 Dầu thực vật Chai 01 lít đ/lít Giá bán lẻ       59.000       59.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp Tường An
19 01.0019 Đường trắng kết tinh, nội Gói 01 kg đ/kg Giá bán lẻ       27.000       27.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp Đường Biên Hòa
20 01.0020 Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi Hộp thiếc 900g đ/hộp Giá bán lẻ     369.576     369.576 0 0,00% Sở Công thương Dielac Grow plus 2+
II 02 VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
21 02.0009 Giống lúa OM5451 Bao 40 Kg, Cty CP tập đoàn Lộc Trời đ/kg Giá bán lẻ 15.500 15.500 0 0,00% Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
02.0017 Giống lúa OM18 Bao 40 Kg, Cty TNHH Lộc Trời đ/kg Giá bán lẻ 15.800 15.800 0 0,00%
02.0018 Giống lúa OM6162 Bao 40 Kg, Cty TNHH Đạt Nông đ/kg Giá bán lẻ 11.200 11.200 0 0,00%
02.0019 Giống lúa VND95-20   đ/kg Giá bán lẻ        
02.0020 Giống lúa khác phổ biến   đ/kg Giá bán lẻ        
  Giống lúa Đài Thơm 8 Cty CP giống cây trồng Miền Nam đ/kg Giá bán lẻ 17.000 17.000 0 0,00%
22 02.0024 Giống ngô LVN10, cấp F1 Cty CP giống cây trồng Miền Nam đ/kg Giá bán lẻ     105.000     105.000 0 0,00% Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
02.0029 Giống ngô LVN4 F1   đ/kg Giá bán lẻ      -  -
02.0030 Giống ngô VN2    đ/kg Giá bán lẻ      -  -
02.0036 Giống ngô khác phổ biến    đ/kg Giá bán lẻ      -  -
23 02.0051 Vac-xin Lở mồm long móng Lọ 25 liều  Đồng/liều Giá bán lẻ       18.900       18.900 0 0,00% Theo báo giá của doanh nghiệp
02.0052 Vac-xin Tai xanh (PRRS) Lọ 10 liều Đồng/liều Giá bán lẻ       33.075       33.075 0 0,00%
02.0053 Vac-xin tụ huyết trùng Lọ 20 liều - dùng cho gia cầm Đồng/liều Giá bán lẻ      1.100,4      1.100,4 0 0,00%
    Lọ 50 liều - dùng cho gia cầm   Giá bán lẻ         1.050         1.050 0 0,00%
02.0054 Vac-xin dịch tả lợn   Đồng/liều Giá bán lẻ        
    Lọ 10 liều             3.570         3.570 0 0,00%
    Lọ 25 liều              3.360         3.360 0 0,00%
  02.0055 Vac-xin cúm gia cầm   Đồng/liều Giá bán lẻ         Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Theo báo giá của doanh nghiệp
      Lọ 500 liều                420            420 0 0,00%
    Lọ 1000 liều                 399            399 0 0,00%
02.0056 Vac-xin dịch tả vịt   Đồng/liều Giá bán lẻ        
    Lọ 1000 liều                  70              70 0 0,00%
    Lọ 500 liều             80,00         80,00 0 0,00%
24 02.0057 Thuốc thú ý  Chứa các hoạt chất: Ampicillin, Amoxicillin; Colistin; Florfenicol; Tylosin; Doxycyclin; Gentamycine; Spiramycin; Oxytetracyline; Kanammycin; Streptomycin; Lincomycin; Celphalexin; Flumequin. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao Giá bán lẻ      -  - Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
25 02.0058 Thuốc trừ sâu Chứa hoạt chất Fenobucarb; Pymethrozin; Dinotefuran; Ethofenprox ; Buprofezin ; Imidacloprid ; Fipronil. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao Giá bán lẻ        
  Thuốc trừ sâu Chess 50WG Hoạt chất Pymetrozine, 25g/gói, Cty TNHH Syngenta VN đ/gói Giá bán lẻ 42.000 42.000 0 0,00%
    Thuốc trừ sâu Confidor 50EC Hoạt chất Imidacloprid, 100ml/chai, Cty Bayer Vietnam Ltd đ/chai Giá bán lẻ 22.000 22.000 0 0,00% Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
26 2,0059 Thuốc trừ bệnh Chứa hoạt chất: Isoprothiolane; Tricyclazole; Kasugamycin; Fenoxanil; Fosetyl-aluminium; Metalaxy; Mancozeb; Zined . đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao Giá bán lẻ        
  Thuốc trừ bệnh Fuan 40EC Hoạt chất Isiprothiolane, 480ml/chai, Cty CP tập đoàn Lộc Trời đ/chai Giá bán lẻ 45.000 45.000 0 0,00%
  Thuốc trừ bệnh Beam  75WP Hoạt chất Tricyclazole, 25g/gói, Cty Dow AgroSciences B.V đ/gói Giá bán lẻ 26.000 26.000 0 0,00%
  Thuốc trừ bệnh Taiyou 20SC Hoạt chất Fenoxanil, 100ml/chai, Cty CP Đầu tư Hợp Trí đ/chai Giá bán lẻ 28.000 28.000 0 0,00%
  Thuốc trừ bệnh Aliette 80WP Hoạt chất Fosetyl-aluminium, 100g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd  đ/gói Giá bán lẻ 45.000 45.000 0 0,00%
  Thuốc trừ bệnh Mataxyl 25WP Hoạt chất Metalaxyl, 25g/gói, Cty Map Pacific PTE Ltd đ/gói Giá bán lẻ 25.000 25.000 0 0,00%
    Thuốc trừ sâu Regent 800WG Hoạt chất Fipronil, 5g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd  đ/gói Giá bán lẻ         Ngưng sản xuất
    Thuốc trừ bệnh Manozeb 80WP Hoạt chất Mancozeb, 500g/gói. Cty CP Nông dược HAI đ/gói Giá bán lẻ 80.000 80.000 0 0,00% Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
27 02.0060 Thuốc trừ cỏ Chứa hoạt chất: Glyphosate; Pretilachlor; Quinclorac; Ametryn. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao Giá bán lẻ     0  
  Sofit 350 EC 500ml Pretilachlor 300g/l + Fenclorim 100g/l đ/chai Giá bán lẻ 160.000     160.000 0 0,00%
28 02.0061 Phân đạm urê  Hàm lượng Nito tổng số 46,3%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí đ/kg, gói, bao Giá bán lẻ 780.000 780.000 0 0,00% Cty Phân Bón và Hóa chất dầu Khí
29 02.0062 Phân NPK Hàm lượng Nito tổng số 16%, Lân hữu hiệu 16%, Kali hữu hiệu 8%, Lưu huỳnh 13%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí đ/kg, gói, bao Giá bán lẻ 870.000 880.000 10.000 1,15% Cty Phân Bón Cần Thơ
III 03 ĐỒ UỐNG
30 03.0001 Nước khoáng (Aquafina) Chai nhựa 500ml đ/chai Giá bán lẻ         6.000         6.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
31 03.0002 Rượu vang nội (Đà Lạt) Chai 750ml đ/chai Giá bán lẻ     120.000     120.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
32 03.0003 Nước giải khát có ga Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến đ/thùng 24 lon Giá bán lẻ         Tổng hợp điều tra trực tiếp  
  7 up           190.000     190.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
  Coca cola           199.000     199.000 0 0,00%  
33 03.0004 Bia lon Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến đ/thùng 24 lon Giá bán lẻ         Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Bia Sài Gòn         230.000     230.000 0 0,00% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Bia Tiger         345.000     345.000 0 0,00%  
IV 04 VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT
34 04.0001 Xi măng  PCB40 bao 50kg đ/bao Giá kê khai       91.500       91.500 0 0,00% Sở Xây dựng Công ty CP xi măng Fico Tây Ninh (giá giao tại nhà máy)
35 04.0002 Thép xây dựng Thép phi 6-8mm đ/kg Giá kê khai 18800 18400 -400 -2,13% Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh
36 04.0003 Cát xây Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 Giá kê khai 280.000 285.000 5.000 1,79% Công văn số 1361/UBND ngày 18/8/2022 của UBND huyện Tân Biên)
37 04.0004  Cát vàng Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 Giá kê khai 280.000 285.000 5.000 1,79% Công văn số 1361/UBND ngày 18/8//2022 của UBND huyện Tân Biên)
38 04.0005 Cát đen đổ nền Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 Giá kê khai 250.000 230.000 -20.000 -8,00% Sở Xây dựng Công văn số 1361/UBND ngày 18/8/2022 của UBND huyện Tân Biên)
39 04.0006  Gạch xây Gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 x dài 22, loại 1, mua rời tại nơi cung ứng hoặc tương đương đ/viên Giá bán lẻ 720 900 180 25,00% Công ty TNHH Hiệp Hòa Lợi (Giá tại nhà máy)
40 04.0007  Ống nhựa Phi 90 loại 1 Hoa sen đ/m Giá bán lẻ 43.956 43.956 0 0,00% Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
41 04.0008  Gas đun Loại bình 12kg Saigon Petro (không kể tiền bình) bình Giá bán lẻ 423.500 405.000 -18.500 -4,37% Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.Hồ Chí Minh Chi nhánh Tây Ninh  
42 04.0009  Nước sạch sinh hoạt (khu vực nông thôn các hộ dân cư)   đ/m3 Giá bán lẻ         5.500         5.500 0 0,00% Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh Công văn số 7269/VP-TH ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh
V 05 THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI
43 05.0001 Thuốc tim mạch Hoạt chất Amlodipin 10 mg đ/viên Giá bán lẻ            700            700 0 0,00% Sở Y tế Thu thập giá thị trường
44 05.0002 Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng Hoạt chất Cefuroxim 500mg đ/viên Giá bán lẻ       11.500       11.500 0 0,00%
45 05.0003 Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm Hoạt chất Cinnarizin 25m đ/viên Giá bán lẻ            700            700 0 0,00% Sở Y tế Thu thập giá thị trường
46 05.0004 Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương Hoạt chất Paracetamol 500mg hoặc Hoạt chất Alpha Chymotrypsin 4.2mg đ/viên Giá bán lẻ            550            550 0 0,00%
47 05.0005 Thuốc tác dụng trên đường hô hấp Hoạt chất N-acetylcystein 200mg đ/viên Giá bán lẻ         4.900         4.900 0 0,00%
48 05.0006 Thuốc vitamin và khoáng chất Vitamin B1 hoặc B6 hoặc B12 đ/viên Giá bán lẻ            480            480 0 0,00%
49 05.0007 Thuốc đường tiêu hóa Hoạt chất Omeprazone 20 mg  đ/viên Giá bán lẻ         3.000         3.000 0 0,00%
50 05.0008 Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết Hoạt chất Metformin 500mg đ/viên Giá bán lẻ            150            150 0 0,00%
51 05.0009 Thuốc khác Hoạt chất Sulfamethoxazol 400mg đ/viên Giá bán lẻ  -   -   -  -
VI 06 DỊCH VỤ Y TẾ
52 06.0001 Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước đ/lượt Giá kê khai       34.500       34.500 0 0,00% Sở Y tế Theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND
53 06.0002 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày Giá kê khai     187.100     187.100 0 0,00%
54 06.0003 Siêu âm đ/lượt Giá kê khai       43.900       43.900 0 0,00%
55 06.0004 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt Giá kê khai       65.400       65.400 0 0,00%
56 06.0005 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt Giá kê khai       43.100       43.100 0 0,00%
57 06.0006 Điện tâm đồ đ/lượt Giá kê khai       32.800       32.800 0 0,00%
58 06.0007 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt Giá kê khai     244.000     244.000 0 0,00%
59 06.0008 Hàn composite cổ răng đ/lượt Giá kê khai     337.000     337.000 0 0,00%
60 06.0009 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt Giá kê khai       72.300       72.300 0 0,00%
61 06.0010 Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước. đ/lượt Giá kê khai       34.500       34.500 0 0,00% Sở Y tế Tháng 11 năm 2020 - BVĐK tỉnh không làm dịch vụ siêu âm nữa. Dịch vụ siêu âm này là của TTYT huyện Gò Dầu
62 06.0011 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày Giá kê khai 344.600 344.600 0 0,00%
63 06.0012 Siêu âm đ/lượt Giá kê khai         TTYT huyện Gò Dầu k còn dịch vụ siêu âm
64 06.0013 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt Giá kê khai  -   -       
65 06.0014 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt Giá kê khai  -   -   -  -  
66 06.0015 Điện tâm đồ đ/lượt Giá kê khai  -   -   -  -  
67 06.0016 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt Giá kê khai  -   -   -  -  
68 06.0017 Hàn composite cổ răng đ/lượt Giá kê khai  -   -   -  -  
69 06.0018 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt Giá kê khai  -   -   -  -  
70 06.0019 Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân. đ/lượt Giá kê khai       67.000       67.000 0 0,00%  
71 06.0020 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày Giá kê khai     340.000     340.000 0 0,00%  
72 06.0021 Siêu âm đ/lượt Giá kê khai     132.000     132.000 0 0,00%  
73 06.0022 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt Giá kê khai     107.000     107.000 0 0,00%  
74 06.0023 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt Giá kê khai       70.000       70.000 0 0,00%  
75 06.0024 Điện tâm đồ đ/lượt Giá kê khai       70.000       70.000 0 0,00%  
76 06.0025 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt Giá kê khai     456.000     456.000 0 0,00%  
77 06.0026 Hàn composite cổ răng đ/lượt Giá kê khai     320.000     320.000 0 0,00%  
78 06.0027 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt Giá kê khai     150.000     150.000 0 0,00%  
VII 07 GIAO THÔNG
79 07.0001 Trông giữ xe máy   đ/lượt           4.000         4.000 0 0,00% Sở GTVT  
80 07.0002 Trông giữ ô tô   đ/lượt         10.000       10.000 0 0,00%  
81 07.0003 Giá cước ô tô đi đường dài  Chọn 1 tuyến phổ biến, xe đường dài máy lạnh đ/vé Giá kê khai     100.000     100.000 0 0,00% Công ty TNHH MTV Đồng Phước Tây Ninh từ ngày 24/8/2022
82 07.0004 Giá cước xe buýt công cộng  Đi trong nội tỉnh, dưới 30km đ/vé         20.000       20.000 0 0,00% Tuyến BX Tây Ninh- Tân Hà (63km)
83 07.0005 Giá cước taxi   Lấy giá 10km đầu, loại xe 4 chỗ (Taxi Mai Linh) đ/km Giá kê khai       15.000       15.000 0 0,00% CN Công ty CP TĐ Mai Linh tại Tây Ninh từ ngày 25/8/2022
84 07.0006 Xăng E5 Ron 92   đ/lít Giá bán lẻ 21.780 21.490 -290 -1,33% Công ty Cổ phần Xăng Dầu Dầu khí Tây Ninh (giá kê khai thức hiện từ 15g ngày 21/10/2022  
85 07.0007 Xăng Ron 95   đ/lít Giá bán lẻ 22.580 22.340 -240 -1,06%
86 07.0008 Dầu Diezel   đ/lít Giá bán lẻ 22.530 24.780 2.250 9,99%
VIII 08 DỊCH VỤ GIÁO DỤC
87 08.0001 Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập   Đồng/tháng           Sở GDĐT  
  Vùng thành thị             60.000       60.000 0 0,00%  
  Vùng nông thôn             30.000       30.000 0 0,00%  
88 08.0002 Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8)   Đồng/tháng            
    Vùng thành thị             65.000       65.000 0 0,00%  
  Vùng nông thôn             35.000       35.000 0 0,00%  
89 08.0003 Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11)   Đồng/tháng            
  Vùng thành thị             70.000       70.000 0 0,00%  
  Vùng nông thôn             40.000       40.000 0 0,00%  
90 08.0004 Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập                
  Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện lạnh.                
    Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng Học phí     330.000     330.000 0 0,00%  
    Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng Học phí     380.000     380.000 0 0,00%  
  Kỹ thuật điện tử, công nghệ ôtô, bảo trí, lắp đặt, chế tạo, sửa chữa.                
    Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng Học phí     330.000     330.000 0 0,00%  
    Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng Học phí     380.000     380.000 0 0,00%  
  Công nghệ thông tin, khách sạn, du lịch.                
    Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng Học phí     330.000     330.000 0 0,00%  
    Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng Học phí     380.000     380.000 0 0,00%  
91 08.0005 Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập               Sở GDĐT  
    - Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông , lâm, thủy sản Đồng/tháng Học phí     320.000     320.000 0 0,00%  
    - Ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch. Đồng/tháng Học phí     380.000     380.000 0 0,00%  
IX 09 GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH
92 09.0001  Du lịch trọn gói trong nước   Cho 1 người chuyến 2 ngày 1 đêm (từ đâu, đến đâu...) đ/người/ chuyến Giá theo đoàn         Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Công ty TNHH Tây Ninh tours (áp dụng khách đoàn 35-40 người)
  Tây Ninh - Vũng Tàu        1.600.000  1.600.000 0 0,00%
  Tây Ninh - Phan Thiết        1.650.000  1.650.000 0 0,00%
93 09.0002  Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương  Hai giường đơn hoặc 1 giường đôi, có tivi, điêu hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín,Wifí đ/ngày-đêm Giá bán lẻ     850.000     850.000 0 0,00% Khạch sạn Victory (giảm 10%)
94 09.0003  Phòng nhà khách tư nhân  1 giường, điều hoà, nước nóng-lạnh, phòng vệ sinh khép kín đ/ngày-đêm Giá bán lẻ     250.000     250.000 0 0,00%  
X 10 VÀNG, ĐÔ LA MỸ
95 10,0001  Vàng 99,99%  Kiểu nhẫn tròn 1 chỉ 1000 đ/chỉ Giá bán lẻ  5.140.000  5.312.000 ##### 3,35% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
96 10,0002  Đô la Mỹ  Loại tờ 100USD đ/USD Giá bán lẻ       23.945       24.877 932,00 3,89% Tổng hợp điều tra trực tiếp  
XI   GIÁ KÊ KHAI CÁC MẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN
97   Gas (LPG - SunPetro gas) Propan+Butan (Bình 12kg) đồng/bình Giá kê khai     354.000     336.000 -18.000 -5,08% Công ty TNHH SX TM Thái Dương  
98   Gas (LPG - Hoàng Ân Petro) Bình 12kg đồng/bình Giá kê khai     412.000     394.000 -18.000 -4,37% Công ty TNHH Hoàng Ân Tây Ninh  
99   Sắt Φ 6 Nhật   đ/kg Giá kê khai       19.480       19.180 -300 -1,54% Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng Duy (giá thực hiện từ ngày 12/10/2022)  
    Sắt Φ 8 Nhật         19.480       19.180 -300 -1,54%  
    Sắt Φ 10 gân Nhật   đ/cây     134.800     132.700 -2.100 -1,56%  
    Sắt Φ 12 gân Nhật       192.400     189.400 -3.000 -1,56%  
    Sắt Φ 14 gân Nhật       261.600     257.600 -4.000 -1,53%  
    Sắt Φ 16 gân Nhật   đ/cây Giá kê khai     342.000     336.700 -5.300 -1,55%  
    Sắt Φ 18 gân Nhật       432.800     426.100 -6.700 -1,55%  
    Sắt Φ 20 gân Nhật       534.200     525.900 -8.300 -1,55%  
    Sắt Φ 22 gân Nhật       646.300     636.200 -10.100 -1,56%  
    Sắt Φ 25 gân Nhật       841.400     828.300 -13.100 -1,56%  
    Sắt Φ 14 Trơn Nhật       284.000     279.600 -4.400 -1,55%  
    Sắt Φ 16 Trơn Nhật       370.300     364.700 -5.600 -1,51%  
    Sắt Φ 18 Trơn Nhật       468.500     461.400 -7.100 -1,52%  
    Sắt Φ 20 Trơn Nhật       581.800     573.300 -8.500 -1,46%  
    Sắt Φ 22 Trơn Nhật       703.200     692.900 -10.300 -1,46%  
100   Thép tròn đặc Ø6   đ/kg Giá kê khai       18.800       18.400 -400 -2,13% Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh (giá thực hiện từ ngày 13/10/2022) Thép VINAKYOEI
  Thép tròn đặc Ø8         18.800       18.400 -400 -2,13%
  Thép gân Ø10; 6,93 kg/cây       129.600     126.800 -2.800 -2,16%
  Thép gân Ø12; 9,98 kg/cây       185.600     181.600 -4.000 -2,16%
  Thép gân Ø14; 13,6 kg/cây       253.000     247.500 -5.500 -2,17%
  Thép gân  Ø16; 17,76 kg/cây       330.300     323.200 -7.100 -2,15%
  Thép gân  Ø18; 22,47 kg/cây       417.900     409.000 -8.900 -2,13%
  Thép gân Ø20; 27,75 kg/cây       516.200     505.100 -11.100 -2,15%
  Thép gân  Ø22; 33,54 kg/cây       623.800     610.400 -13.400 -2,15%
  Thép gân Ø25; 43,70 kg/cây        812.800     795.300 -17.500 -2,15%
XII   GIÁ ĐĂNG KÝ CÁC MẶT HÀNG TRONG DANH MỤC BÌNH ỔN GIÁ TRONG THỜI GIAN THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BÌNH ỔN GIÁ
                       

III. Tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý giá tháng 10 năm 2022:

- Đã thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng 9 năm 2022  và báo cáo về tình hình giá cả thị trường 9 tháng đầu năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

- Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

- Phối hợp sở, ngành: Sở Xây dựng thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 9.

B. Phương hướng, nhiệm vụ tháng 11 năm 2022:

Thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng 11 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

Đối với doanh nghiệp: hỗ trợ tạo điều kiện cho doanh nghiệp sản xuất, phân phối, cung ứng hàng hóa ra thị trường.

Phối hợp sở, ngành: Sở Xây dựng thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 10 và tháng 11.

Theo dõi diễn biến tình hình thị trường, cung cầu và giá cả thị trường trên địa bàn, nhất là đối với các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu như gạo, thịt lợn, rau củ quả… dịch vụ vận chuyển hành khách, tham quan, lễ hội.. và các mặt hàng thiết yếu khác liên quan đến sản xuất để kịp thời tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp bình ổn giá theo quy định của pháp luật, đề xuất kịp thời xuất cấp hàng dự trữ quốc gia theo quy định.

  Kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ việc kê khai giá của doanh nghiệp, yếu tố hình thành giá và việc xác định giá bán đối với mặt hàng thiết yếu, mặt hàng bình ổn giá, kê khai giá thuộc lĩnh vực phụ trách.

Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

  C. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh tháng 11 năm 2022:

Giá xăng, dầu, khí đốt giảm mạnh nhưng đang có xu hướng tăng lại nên nhiều giá hàng hóa, lương thực, thực phẩm có xu hướng tăng. Do đó, dự báo giá cả thị trường hàng hóa, lương thực trong tháng tới sẽ có xu hướng tăng./.

P. QLG&CS

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập23
  • Hôm nay1,148
  • Tháng hiện tại48,560
  • Tổng lượt truy cập4,343,160
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây