Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 9 năm 2022 và phương hướng nhiệm vụ tháng 10 năm 2022

Thứ ba - 04/10/2022 19:14 500 0

A. Tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá tháng 9 năm 2022

I. Tình hình chung:

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9 năm 2022 giảm 0,09% so với tháng trước; tăng 2,45% so với cùng kỳ năm trước.

Giá tiêu dùng tháng 9 năm 2022 ở tỉnh so với tháng trước thay đổi do:

- 2 nhóm tăng so với tháng trước, với mức tăng như sau: nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 0,63%, nhóm thiết bị và đồ dùng gia đình tăng 0,03%,

- 2 nhóm giảm so với tháng trước, với mức giảm như sau: nhóm nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD giảm 0,41% và nhóm giao thông giảm 2,13%.

- 7 nhóm có chỉ số giá ổn định là: nhóm đồ uống và thuốc lá; nhóm may mặc, mũ nón, giày dép; nhóm thuốc và dịch vụ y tế; nhóm bưu chính viễn thông;  nhóm văn hóa, giải trí và du lịch; nhóm giáo dục và nhóm hàng hóa và dịch vụ khác.

(Theo số liệu Cục Thống kê)

II. Diễn biến cụ thể một số mặt hàng chính:

  1. Lương thực:

Chỉ số giá nhóm hàng lương thực tăng so tháng trước chủ yếu là do giá gạo tăng (+2,9%) do nhu cầu sử dụng trong nước tăng để chế biến các mặt hàng lương thực, thực phẩm tăng lên trong dịp rằm tháng 8, và do xuất khẩu gạo của Việt Nam đang tăng vì nguồn cung của thị trường thế giới giảm do ảnh hưởng chính sách hạn chế xuất khẩu gạo của Ấn Độ- quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới, cụ thể: các mặt hàng như gạo tẻ thường tăng 3,0%, gạo tẻ ngon tăng 0,46%, gạo nếp tăng 0,1%; bột mì tăng 0,05%; ngô tăng 0,66%; sắn tăng 1,48%...

Giá bán một số loại lương thực chủ yếu như sau:

a) Lúa: Lúa thường: 9.000 đồng/kg – 10.000 đồng/kg.

b) Gạo:

- Gạo tẻ thường: từ 14.000 đồng/kg – 16.000 đồng/kg.

- Gạo Tài nguyên loại I: 21.000 đồng/kg – 23.000 đồng/kg.

2. Thực phẩm:

Tình hình hàng hóa trên thị trường cơ bản ổn định; Sức mua đối với mặt hàng thiết yếu như lương thực, thực phẩm diễn biến bình thường; giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm trong tháng nhìn chung có biến động tăng ở một số mặt hàng so với tháng trước. Nguồn cung các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu, lương thực, thực phẩm vẫn dồi dào, đáp ứng nhu cầu của người dân. Các cửa hàng tiện lợi, cửa hàng thực phẩm tươi sống, chợ truyền thống, ... hoạt động bình thường, các mặt hàng thiết yếu được bày bán đầy đủ, số lượng hàng hóa đảm bảo cung ứng cho người tiêu dùng.

Giá bán một số loại thực phẩm chủ yếu như sau:

  1. Thịt heo:

- Thịt lợn hơi: 65.000 đồng/kg – 75.000 đồng/kg.

- Thịt lợn nạc thăn: 105.000 đồng/kg - 125.000 đồng/kg.

b) Thịt bò:

- Thịt bò thăn: 250.000 đồng/kg - 270.000 đồng/kg.

- Thịt bò bắp: 240.000 đồng/kg – 260.000 đồng/kg.

c) Thịt gà:

- Gà ta còn sống (gà mái dầu) từ 120.000 đồng/kg - 130.000 đồng/kg.

-Gà công nghiệp làm sẵn (nguyên con): 60.000 đồng/kg - 80.000 đồng/kg.

d) Các mặt hàng thủy, hải sản:

- Cá Lóc: 95.000 đồng/kg - 105.000 đồng/kg.

- Cá chép: 80.000 đồng/kg – 95.000 đồng/kg.

e) Các loại rau, củ, quả:

- Bắp cải trắng: 15.000 đồng- 17.000 đồng.

- Cải bẹ xanh: từ 14.500 đồng/kg - 16.500 đồng/kg.

- Cà chua: 19.000 đồng/kg - 22.000 đồng/kg.

- Bí xanh: 19.000 đồng/kg - 21.000 đồng/kg.

3. Nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng:

- Dầu ăn thực vật cooking Tường An: 59.000 đồng/lít.

- Muối iot: 7.000 đồng/kg.

- Đường Biên hòa:  26.000 đ/kg - 28.000 đồng/kg.

- Cocacola lon: 190.000 đồng/thùng - 200.000 đồng/thùng.

- 7 Up lon: 185.000 đồng/thùng - 195.000 đồng/thùng.

- Bia Sài Gòn lon: 220.000 đồng/thùng - 240.000 đồng/thùng.

- Sữa Dielac Alpha Grow plus 2+ (Trẻ từ 1 đến 2 tuổi) 900g: 350.000 – 400.000 đồng/hộp.

4. Nhóm Vật tư nông nghiệp, chất đốt và vật liệu xây dựng

a) Vật tư nông nghiệp

- Giống lúa: Trong tháng 9 năm 2022, giá giống lúa không có sự thay đổi nhiều so với tháng 8 năm 2022.

- Vac-xin phòng bệnh vật nuôi: Trong tháng 9 năm 2022, các loại vac-xin phòng bệnh vật nuôi có giá ổn định.

- Thuốc trừ sâu, Thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ: Trong tháng 9 năm 2022, các loại thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh và thuốc trừ cỏ không thay đổi so với tháng 8 năm 2022.

- Phân bón: Trong tháng 9 năm 2022, phân NPK giảm 1,14%, phân đạm ure tăng 2,63% so với tháng 8 năm 2022.

b) Chất đốt, nhiên liệu

Giá gas đun tháng 9 năm 2022 tiếp tục giảm 1,63% so với tháng 8 năm 2022, cụ thể giảm 7.000 đồng/ bình 12kg.

Mặc dù giá xăng, dầu trong tháng 9 tiếp tục giảm thêm từ 5% đến 8% so với tháng 8 nhưng giá cước vận chuyển của các phương tiện vận tải công cộng thực hiện giảm giá từ giữa tháng 8 năm 2022, khoảng 9,09% so với tháng 7; giá cước taxi giảm 4,6% (khoảng 5.000 đồng) với tháng 7 và không thay đổi giá trong tháng 9.

  1. Vật liệu xây dựng:

Trong tháng 9 năm 2022, giá vật liệu xây dựng không thay đổi giá so với tháng trước, ngoại trừ: giá thép xây dựng giảm 2,08%.

5. Giá vàng và Đô la Mỹ:

Giá vàng 99,9% (vàng trang sức) trong tháng 9 năm 2022 biến động giá liên tục. Tại ngày 30/8/2022, giá vàng 99,9% (vàng trang sức) giảm 0,1% so với kỳ báo cáo tháng trước và tỷ giá hạch toán đồng Việt Nam với đô la Mỹ trong tháng 9 năm 2022 tăng 1,5% so với với kỳ báo cáo tháng trước.

STT Mã hàng hóa Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Loại giá Giá kỳ này Nguồn thông tin
(1) (2) (3) (5) (6) (8) (11)
I. 01 LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
1 01.0001 Thóc, gạo tẻ thường  đ/kg     Tổng hợp điều tra trực tiếp
    Thóc tẻ thường Giá bán lẻ            9.700
    Gạo tẻ thường  Giá bán lẻ          15.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
2 01.0002 Gạo tẻ ngon đ/kg Giá bán lẻ          22.300 Tổng hợp điều tra trực tiếp
3 01.0003 Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi) đ/kg Giá bán buôn          72.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
             72.000 Sở Công thương
4 01.0004 Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn) đ/kg Giá bán lẻ        115.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
5 01.0005 Thịt bò thăn đ/kg Giá bán lẻ        270.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
6 01.0006 Thịt bò bắp đ/kg Giá bán lẻ        250.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
7 01.0007 Gà ta đ/kg Giá bán lẻ        120.000 Phòng TC-KH Gò Dầu
8 01.0008 Gà công nghiệp  đ/kg Giá bán lẻ          75.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
9 01.0009 Giò lụa đ/kg Giá bán lẻ        173.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
10 01.0010 Cá quả (cá lóc) đ/kg Giá bán lẻ          99.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
11 01.0011 Cá chép  đ/kg Giá bán lẻ          89.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
12 01.0012 Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt  đ/kg Giá bán lẻ        228.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
13 01.0013 Bắp cải trắng  đ/kg Giá bán lẻ          16.500 Tổng hợp điều tra trực tiếp
14 01.0014 Cải xanh đ/kg Giá bán lẻ          15.800 Tổng hợp điều tra trực tiếp
15 01.0015 Bí xanh đ/kg Giá bán lẻ          20.500 Tổng hợp điều tra trực tiếp
16 01.0016 Cà chua  đ/kg Giá bán lẻ          21.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
17 01.0017 Muối hạt đ/kg Giá bán lẻ            7.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
18 01.0018 Dầu thực vật đ/lít Giá bán lẻ          59.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
19 01.0019 Đường trắng kết tinh, nội đ/kg Giá bán lẻ          27.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
20 01.0020 Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi đ/hộp Giá bán lẻ        369.576 Sở Công thương
II 02 VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
21 02.0009 Giống lúa OM5451 đ/kg Giá bán lẻ 15.500 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
02.0017 Giống lúa OM18 đ/kg Giá bán lẻ 15.800
  Giô      
02.0018 Giống lúa OM6162 đ/kg Giá bán lẻ 11.200
02.0019 Giống lúa VND95-20 đ/kg Giá bán lẻ  
02.0020 Giống lúa khác phổ biến đ/kg Giá bán lẻ  
  Giống lúa Đài Thơm 8 đ/kg Giá bán lẻ 17.000
22 02.0024 Giống ngô LVN10, cấp F1 đ/kg Giá bán lẻ        105.000 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
02.0029 Giống ngô LVN4 F1 đ/kg Giá bán lẻ  
02.0030 Giống ngô VN2  đ/kg Giá bán lẻ  
02.0036 Giống ngô khác phổ biến  đ/kg Giá bán lẻ  
23 02.0051 Vac-xin Lở mồm long móng Đồng/liều Giá bán lẻ          18.900
02.0052 Vac-xin Tai xanh (PRRS) Đồng/liều Giá bán lẻ          33.075
02.0053 Vac-xin tụ huyết trùng Đồng/liều Giá bán lẻ         1.100.4
      Giá bán lẻ            1.050
02.0054 Vac-xin dịch tả lợn Đồng/liều Giá bán lẻ  
                   3.570
                   3.360
  02.0055 Vac-xin cúm gia cầm Đồng/liều Giá bán lẻ   Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                       420
                     399
02.0056 Vac-xin dịch tả vịt Đồng/liều Giá bán lẻ  
                       70
                   80.00
24 02.0057 Thuốc thú ý  đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao Giá bán lẻ  
25 02.0058 Thuốc trừ sâu đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao Giá bán lẻ  
  Thuốc trừ sâu Chess 50WG đ/gói Giá bán lẻ 42.000
    Thuốc trừ sâu Confidor 50EC đ/chai Giá bán lẻ 22.000 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
26 2.0059 Thuốc trừ bệnh đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao Giá bán lẻ  
  Thuốc trừ bệnh Fuan 40EC đ/chai Giá bán lẻ 45.000
  Thuốc trừ bệnh Beam  75WP đ/gói Giá bán lẻ 26.000
  Thuốc trừ bệnh Taiyou 20SC đ/chai Giá bán lẻ 28.000
  Thuốc trừ bệnh Aliette 80WP đ/gói Giá bán lẻ 45.000
  Thuốc trừ bệnh Mataxyl 25WP đ/gói Giá bán lẻ 25.000
    Thuốc trừ sâu Regent 800WG đ/gói Giá bán lẻ  
    Thuốc trừ bệnh Manozeb 80WP đ/gói Giá bán lẻ 80.000 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
27 02.0060 Thuốc trừ cỏ đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao Giá bán lẻ  
  Sofit 350 EC 500ml đ/chai Giá bán lẻ        160.000
28 02.0061 Phân đạm urê  đ/kg, gói, bao Giá bán lẻ 780.000
29 02.0062 Phân NPK đ/kg, gói, bao Giá bán lẻ 870.000
III 03 ĐỒ UỐNG
30 03.0001 Nước khoáng (Aquafina) đ/chai Giá bán lẻ            6.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
31 03.0002 Rượu vang nội (Đà Lạt) đ/chai Giá bán lẻ        120.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
32 03.0003 Nước giải khát có ga đ/thùng 24 lon Giá bán lẻ   Tổng hợp điều tra trực tiếp
  7 up            190.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
  Coca cola            199.000
33 03.0004 Bia lon đ/thùng 24 lon Giá bán lẻ   Tổng hợp điều tra trực tiếp
               230.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
               345.000
IV 04 VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT
34 04.0001 Xi măng  đ/bao Giá kê khai          91.500 Sở Xây dựng
35 04.0002 Thép xây dựng đ/kg Giá kê khai 18800
36 04.0003 Cát xây đ/m3 Giá kê khai 280.000
37 04.0004  Cát vàng đ/m3 Giá kê khai 280.000
38 04.0005 Cát đen đổ nền đ/m3 Giá kê khai 250.000 Sở Xây dựng
39 04.0006  Gạch xây đ/viên Giá bán lẻ 720
40 04.0007  Ống nhựa đ/m Giá bán lẻ 43.956
41 04.0008  Gas đun bình Giá bán lẻ 423.500 Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.Hồ Chí Minh Chi nhánh Tây Ninh
42 04.0009  Nước sạch sinh hoạt (khu vực nông thôn các hộ dân cư) đ/m3 Giá bán lẻ            5.500 Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh
V 05 THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI
43 05.0001 Thuốc tim mạch đ/viên Giá bán lẻ              700 Sở Y tế
44 05.0002 Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng đ/viên Giá bán lẻ          11.500
45 05.0003 Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm đ/viên Giá bán lẻ              700 Sở Y tế
46 05.0004 Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương đ/viên Giá bán lẻ              550
47 05.0005 Thuốc tác dụng trên đường hô hấp đ/viên Giá bán lẻ            4.900
48 05.0006 Thuốc vitamin và khoáng chất đ/viên Giá bán lẻ              480
49 05.0007 Thuốc đường tiêu hóa đ/viên Giá bán lẻ            3.000
50 05.0008 Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết đ/viên Giá bán lẻ              150
51 05.0009 Thuốc khác đ/viên Giá bán lẻ  - 
VI 06 DỊCH VỤ Y TẾ
52 06.0001 Khám bệnh đ/lượt Giá kê khai          34.500 Sở Y tế
53 06.0002 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày Giá kê khai        187.100
54 06.0003 Siêu âm đ/lượt Giá kê khai          43.900
55 06.0004 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt Giá kê khai          65.400
56 06.0005 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt Giá kê khai          43.100
57 06.0006 Điện tâm đồ đ/lượt Giá kê khai          32.800
58 06.0007 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt Giá kê khai        244.000
59 06.0008 Hàn composite cổ răng đ/lượt Giá kê khai        337.000
60 06.0009 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt Giá kê khai          72.300
61 06.0010 Khám bệnh đ/lượt Giá kê khai          34.500 Sở Y tế
62 06.0011 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày Giá kê khai 344.600
63 06.0012 Siêu âm đ/lượt Giá kê khai  
64 06.0013 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt Giá kê khai  - 
65 06.0014 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt Giá kê khai  - 
66 06.0015 Điện tâm đồ đ/lượt Giá kê khai  - 
67 06.0016 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt Giá kê khai  - 
68 06.0017 Hàn composite cổ răng đ/lượt Giá kê khai  - 
69 06.0018 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt Giá kê khai  - 
70 06.0019 Khám bệnh đ/lượt Giá kê khai          67.000
71 06.0020 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày Giá kê khai        340.000
72 06.0021 Siêu âm đ/lượt Giá kê khai        132.000
73 06.0022 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt Giá kê khai        107.000
74 06.0023 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt Giá kê khai          70.000
75 06.0024 Điện tâm đồ đ/lượt Giá kê khai          70.000
76 06.0025 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt Giá kê khai        456.000
77 06.0026 Hàn composite cổ răng đ/lượt Giá kê khai        320.000
78 06.0027 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt Giá kê khai        150.000
VII 07 GIAO THÔNG
79 07.0001 Trông giữ xe máy đ/lượt              4.000 Sở GTVT
80 07.0002 Trông giữ ô tô đ/lượt            10.000
81 07.0003 Giá cước ô tô đi đường dài  đ/vé Giá kê khai        100.000
82 07.0004 Giá cước xe buýt công cộng đ/vé            20.000
83 07.0005 Giá cước taxi  đ/km Giá kê khai          15.000
84 07.0006 Xăng E5 Ron 92 đ/lít Giá bán lẻ 21.780 Công ty Cổ phần Xăng Dầu Dầu khí Tây Ninh (giá kê khai thức hiện từ 15g ngày 22/8/2022
85 07.0007 Xăng Ron 95 đ/lít Giá bán lẻ 22.580
86 07.0008 Dầu Diezel đ/lít Giá bán lẻ 22.530
VIII 08 DỊCH VỤ GIÁO DỤC
87 08.0001 Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập Đồng/tháng     Sở GDĐT
  Vùng thành thị              60.000
  Vùng nông thôn              30.000
88 08.0002 Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8) Đồng/tháng    
    Vùng thành thị              65.000
  Vùng nông thôn              35.000
89 08.0003 Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11) Đồng/tháng    
  Vùng thành thị              70.000
  Vùng nông thôn              40.000
90 08.0004 Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập      
  Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện lạnh.      
    Đồng/tháng Học phí        330.000
    Đồng/tháng Học phí        380.000
  Kỹ thuật điện tử, công nghệ ôtô, bảo trí, lắp đặt, chế tạo, sửa chữa.      
    Đồng/tháng Học phí        330.000
    Đồng/tháng Học phí        380.000
  Công nghệ thông tin, khách sạn, du lịch.      
    Đồng/tháng Học phí        330.000
    Đồng/tháng Học phí        380.000
91 08.0005 Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập       Sở GDĐT
    Đồng/tháng Học phí        320.000
    Đồng/tháng Học phí        380.000
IX 09 GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH
92 09.0001  Du lịch trọn gói trong nước  đ/người/ chuyến Giá theo đoàn   Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
  Tây Ninh - Vũng Tàu         1.600.000
  Tây Ninh - Phan Thiết         1.650.000
93 09.0002  Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương đ/ngày-đêm Giá bán lẻ        850.000
94 09.0003  Phòng nhà khách tư nhân đ/ngày-đêm Giá bán lẻ        250.000
X 10 VÀNG, ĐÔ LA MỸ
95 10.0001  Vàng 99,99% 1000 đ/chỉ Giá bán lẻ     5.140.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
96 10.0002  Đô la Mỹ đ/USD Giá bán lẻ          23.945 Tổng hợp điều tra trực tiếp
XI   GIÁ KÊ KHAI CÁC MẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN
97   Gas (LPG - SunPetro gas) đồng/bình Giá kê khai        354.000 Công ty TNHH SX TM Thái Dương
98   Gas (LPG - Hoàng Ân Petro) đồng/bình Giá kê khai        412.000 Công ty TNHH Hoàng Ân Tây Ninh
99   Sắt Φ 6 Nhật đ/kg Giá kê khai          19.480 Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng Duy (giá thực hiện từ ngày 09/9/2022)
    Sắt Φ 8 Nhật          19.480
    Sắt Φ 10 gân Nhật đ/cây        134.800
    Sắt Φ 12 gân Nhật        192.400
    Sắt Φ 14 gân Nhật        261.600
    Sắt Φ 16 gân Nhật đ/cây Giá kê khai        342.000
    Sắt Φ 18 gân Nhật        432.800
    Sắt Φ 20 gân Nhật        534.200
    Sắt Φ 22 gân Nhật        646.300
    Sắt Φ 25 gân Nhật        841.400
    Sắt Φ 14 Trơn Nhật        284.000
    Sắt Φ 16 Trơn Nhật        370.300
    Sắt Φ 18 Trơn Nhật        468.500
    Sắt Φ 20 Trơn Nhật        581.800
    Sắt Φ 22 Trơn Nhật        703.200
100   Thép tròn đặc Ø6 đ/kg Giá kê khai          18.800 Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh (giá thực hiện từ ngày 14/9/2022)
  Thép tròn đặc Ø8          18.800
  Thép gân Ø10; 6,93 kg/cây        129.600
  Thép gân Ø12; 9,98 kg/cây        185.600
  Thép gân Ø14; 13,6 kg/cây        253.000
  Thép gân  Ø16; 17,76 kg/cây        330.300
  Thép gân  Ø18; 22,47 kg/cây        417.900
  Thép gân Ø20; 27,75 kg/cây        516.200
  Thép gân  Ø22; 33,54 kg/cây        623.800
  Thép gân Ø25; 43,70 kg/cây         812.800
XII   GIÁ ĐĂNG KÝ CÁC MẶT HÀNG TRONG DANH MỤC BÌNH ỔN GIÁ TRONG THỜI GIAN THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BÌNH ỔN GIÁ
             

III. Tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý giá tháng 9 năm 2022:

- Đã thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng 8 năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

- Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

- Sở Tài chính đã tham mưu Ủy ban nhân dân Tỉnh triển khai thực hiện kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 280/TB-VPCP ngày 7/9/2022 của Văn phòng Chính phủ về chỉ đạo điều hành giá và Ủy ban nhân dân tỉnh đã có Công văn số 3176/UBND-KT ngày 21/9/2022 về triển khai thực hiện kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ  Lê Minh Khái – Trưởng Ban chỉ đạo điều hành giá tại cuộc họp Ban chỉ đạo điều hành giá ngày 24/8/2022.

- Thực hiện Công điện số 05/CĐ-BTC ngày 28/9/2022 của Bộ Tài chính, ngày 30/9/2022, Ủy Ban nhân dân Tỉnh đã có Công văn số 3320/UBND-KT về tiếp tục đẩy mạnh, tăng cường các biện pháp quản lý, điều hành giá.

- Sở Tài chính phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời ý kiến của nông dân về việc giá cả thức ăn chăn nuôi, phân bón và thuốc trừ sâu thường xuyên tăng cao, sản phẩm nông sản của nông dân tiêu thụ trên thị trường không tăng gây ảnh hưởng đến đời sống nhân dân.

- Phối hợp sở, ngành: Sở Xây dựng thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 8.

B. Phương hướng, nhiệm vụ tháng 10 năm 2022:

Thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng 10 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

Đối với doanh nghiệp: hỗ trợ tạo điều kiện cho doanh nghiệp sản xuất, phân phối, cung ứng hàng hóa ra thị trường.

Phối hợp sở, ngành: Sở Xây dựng thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 9 và tháng 10.

Theo dõi diễn biến tình hình thị trường, cung cầu và giá cả thị trường trên địa bàn, nhất là đối với các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu như gạo, thịt lợn, rau củ quả… dịch vụ vận chuyển hành khách, tham quan, lễ hội.. và các mặt hàng thiết yếu khác liên quan đến sản xuất để kịp thời tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp bình ổn giá theo quy định của pháp luật, đề xuất kịp thời xuất cấp hàng dự trữ quốc gia theo quy định.

         Kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ việc kê khai giá của doanh nghiệp, yếu tố hình thành giá và việc xác định giá bán đối với mặt hàng thiết yếu, mặt hàng bình ổn giá, kê khai giá thuộc lĩnh vực phụ trách.

Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

            C. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh tháng 10 năm 2022:

Giá xăng, dầu, khí đốt đã giảm trong tháng, xu hướng giảm, nhưng giá nhiều loại hàng hóa (đặc biệt là giá cước vận tải) giảm nhẹ nên nhiều giá hàng hóa, lương thực, thực phẩm có xu hướng giảm nhẹ. Do đó, dự báo giá cả thị trường hàng hóa, lương thực trong tháng tới sẽ có xu hướng giảm nhẹ.

Trên đây là báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 9 năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ thực hiện tháng 10 năm 2022 của Sở Tài chính Tây Ninh./.

File đính kèm

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

74/2024/TT-BTC

Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

58/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh

1913/QĐ-UBND

Quyết định về việc công bố danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

69/2024/TT-BTC

Thông tư quy định Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia

32/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu tỉnh Tây Ninh

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập52
  • Hôm nay1,832
  • Tháng hiện tại59,797
  • Tổng lượt truy cập5,121,797
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây