Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 4 năm 2022 và phương hướng nhiệm vụ tháng 5 năm 2022

Thứ sáu - 29/04/2022 09:28 301 0
Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 4 năm 2022 và phương hướng nhiệm vụ tháng 5 năm 2022

A. Tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá tháng 4 năm 2022

I. Tình hình chung:

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 4 năm 2022 giảm 0,96% so với tháng trước; tăng 3,49% so với cùng kỳ năm trước; tăng 0,92% so tháng 12 năm trước.

Giá tiêu dùng tháng 4 năm 2022 ở tỉnh so với tháng trước thay đổi do:

- 2 nhóm giảm so với tháng trước, với mức giảm như sau: nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống giảm 2,39% và nhóm giao thông giảm 0,77%.

- 2 nhóm tăng so với tháng trước, với mức tăng như sau: nhóm nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD tăng 0,24% và nhóm hàng hóa và dịch vụ khác tăng 0,03%,

- 7 nhóm có chỉ số giá ổn định là: nhóm đồ uống và thuốc lá; nhóm may mặc, mũ nón, giày dép; nhóm thiết bị và đồ dùng gia đình; nhóm thuốc và dịch vụ y tế; nhóm bưu chính viễn thông, nhóm giáo dục và nhóm văn hóa, giải trí và du lịch.

(Theo số liệu Cục Thống kê)

II. Diễn biến cụ thể một số mặt hàng chính:

  1. Lương thực:

Chỉ số giá nhóm hàng lương thực tgiảm so tháng trước chủ yếu là do gạo giảm (- 4,8 %) do nhu cầu cho xuất khẩu giảm trong khi nguồn cung dồi dào vì đang thu hoạch vụ đông xuân, nguồn cung nhiều khiến nhiều nhà máy chưa xử lý kịp, cụ thể: gạo tẻ thường giảm 4,75%, gạo tẻ ngon giảm 6,78%, gạo nếp giảm 6,46%. Bên cạnh đó, giá gạo giảm một phần do cạnh tranh với các đối thủ khác trong xu hướng giá gạo xuất khẩu của các nước Thái Lan và Ấn Độ giảm.

Giá bán một số loại lương thực chủ yếu như sau:

a) Lúa: Lúa thường: 8.800 đồng/kg – 9.500 đồng/kg.

b) Gạo:

- Gạo tẻ thường: từ 12.500 đồng/kg - 15.000 đồng/kg.

- Gạo Tài nguyên loại I: 20.000 đồng/kg – 22.000 đồng/kg.

2. Thực phẩm:

 

Với biện pháp điều chỉnh giá của Chính phủ, Xăng, dầu giảm đã tác động đến giá nhiều nhóm thực phẩm, làm chỉ số nhóm này tháng 4/2022 có phần hạ nhiệt, giảm 1,95% so với tháng trước.

Nhìn chung, tình hình hàng hóa trên thị trường cơ bản ổn định; nguồn cung hàng hóa vẫn đáp ứng tốt nhu cầu của người dân, giá cả ổn định, không xảy ra tình trạng thiếu hàng, sốt giá, chưa phát hiện hiện tượng đầu cơ, găm hàng hay tăng giá bất hợp lý.

Giá bán một số loại thực phẩm chủ yếu như sau:

  1. Thịt heo:

    - Thịt lợn hơi: 60.000 đồng/kg – 70.000 đồng/kg.

    - Thịt lợn nạc thăn: 100.000 đồng/kg - 120.000 đồng/kg.

    b) Thịt bò:

    - Thịt bò thăn: 240.000 đồng/kg - 260.000 đồng/kg.

    - Thịt bò bắp: 230.000 đồng/kg – 250.000 đồng/kg.

    c) Thịt gà:

    - Gà ta còn sống (gà mái dầu) từ 120.000 đồng/kg - 130.000 đồng/kg.

    -Gà công nghiệp làm sẵn (nguyên con): 60.000 đồng/kg - 80.000 đồng/kg.

    d) Các mặt hàng thủy, hải sản:

    - Cá Lóc: 100.000 đồng/kg - 110.000 đồng/kg.

    - Cá chép: 80.000 đồng/kg – 95.000 đồng/kg.

    e) Các loại rau, củ, quả:

    - Bắp cải trắng: 14.000 đồng- 16.000 đồng.

    - Cải bẹ xanh: từ 14.000 đồng/kg - 16.000 đồng/kg.

    - Cà chua: 18.000 đồng/kg - 22.000 đồng/kg.

    - Bí xanh: 19.000 đồng/kg - 21.000 đồng/kg.

    3. Nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng:

    - Dầu ăn thực vật cooking Tường An: 50.000 đồng/lít.

    - Muối iot: 7.000 đồng/kg.

    - Đường Biên hòa:  25.000 đ/kg - 27.000 đồng/kg.

    - Cocacola lon: 185.000 đồng/thùng - 195.000 đồng/thùng.

    - 7 Up lon: 180.000 đồng/thùng - 190.000 đồng/thùng.

    - Bia Sài Gòn lon: 220.000 đồng/thùng - 240.000 đồng/thùng.

    - Sữa Dielac Alpha xanh step 3 (Trẻ từ 1 đến 2 tuổi) 900g: 270.000 – 290.000 đồng/hộp.

    4. Nhóm Vật tư nông nghiệp, chất đốt và vật liệu xây dựng

    a) Vật tư nông nghiệp

    - Giống lúa: Trong tháng 4 năm 2022, giá giống lúa không có sự thay đổi so với tháng 3 năm 2022.

    - Vac-xin phòng bệnh vật nuôi: Trong tháng 4 năm 2022, các loại vac-xin phòng bệnh vật nuôi có giá ổn định.

    - Thuốc trừ sâu, Thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ: Trong tháng 4 năm 2022, các loại thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh không thay đổi so với tháng 3 năm 2022. Riêng Thuốc trừ cỏ trong tháng 4 giảm 3,03% so với tháng 3

    - Phân bón: Trong tháng 4 năm 2022, giá phân đạm ure, phân NPK không thay đổi so với tháng 3 năm 2022.

    b) Chất đốt, nhiên liệu

    Giá gas đun tháng 4 năm 2022 tăng 2,79% so với tháng 3 năm 2022, cụ thể tăng 14.000 đồng/ bình 12kg.

    Giá cước vận chuyển của các phương tiện vận tải công cộng tăng trên 10% so với tháng 3, và đồng thời giá nhiều mặt hàng, hàng hóa trong tỉnh tăng, giảm do chi phí nhiên liệu đầu vào là xăng dầu thay đổi giá nhiều lần trong tháng 4.
  1. Vật liệu xây dựng:

    Trong tháng 4 năm 2022, giá vật liệu xây dựng tương đối không thay đổi so với tháng 3 năm 2022. Riêng giá thép xây dựng cuối tháng 4 năm 2022 tăng 7,35%, giá xi măng cuối tháng 4 năm 2022 tăng 5,95%, cát đen đổ nền tăng 8% so với tháng 3 năm 2022.

    5. Giá vàng và Đô la Mỹ:

    Giá vàng 99,9% (vàng trang sức) trong tháng 3 năm 2022 biến động giá liên tục. Tại ngày 28/4/2022, giá vàng 99,9% (vàng trang sức)  tăng 2,27% so với kỳ báo cáo tháng trước và tỷ giá hạch toán đồng Việt Nam với đô la Mỹ trong tháng 4 năm 2022 tăng 0,18% so với với kỳ báo cáo tháng trước.
     
    STT Mã hàng hóa Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Loại giá Giá kỳ này Nguồn thông tin
    (1) (2) (3) (5) (6) (8) (11)
    I. 01 LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
    1 01.0001 Thóc, gạo tẻ thường  đ/kg     Tổng hợp điều tra trực tiếp
        Thóc tẻ thường Giá bán lẻ            9.000
        Gạo tẻ thường  Giá bán lẻ          14.000 Phòng TC-KH Châu Thành
    2 01.0002 Gạo tẻ ngon đ/kg Giá bán lẻ          21.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    3 01.0003 Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi) đ/kg Giá bán buôn          67.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    4 01.0004 Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn) đ/kg Giá bán lẻ        100.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    5 01.0005 Thịt bò thăn đ/kg Giá bán lẻ        250.000 Phòng TC-KH Gò Dầu
    6 01.0006 Thịt bò bắp đ/kg Giá bán lẻ        235.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    7 01.0007 Gà ta đ/kg Giá bán lẻ        120.000 Phòng TC-KH Gò Dầu
    8 01.0008 Gà công nghiệp  đ/kg Giá bán lẻ          75.000 Phòng TC-KH TP Tây Ninh
    9 01.0009 Giò lụa đ/kg Giá bán lẻ        180.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    10 01.0010 Cá quả (cá lóc) đ/kg Giá bán lẻ        100.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    11 01.0011 Cá chép  đ/kg Giá bán lẻ          88.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    12 01.0012 Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt  đ/kg Giá bán lẻ        228.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    13 01.0013 Bắp cải trắng  đ/kg Giá bán lẻ          15.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    14 01.0014 Cải xanh đ/kg Giá bán lẻ          15.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    15 01.0015 Bí xanh đ/kg Giá bán lẻ          19.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    16 01.0016 Cà chua  đ/kg Giá bán lẻ          19.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    17 01.0017 Muối hạt đ/kg Giá bán lẻ            7.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    18 01.0018 Dầu thực vật đ/lít Giá bán lẻ          50.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    19 01.0019 Đường trắng kết tinh, nội đ/kg Giá bán lẻ          26.500 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    20 01.0020 Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi đ/hộp Giá bán lẻ        287.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    II 02 VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
    21 02.0009 Giống lúa OM5451 đ/kg Giá bán lẻ 15.500 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    02.0017 Giống lúa OM18 đ/kg Giá bán lẻ 15.800
    02.0018 Giống lúa OM6162 đ/kg Giá bán lẻ 11.200
    02.0019 Giống lúa VND95-20 đ/kg Giá bán lẻ  
    02.0020 Giống lúa khác phổ biến đ/kg Giá bán lẻ  
      Giống lúa Đài Thơm 8 đ/kg Giá bán lẻ 16.500
    22 02.0024 Giống ngô LVN10, cấp F1 đ/kg Giá bán lẻ        105.000 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    02.0029 Giống ngô LVN4 F1 đ/kg Giá bán lẻ  
    02.0030 Giống ngô VN2  đ/kg Giá bán lẻ  
    02.0036 Giống ngô khác phổ biến  đ/kg Giá bán lẻ  
    23 02.0051 Vac-xin Lở mồm long móng Đồng/liều Giá bán lẻ          18.900
    02.0052 Vac-xin Tai xanh (PRRS) Đồng/liều Giá bán lẻ          33.075
    02.0053 Vac-xin tụ huyết trùng Đồng/liều Giá bán lẻ         1.100.4
          Giá bán lẻ            1.050
    02.0054 Vac-xin dịch tả lợn Đồng/liều Giá bán lẻ  
                       3.570
                       3.360
      02.0055 Vac-xin cúm gia cầm Đồng/liều Giá bán lẻ   Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                           420
                         399
    02.0056 Vac-xin dịch tả vịt Đồng/liều Giá bán lẻ  
                           70
                       80.00
    24 02.0057 Thuốc thú ý  đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao Giá bán lẻ  
    25 02.0058 Thuốc trừ sâu đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao Giá bán lẻ  
      Thuốc trừ sâu Chess 50WG đ/gói Giá bán lẻ 42.000
        Thuốc trừ sâu Confidor 50EC đ/chai Giá bán lẻ 22.000 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    26 2.0059 Thuốc trừ bệnh đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao Giá bán lẻ  
      Thuốc trừ bệnh Fuan 40EC đ/chai Giá bán lẻ 45.000
      Thuốc trừ bệnh Beam  75WP đ/gói Giá bán lẻ 26.000
      Thuốc trừ bệnh Taiyou 20SC đ/chai Giá bán lẻ 28.000
      Thuốc trừ bệnh Aliette 80WP đ/gói Giá bán lẻ 45.000
      Thuốc trừ bệnh Mataxyl 25WP đ/gói Giá bán lẻ 25.000
        Thuốc trừ sâu Regent 800WG đ/gói Giá bán lẻ  
        Thuốc trừ bệnh Manozeb 80WP đ/gói Giá bán lẻ 80.000 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    27 02.0060 Thuốc trừ cỏ đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao Giá bán lẻ  
      Sofit 350 EC 500ml đ/chai Giá bán lẻ 160.000
    28 02.0061 Phân đạm urê  đ/kg, gói, bao Giá bán lẻ 950.000
    29 02.0062 Phân NPK đ/kg, gói, bao Giá bán lẻ 880.000
    III 03 ĐỒ UỐNG
    30 03.0001 Nước khoáng (Aquafina) đ/chai Giá bán lẻ            6.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    31 03.0002 Rượu vang nội (Đà Lạt) đ/chai Giá bán lẻ        120.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    32 03.0003 Nước giải khát có ga đ/thùng 24 lon Giá bán lẻ   Tổng hợp điều tra trực tiếp
      7 up            185.000  
      Coca cola            194.500  
    33 03.0004 Bia lon đ/thùng 24 lon Giá bán lẻ   Tổng hợp điều tra trực tiếp
                   230.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
                   339.900
    IV 04 VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT
    34 04.0001 Xi măng  đ/bao Giá kê khai          89.000 Sở Xây dựng
    35 04.0002 Thép xây dựng đ/kg Giá kê khai 21900
    36 04.0003 Cát xây đ/m3 Giá kê khai 280.000
    37 04.0004  Cát vàng đ/m3 Giá kê khai 280.000
    38 04.0005 Cát đen đổ nền đ/m3 Giá kê khai 270.000 Sở Xây dựng
    39 04.0006  Gạch xây đ/viên Giá bán lẻ 720
    40 04.0007  Ống nhựa đ/m Giá bán lẻ 43.956
    41 04.0008  Gas đun bình Giá bán lẻ 516.000 Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.Hồ Chí Minh Chi nhánh Tây Ninh
    42 04.0009  Nước sạch sinh hoạt (khu vực nông thôn các hộ dân cư) đ/m3 Giá bán lẻ            5.500 Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh
    V 05 THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI
    43 05.0001 Thuốc tim mạch đ/viên Giá bán lẻ              610 Sở Y tế
    44 05.0002 Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng đ/viên Giá bán lẻ          11.500
    45 05.0003 Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm đ/viên Giá bán lẻ              700 Sở Y tế
    46 05.0004 Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương đ/viên Giá bán lẻ              550
    47 05.0005 Thuốc tác dụng trên đường hô hấp đ/viên Giá bán lẻ            4.900
    48 05.0006 Thuốc vitamin và khoáng chất đ/viên Giá bán lẻ              480
    49 05.0007 Thuốc đường tiêu hóa đ/viên Giá bán lẻ            3.000
    50 05.0008 Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết đ/viên Giá bán lẻ              150
    51 05.0009 Thuốc khác đ/viên Giá bán lẻ  - 
    VI 06 DỊCH VỤ Y TẾ
    52 06.0001 Khám bệnh đ/lượt Giá kê khai          34.500 Sở Y tế
    53 06.0002 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày Giá kê khai        187.100
    54 06.0003 Siêu âm đ/lượt Giá kê khai          43.900
    55 06.0004 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt Giá kê khai          65.400
    56 06.0005 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt Giá kê khai          43.100
    57 06.0006 Điện tâm đồ đ/lượt Giá kê khai          32.800
    58 06.0007 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt Giá kê khai        244.000
    59 06.0008 Hàn composite cổ răng đ/lượt Giá kê khai        337.000
    60 06.0009 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt Giá kê khai          72.300
    61 06.0010 Khám bệnh đ/lượt Giá kê khai          34.500 Sở Y tế
    62 06.0011 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày Giá kê khai 344.600
    63 06.0012 Siêu âm đ/lượt Giá kê khai  
    64 06.0013 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt Giá kê khai  - 
    65 06.0014 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt Giá kê khai  - 
    66 06.0015 Điện tâm đồ đ/lượt Giá kê khai  - 
    67 06.0016 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt Giá kê khai  - 
    68 06.0017 Hàn composite cổ răng đ/lượt Giá kê khai  - 
    69 06.0018 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt Giá kê khai  - 
    70 06.0019 Khám bệnh đ/lượt Giá kê khai          60.000
    71 06.0020 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày Giá kê khai        410.000
    72 06.0021 Siêu âm đ/lượt Giá kê khai        125.000
    73 06.0022 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt Giá kê khai        100.000
    74 06.0023 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt Giá kê khai          70.000
    75 06.0024 Điện tâm đồ đ/lượt Giá kê khai          70.000
    76 06.0025 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt Giá kê khai        375.000
    77 06.0026 Hàn composite cổ răng đ/lượt Giá kê khai        350.000
    78 06.0027 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt Giá kê khai        150.000
    VII 07 GIAO THÔNG
    79 07.0001 Trông giữ xe máy đ/lượt              4.000 Sở GTVT
    80 07.0002 Trông giữ ô tô đ/lượt            10.000
    81 07.0003 Giá cước ô tô đi đường dài  đ/vé Giá kê khai          90.000
    82 07.0004 Giá cước xe buýt công cộng đ/vé            20.000
    83 07.0005 Giá cước taxi  đ/km Giá kê khai          15.000
    84 07.0006 Xăng E5 Ron 92 đ/lít Giá bán lẻ 27.130 Công ty Cổ phần Xăng Dầu Dầu khí Tây Ninh (giá kê khai thức hiện từ 15g ngày 21/4/2022
    85 07.0007 Xăng Ron 95 đ/lít Giá bán lẻ 27.990
    86 07.0008 Dầu Diezel đ/lít Giá bán lẻ 25.350
    VIII 08 DỊCH VỤ GIÁO DỤC
    87 08.0001 Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập Đồng/tháng     Sở GDĐT
      Vùng thành thị              60.000
      Vùng nông thôn              30.000
    88 08.0002 Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8) Đồng/tháng    
        Vùng thành thị              65.000
      Vùng nông thôn              35.000
    89 08.0003 Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11) Đồng/tháng    
      Vùng thành thị              70.000
      Vùng nông thôn              40.000
    90 08.0004 Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập      
      Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện lạnh.      
        Đồng/tháng Học phí        330.000
        Đồng/tháng Học phí        380.000
      Kỹ thuật điện tử, công nghệ ôtô, bảo trí, lắp đặt, chế tạo, sửa chữa.      
        Đồng/tháng Học phí        330.000
        Đồng/tháng Học phí        380.000
      Công nghệ thông tin, khách sạn, du lịch.      
        Đồng/tháng Học phí        330.000
        Đồng/tháng Học phí        380.000
    91 08.0005 Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập       Sở GDĐT
        Đồng/tháng Học phí        320.000
        Đồng/tháng Học phí        380.000
    IX 09 GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH
    92 09.0001  Du lịch trọn gói trong nước  đ/người/ chuyến Giá theo đoàn   Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
      Tây Ninh - Vũng Tàu         1.550.000
      Tây Ninh - Phan Thiết         1.595.000
    93 09.0002  Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương đ/ngày-đêm Giá bán lẻ        680.000
    94 09.0003  Phòng nhà khách tư nhân đ/ngày-đêm Giá bán lẻ        250.000
    X 10 VÀNG, ĐÔ LA MỸ
    95 10.0001  Vàng 99,99% 1000 đ/chỉ Giá bán lẻ     5.505.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    96 10.0002  Đô la Mỹ đ/USD Giá bán lẻ          23.155 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    XI   GIÁ KÊ KHAI CÁC MẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN
    97   Gas (LPG - SunPetro gas) đồng/bình Giá kê khai        448.000 Công ty TNHH SX TM Thái Dương
    98   Gas (LPG - Hoàng Ân Petro) đồng/bình Giá kê khai        504.000 Công ty TNHH Hoàng Ân Tây Ninh
    99   Sắt Φ 6 Nhật đ/kg Giá kê khai          22.990 Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng Duy (giá thực hiện từ ngày 13/4/2022)
        Sắt Φ 8 Nhật          22.990
        Sắt Φ 10 gân Nhật đ/cây        159.100
        Sắt Φ 12 gân Nhật        227.500
        Sắt Φ 14 gân Nhật        309.400
        Sắt Φ 16 gân Nhật đ/cây Giá kê khai        404.500
        Sắt Φ 18 gân Nhật        511.900
        Sắt Φ 20 gân Nhật        631.800
        Sắt Φ 22 gân Nhật        764.300
        Sắt Φ 25 gân Nhật        995.000
        Sắt Φ 14 Trơn Nhật        334.700
        Sắt Φ 16 Trơn Nhật        436.400
        Sắt Φ 18 Trơn Nhật        552.200
        Sắt Φ 20 Trơn Nhật        685.000
        Sắt Φ 22 Trơn Nhật        828.000
    100   Thép tròn đặc Ø6 đ/kg Giá kê khai          21.900 Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh (giá thực hiện từ ngày 10/3/2022)
      Thép tròn đặc Ø8          21.900
      Thép gân Ø10; 6,93 kg/cây        151.400
      Thép gân Ø12; 9,98 kg/cây        217.600
      Thép gân Ø14; 13,6 kg/cây        295.100
      Thép gân  Ø16; 17,76 kg/cây        385.400
      Thép gân  Ø18; 22,47 kg/cây        487.600
      Thép gân Ø20; 27,75 kg/cây        602.200
      Thép gân  Ø22; 33,54 kg/cây        727.800
      Thép gân Ø25; 43,70 kg/cây         948.300
    XII   GIÁ ĐĂNG KÝ CÁC MẶT HÀNG TRONG DANH MỤC BÌNH ỔN GIÁ TRONG THỜI GIAN THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BÌNH ỔN GIÁ
                 


    III. Tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý giá tháng 4 năm 2022:

- Đã thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng 3 và báo cáo 3 tháng đầu năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

- Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

          - Ngày 25/3/2022, Sở Tài chính  phồi hợp với các cơ quan ban ngành kiểm tra các tổ chức, cá nhân trong việc chấp hành quy định của pháp luật về giá phân bón.

- Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh đã triển khai thực hiện Thông báo số 81/TB-VPCP ngày 24/3/2022 của Văn phòng chính phủ về kết luận của Phó Thủ Tướng Chính phủ Lê Minh Khái về điều hành giá một số mặt hàng quan trọng, thiết yếu tại Công văn số 1207/UBND-KT ngày 13/4/2022.

B. Phương hướng, nhiệm vụ tháng 5 năm 2022:

Thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng 5 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

Đối với doanh nghiệp: hỗ trợ tạo điều kiện cho doanh nghiệp sản xuất, phân phối, cung ứng hàng hóa ra thị trường.

Theo dõi diễn biến tình hình thị trường, cung cầu và giá cả thị trường trên địa bàn, nhất là đối với các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu như gạo, thịt lợn, rau củ quả… dịch vụ vận chuyển hành khách, tham quan, lễ hội.. và các mặt hàng thiết yếu khác liên quan đến sản xuất để kịp thời tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp bình ổn giá theo quy định của pháp luật, đề xuất kịp thời xuất cấp hàng dự trữ quốc gia theo quy định.

            Kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ việc kê khai giá của doanh nghiệp, yếu tố hình thành giá và việc xác định giá bán đối với mặt hàng thiết yếu, mặt hàng bình ổn giá, kê khai giá thuộc lĩnh vực phụ trách.

Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Sở Tài chính sẽ triển khai rà soát, cập nhật danh sách các doanh nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnhTây Ninh

            C. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh tháng 5 năm 2022:

Tình hình xung đột giữa Nga- Ukraine, làm giá xăng, dầu, khí đốt đăng tăng cao sẽ kéo theo nguyên vật liệu đầu vào đều tăng (phân bón, than đá, sản phẩm hóa chất,..) sẽ tác động trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, tâm lý tích trữ của người dân. Tuy nhiên nhờ chính sách điều hành giá kịp thời của Chính phủ nên trong tháng 5 năm 2022 dự báo giá cả thị trường hàng hóa sẽ có xu hướng ổn định, ít biến động.

Trên đây là báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 4 năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ thực hiện tháng 5 năm 2022 của Sở Tài chính Tây Ninh./.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

74/2024/TT-BTC

Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

58/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh

1913/QĐ-UBND

Quyết định về việc công bố danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

69/2024/TT-BTC

Thông tư quy định Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia

32/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu tỉnh Tây Ninh

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập45
  • Hôm nay1,972
  • Tháng hiện tại46,661
  • Tổng lượt truy cập5,108,661
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây