Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 5 năm 2022 và phương hướng nhiệm vụ tháng 6 năm 2022

Thứ năm - 02/06/2022 09:30 571 0
Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 5 năm 2022 và phương hướng nhiệm vụ tháng 6 năm 2022

A. Tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá tháng 5 năm 2022

I. Tình hình chung:

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 5 năm 2022 tăng 0.35% so với tháng trước; tăng 3,46% so với cùng kỳ năm trước; tăng 1,27% so tháng 12 năm trước.

Giá tiêu dùng tháng 5 năm 2022 ở tỉnh so với tháng trước thay đổi do:

- 5 nhóm tăng so với tháng trước, với mức tăng như sau: nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 0,2%, nhóm may mặc, mũ nón, giày dép tăng 0.08%;nhóm nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD tăng 0,22%, nhóm giao thông tăng 2.02%  và nhóm hàng hóa và dịch vụ khác tăng 0,02%,

- 6 nhóm có chỉ số giá ổn định là: nhóm đồ uống và thuốc lá; nhóm thiết bị và đồ dùng gia đình; nhóm thuốc và dịch vụ y tế; nhóm bưu chính viễn thông, nhóm giáo dục và nhóm văn hóa, giải trí và du lịch.

(Theo số liệu Cục Thống kê)

II. Diễn biến cụ thể một số mặt hàng chính:

  1. Lương thực:

Chỉ số giá nhóm hàng lương thực tăng so tháng trước chủ yếu là do giá gạo tăng (+0,47%) vì các đơn hàng từ các nước nhập khẩu gạo truyền thống của Việt Nam vẫn đang trên đà tăng, ngoài ra, do chi phí vận chuyển tăng, nhu cầu thị trường gạo ổn định nên góp phần làm cho gạo tăng giá, cụ thể các mặt hàng như: gạo tẻ thường tăng 0,45%, gạo tẻ ngon tăng 1,15%, gạo nếp tăng 0,59%; bột mì tăng 0,23%; ngô tăng 0,49%; khoai tăng 0,45%;...

Giá bán một số loại lương thực chủ yếu như sau:

a) Lúa: Lúa thường: 8.800 đồng/kg – 9.500 đồng/kg.

b) Gạo:

- Gạo tẻ thường: từ 12.500 đồng/kg - 15.000 đồng/kg.

- Gạo Tài nguyên loại I: 20.000 đồng/kg – 22.000 đồng/kg.

2. Thực phẩm:

Giá xăng, dầu thời gian qua liên tiếp lập kỷ lục đã ảnh hưởng đến giá nhiều nhóm thực phẩm, làm chỉ số nhóm này tháng 5/2022 tăng 0,13% so với tháng trước, làm ảnh hưởng đến giá cả một số mặt hàng.

Tuy nhiên, nhìn chung, tình hình hàng hóa trên thị trường cơ bản ổn định; nguồn cung hàng hóa dồi dào, vẫn đáp ứng tốt nhu cầu của người dân, giá cả ổn định, không xảy ra tình trạng thiếu hàng, sốt giá, chưa phát hiện hiện tượng đầu cơ, găm hàng hay tăng giá bất hợp lý.

Giá bán một số loại thực phẩm chủ yếu như sau:

  1. Thịt heo:

    - Thịt lợn hơi: 60.000 đồng/kg – 70.000 đồng/kg.

    - Thịt lợn nạc thăn: 100.000 đồng/kg - 120.000 đồng/kg.

    b) Thịt bò:

    - Thịt bò thăn: 240.000 đồng/kg - 260.000 đồng/kg.

    - Thịt bò bắp: 230.000 đồng/kg – 250.000 đồng/kg.

    c) Thịt gà:

    - Gà ta còn sống (gà mái dầu) từ 120.000 đồng/kg - 130.000 đồng/kg.

    -Gà công nghiệp làm sẵn (nguyên con): 60.000 đồng/kg - 80.000 đồng/kg.

    d) Các mặt hàng thủy, hải sản:

    - Cá Lóc: 100.000 đồng/kg - 110.000 đồng/kg.

    - Cá chép: 80.000 đồng/kg – 95.000 đồng/kg.

    e) Các loại rau, củ, quả:

    - Bắp cải trắng: 14.000 đồng- 16.000 đồng.

    - Cải bẹ xanh: từ 14.000 đồng/kg - 16.000 đồng/kg.

    - Cà chua: 18.000 đồng/kg - 22.000 đồng/kg.

    - Bí xanh: 19.000 đồng/kg - 21.000 đồng/kg.

    3. Nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng:

    - Dầu ăn thực vật cooking Tường An: 60.000 đồng/lít.

    - Muối iot: 7.000 đồng/kg.

    - Đường Biên hòa:  26.000 đ/kg - 28.000 đồng/kg.

    - Cocacola lon: 190.000 đồng/thùng - 200.000 đồng/thùng.

    - 7 Up lon: 185.000 đồng/thùng - 195.000 đồng/thùng.

    - Bia Sài Gòn lon: 220.000 đồng/thùng - 240.000 đồng/thùng.

    - Sữa Dielac Alpha xanh step 3 (Trẻ từ 1 đến 2 tuổi) 900g: 270.000 – 290.000 đồng/hộp. Do không còn là lựa chọn ưu tiên của người tiêu dùng, Sở Tài chính sẽ theo dõi giá của mặt hàng sữa Dielac Alpha Grow plus 2+ từ tháng 5, có giá 369.576 đồng.

    4. Nhóm Vật tư nông nghiệp, chất đốt và vật liệu xây dựng

    a) Vật tư nông nghiệp

    - Giống lúa: Trong tháng 5 năm 2022, giá giống lúa không có sự thay đổi nhiều so với tháng 4 năm 2022.

    - Vac-xin phòng bệnh vật nuôi: Trong tháng 5 năm 2022, các loại vac-xin phòng bệnh vật nuôi có giá ổn định.

    - Thuốc trừ sâu, Thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ: Trong tháng 5 năm 2022, các loại thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh và thuốc trừ cỏ không thay đổi so với tháng 4 năm 2022.

    - Phân bón: Trong tháng 5 năm 2022, phân NPK không thay đổi so với tháng 4 năm 2022 nhưng giá phân đạm ure giảm 5,26% so với tháng 4 năm 2022.

    b) Chất đốt, nhiên liệu

    Giá gas đun tháng 5 năm 2022 giảm 5,62% so với tháng 4 năm 2022, cụ thể giảm 29.000 đồng/ bình 12kg.

    Giá cước vận chuyển của các phương tiện vận tải công cộng không đổi so với tháng 4. Giá nhiều mặt hàng, hàng hóa trong tỉnh tăng, giảm do chi phí nhiên liệu đầu vào là xăng dầu thay đổi giá nhiều lần trong tháng 5.
  1. Vật liệu xây dựng:

    Trong tháng 5 năm 2022, giá vật liệu xây dựng tương đối không thay đổi so với tháng 4 năm 2022. Riêng giá thép xây dựng cuối tháng 5 năm 2022 giảm 0,46%, giá xi măng cuối tháng 5 năm 2022 tăng 2.81% so với tháng 4 năm 2022.

    5. Giá vàng và Đô la Mỹ:

    Giá vàng 99,9% (vàng trang sức) trong tháng 5 năm 2022 biến động giá liên tục. Tại ngày 30/5/2022, giá vàng 99,9% (vàng trang sức) tăng 1,36% so với kỳ báo cáo tháng trước và tỷ giá hạch toán đồng Việt Nam với đô la Mỹ trong tháng 5 năm 2022 tăng 0,78% so với với kỳ báo cáo tháng trước.
     
    Tên hàng hóa, dịch vụ Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách Đơn vị tính Giá kỳ này Nguồn thông tin Ghi chú
    LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
    Thóc, gạo tẻ thường   Khang dân hoặc tương đương đ/kg   Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Thóc tẻ thường           9.000  
    Gạo tẻ thường          14.000 Phòng TC-KH Châu Thành  
    Gạo tẻ ngon  Tám thơm hoặc tương đương đ/kg       21.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi)   đ/kg       67.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp Thương lái
    Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn)   đ/kg      105.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Thịt bò thăn Loại 1 hoặc phổ biến đ/kg      250.000 Phòng TC-KH Gò Dầu  
    Thịt bò bắp Bắp hoa hoặc bắp lõi, loại 200 – 300 gram/ cái đ/kg      245.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Gà ta Còn sống, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến đ/kg      120.000 Phòng TC-KH Gò Dầu  
    Gà công nghiệp  Làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến đ/kg       75.000 Phòng TC-KH TP Tây Ninh  
    Giò lụa Loại 1 kg đ/kg      180.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Cá quả (cá lóc) Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến đ/kg      100.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Cá chép  Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến đ/kg       88.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt  Loại 40-45 con/kg đ/kg      230.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Bắp cải trắng  Loại to vừa khoảng 0,5-1kg/bắp đ/kg       15.500 Tổng hợp điều tra trực tiếp Giá Trung bình được điều tra tại các Chợ trên địa bàn Tây Ninh
    Cải xanh   đ/kg       15.500 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    Bí xanh   đ/kg       19.500 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    Cà chua  Quả to vừa, 8-10 quả/kg đ/kg       19.500 Tổng hợp điều tra trực tiếp
    Muối hạt Gói 01 kg đ/kg         7.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Dầu thực vật Chai 01 lít đ/lít       60.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp Tường An
    Đường trắng kết tinh, nội Gói 01 kg đ/kg       27.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp Đường Biên Hòa
    Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi Hộp thiếc 850g đ/hộp      369.576 Sở Công thương Thay Dielac Alpha xanh thành Dielac Alpha Grow plus 2+
    VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
    Giống lúa OM5451 Bao 40 Kg, Cty CP tập đoàn Lộc Trời đ/kg 15.500 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
    Giống lúa OM18 Bao 40 Kg, Cty TNHH Lộc Trời đ/kg 15.800
    Giống lúa OM6162 Bao 40 Kg, Cty TNHH Đạt Nông đ/kg 11.200
    Giống lúa VND95-20   đ/kg  
    Giống lúa khác phổ biến   đ/kg  
    Giống lúa Đài Thơm 8 Cty CP giống cây trồng Miền Nam đ/kg 17.000
    Giống ngô LVN10, cấp F1 Cty CP giống cây trồng Miền Nam đ/kg      105.000 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
    Giống ngô LVN4 F1   đ/kg  
    Giống ngô VN2    đ/kg  
    Giống ngô khác phổ biến    đ/kg  
    Vac-xin Lở mồm long móng Lọ 25 liều  Đồng/liều       18.900 Theo báo giá của doanh nghiệp
    Vac-xin Tai xanh (PRRS) Lọ 10 liều Đồng/liều       33.075
    Vac-xin tụ huyết trùng Lọ 20 liều - dùng cho gia cầm Đồng/liều      1.100.4
      Lọ 50 liều - dùng cho gia cầm           1.050
    Vac-xin dịch tả lợn   Đồng/liều  
      Lọ 10 liều           3.570
      Lọ 25 liều            3.360
    Vac-xin cúm gia cầm   Đồng/liều   Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Theo báo giá của doanh nghiệp
      Lọ 500 liều              420
      Lọ 1000 liều               399
    Vac-xin dịch tả vịt   Đồng/liều  
      Lọ 1000 liều                70
      Lọ 500 liều           80.00
    Thuốc thú ý  Chứa các hoạt chất: Ampicillin, Amoxicillin; Colistin; Florfenicol; Tylosin; Doxycyclin; Gentamycine; Spiramycin; Oxytetracyline; Kanammycin; Streptomycin; Lincomycin; Celphalexin; Flumequin. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao   Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
    Thuốc trừ sâu Chứa hoạt chất Fenobucarb; Pymethrozin; Dinotefuran; Ethofenprox ; Buprofezin ; Imidacloprid ; Fipronil. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao  
    Thuốc trừ sâu Chess 50WG Hoạt chất Pymetrozine, 25g/gói, Cty TNHH Syngenta VN đ/gói 42.000
    Thuốc trừ sâu Confidor 50EC Hoạt chất Imidacloprid, 100ml/chai, Cty Bayer Vietnam Ltd đ/chai 22.000 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
    Thuốc trừ bệnh Chứa hoạt chất: Isoprothiolane; Tricyclazole; Kasugamycin; Fenoxanil; Fosetyl-aluminium; Metalaxy; Mancozeb; Zined . đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao  
    Thuốc trừ bệnh Fuan 40EC Hoạt chất Isiprothiolane, 480ml/chai, Cty CP tập đoàn Lộc Trời đ/chai 45.000
    Thuốc trừ bệnh Beam  75WP Hoạt chất Tricyclazole, 25g/gói, Cty Dow AgroSciences B.V đ/gói 26.000
    Thuốc trừ bệnh Taiyou 20SC Hoạt chất Fenoxanil, 100ml/chai, Cty CP Đầu tư Hợp Trí đ/chai 28.000
    Thuốc trừ bệnh Aliette 80WP Hoạt chất Fosetyl-aluminium, 100g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd  đ/gói 45.000
    Thuốc trừ bệnh Mataxyl 25WP Hoạt chất Metalaxyl, 25g/gói, Cty Map Pacific PTE Ltd đ/gói 25.000
    Thuốc trừ bệnh Manozeb 80WP Hoạt chất Mancozeb, 500g/gói. Cty CP Nông dược HAI đ/gói 80.000 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
    Thuốc trừ cỏ Chứa hoạt chất: Glyphosate; Pretilachlor; Quinclorac; Ametryn. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao  
    Sofit 350 EC 500ml Pretilachlor 300g/l + Fenclorim 100g/l đ/chai 160.000
    Phân đạm urê  Hàm lượng Nito tổng số 46,3%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí đ/kg, gói, bao 900.000 Cty Phân Bón và Hóa chất dầu Khí
    Phân NPK Hàm lượng Nito tổng số 16%, Lân hữu hiệu 16%, Kali hữu hiệu 8%, Lưu huỳnh 13%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí đ/kg, gói, bao 880.000 Cty Phân Bón Cần Thơ
    ĐỒ UỐNG
    Nước khoáng (Aquafina) Chai nhựa 500ml đ/chai         6.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Rượu vang nội (Đà Lạt) Chai 750ml đ/chai      120.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    Nước giải khát có ga Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến đ/thùng 24 lon   Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    7 up          190.000    
    Coca cola          199.000    
    Bia lon Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến đ/thùng 24 lon   Tổng hợp điều tra trực tiếp  
      Bia Sài Gòn        230.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
      Bia Tiger        345.000  
    VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT
    Xi măng  PCB40 bao 50kg đ/bao       91.500 Sở Xây dựng Công ty CP xi măng Fico Tây Ninh (giá giao tại nhà máy)
    Thép xây dựng Thép phi 6-8mm đ/kg 21800 Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh
    Cát xây Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 280.000 Công văn số 582/UBND-PKTHT ngày 19/4/2022 của UBND huyện Tân Biên)
     Cát vàng Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 280.000 Công văn số 582/UBND-PKTHT ngày 19/4/2022 của UBND huyện Tân Biên)
    Cát đen đổ nền Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 270.000 Sở Xây dựng Công văn số 582/UBND-PKTHT ngày 19/4/2022 của UBND huyện Tân Biên)
     Gạch xây Gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 x dài 22, loại 1, mua rời tại nơi cung ứng hoặc tương đương đ/viên 720 Công ty TNHH Hiệp Hòa Lợi (Giá tại nhà máy)
     Ống nhựa Phi 90 loại 1 Hoa sen đ/m 43.956 Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
     Gas đun Loại bình 12kg Saigon Petro (không kể tiền bình) bình 487.000 Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.Hồ Chí Minh Chi nhánh Tây Ninh  
     Nước sạch sinh hoạt (khu vực nông thôn các hộ dân cư)   đ/m3         5.500 Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh Công văn số 7269/VP-TH ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh
    THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI
    Thuốc tim mạch Hoạt chất Amlodipin 10 mg đ/viên            610 Sở Y tế Thu thập giá thị trường
    Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng Hoạt chất Cefuroxim 500mg đ/viên       11.500
    Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm Hoạt chất Cinnarizin 25m đ/viên            700 Sở Y tế Thu thập giá thị trường
    Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương Hoạt chất Paracetamol 500mg hoặc Hoạt chất Alpha Chymotrypsin 4.2mg đ/viên            550
    Thuốc tác dụng trên đường hô hấp Hoạt chất N-acetylcystein 200mg đ/viên         4.900
    Thuốc vitamin và khoáng chất Vitamin B1 hoặc B6 hoặc B12 đ/viên            480
    Thuốc đường tiêu hóa Hoạt chất Omeprazone 20 mg  đ/viên         3.000
    Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết Hoạt chất Metformin 500mg đ/viên            150
    Thuốc khác Hoạt chất Sulfamethoxazol 400mg đ/viên  - 
    DỊCH VỤ Y TẾ
    Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước đ/lượt       34.500 Sở Y tế Theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND
    Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày      187.100
    Siêu âm đ/lượt       43.900
    X-quang số hóa 1 phim đ/lượt       65.400
    Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt       43.100
    Điện tâm đồ đ/lượt       32.800
    Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt      244.000
    Hàn composite cổ răng đ/lượt      337.000
    Châm cứu (có kim dài) đ/lượt       72.300
    Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước. đ/lượt       34.500 Sở Y tế Tháng 11 năm 2020 - BVĐK tỉnh không làm dịch vụ siêu âm nữa. Dịch vụ siêu âm này là của TTYT huyện Gò Dầu
    Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày 344.600
    Siêu âm đ/lượt   TTYT huyện Gò Dầu k còn dịch vụ siêu âm
    X-quang số hóa 1 phim đ/lượt  -   
    Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt  -   
    Điện tâm đồ đ/lượt  -   
    Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt  -   
    Hàn composite cổ răng đ/lượt  -   
    Châm cứu (có kim dài) đ/lượt  -   
    Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân. đ/lượt       60.000  
    Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày      410.000  
    Siêu âm đ/lượt      125.000  
    X-quang số hóa 1 phim đ/lượt      100.000  
    Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt       70.000  
    Điện tâm đồ đ/lượt       70.000  
    Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt      375.000  
    Hàn composite cổ răng đ/lượt      350.000  
    Châm cứu (có kim dài) đ/lượt      150.000  
    GIAO THÔNG
    Trông giữ xe máy   đ/lượt         4.000 Sở GTVT  
    Trông giữ ô tô   đ/lượt       10.000  
    Giá cước ô tô đi đường dài  Chọn 1 tuyến phổ biến, xe đường dài máy lạnh đ/vé       90.000 Công ty TNHH MTV Đồng Phước Tây Ninh 
    Giá cước xe buýt công cộng  Đi trong nội tỉnh, dưới 30km đ/vé       20.000 Tuyến BX Tân Ninh- Tân Hà (63km)
    Giá cước taxi   Lấy giá 10km đầu, loại xe 4 chỗ (Taxi Mai Linh) đ/km       15.000 CN Công ty CP TĐ Mai Linh tại Tây Ninh
    Xăng E5 Ron 92   đ/lít 29.630 Công ty Cổ phần Xăng Dầu Dầu khí Tây Ninh (giá kê khai thức hiện từ 15g ngày 23/5/2022  
    Xăng Ron 95   đ/lít 30.650
    Dầu Diezel   đ/lít 25.550
    DỊCH VỤ GIÁO DỤC
    Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập   Đồng/tháng   Sở GDĐT  
    Vùng thành thị           60.000  
    Vùng nông thôn           30.000  
    Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8)   Đồng/tháng    
    Vùng thành thị           65.000  
    Vùng nông thôn           35.000  
    Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11)   Đồng/tháng    
    Vùng thành thị           70.000  
    Vùng nông thôn           40.000  
    Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập        
    Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện lạnh.        
      Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng      330.000  
      Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng      380.000  
    Kỹ thuật điện tử, công nghệ ôtô, bảo trí, lắp đặt, chế tạo, sửa chữa.        
      Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng      330.000  
      Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng      380.000  
    Công nghệ thông tin, khách sạn, du lịch.        
      Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng      330.000  
      Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng      380.000  
    Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập       Sở GDĐT  
      - Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông , lâm, thủy sản Đồng/tháng      320.000  
      - Ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch. Đồng/tháng      380.000  
    GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH
     Du lịch trọn gói trong nước   Cho 1 người chuyến 2 ngày 1 đêm (từ đâu, đến đâu...) đ/người/ chuyến   Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Công ty TNHH Tây Ninh tours (áp dụng khách đoàn 35-40 người)
    Tây Ninh - Vũng Tàu       1.550.000
    Tây Ninh - Phan Thiết       1.595.000
     Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương  Hai giường đơn hoặc 1 giường đôi, có tivi, điêu hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín,Wifí đ/ngày-đêm      680.000 Khạch sạn Victory (giảm 10%)
     Phòng nhà khách tư nhân  1 giường, điều hoà, nước nóng-lạnh, phòng vệ sinh khép kín đ/ngày-đêm      250.000  
    VÀNG, ĐÔ LA MỸ
     Vàng 99,99%  Kiểu nhẫn tròn 1 chỉ 1000 đ/chỉ   5.430.000 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
     Đô la Mỹ  Loại tờ 100USD đ/USD       23.335 Tổng hợp điều tra trực tiếp  
    GIÁ KÊ KHAI CÁC MẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN
    Gas (LPG - SunPetro gas) Propan+Butan (Bình 12kg) đồng/bình      418.000 Công ty TNHH SX TM Thái Dương  
    Gas (LPG - Hoàng Ân Petro) Bình 12kg đồng/bình      475.000 Công ty TNHH Hoàng Ân Tây Ninh  
    Sắt Φ 6 Nhật   đ/kg       22.590 Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng Duy (giá thực hiện từ ngày 13/5/2022)  
    Sắt Φ 8 Nhật         22.590  
    Sắt Φ 10 gân Nhật   đ/cây      156.300  
    Sắt Φ 12 gân Nhật        223.600  
    Sắt Φ 14 gân Nhật        304.000  
    Sắt Φ 16 gân Nhật   đ/cây      397.400  
    Sắt Φ 18 gân Nhật        502.900  
    Sắt Φ 20 gân Nhật        620.700  
    Sắt Φ 22 gân Nhật        750.800  
    Sắt Φ 25 gân Nhật        977.500  
    Sắt Φ 14 Trơn Nhật        328.900  
    Sắt Φ 16 Trơn Nhật        428.900  
    Sắt Φ 18 Trơn Nhật        542.700  
    Sắt Φ 20 Trơn Nhật        673.400  
    Sắt Φ 22 Trơn Nhật        813.800  
    Thép tròn đặc Ø6   đ/kg       21.800 Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh (giá thực hiện từ ngày 13/5/2022) Thép VINAKYOEI
    Thép tròn đặc Ø8         21.800
    Thép gân Ø10; 6,93 kg/cây        150.700
    Thép gân Ø12; 9,98 kg/cây        215.600
    Thép gân Ø14; 13,6 kg/cây        293.800
    Thép gân  Ø16; 17,76 kg/cây        383.600
    Thép gân  Ø18; 22,47 kg/cây        485.400
    Thép gân Ø20; 27,75 kg/cây        599.400
    Thép gân  Ø22; 33,54 kg/cây        724.500
    Thép gân Ø25; 43,70 kg/cây         943.900
    GIÁ ĐĂNG KÝ CÁC MẶT HÀNG TRONG DANH MỤC BÌNH ỔN GIÁ TRONG THỜI GIAN THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BÌNH ỔN GIÁ
               


    III. Tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý giá tháng 5 năm 2022:

- Đã thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng 4 năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

- Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

- Phối hợp sở, ngành: Sở Xây dựng thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 4 và tháng 5.

            - Sở Tài chính đang phối hợp với các sở ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị trấn rà soát, cập nhật lại các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh thuộc đối tượng thực hiện đăng ký giá và kê khai giá.

B. Phương hướng, nhiệm vụ tháng 6 năm 2022:

Thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng 6 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

Đối với doanh nghiệp: hỗ trợ tạo điều kiện cho doanh nghiệp sản xuất, phân phối, cung ứng hàng hóa ra thị trường.

Phối hợp sở, ngành: Sở Xây dựng thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 6.

 

Theo dõi diễn biến tình hình thị trường, cung cầu và giá cả thị trường trên địa bàn, nhất là đối với các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu như gạo, thịt lợn, rau củ quả… dịch vụ vận chuyển hành khách, tham quan, lễ hội.. và các mặt hàng thiết yếu khác liên quan đến sản xuất để kịp thời tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp bình ổn giá theo quy định của pháp luật, đề xuất kịp thời xuất cấp hàng dự trữ quốc gia theo quy định.

               Kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ việc kê khai giá của doanh nghiệp, yếu tố hình thành giá và việc xác định giá bán đối với mặt hàng thiết yếu, mặt hàng bình ổn giá, kê khai giá thuộc lĩnh vực phụ trách.

Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Sở Tài chính đang lập kế hoạch phối hợp với các cơ quan ban ngành kiểm tra các tổ chức, cá nhân trong việc chấp hành quy định của pháp luật về giá phân bón.

Sở Tài chính tiếp tục rà soát, cập nhật danh sách các doanh nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

               C. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh tháng 6 năm 2022:

Tình hình xung đột giữa Nga- Ukraine, làm giá xăng, dầu, khí đốt đăng tăng cao sẽ kéo theo nguyên vật liệu đầu vào đều tăng (phân bón, than đá, sản phẩm hóa chất,..) sẽ tác động trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, tâm lý tích trữ của người dân. Trong tháng 5 năm 2022, giá xăng liên tục biến động tăng, dự báo giá cả thị trường hàng hóa sẽ có xu hướng biến động.

Trên đây là báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng 5 năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ thực hiện tháng 6 năm 2022 của Sở Tài chính Tây Ninh./.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

74/2024/TT-BTC

Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

58/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh

1913/QĐ-UBND

Quyết định về việc công bố danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

69/2024/TT-BTC

Thông tư quy định Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia

32/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu tỉnh Tây Ninh

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập6
  • Hôm nay1,928
  • Tháng hiện tại46,617
  • Tổng lượt truy cập5,108,617
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây